HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 10 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 05/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 4419/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2015;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xử lý 172 Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành thuộc phạm vi, đối tượng rà soát (Danh mục I), như sau:
1. Giữ lại 103 Nghị quyết (bao gồm cả 14 Nghị quyết hết hiệu lực một phần) để tiếp tục thi hành thống nhất trên địa bàn tỉnh (Danh mục II).
2. Hết hiệu lực thi hành toàn bộ 40 Nghị quyết (Mục A Danh mục III); hết hiệu lực thi hành một phần: 14 Nghị quyết (Mục B Danh mục III).
3. Cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 29 Nghị quyết (Danh mục IV).
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA NỘI DUNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2014 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH THUỘC PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG RÀ SOÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | ||||
1. | Nghị quyết | Không số | Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành |
|
2. | Nghị quyết | 14/2002/NQ-HĐND | Về chia tách thành lập xã mới |
|
3. | Nghị quyết | 117/2004/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An |
|
4. | Nghị quyết | 168/2006/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An |
|
5. | Nghị quyết | 190/2007/NQ-HĐND | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
|
6. | Nghị quyết | 212/2007/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
7. | Nghị quyết | 214/2007/NQ-HĐND | Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An |
|
8. | Nghị quyết | 219/2008/NQ-HĐND | Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An |
|
9. | Nghị quyết | 226/2008/NQ-HĐND | Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An |
|
10. | Nghị quyết | 260/2008/NQ-HĐND | Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô thị loại IV lên đô thị loại III |
|
11. | Nghị quyết | 298/2009/NQ-HĐND | Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao. |
|
12. | Nghị quyết | 301/2009/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh Mỹ để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới hành chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ Châu thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An |
|
13. | Nghị quyết | 321/2010/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) |
|
14. | Nghị quyết | 322/2010/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ). |
|
15. | Nghị quyết | 323/2010/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn. |
|
16. | Nghị quyết | 324/2010/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV. |
|
17. | Nghị quyết | 325/2010/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi Hương và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò. |
|
18. | Nghị quyết | 354/2010/NQ-HĐND | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
|
19. | Nghị quyết | 355/2010/NQ-HĐND | Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
|
20. | Nghị quyết | 356/2010/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
|
21. | Nghị quyết | 34/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
22. | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND | Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
23. | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND | Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
24. | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND | Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An |
|
25. | Nghị quyết | 43/2012/NQ-HĐND | Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
26. | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND | Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số- kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
27. | Nghị quyết | 67/2012/NQ-HĐND | Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
|
28. | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND | Về thông qua đề án phân loại đô thị sông Dinh, huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V |
|
29. | Nghị quyết | 92/2013/NQ-HĐND | Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức |
|
30. | Nghị quyết | 117/2013/NQ-HĐND | Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
31. | Nghị quyết | 118/2013/NQ-HĐND | Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
32. | Nghị quyết | 151/2014/NQ-HĐND | Quy định mức hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Chi hội trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội, Chi hội trưởng Hội người cao tuổi và kinh phí hoạt động cho Tổ dân vận ở khối, xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
33. | Nghị quyết | 157/2014/NQ-HĐND | Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ - KINH TẾ - TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG | ||||
34. | Nghị quyết | 43/2005/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
35. | Nghị quyết | 163/2006/NQ-HĐND | Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
36. | Nghị quyết | 165/2006/NQ-HĐND | Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
37. | Nghị quyết | 166/2006/NQ-HĐND | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
38. | Nghị quyết | 167/2006/NQ-HĐND | Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
39. | Nghị quyết | 182/2007/NQ-HĐND | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
40. | Nghị quyết | 183/2007/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
41. | Nghị quyết | 184/2007/NQ-HĐND | Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
42. | Nghị quyết | 208/2007/NQ-HĐND | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
43. | Nghị quyết | 215/2007/NQ-HĐND | Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2025 |
|
44. | Nghị quyết | 220/2008/NQ-HĐND | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
45. | Nghị quyết | 225/2008/NQ-HĐND | Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
46. | Nghị quyết | 229/2008/NQ-HĐND | Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
47. | Nghị quyết | 230/2008/NQ-HĐND | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
48. | Nghị quyết | 231/2008/NQ-HĐND | Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
49. | Nghị quyết | 232/2008/NQ-HĐND | Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ - Bắc Hà |
|
50. | Nghị quyết | 244/2008/NQ-HĐND | Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
51. | Nghị quyết | 262/2009/NQ-HĐND | Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 182/2007/NQ- HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
52. | Nghị quyết | 263/2009/NQ-HĐND | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai |
|
53. | Nghị quyết | 264/2009/NQ-HĐND | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
54. | Nghị quyết | 265/2009/NQ-HĐND | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
|
55. | Nghị quyết | 266/2009/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh |
|
56. | Nghị quyết | 268/2009/NQ-HĐND | Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh |
|
57. | Nghị quyết | 278/2009/NQ-HĐND | Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
|
58. | Nghị quyết | 279/2009/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hòa |
|
59. | Nghị quyết | 299/2009/NQ-HĐND | Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
60. | Nghị quyết | 304/2009/NQ-HĐND | Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. |
|
61. | Nghị quyết | 305/2009/NQ-HĐND | Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Nghệ An |
|
62. | Nghị quyết | 307/2010/NQ-HĐND | Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020. |
|
63. | Nghị quyết | 308/2010/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
64. | Nghị quyết | 309/2010/NQ-HĐND | Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
|
65. | Nghị quyết | 311/2010/NQ-HĐND | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
|
66. | Nghị quyết | 312/2010/NQ-HĐND | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
67. | Nghị quyết | 315/2010/NQ-HĐND | Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực MTTQ, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản. |
|
68. | Nghị quyết | 339/2010/NQ-HĐND | Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 |
|
69. | Nghị quyết | 340/2010/NQ-HĐND | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
|
70. | Nghị quyết | 347/2010/NQ-HĐND | Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
71. | Nghị quyết | 349/2010/NQ-HĐND | Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
72. | Nghị quyết | 352/2010/NQ-HĐND | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
73. | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND | Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
74. | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND | Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
75. | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND | Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
76. | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2015. |
|
77. | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
78. | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND | Về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
79. | Nghị quyết | 46/2012/NQ-HĐND | Về thực hiện nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2012 |
|
80. | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
81. | Nghị quyết | 65/2012/NQ-HĐND | Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
82. | Nghị quyết | 66/2012/NQ-HĐND | Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
83. | Nghị quyết | 68/2012/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015 |
|
84. | Nghị quyết | 72/2012/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
85. | Nghị quyết | 74/2012/NQ-HĐND | Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
86. | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND | Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ |
|
87. | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
88. | Nghị quyết | 93/2013/NQ-HĐND | Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
89. | Nghị quyết | 99/2013/NQ-HĐND | Về nhiệm vụ năm 2014 |
|
90. | Nghị quyết | 101/2013/NQ-HĐND | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2014. |
|
91. | Nghị quyết | 102/2013/NQ-HĐND | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và giai đoạn 2014-2015 |
|
92. | Nghị quyết | 114/2013/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
93. | Nghị Quyết | 122/2014/NQ-HĐND | Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014 |
|
94. | Nghị Quyết | 123/2014/NQ-HĐND | Về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
95. | Nghị Quyết | 124/2014/NQ-HĐND | Thông qua Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050 |
|
96. | Nghị Quyết | 125/2014/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
97. | Nghị Quyết | 126/2014/NQ-HĐND | Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
98. | Nghị Quyết | 127/2014/NQ-HĐND | Quy định mức thu và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
99. | Nghị Quyết | 128/2014/NQ-HĐND | Quy định mức thu và tỷ lệ trích nộp phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
100. | Nghị Quyết | 130/2014/NQ-HĐND | Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
101. | Nghị Quyết | 131/2014/NQ-HĐND | Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
102. | Nghị Quyết | 133/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Vệ lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An |
|
103. | Nghị Quyết | 134/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Về một số mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
104. | Nghị Quyết | 135/2014/NQ-HĐND | Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
105. | Nghị Quyết | 143/2014/NQ-HĐND | Về nhiệm vụ năm 2015 |
|
106. | Nghị Quyết | 144/2014/NQ-HĐND | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013 |
|
107. | Nghị Quyết | 145/2014/NQ-HĐND | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 |
|
108. | Nghị Quyết | 146/2014/NQ-HĐND | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
|
109. | Nghị Quyết | 148/2014/NQ-HĐND | Về một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020 |
|
110. | Nghị Quyết | 149/2014/NQ-HĐND | Quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
111. | Nghị Quyết | 150/2014/NQ-HĐND | Về việc sửa đổi khoản 3, điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NQ- HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ | ||||
112. | Nghị quyết | Không số | Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
|
113. | Nghị quyết | 144/2005/NQ-HĐND | Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma tuý |
|
114. | Nghị quyết | 175/2006/NQ-HĐND | Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
|
115. | Nghị quyết | 187/2007/NQ-HĐND | Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
|
116. | Nghị quyết | 188/2007/NQ-HĐND | Về phát triển nhà ở xã hội tại Thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
117. | Nghị quyết | 189/2007/NQ- HĐND | Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
|
118. | Nghị quyết | 234/2008/NQ-HĐND | Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
119. | Nghị quyết | 253/2008/NQ-HĐND | Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
120. | Nghị quyết | 271/2009/NQ-HĐND | Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông |
|
121. | Nghị quyết | 273/2009/NQ-HĐND | Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập |
|
122. | Nghị quyết | 274/2009/NQ-HĐND | Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
|
123. | Nghị quyết | 275/2009/NQ-HĐND | Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế xã |
|
124. | Nghị quyết | 297/2009/NQ-HĐND | Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
125. | Nghị quyết | 317/2010/NQ-HĐND | Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
126. | Nghị quyết | 318/2010/NQ-HĐND | Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
|
127. | Nghị quyết | 319/2010/NQ-HĐND | Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015. |
|
128. | Nghị quyết | 348/2010/NQ-HĐND | Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010-2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
129. | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND | Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
|
130. | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND | Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
|
131. | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hòa |
|
132. | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND | Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
|
133. | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND | Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An. |
|
134. | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012-2013 đến năm học 2014-2015 |
|
135. | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND | Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
136. | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND | Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
137. | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
138. | Nghị quyết | 64/2012/NQ-HĐND | Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
139. | Nghị quyết | 69/2012/NQ-HĐND | Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò |
|
140. | Nghị quyết | 70/2012/NQ-HĐND | Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
|
141. | Nghị quyết | 71/2012/NQ-HĐND | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
142. | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND | Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020 |
|
143. | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2015 |
|
144. | Nghị quyết | 109/2013/NQ-HĐND | Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
145. | Nghị quyết | 110/2013/NQ-HĐND | Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
|
146. | Nghị quyết | 111/2013/NQ-HĐND | Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
|
147. | Nghị quyết | 112/2013/NQ-HĐND | Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
|
148. | Nghị quyết | 115/2013/NQ-HĐND | Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
V. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI | ||||
149. | Nghị quyết | 351/2010/NQ-HĐND | Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
150. | Nghị quyết | 73/2012/NQ-HĐND | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
151. | Nghị quyết | 174/2006/NQ-HĐND | Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
|
152. | Nghị quyết | 200/2007/NQ-HĐND | Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
153. | Nghị quyết | 245/2008/NQ-HĐND | Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) |
|
154. | Nghị quyết | 313/2010/NQ-HĐND | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
155. | Nghị quyết | 344/2010/NQ-HĐND | Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
156. | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND | Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
157. | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND | Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An |
|
158. | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND | Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
|
159. | Nghị quyết | 103/2013/NQ-HĐND | Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
160. | Nghị quyết | 106/2013/NQ-HĐND | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020 |
|
161. | Nghị quyết | 113/2013/NQ-HĐND | Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ và Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An |
|
162. | Nghị quyết | 116/2013/NQ-HĐND | Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
163. | Nghị quyết | 129/2014/NQ- HĐND | Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
|
164. | Nghị quyết | 147/2014/NQ-HĐND | Về việc thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
VII. LĨNH VỰC THI HÀNH PHÁP LUẬT | ||||
165. | Nghị quyết | 142/2005/NQ-HĐND | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
166. | Nghị quyết | 256/2008/NQ-HĐND | Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007. |
|
167. | Nghị quyết | 296/2009/NQ-HĐND | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
|
168. | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND | Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
169. | Nghị quyết | 54/2012/NQ-HĐND | Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
170. | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND | Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND |
|
171. | Nghị quyết | 132/2014/NQ-HĐND | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đông nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
172. | Nghị quyết | 154/2014/NQ-HĐND | Bãi bỏ Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số: 275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số: 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của 12/12/2014HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
Tổng số: 172 văn bản. |
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2014 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | ||||
1. | Nghị quyết | 190/2007/NQ-HĐND | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
|
2. | Nghị quyết | 315/2010/NQ-HĐND | Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực MTTQ, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản. | Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND đã bãi bỏ khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản |
3. | Nghị quyết | 321/2010/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) |
|
4. | Nghị quyết | 354/2010/NQ-HĐND | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
|
5. | Nghị quyết | 355/2010/NQ-HĐND | Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
|
6. | Nghị quyết | 43/2012/NQ-HĐND | Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
7. | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND | Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1 và điều 2 về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
8. | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND | Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số- kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
9. | Nghị quyết | 67/2012/NQ-HĐND | Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
|
10. | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND | Về thông qua đề án phân loại đô thị sông Dinh, huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V |
|
11. | Nghị quyết | 92/2013/NQ-HĐND | Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức |
|
12. | Nghị quyết | 117/2013/NQ-HĐND | Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
13. | Nghị quyết | 118/2013/NQ-HĐND | Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
14. | Nghị quyết | 157/2014/NQ-HĐND | Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
| II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ - KINH TẾ - TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG | |||
15. | Nghị quyết | 183/2007/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần. Lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 308/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An bãi bỏ quy định về phí đấu giá tại mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007. |
16. | Nghị quyết | 184/2007/NQ-HĐND | Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
17. | Nghị quyết | 229/2008/NQ-HĐND | Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1. |
18. | Nghị quyết | 230/2008/NQ-HĐND | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
19. | Nghị quyết | 263/2009/NQ-HĐND | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai |
|
20. | Nghị quyết | 264/2009/NQ-HĐND | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 127/2014/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 1 Điều 1 và nội dung tỷ lệ trích nộp. |
21. | Nghị quyết | 265/2009/NQ-HĐND | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
|
22. | Nghị quyết | 27 8/2009/NQ-HĐND | Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
|
23. | Nghị quyết | 304/2009/NQ-HĐND | Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. | Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 xử lý hết hiệu lực Khoản 2 Điều 1 |
24. | Nghị quyết | 305/2009/NQ-HĐND | Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Nghệ An |
|
25. | Nghị quyết | 307/2010/NQ-HĐND | Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020. |
|
26. | Nghị quyết | 309/2010/NQ-HĐND | Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
|
27. | Nghị quyết | 312/2010/NQ-HĐND | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
28. | Nghị quyết | 339/2010/NQ-HĐND | Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 |
|
29. | Nghị quyết | 340/2010/NQ-HĐND | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
|
30. | Nghị quyết | 349/2010/NQ-HĐND | Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
31. | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
32. | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND | Về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
33. | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND xử lý hết hiệu lực đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang2 vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện” tại điểm a khoản 1 Điều 1. |
34. | Nghị quyết | 65/2012/NQ-HĐND | Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
35. | Nghị quyết | 66/2012/NQ-HĐND | Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
36. | Nghị quyết | 68/2012/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015 |
|
37. | Nghị quyết | 72/2012/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
38. | Nghị quyết | 74/2012/NQ-HĐND | Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
39. | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND | Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ |
|
40. | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
41. | Nghị quyết | 93/2013/NQ-HĐND | Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 150/2014/NQ-HĐND sửa đổi khoản 3, Điều 3 |
42. | Nghị quyết | 102/2013/NQ-HĐND | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và giai đoạn 2014-2015 |
|
43. | Nghị quyết | 114/2013/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
44. | Nghị Quyết | 125/2014/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
45. | Nghị Quyết | 126/2014/NQ-HĐND | Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
46. | Nghị Quyết | 127/2014/NQ-HĐND | Quy định mức thu và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
47. | Nghị Quyết | 128/2014/NQ-HĐND | Quy định mức thu và tỷ lệ trích nộp phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
48. | Nghị Quyết | 131/2014/NQ-HĐND | Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
49. | Nghị Quyết | 133/2014/NQ-HĐND | Về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An |
|
50. | Nghị Quyết | 134/2014/NQ-HĐND | Về một số mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
51. | Nghị Quyết | 135/2014/NQ-HĐND | Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
52. | Nghị Quyết | 143/2014/NQ-HĐND | Về nhiệm vụ năm 2015 |
|
53. | Nghị Quyết | 144/2014/NQ-HĐND | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013 |
|
54. | Nghị Quyết | 145/2014/NQ-HĐND | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 |
|
55. | Nghị Quyết | 146/2014/NQ-HĐND | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
|
56. | Nghị Quyết | 148/2014/NQ-HĐND | Về một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020 |
|
57. | Nghị Quyết | 149/2014/NQ-HĐND | Quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
58. | Nghị Quyết | 150/2014/NQ-HĐND | Về việc sửa đổi khoản 3, điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
59. | Nghị quyết | 151/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 | Quy định mức hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Chi hội trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội, Chi hội trưởng Hội người cao tuổi và kinh phí hoạt động cho Tổ dân vận ở khối, xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ | ||||
60. | Nghị quyết | Không số | Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò | Hết hiệu lực một phần theo các Nghị quyết: số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin; số 353/2010/NQ-HĐND thông qua Danh mục đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV; số 69/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò |
61. | Nghị quyết | 175/2006/NQ-HĐND | Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
|
62. | Nghị quyết | 187/2007/NQ-HĐND | Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
|
63. | Nghị quyết | 188/2007/NQ-HĐND | Về phát triển nhà ở xã hội tại Thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
64. | Nghị quyết | 189/2007/NQ- HĐND | Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
|
65. | Nghị quyết | 234/2008/NQ-HĐND | Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
66. | Nghị quyết | 253/2008/NQ-HĐND | Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
67. | Nghị quyết | 271/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông |
|
68. | Nghị quyết | 273/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập |
|
69. | Nghị quyết | 274/2009/NQ-HĐND | Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
|
70. | Nghị quyết | 317/2010/NQ-HĐND | Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
71. | Nghị quyết | 318/2010/NQ-HĐND | Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
|
72. | Nghị quyết | 319/2010/NQ-HĐND | Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015. |
|
73. | Nghị quyết | 348/2010/NQ-HĐND | Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010-2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
74. | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công | Hết hiệu lực một phần. Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 09 trường bên và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
75. | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
76. | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà |
|
77. | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND | Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
|
78. | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND | Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần (Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1 và điều 2) |
79. | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND | Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An. |
|
80. | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
81. | Nghị quyết | 64/2012/NQ-HĐND | Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
82. | Nghị quyết | 69/2012/NQ-HĐND | Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò |
|
83. | Nghị quyết | 70/2012/NQ-HĐND | Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
|
84. | Nghị quyết | 71/2012/NQ-HĐND | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
85. | Nghị quyết | 109/2013/NQ-HĐND | Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
86. | Nghị quyết | 110/2013/NQ-HĐND | Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
|
87. | Nghị quyết | 111/2013/NQ-HĐND | Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
|
88. | Nghị quyết | 112/2013/NQ-HĐND | Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
|
89. | Nghị quyết | 115/2013/NQ-HĐND | Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH | ||||
90. | Nghị quyết | 351/2010/NQ-HĐND | Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần. (Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1) |
91. | Nghị quyết | 73/2012/NQ-HĐND | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
92. | Nghị quyết | 106/2013/NQ-HĐND | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020 |
|
93. | Nghị quyết | 116/2013/NQ-HĐND | Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
94. | Nghị quyết | 129/2014/NQ-HĐND | Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
|
95. | Nghị quyết | 147/2014/NQ-HĐND | Về việc thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
VI. LĨNH VỰC THI HÀNH PHÁP LUẬT | ||||
96. | Nghị quyết | 142/2005/NQ-HĐND | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
97. | Nghị quyết | 256/2008/NQ-HĐND | Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007. |
|
98. | Nghị quyết | 296/2009/NQ-HĐND | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
|
99. | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND | Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
100. | Nghị quyết | 54/2012/NQ-HĐND | Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
101. | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND | Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND |
|
102. | Nghị quyết | 132/2014/NQ-HĐND | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
103. | Nghị quyết | 154/2014/NQ-HĐND | Bãi bỏ Nghị quyết số: 275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số: 56/2012/NQ- HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
Tổng số: 103 văn bản. |
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 31/12/2014 TRỞ VỀ TRƯỚC HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | ||||
1. | Nghị quyết | Không số | Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành | Đã có Nghị quyết của Chính phủ |
2. | Nghị quyết | 14/2002/NQ-HĐND | Về chia tách thành lập xã mới | Đã có Nghị quyết của Chính phủ thành lập |
3. | Nghị quyết | 117/2004/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An | Đã có Nghị quyết của Chính phủ điều chỉnh, thành lập |
4. | Nghị quyết | 168/2006/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An | Đã có Nghị quyết của Chính phủ điều chỉnh, thành lập |
5. | Nghị quyết | 212/2007/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Đã có Nghị quyết của Chính phủ điều chỉnh, thành lập |
6. | Nghị quyết | 214/2007/NQ-HĐND | Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An | Đã có Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
7. | Nghị quyết | 219/2008/NQ-HĐND | Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An | Quyết định số 1210/QĐ-TTg ngày 05/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An. |
8. | Nghị quyết | 226/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An | Đã có Nghị quyết của Chính phủ điều chỉnh, thành lập |
9. | Nghị quyết | 260/2008/NQ-HĐND | Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô thị loại IV lên đô thị loại III | Ngày 12/3/2009 Bộ xây dựng đã có Quyết định công nhận Cửa Lò là đô thị loại IV |
10. | Nghị quyết | 301/2009/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh Mỹ để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới hành chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ Châu thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An | Đã có Nghị quyết của Chính phủ điều chỉnh, thành lập |
11. | Nghị quyết | 322/2010/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ). | Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 11/10/2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn thuộc huyện Nghĩa Đàn và mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
12. | Nghị quyết | 323/2010/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn. | Nghị quyết số: 96/NQ-CP ngày 11/10/2011 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn thuộc huyện Nghĩa Đàn và mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
13. | Nghị quyết | 324/2010/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV. | Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 03/4/2013 về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai, thành lập các phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An. |
14. | Nghị quyết | 325/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi Hương và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò. | Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 30/9/2010 về việc thành lập các phường Nghi Hương, Nghi Thu thuộc thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
15. | Nghị quyết | 356/2010/NQ-HĐND | Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số: 96/NQ-CP ngày 11/10/2011 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn thuộc huyện Nghĩa Đàn và mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương thuộc huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
16. | Nghị quyết | 34/2011/NQ-HĐND | Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Nghị quyết số 157/2014/NQ- HĐND thay thế |
17 | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND | Thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 47/NQ-CP của Chính phủ ngày 03/4/2013 về điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập Thị xã Hoàng Mai, thành lập các địa phương thuộc Thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ-KINH TẾ - TÀI CHÍNH-XÂY DỰNG | ||||
18. | Nghị quyết | 163/2006/NQ-HĐND | Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Nghị quyết số 123/2014/NQ- HĐND thay thế |
19. | Nghị quyết | 215/2007/NQ-HĐND | Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2025 | Nghị quyết số 124/2014/NQ- HĐND thay thế |
20. | Nghị quyết | 232/2008/NQ-HĐND | Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ - Bắc Hà | Quyết định số 2082/QĐ-TTg ngày 21/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ An, Bắc Hà Tĩnh đến năm 2015. |
21. | Nghị quyết | 266/2009/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 126/2014/NQ- HĐND thay thế |
22. | Nghị quyết | 352/2010/NQ-HĐND | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực toàn bộ. Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND thay thế |
23. | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND | Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Nghị quyết số 135/2014/NQ- HĐND thay thế |
24. | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND | Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020. | Nghị quyết số 123/2014/NQ- HĐND thay thế |
25. | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND | Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Nghị quyết số 149/2014/NQ- HĐND thay thế. |
26. | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2015. | Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND thay thế |
27. | Nghị quyết | 46/2012/NQ-HĐND | Về thực hiện nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2012 | Hết hiệu lực về thời gian |
28. | Nghị quyết | 99/2013/NQ-HĐND | Về nhiệm vụ năm 2014 | Hết hiệu lực về thời gian |
29. | Nghị quyết | 101/2013/NQ-HĐND | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2014. | Đã hết năm ngân sách 2014 |
30. | Nghị Quyết | 122/2014/NQ-HĐND | Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014 | Hết hiệu lực về thời gian |
31. | Nghị Quyết | 123/2014/NQ-HĐND | Về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 620/QĐ-TTg ngày 12/5/2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
32. | Nghị Quyết | 124/2014/NQ-HĐND | Thông qua Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050 | Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định 52/QĐ-TTg ngày 14/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050. |
III. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
33. | Nghị quyết | 275/2009/NQ-HĐND | Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế xã | Nghị quyết số 154/2014/NQ- HĐND bãi bỏ |
34. | Nghị quyết | 297/2009/NQ-HĐND | Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Bãi bỏ. Không còn phù hợp với Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 69/2008/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 156/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 135/2008/TT-BTC |
35. | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND | Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 154/2014/NQ- HĐND bãi bỏ |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
36. | Nghị quyết | 174/2006/NQ-HĐND | Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 129/2014/NQ- HĐND thay thế |
37. | Nghị quyết | 200/2007/NQ-HĐND | Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 128/2014/NQ- HĐND thay thế |
38. | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND | Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 129/2014/NQ- HĐND thay thế |
39. | Nghị quyết | 103/2013/NQ-HĐND | Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian. |
40. | Nghị quyết | 113/2013/NQ-HĐND | Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ và Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 129/2014/NQ- HĐND thay thế |
Tổng số: 40 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN | ||||
1. | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND | Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Theo Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ- KINH TẾ -TÀI CHÍNH | ||||
2. | Nghị quyết | 182/2007/NQ-HĐND | Điểm a và điểm d khoản 1; điểm d, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND | Nghị quyết số 262/2009/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND . |
3. | Nghị quyết | 183/2007/NQ-HĐND | Quy định về phí đấu giá, lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí đấu giá mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND . | Lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 308/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 48/2012/NQ- HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An bãi bỏ quy định về phí đấu giá tại mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007. |
4. | Nghị quyết | 229/2008/NQ-HĐND | Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ- HĐND | Theo Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
5. | Nghị quyết | 264/2009/NQ-HĐND | Khoản 1 Điều 1 và nội dung tỷ lệ trích nộp tại khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND | Theo Nghị quyết số 127/2014/NQ-HĐND |
6. | Nghị quyết | 304/2009/NQ-HĐND | Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 304/2009/NQ-HĐND . | Nghị quyết số 132/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 xử lý hết hiệu lực |
7. | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND | Đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang2 vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện” tại điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND . | Nghị quyết số 132/2014/NQ- HĐND xử lý hết hiệu lực |
8. | Nghị quyết | 93/2013/NQ-HĐND | Khoản 3, Điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NĐ-CP . | Nghị quyết số 150/2014/NQ- HĐND sửa đổi |
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ | ||||
9. | Nghị quyết | Không số | Đường 03/02 đã đổi tên thành đường Y.I. Lê nin. Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng... | Theo các Nghị quyết: số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin; số 353/2010/NQ-HĐND thông qua Danh mục đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV; số 69/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò |
10. | Nghị quyết | 315/2010/NQ-HĐND | Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND . | Theo Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND |
11. | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND | Các Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn) đã được chuyển đổi từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. | Theo Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2011. |
12. | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND | Một số tuyến đường được đổi tên như: Đường Võ Nguyên Hiến, đường Phong Định - Cảng. | Theo Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND 7 ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG – AN NINH | ||||
13. | Nghị quyết | 351/2010/NQ-HĐND | Điêu 1 Nghị quyết số 351/2010/NQ- HĐND | Theo Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
14. | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND | Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND . | Theo Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Tổng số: 14 văn bản |
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2014 TRỞ VỀ TRƯỚC CẦN SỬA ĐỒI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Lý do | Ghi chú |
1. | Nghị quyết | 43/2005/NQ-HĐND | Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Thay thế | Cho phù hợp với Điều 13 Luật khoáng sản ngày 17/11/2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012. |
|
2. | Nghị quyết | 144/2005/NQ-HĐND | Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma tuý | Thay thế | Cho phù hợp với Quyết định số 3122/2010/QĐ- BCA và chương trình mục tiêu quốc gia về phòng, chống ma túy. |
|
3. | Nghị quyết | 165/2006/NQ-HĐND | Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với mức thu quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC |
|
4. | Nghị quyết | 166/2006/NQ-HĐND | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC |
|
5. | Nghị quyết | 167/2006/NQ-HĐND | Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định 201/2013/NĐ-CP ; Thông tư 02/2014/TT-BTC |
|
6. | Nghị quyết | 182/2007/NQ-HĐND | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2014. | Hết hiệu lực một phần |
7. | Nghị quyết | 183/2007/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với quy định của Thông tư số 02/2014/TT-BTC . | Hết hiệu lực một phần |
8. | Nghị quyết | 208/2007/NQ-HĐND | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC |
|
9. | Nghị quyết | 220/2008/NQ-HĐND Ngày 18/6/2008 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với mức thu tại Thông tư liên tịch số 02/2014/TT-BTC và Thông tư số 25/2013/TT-BCT . |
|
10. | Nghị quyết | 225/2008/NQ-HĐND | Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng và tình hình thực tế. |
|
11. | Nghị quyết | 245/2008/NQ-HĐND | Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) | Thay thế | Cho phù hợp với Luật khoáng sản ngày 17/11/2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP . |
|
12. | Nghị quyết | 231/2008/NQ-HĐND | Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày 07/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt điều chỉnh định hướng Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
13. | Nghị quyết | 244/2008/NQ-HĐND | Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Quyết định số 620/QĐ-TTg ngày 12/5/2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
14. | Nghị quyết | 262/2009/NQ-HĐND | Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2014. |
|
15. | Nghị quyết | 268/2009/NQ-HĐND | Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh | Thay thế | Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2015 và tình hình thực tiễn. | Đã trình HĐND tỉnh xem xét, thông qua tại kỳ họp thứ 14 |
16. | Nghị quyết | 279/2009/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hòa | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với tình hình thực tiễn để đảm bảo tính khả thi. |
|
17. | Nghị quyết | 298/2009/NQ-HĐND | Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao. | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Điều 6 NĐ số 24/2010/NĐ-CP và khoản 2 Điều 10 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP |
|
18. | Nghị quyết | 299/2009/NQ-HĐND | Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 và Quyết định số 695/QĐ- TTg; Thông tư Liên tịch số 26/2011/TTLT- BNNPTNT -BKHĐT-BTC; Thông tư số 28/2012/TT-BTC và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Khi có điều kiện về Ngân sách (Theo Công văn số 846/UBND-GT ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh) |
|
19. | Nghị quyết | 308/2010/NQ-HĐND | Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Thông tư 02/2014/TT-BTC (Đã được đăng ký trong Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2015 (kỳ họp thứ 15) |
|
20. | Nghị quyết | 311/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 -2015, có xét đến năm 2020 | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Điện lực năm 2004; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ; Thông tư số 43/2013/TT-BCT . |
|
21. | Nghị quyết | 313/2010/NQ-HĐND | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. | Thay thế | Cho phù hợp với quy định mới của Trung ương và trên cơ sở xem xét tình hình thực tiễn của địa phương. | Đã trình HĐND tỉnh xem xét, thông qua tại kỳ họp thứ 14 |
22. | Nghị quyết | 344/2010/NQ-HĐND | Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với quy định Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; Nghị định 19/2015/NĐ-CP |
|
23. | Nghị quyết | 347/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Bởi vì cơ sở pháp lý thay đổi. |
|
24. | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND | Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Chỉ hỗ trợ trong 3 năm, 2012-2015 |
|
25. | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND | Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định 43/20 14/NĐ-CP |
|
26. | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 | Thay thế | Chỉ áp dụng đến năm học 2014-2015 |
|
27. | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND | Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với quy định của pháp luật. | Đã trình HĐND tỉnh xem xét, thông qua tại kỳ họp thứ 14 |
28. | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND | Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020 | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày 07/11/2014 |
|
29. | Nghị Quyết | 130/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 | Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Bãi bỏ nội dung về mức chi cho công tác hòa giải cơ sở | Ban hành văn bản mới thay thế mức chi cho công tác hòa giải cơ sở cho phù hợp với quy định của Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC- BTP. | Đã trình HĐND tỉnh xem xét, thông qua tại kỳ họp thứ 14 |
Tổng số: 29 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.