HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2013/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 15/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu ngân sách nhà nước từ kinh tế phát sinh trên địa bàn: 4.910.220.235.739 đồng
(Chưa kể thu viện trợ, thu kết dư ngân sách năm 2011 chuyển sang, thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang, thu vay để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, thu ngân sách cấp dưới nộp lên.)
Bao gồm:
1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 4.216.899.149.721 đồng
a. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu: 788.450.509.466 đồng
Trong đó:
- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu: 421.762.356.681 đồng
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 366.688.152.785 đồng
b. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 3.428.448.640.255 đồng
2. Các khoản ghi thu ngân sách nhà nước: 693.321.086.018 đồng
II. Quyết toán chi ngân sách địa phương: 9.364.830.372.070 đồng
1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước: 8.671.509.286.052 đồng
Trong đó:
a. Ngân sách tỉnh: 4.172.095.453.677 đồng
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 3.421.897.615.530 đồng
c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 1.077.516.216.845 đồng
2. Các khoản ghi chi ngân sách nhà nước: 693.321.086.018 đồng
a. Ngân sách tỉnh: 601.306.221.540 đồng
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 70.688.565.654 đồng
c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 21.326.298.824 đồng
III. Kết dư ngân sách địa phương: 145.533.222.563 đồng
1. Ngân sách tỉnh: 1.692.729.877 đồng
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 69.529.674.794 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 74.310.817.892 đồng
(Cụ thể các khoản thu, chi và tình hình trích lập, sử dụng Quỹ Dự trữ tài chính năm 2012 có Thuyết minh và các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết .
Điều 3. Thường trực HĐND, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2012 | Quyết toán NSNN năm 2012 | Bao gồm | So sánh QT/DT | ||||||
Bộ Tài chính giao | Hội đồng nhân dân quyết định | Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | ||||||||
Tổng số | Chia ra | TW giao | HĐND giao | ||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách xã, phường, thị trấn | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 = (4) + (5) | 4 | 5 = (6) + (7) + (8) | 6 | 7 | 8 | 9=3/1 | 9=3/2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B) | 3.250.000.000.000 | 3.768.000.000.000 | 6.465.299.513.400 | 814.445.356.956 | 5.650.854.156.444 | 3.365.598.931.854 | 1.780.579.491.748 | 504.675.732.842 | 198,9 | 171,6 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3.250.000.000.000 | 3.558.000.000.000 | 5.771.978.427.382 | 814.445.356.956 | 4.957.533.070.426 | 2.764.292.710.314 | 1.709.890.926.094 | 483.349.434.018 | 177,6 | 162,2 |
I | Thu nội địa thường xuyên | 2.620.000.000.000 | 2.898.000.000.000 | 3.428.448.640.255 | 25.994.847.490 | 3.402.453.792.765 | 1.967.751.734.830 | 1.109.864.966.258 | 324.837.091.677 | 130,9 | 118,3 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 350.000.000.000 | 360.000.000.000 | 303.076.323.653 |
| 303.076.323.653 | 303.076.323.653 |
|
| 86,6 | 84,2 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 273.150.000.000 | 283.150.000.000 | 259.382.464.217 |
| 259.382.464.217 | 259.382.464.217 |
|
| 95,0 | 91,6 |
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 80.000.000 | 80.000.000 | 57.802.454 |
| 57.802.454 | 57.802.454 |
|
| 72,3 | 72,3 |
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 75.000.000.000 | 75.000.000.000 | 37.238.230.416 |
| 37.238.230.416 | 37.238.230.416 |
|
| 49,7 | 49,7 |
1.4 | Thuế tài nguyên | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 | 5.756.587.933 |
| 5.756.587.933 | 5.756.587.933 |
|
| 442,8 | 442,8 |
1.5 | Thuế môn bài | 320.000.000 | 320.000.000 | 329.250.000 |
| 329.250.000 | 329.250.000 |
|
| 102,9 | 102,9 |
1.6 | Thu khác | 150.000.000 | 150.000.000 | 311.988.633 |
| 311.988.633 | 311.988.633 |
|
| 208,0 | 208,0 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 285.000.000.000 | 300.000.000.000 | 329.446.073.965 |
| 329.446.073.965 | 327.294.786.322 | 2.151.287.643 |
| 115,6 | 109,8 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 158.460.000.000 | 172.755.000.000 | 138.250.901.830 |
| 138.250.901.830 | 138.140.515.391 | 110.386.439 |
| 87,2 | 80,0 |
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 60.000.000 | 60.000.000 | 46.206.507 |
| 46.206.507 | 46.206.507 |
|
| 77,0 | 77,0 |
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 95.000.000.000 | 95.700.000.000 | 146.884.252.517 |
| 146.884.252.517 | 146.849.993.644 | 34.258.873 |
| 154,6 | 153,5 |
2.4 | Thuế tài nguyên | 31.000.000.000 | 31.000.000.000 | 40.869.371.625 |
| 40.869.371.625 | 38.964.128.087 | 1.905.243.538 |
| 131,8 | 131,8 |
2.5 | Thuế môn bài | 280.000.000 | 285.000.000 | 372.000.000 |
| 372.000.000 | 366.000.000 | 6.000.000 |
| 132,9 | 130,5 |
2.6 | Thu khác | 200.000.000 | 200.000.000 | 3.023.341.486 |
| 3.023.341.486 | 2.927.942.693 | 95.398.793 |
| 1.511,7 | 1.511,7 |
3 | Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 50.000.000.000 | 53.000.000.000 | 97.291.306.689 |
| 97.291.306.689 | 95.257.431.606 | 2.033.875.083 |
| 194,6 | 183,6 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 29.000.000.000 | 32.000.000.000 | 40.884.567.725 |
| 40.884.567.725 | 40.884.567.725 |
|
| 141,0 | 127,8 |
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 400.000.000 | 400.000.000 | 334.677.078 |
| 334.677.078 | 334.677.078 |
|
| 83,7 | 83,7 |
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16.700.000.000 | 16.700.000.000 | 53.331.137.361 |
| 53.331.137.361 | 53.331.137.361 |
|
| 319,3 | 319,3 |
3.4 | Thuế tài nguyên | 2.300.000.000 | 2.300.000.000 | 40.144.548 |
| 40.144.548 | 40.144.548 |
|
| 1,7 | 1,7 |
3.5 | Thuế môn bài | 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
| 100.000.000 | 100.000.000 |
|
| 100,0 | 100,0 |
3.6 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, | 1.400.000.000 | 1.400.000.000 | 2.033.875.083 |
| 2.033.875.083 |
| 2.033.875.083 |
| 145,3 | 145,3 |
3.7 | Thu khác | 100.000.000 | 100.000.000 | 566.904.894 |
| 566.904.894 | 566.904.894 |
|
| 566,9 | 566,9 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 1.144.000.000.000 | 1.208.200.000.000 | 1.202.187.718.155 |
| 1.202.187.718.155 | 608.478.090.284 | 551.133.957.195 | 42.575.670.676 | 105,1 | 99,5 |
4.01 | Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX | 1.144.000.000.000 | 1.208.200.000.000 | 1.090.543.960.529 |
| 1.090.543.960.529 | 582.070.601.000 | 481.028.776.416 | 27.444.583.113 | 105,1 | 99,5 |
4.01.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 793.800.000.000 | 841.600.000.000 | 651.450.487.397 |
| 651.450.487.397 | 334.155.973.801 | 292.246.205.993 | 25.048.307.603 | 93,7 | 88,4 |
4.01.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 130.500.000.000 | 149.125.000.000 | 179.887.199.919 |
| 179.887.199.919 | 179.887.199.919 |
|
| 139,6 | 122,2 |
4.01.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 125.000.000.000 | 127.300.000.000 | 116.029.680.362 |
| 116.029.680.362 | 64.834.008.429 | 48.799.396.423 | 2.396.275.510 | 93,5 | 91,8 |
4.01.4 | Thuế tài nguyên | 64.600.000.000 | 60.150.000.000 | 126.419.172.356 |
| 126.419.172.356 |
| 126.419.172.356 |
| 199,7 | 214,4 |
4.01.5 | Thuế môn bài | 18.000.000.000 | 18.030.000.000 | 6.121.635.586 |
| 6.121.635.586 |
| 6.121.635.586 |
| 101,7 | 101,6 |
4.01.6 | Thu khác | 12.100.000.000 | 11.995.000.000 | 10.635.784.909 |
| 10.635.784.909 | 3.193.418.851 | 7.442.366.058 |
| 98,5 | 99,3 |
4.02 | Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cá thể |
|
| 111.643.757.626 |
| 111.643.757.626 | 26.407.489.284 | 70.105.180.779 | 15.131.087.563 |
|
|
4.02.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
| 92.478.337.778 |
| 92.478.337.778 | 23.782.515.382 | 62.236.182.330 | 6.459.640.066 |
|
|
4.02.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
| 2.307.796.246 |
| 2.307.796.246 | 2.307.796.246 |
|
|
|
|
4.02.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 817.681.858 |
| 817.681.858 | 313.087.663 | 453.882.798 | 50.711.397 |
|
|
4.02.4 | Thuế tài nguyên |
|
| 2.571.521.868 |
| 2.571.521.868 |
| 2.571.521.868 |
|
|
|
4.02.5 | Thuế môn bài |
|
| 12.188.698.600 |
| 12.188.698.600 |
| 3.567.962.500 | 8.620.736.100 |
|
|
4.02.6 | Thu khác |
|
| 1.279.721.276 |
| 1.279.721.276 | 4.089.993 | 1.275.631.283 |
|
|
|
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 2.007.158.017 |
| 2.007.158.017 |
| 206.188.987 | 1.800.969.030 | 200,7 | 200,7 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 135.000.000.000 | 139.400.000.000 | 137.595.523.851 |
| 137.595.523.851 | 101.465.221.632 | 36.130.302.219 |
| 101,9 | 98,7 |
7 | Lệ phí trước bạ | 115.000.000.000 | 127.300.000.000 | 109.408.697.114 |
| 109.408.697.114 |
| 103.138.788.338 | 6.269.908.776 | 95,1 | 85,9 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 140.000.000.000 | 145.000.000.000 | 107.706.993.400 |
| 107.706.993.400 | 107.706.993.400 |
|
| 76,9 | 74,3 |
9 | Thu phí, lệ phí | 60.000.000.000 | 60.000.000.000 | 102.153.539.102 | 24.415.541.712 | 77.737.997.390 | 9.100.750.398 | 58.647.400.482 | 9.989.846.510 | 170,3 | 170,3 |
9.1 | Thu phí, lệ phí trung ương | 20.000.000.000 | 20.000.000.000 | 25.083.474.527 | 24.338.112.942 | 745.361.585 | 4.920.000 | 740.441.585 |
| 125,4 | 125,4 |
9.2 | Thu phí, lệ phí tĩnh, huyện | 40.000.000.000 | 40.000.000.000 | 67.070.789.205 | 77.428.770 | 66.993.360.435 | 9.091.115.968 | 57.902.244.467 |
| 167,7 | 167,7 |
9.3 | Thu phí, lệ phí xã |
|
| 9.999.275.370 |
| 9.999.275.370 | 4.714.430 | 4.714.430 | 9.989.846.510 |
|
|
10 | Các khoản thu về đất và khoáng sản | 272.000.000.000 | 412.100.000.000 | 845.330.135.918 |
| 845.330.135.918 | 331.881.780.826 | 330.956.585.182 | 182.491.769.910 | 310,8 | 205,1 |
10.1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 22.000.000.000 | 22.300.000.000 | 12.398.077.720 |
| 12.398.077.720 |
| 8.291.152.958 | 4.106.924.762 | 56,4 | 55,6 |
10.2 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực đầu tư nước ngoài) | 50.000.000.000 | 54.800.000.000 | 73.025.893.475 |
| 73.025.893.475 | 125.872.280 | 72.900.021.195 |
| 146,1 | 133,3 |
10.4 | Thu tiền sử dụng đất | 200.000.000.000 | 335.000.000.000 | 759.906.164.723 |
| 759.906.164.723 | 331.755.908.546 | 249.765.411.029 | 178.384.845.148 | 380,0 | 226,8 |
10.5 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thu tại xã | 40.000.000.000 | 40.000.000.000 | 81.708.926.775 |
| 81.708.926.775 |
|
| 81.708.926.775 | 204,3 | 204,3 |
11.1 | Thu hoa lợi từ quỹ đất công ích |
|
| 63.457.827.366 |
| 63.457.827.366 |
|
| 63.457.827.366 |
|
|
| Tr.đó: thu đền bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
|
| 8.827.561.454 |
| 8.827.561.454 |
|
| 8.827.561.454 |
|
|
11.2 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| 977.955.000 |
| 977.955.000 |
|
| 977.955.000 |
|
|
11.3 | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 295.452.139 |
| 295.452.139 |
|
| 295.452.139 |
|
|
11.4 | Thu phạt, tịch thu |
|
| 5.906.010.755 |
| 5.906.010.755 |
|
| 5.906.010.755 |
|
|
11.5 | Thu khác tại xã |
|
| 11.071.681.515 |
| 11.071.681.515 |
|
| 11.071.681.515 |
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 28.000.000.000 | 52.000.000.000 | 110.536.243.616 | 1.579.305.778 | 108.956.937.838 | 83.490.356.709 | 25.466.581.129 |
| 394,8 | 212,6 |
12.1 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 | Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định |
|
| 1.182.938.000 |
| 1.182.938.000 | 1.182.938.000 |
|
|
|
|
12.3 | Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã) |
|
| 60.338.913.021 |
| 60.338.913.021 | 53.230.872.093 | 7.108.040.928 |
|
|
|
| Tr.đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông |
| 20.000.000.000 | 42.256.788.051 |
| 42.256.788.051 | 42.256.788.051 |
|
|
| 211,3 |
12.4 | Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
| 13.767.182.744 |
| 13.767.182.744 | 9.175.265.277 | 4.591.917.467 |
|
|
|
| Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
|
| 1.740.986.719 |
| 1.740.986.719 | 208.025.081 | 1.532.961.638 |
|
|
|
12.5 | Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 10.319.362.022 | 52.840.000 | 10.266.522.022 | 1.620.397.822 | 8.646.124.200 |
|
|
|
12.6 | Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
|
| 2.858.176.726 | 1.137.600.696 | 1.720.576.030 | 217.403.500 | 1.503.172.530 |
|
|
|
12.7 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 10.329.284.122 | 381.155.132 | 9.948.128.990 | 7.586.356.479 | 2.361.772.511 |
|
|
|
12.8 | Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) |
|
| 11.740.386.981 | 7.709.950 | 11.732.677.031 | 10.477.123.538 | 1.255.553.493 |
|
|
|
II | Thu Hải quan | 630.000.000.000 | 630.000.000.000 | 788.450.509.466 | 788.450.509.466 |
|
|
|
| 125,2 | 125,2 |
1 | Thuế xuất khẩu | 237.000.000.000 | 237.000.000.000 | 357.451.538.572 | 357.451.538.572 |
|
|
|
| 150,8 | 150,8 |
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 48.128.870.984 | 48.128.870.984 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 16.181.947.125 | 16.181.947.125 |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 393.000.000.000 | 393.000.000.000 | 366.688.152.785 | 366.688.152.785 |
|
|
|
| 93,3 | 93,3 |
III | Thu viện trợ |
|
| 4.756.434.655 |
| 4.756.434.655 | 4.756.434.655 |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 163.620.161.937 |
| 163.620.161.937 | 1.151.670.240 | 73.490.404.209 | 88.978.087.488 |
|
|
V | Thu chuyển nguồn |
|
| 1.286.702.681.069 |
| 1.286.702.681.069 | 690.632.870.589 | 526.535.555.627 | 69.534.254.853 |
|
|
VI | Thu vay để đầu tư phát triển theo Khoản 3 Điều 8 |
| 30.000.000.000 | 100.000.000.000 |
| 100.000.000.000 | 100.000.000.000 |
|
|
| 333,3 |
B | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
| 210.000.000.000 | 693.321.086.018 |
| 693.321.086.018 | 601.306.221.540 | 70.688.565.654 | 21.326.298.824 |
| 330,2 |
1 | Phạt an toàn giao thông (không kể thu tại xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Học phí |
| 30.000.000.000 | 142.754.872.859 |
| 142.754.872.859 | 105.949.461.716 | 32.710.407.148 | 4.095.003.995 |
| 475,8 |
3 | Viện phí |
| 120.000.000.000 | 394.889.124.104 |
| 394.889.124.104 | 394.889.124.104 |
|
|
| 329,1 |
4 | Các khoản phí và lệ phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thu xổ số kiến thiết |
| 60.000.000.000 | 82.998.067.560 |
| 82.998.067.560 | 82.998.067.560 |
|
|
| 138,3 |
5.1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 31.342.520.377 |
| 31.342.520.377 | 31.342.520.377 |
|
|
|
|
5.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 4.125.752.675 |
| 4.125.752.675 | 4.125.752.675 |
|
|
|
|
5.3 | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 5.137.592.621 |
| 5.137.592.621 | 5.137.592.621 |
|
|
|
|
5.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 42.390.201.887 |
| 42.390.201.887 | 42.390.201.887 |
|
|
|
|
5.5 | Thuế môn bài |
|
| 2.000.000 |
| 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
|
6 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 52.086.459.120 |
| 52.086.459.120 | 5.521.568.160 | 31.772.770.186 | 14.792.120.774 |
|
|
7 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 20.592.562.375 |
| 20.592.562.375 | 11.948.000.000 | 6.205.388.320 | 2.439.174.055 |
|
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 2.166.770.000.000 | 7.011.772.952.286 |
| 7.011.772.952.286 | 3.859.509.438.189 | 2.465.929.261.654 | 686.334.252.443 |
| 323,6 |
1 | Bổ sung cân đối |
| 1.286.636.000.000 | 2.534.445.637.000 |
| 2.534.445.637.000 | 1.286.636.000.000 | 1.002.312.000.000 | 245.497.637.000 |
| 197,0 |
2 | Bổ sung có mục tiêu |
| 880.134.000.000 | 4.477.327.315.286 |
| 4.477.327.315.286 | 2.572.873.438.189 | 1.463.617.261.654 | 440.836.615.443 |
| 508,7 |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
| 880.134.000.000 | 4.049.800.066.097 |
| 4.049.800.066.097 | 2.145.346.189.000 | 1.463.617.261.654 | 440.836.615.443 |
| 460,1 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 427.527.249.189 |
| 427.527.249.189 | 427.527.249.189 |
|
|
|
|
D | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
| 33.771.948.429 |
| 33.771.948.429 | 15.915.296.705 | 17.856.651.724 |
|
|
|
E | THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ (A đến E) | 3.250.000.000.000 | 5.934.770.000.000 | 13.510.844.414.115 | 814.445.356.956 | 12.696.399.057.159 | 7.241.023.666.748 | 4.264.365.405.126 | 1.191.009.985.285 | 415,7 | 227,7 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán giao | Tổng số chi ngân sách địa phương | Chia ra | So sánh QT/DT (%) |
| ||||
Trung ương giao | HĐND quyết định | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách xã, phường, thị trấn | Trung ương giao | HĐND quyết định | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7=3/1 | 8=3/2 |
|
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 4.766.520.000.000 | 5.284.520.000.000 | 12.550.865.834.596 | 7.239.330.936.871 | 4.194.835.730.332 | 1.116.699.167.393 | 263,3 | 237,5 |
|
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 4.766.520.000.000 | 5.074.520.000.000 | 8.671.509.286.052 | 4.172.095.453.677 | 3.421.897.615.530 | 1.077.516.216.845 | 181,9 | 170,9 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 962.532.000.000 | 638.100.000.000 | 2.547.616.423.225 | 1.518.263.047.978 | 770.532.429.468 | 258.820.945.779 | 264,7 | 399,3 |
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 469.100.000.000 | 636.100.000.000 | 1.584.959.317.565 | 555.605.942.318 | 770.532.429.468 | 258.820.945.779 | 337,9 | 249,2 |
|
| Tr.đó: - Chi cho GD-ĐT và dạy nghề |
|
| 125.804.989.529 |
| 108.813.844.000 | 16.991.145.529 |
|
|
|
| - Chi cho khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung | 269.100.000.000 | 269.100.000.000 | 235.192.034.600 | 126.213.521.550 | 108.978.513.050 |
| 87,4 | 7,4 |
|
1.2 | Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn thu tiền sử dụng đất | 200.000.000.000 | 335.000.000.000 | 711.936.720.542 | 243.696.215.505 | 289.110.120.873 | 179.130.384.164 | 356,0 | 212,5 |
|
1.3 | Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 30.000.000.000 | 94.821.190.000 | 57.752.272.000 | 30.091.530.000 | 6.977.388.000 |
| 316,1 |
|
1.4 | Chi đầu tư nguồn vốn khác |
| 2.000.000.000 | 543.009.372.423 | 127.943.933.263 | 342.352.265.545 | 72.713.173.615 |
| 27.150,5 |
|
1.4.1 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
| 2.000.000.000 | 1.309.840.000 | 1.309.840.000 |
|
|
| 65,5 |
|
1.4.2 | Nguồn thu cho thuê đất |
|
| 479.612.000 | 479.612.000 |
|
|
|
|
|
1.4.3 | Đền bù rừng, khai thác rừng và thu hồi vốn đầu tư năm 2011 |
|
| 1.644.969.000 | 1.644.969.000 |
|
|
|
|
|
1.4.4 | Thu hồi các năm trước |
|
| 538.341.000 | 538.341.000 |
|
|
|
|
|
1.4.5 | Nguồn vốn bán yến sào năm 2011 chuyển sang năm 2012 |
|
| 12.978.996.016 | 12.978.996.016 |
|
|
|
|
|
1.4.6 | Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2011 |
|
| 57.067.358.216 | 57.067.358.216 |
|
|
|
|
|
1.4.7 | Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2011 |
|
| 52.406.979.279 | 52.406.979.279 |
|
|
|
|
|
1.4.8 | Nguồn khác còn lại |
|
| 416.583.276.912 | 1.517.837.752 | 342.352.265.545 | 72.713.173.615 |
|
|
|
2 | Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 1.724.370.542 | 1.724.370.542 |
|
| 86,2 | 86,2 |
|
3 | Chi bổ sung vốn điều lệ |
|
| 57.601.058.072 | 57.601.058.072 |
|
|
|
|
|
4 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
|
| 47.527.544.000 | 47.527.544.000 |
|
|
|
|
|
4.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
| 24.212.925.000 | 24.212.925.000 |
|
|
|
|
|
4.5 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hóa |
|
| 8.857.512.000 | 8.857.512.000 |
|
|
|
|
|
4.6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
| 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
|
|
|
|
|
4.10 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.11 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
|
| 5.562.268.000 | 5.562.268.000 |
|
|
|
|
|
4.12 | Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.13 | Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.14 | Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
| 7.894.839.000 | 7.894.839.000 |
|
|
|
|
|
4.15 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.16 | Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17 | Chương trình mục tiêu quốc gia Khắc phục và cải thiện ô nhiễm môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nguồn Trung ương đầu tư mục tiêu | 491.432.000.000 |
| 855.804.133.046 | 855.804.133.046 |
|
| 174,1 |
|
|
5.1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
|
| 427.527.249.189 | 427.527.249.189 |
|
|
|
|
|
5.2 | Chương trình biển Đông - Hải đảo |
|
| 25.076.102.000 | 25.076.102.000 |
|
|
|
|
|
5.3 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
| 9.669.817.000 | 9.669.817.000 |
|
|
|
|
|
5.4 | Khắc phục bão lũ |
|
| 22.382.106.000 | 22.382.106.000 |
|
|
|
|
|
5.5 | Chương trình hỗ trợ nhà ở, đất ở đất sản xuất giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | Chương trình định canh, định cư và bố trí lại dân cư |
|
| 5.500.000.000 | 5.500.000.000 |
|
|
|
|
|
5.7 | Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các Vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị |
|
| 99.324.074.000 | 99.324.074.000 |
|
|
|
|
|
5.8 | Hỗ trợ đầu tư 62 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch |
|
| 14.072.547.000 | 14.072.547.000 |
|
|
|
|
|
5.10 | Chương trình bảo vệ phát triển rừng |
|
| 10.810.264.000 | 10.810.264.000 |
|
|
|
|
|
5.11 | Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh |
|
| 12.408.433.000 | 12.408.433.000 |
|
|
|
|
|
5.12 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
|
| 6.001.103.000 | 6.001.103.000 |
|
|
|
|
|
5.13 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển, đê sông |
|
| 24.332.813.000 | 24.332.813.000 |
|
|
|
|
|
5.14 | Hỗ trợ khu công nghiệp |
|
| 18.299.962.000 | 18.299.962.000 |
|
|
|
|
|
5.15 | Hỗ trợ khu kinh tế |
|
| 64.082.636.000 | 64.082.636.000 |
|
|
|
|
|
5.16 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
| 37.289.937.857 | 37.289.937.857 |
|
|
|
|
|
5.17 | Khắc phục hậu quả hạn hán |
|
| 2.549.843.000 | 2.549.843.000 |
|
|
|
|
|
5.18 | Nguồn dư dự toán chi và vượt thu ngân sách TW |
|
| 60.094.724.000 | 60.094.724.000 |
|
|
|
|
|
5.19 | Nguồn dự phòng ngân sách TW |
|
| 11.941.910.000 | 11.941.910.000 |
|
|
|
|
|
5.20 | Hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ đất, lũ ống, lũ quét |
|
| 4.160.919.000 | 4.160.919.000 |
|
|
|
|
|
5.21 | Hỗ trợ phòng chống cháy rừng |
|
| 271.000.000 | 271.000.000 |
|
|
|
|
|
5.22 | Hỗ trợ vốn khác |
|
| 8.693.000 | 8.693.000 |
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
| 35.000.000.000 | 35.000.000.000 |
|
|
|
|
|
1 | Từ nguồn vốn đầu tư tập trung |
|
| 28.712.500.000 | 28.712.500.000 |
|
|
|
|
|
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguồn ngân sách huyện nộp trả lại ngân sách |
|
| 6.287.500.000 | 6.287.500.000 |
|
|
|
|
|
4 | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 3.685.838.000.000 | 3.533.658.000.000 | 4.584.445.147.225 | 1.715.695.432.381 | 2.144.063.357.394 | 724.686.357.450 | 124,4 | 129,7 |
|
1 | Chi quốc phòng |
| 43.616.000.000 | 84.786.679.102 | 35.766.380.000 | 16.810.008.530 | 32.210.290.572 |
| 194,4 |
|
2 | Chi an ninh |
| 29.185.000.000 | 65.068.246.519 | 34.783.613.176 | 11.886.999.765 | 18.397.633.578 |
| 223,0 |
|
3 | Chi đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 1.599.153.000.000 | 1.599.153.000.000 | 1.916.179.969.125 | 416.579.611.791 | 1.465.487.964.201 | 34.112.393.133 | 119,8 | 119,8 |
|
4.1 | Chi sự nghiệp giáo dục |
|
| 1.812.821.816.838 | 326.657.954.905 | 1.454.215.799.000 | 31.948.062.933 |
|
|
|
4.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
| 91.310.360.937 | 84.412.644.853 | 6.767.716.084 | 130.000.000 |
|
|
|
4.3 | Chi đào tạo lại |
|
| 12.047.791.350 | 5.509.012.033 | 4.504.449.117 | 2.034.330.200 |
|
|
|
5 | Chi sự nghiệp y tế |
| 443.516.000.000 | 553.834.724.737 | 552.881.998.978 | 22.410.000 | 930.315.759 |
| 124,9 |
|
6 | Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
| 35.959.850 |
|
| 35.959.850 |
|
|
|
7 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 21.772.000.000 | 21.772.000.000 | 23.848.806.948 | 21.685.368.708 | 2.093.885.040 | 69.553.200 | 109,5 | 109,5 |
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 39.365.000.000 | 51.914.801.301 | 34.683.965.004 | 10.983.710.040 | 6.247.126.257 |
| 131,9 |
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 20.279.000.000 | 24.826.555.497 | 8.844.058.892 | 10.494.706.720 | 5.487.789.885 |
| 122,4 |
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 23.291.000.000 | 21.250.873.492 | 15.004.832.888 | 4.032.538.051 | 2.213.502.553 |
| 91,2 |
|
11 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 156.003.000.000 | 357.124.916.720 | 34.388.247.310 | 136.969.171.099 | 185.767.498.311 |
| 228,9 |
|
12 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 305.285.000.000 | 454.652.215.587 | 266.114.661.648 | 158.847.364.864 | 29.690.189.075 |
| 148,9 |
|
12.1 | Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi |
|
| 128.880.703.684 | 40.104.244.757 | 71.386.546.667 | 17.389.912.260 |
|
|
|
12.2 | Chi sự nghiệp thủy sản |
|
| 7.760.608.747 | 5.530.594.907 | 2.126.952.386 | 103.061.454 |
|
|
|
12.3 | Chi sự nghiệp giao thông |
|
| 27.271.485.351 | 18.387.572.800 | 3.604.661.000 | 5.279.251.551 |
|
|
|
12.4 | Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
| 290.739.417.805 | 202.092.249.184 | 81.729.204.811 | 6.917.963.810 |
|
|
|
13 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 64.510.000.000 | 26.356.000.000 | 45.058.694.351 | 2.024.790.247 | 42.669.646.704 | 364.257.400 | 69,8 | 171,0 |
|
14 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
| 669.030.000.000 | 909.564.956.568 | 267.323.912.130 | 243.538.307.905 | 398.702.736.533 |
| 136,0 |
|
14.1 | Chi quản lý nhà nước |
|
| 550.151.849.856 | 149.044.742.150 | 147.576.038.225 | 253.531.069.481 |
|
|
|
14.2 | Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị |
|
| 323.851.838.966 | 88.817.071.362 | 93.056.223.131 | 141.978.544.473 |
|
|
|
14.3 | Chi hỗ trợ hội, đoàn thể |
|
| 35.561.267.746 | 29.462.098.618 | 2.906.046.549 | 3.193.122.579 |
|
|
|
15 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
| 14.423.000.000 | 10.644.690.938 | 10.642.424.938 |
| 2.266.000 |
| 73,8 |
|
16 | Chi khác ngân sách |
| 142.384.000.000 | 65.653.056.490 | 14.971.566.671 | 40.226.644.475 | 10.454.845.344 |
| 46,1 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dữ trữ tài chính | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
V | Chi chuyển nguồn |
|
| 1.503.087.715.602 | 901.776.973.318 | 507.301.828.668 | 94.008.913.616 |
|
|
|
VI | Dự phòng chi ngân sách | 116.790.000.000 | 116.790.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chi tạo nguồn thực hiện điều chỉnh tiền lương |
| 58.095.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Chi theo mục tiêu |
| 726.517.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
| 210.000.000.000 | 693.321.086.018 | 601.306.221.540 | 70.688.565.654 | 21.326.298.824 |
| 330,2 |
|
I | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
| 60.440.000.000 | 186.272.199.859 | 149.466.788.716 | 32.710.407.148 | 4.095.003.995 |
| 308,2 |
|
1 | Quỹ Xây dựng trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Học phí |
| 30.000.000.000 | 142.754.872.859 | 105.949.461.716 | 32.710.407.148 | 4.095.003.995 |
| 475,8 |
|
3 | Nguồn xổ số kiến thiết |
| 30.440.000.000 | 43.517.327.000 | 43.517.327.000 |
|
|
| 143,0 |
|
II | Chi sự nghiệp Y tế |
| 134.560.000.000 | 410.705.214.104 | 410.705.214.104 |
|
|
| 305,2 |
|
1 | Viện phí |
| 120.000.000.000 | 394.889.124.104 | 394.889.124.104 |
|
|
| 329,1 |
|
2 | Phí của ngành y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguồn xổ số kiến thiết |
| 14.560.000.000 | 15.816.090.000 | 15.816.090.000 |
|
|
|
|
|
III | Chi sự nghiệp khác |
| 15.000.000.000 | 96.343.672.055 | 41.134.218.720 | 37.978.158.506 | 17.231.294.829 |
|
|
|
1 | Từ nguồn thu xổ số và khác |
| 15.000.000.000 | 23.707.119.520 | 23.707.119.520 |
|
|
|
|
|
2 | Từ nguồn ghi thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi từ nguồn đóng góp XDCS hạ tầng |
|
| 72.636.552.535 | 17.427.099.200 | 37.978.158.506 | 17.231.294.829 |
|
|
|
C | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
| 3.152.263.514.097 | 2.465.929.261.654 | 686.334.252.443 |
|
|
|
|
I | Bổ sung cân đối |
|
| 1.247.809.637.000 | 1.002.312.000.000 | 245.497.637.000 |
|
|
|
|
II | Bổ sung có mục tiêu |
|
| 1.904.453.877.097 | 1.463.617.261.654 | 440.836.615.443 |
|
|
|
|
1 | Bằng nguồn vốn trong nước |
|
| 1.904.453.877.097 | 1.463.617.261.654 | 440.836.615.443 |
|
|
|
|
2 | Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
| 33.771.948.429 |
| 15.915.296.705 | 17.856.651.724 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi | Trung ương bổ sung năm 2012 | Trong đó: | Tổng số quyết toán năm 2012 | Trong đó: | So sánh QT/DT | |||
Vốn đầu tư | Vốn SN | Vốn đầu tư | Vốn SN | ||||||
A | B | 2 | a | b | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=3/2 | |
| TỔNG SỐ | 1.409.790.189.000 | 656.319.000.000 | 753.471.189.000 | 1.364.140.188.548 | 659.271.947.000 | 704.868.241.548 | 96,8 | |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 226.452.000.000 | 98.337.000.000 | 128.115.000.000 | 208.773.844.723 | 108.405.992.000 | 100.367.852.723 | 92,2 | |
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 22.820.000.000 | 2.000.000.000 | 20.820.000.000 | 18.212.299.557 | 1.944.981.000 | 16.267.318.557 | 79,8 | |
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 49.707.000.000 | 48.000.000.000 | 1.707.000.000 | 47.777.340.000 | 46.070.340.000 | 1.707.000.000 | 96,1 | |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 25.300.000.000 | 23.000.000.000 | 2.300.000.000 | 26.070.024.180 | 24.212.925.000 | 1.857.099.180 | 103,0 | |
4 | Chương trình y tế | 13.980.000.000 | 4.000.000.000 | 9.980.000.000 | 17.546.083.567 | 7.894.839.000 | 9.651.244.567 | 125,5 | |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 11.220.000.000 | 0 | 11.220.000.000 | 8.278.076.443 | 0 | 8.278.076.443 | 73,8 | |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 3.667.000.000 | 1.000.000.000 | 2.667.000.000 | 3.663.309.450 | 1.000.000.000 | 2.663.309.450 | 99,9 | |
7 | Chương trình văn hóa | 8.365.000.000 | 4.000.000.000 | 4.365.000.000 | 17.407.141.490 | 8.857.512.000 | 8.549.629.490 | 208,1 | |
8 | Chương trình Giáo dục và đào tạo | 59.250.000.000 | 0 | 59.250.000.000 | 37.949.066.300 | 3.617.287.000 | 34.331.779.300 | 64,0 | |
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 1.500.000.000 | 0 | 1.500.000.000 | 1.395.708.750 | 0 | 1.395.708.750 | 93,0 | |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 971.927.750 | 0 | 971.927.750 | 97,2 | |
11 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 22.931.000.000 | 12.900.000.000 | 10.031.000.000 | 26.246.234.400 | 14.808.108.000 | 11.438.126.400 | 114,5 | |
12 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 2.705.000.000 | 0 | 2.705.000.000 | 2.715.343.944 | 0 | 2.715.343.944 | 100,4 | |
13 | Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 4.007.000.000 | 3.437.000.000 | 570.000.000 | 541.288.892 | 0 | 541.288.892 | 13,5 | |
II | Chương trình 135 | 0 | 0 | 0 | 44.269.923.120 | 32.437.646.000 | 11.832.277.120 |
| |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
IV | Một số nguồn kinh phí khác | 1.183.338.189.000 | 557.982.000.000 | 625.356.189.000 | 1.111.096.420.705 | 518.428.309.000 | 592.668.111.705 | 93,9 | |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 461.432.000.000 | 461.432.000.000 | 0 | 452.133.837.000 | 452.133.837.000 | 0 | 98,0 | |
2 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP | 23.860.000.000 | 0 | 23.860.000.000 | 21.465.378.000 | 0 | 21.465.378.000 | 90,0 | |
3 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 2.605.000.000 | 0 | 2.605.000.000 | 1.056.000.000 | 0 | 1.056.000.000 | 40,5 | |
4 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 3.726.000.000 | 0 | 3.726.000.000 | 2.532.000.000 | 0 | 2.532.000.000 | 68,0 | |
5 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học, công nghệ | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 100,0 | |
6 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 490.000.000 | 0 | 490.000.000 | 490.000.000 | 0 | 490.000.000 | 100,0 | |
7 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg | 380.000.000 | 0 | 380.000.000 | 380.000.000 | 0 | 380.000.000 | 100,0 | |
8 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 600.000.000 | 0 | 600.000.000 | 600.000.000 | 0 | 600.000.000 | 100,0 | |
9 | Chương trình hành động phòng chống mại dâm | 400.000.000 | 0 | 400.000.000 | 400.000.000 | 0 | 400.000.000 | 100,0 | |
10 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động | 1.265.000.000 | 0 | 1.265.000.000 | 1.264.994.950 | 0 | 1.264.994.950 | 100,0 | |
11 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg | 3.000.000.000 | 0 | 3.000.000.000 | 685.706.030 | 0 | 685.706.030 | 22,9 | |
12 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức QLNN về tôn giáo | 400.000.000 | 0 | 400.000.000 | 400.000.000 | 0 | 400.000.000 | 100,0 | |
13 | Kinh phí ổn định định canh, định cư theo Quyết định 1342/QĐ-TTg | 7.000.000.000 | 0 | 7.000.000.000 | 7.300.056.100 | 0 | 7.300.056.100 | 104,3 | |
14 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo Quyết định 239/QĐ-TTg | 4.654.000.000 | 0 | 4.654.000.000 | 0 | 0 | 0 | - | |
15 | Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi | 86.413.000.000 | 0 | 86.413.000.000 | 149.277.783.623 | 0 | 149.277.783.623 | 172,7 | |
16 | Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 2.607.000.000 | 0 | 2.607.000.000 | 2.581.867.306 | 0 | 2.581.867.306 | 99,0 | |
17 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP | 70.570.000.000 | 0 | 70.570.000.000 | 135.398.051.150 | 0 | 135.398.051.150 | 191,9 | |
18 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị và chia tách huyện xã | 10.000.000.000 | 0 | 10.000.000.000 | 15.000.000.000 | 0 | 15.000.000.000 | 150,0 | |
19 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương (trong đó Hội VHNT 540tr và Hội Nhà báo 110tr) | 650.000.000 | 0 | 650.000.000 | 836.076.083 | 0 | 836.076.083 | 128,6 | |
20 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo | 30.000.000.000 | 0 | 30.000.000.000 | 30.000.000.000 | 0 | 30.000.000.000 | 100,0 | |
21 | - Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện 2012 | 19.038.000.000 | 0 | 19.038.000.000 | 18.640.110.000 | 0 | 18.640.110.000 | 97,9 | |
22 | - Kinh phí mua trang phục công an xã năm 2011 | 4.357.000.000 | 0 | 4.357.000.000 | 4.357.000.000 | 0 | 4.357.000.000 | 100,0 | |
23 | - Kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia khống chế bệnh lở mồm long móng năm 2012 | 1.902.000.000 | 0 | 1.902.000.000 | 1.901.991.600 | 0 | 1.901.991.600 | 100,0 | |
24 | - Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch | 5.000.000.000 | 0 | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 0 | 5.000.000.000 | 100,0 | |
25 | - Cấp kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định số 67/2010/NĐ-CP | 141.189.000 | 0 | 141.189.000 | 152.423.700 | 0 | 152.423.700 | 108,0 | |
26 | - Bổ sung kinh phí để thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 684.396.700 | 0 | 684.396.700 | 68,4 | |
27 | - Bổ sung dự toán chi NSNN năm 2012 (thực hiện các dự án cấp bách 30 tỷ đồng và hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA 20 tỷ đồng) | 50.000.000.000 | 50.000.000.000 | 0 | 42.837.987.000 | 42.837.987.000 | 0 | 85,7 | |
28 | - Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 135.000.000 | 0 | 135.000.000 | 66.200.000 | 0 | 66.200.000 | 49,0 | |
29 | - Hỗ trợ phí bảo hiểm vật nuôi | 2.736.000.000 | 0 | 2.736.000.000 | 2.736.000.000 | 0 | 2.736.000.000 | 100,0 | |
30 | - Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính Phủ | 145.252.000.000 | 0 | 145.252.000.000 | 171.996.185.463 | 0 | 171.996.185.463 | 118,4 | |
31 | - Chuyển tạm ứng thành thực thu kinh phí thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg năm 2011; 2012 | 5.171.000.000 | 0 | 5.171.000.000 | 0 | 0 | 0 | - | |
32 | - Chuyển tạm ứng thành thực thu kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 13.312.000.000 | 0 | 13.312.000.000 | 13.312.000.000 | 0 | 13.312.000.000 | 100,0 | |
33 | - Kinh phí đầu tư dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ đất, lũ ống, lũ quét | 7.000.000.000 | 7.000.000.000 | 0 | 3.466.493.000 | 3.466.493.000 | 0 | 49,5 | |
34 | Bổ sung kinh phí phòng chống hạn, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2011 - 2012 | 6.900.000.000 | 2.550.000.000 | 4.350.000.000 | 14.201.973.000 | 11.048.082.000 | 3.153.891.000 | 205,8 | |
35 | Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo CV 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012 | 23.204.000.000 | 0 | 23.204.000.000 | 0 | 0 | 0 | - | |
36 | Kinh phí thực hiện các dự án từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2012 | 37.000.000.000 | 37.000.000.000 | 0 | 8.941.910.000 | 8.941.910.000 | 0 | 24,2 | |
37 | Kinh phí sự nghiệp KHCN năm 2012 - đợt 3 | 600.000.000 | 0 | 600.000.000 | 0 | 0 | 0 | - | |
38 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các Chi hội, tổ chức Chính trị xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn năm 2012 | 1.718.000.000 | 0 | 1.718.000.000 | 0 | 0 | 0 | - | |
39 | Cấp kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP năm 2011 | 47.658.000.000 | 0 | 47.658.000.000 | 0 | 0 | 0 | - | |
40 | Cấp kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP năm 2012 | 95.167.000.000 | 0 | 95.167.000.000 | 0 | 0 | 0 | - | |
41 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chi tiền thưởng Huy hiệu Đảng cho các địa phương năm 2012 | 4.995.000.000 | 0 | 4.995.000.000 | 0 | 0 | 0 | - |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.