HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 05 tháng 07 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Báo cáo số 117/BC-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 17/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2016 của tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 4.000 tỷ đồng;
(Có biểu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.252 tỷ 938 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 6.050 tỷ 967 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh 2.752 tỷ 164 triệu đồng;
2. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách: 389 tỷ 500 triệu đồng;
3. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã: 2.909 tỷ 303 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2016, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
1. Về thu:
- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu tư vào địa bàn tỉnh nhà, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp để đẩy mạnh sản xuất kinh doanh nhất là về tín dụng, thị trường tiêu thụ, đổi mới công nghệ. Ưu tiên thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chủ lực của tỉnh trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và các ngành công nghiệp có giá trị gia tăng cao nhằm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế hợp lý, chú trọng chất lượng và mức tăng trưởng từng ngành, từng lĩnh vực;
- Tập trung đôn đốc việc thu nộp thuế của các doanh nghiệp trọng điểm trên địa bàn quản lý như: cao su, thủy điện, chế biến gỗ, viễn thông, điện lực;...
- Tăng cường công tác chỉ đạo, điều hành, khai thác tốt các nguồn thu, chống thất thu ngân sách nhất là lĩnh vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh, đặc biệt tập trung vào các doanh nghiệp, hộ kinh doanh ăn uống, xăng dầu, vận tải, xây dựng tư nhân,... Chủ động tham mưu, đề xuất Ban chỉ đạo tỉnh, huyện, thị xã cùng các ban ngành, Ủy ban nhân dân địa phương thực hiện hiệu quả Ban chỉ đạo chống thất thu và đôn đốc thu nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn theo Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 và Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước;
- Phân tích, đánh giá tình hình quản lý đăng ký thuế, kê khai, quyết toán thuế nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác quản lý thuế. Tăng cường kiểm tra các tổ chức, cá nhân không đăng ký kinh doanh nhưng thực tế có kinh doanh để đưa vào diện quản lý và lập bộ thu thuế đúng quy định. Đôn đốc việc thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân nhằm đạt mục tiêu tỷ lệ hồ sơ khai thuế đúng hạn 100% so với số cần phải khai nghĩa vụ thuế theo chế độ quy định. Tổ chức giao nhiệm vụ kiểm tra đôn đốc để thực hiện mục tiêu kiểm tra 100% hồ sơ khai thuế tại cơ quan thuế nhằm phát hiện, xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp;
- Triển khai có hiệu quả các biện pháp đôn đốc thu nợ và cưỡng chế nợ thuế nhằm hạn chế nợ phát sinh mới, động viên kịp thời nguồn lực cho ngân sách nhà nước theo đúng quy định của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Quản lý thuế và các văn bản chỉ đạo của Tổng cục Thuế. Thực hiện công bố công khai thông tin các doanh nghiệp nợ thuế lớn, chây ỳ trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định tại Điều 74 Luật Quản lý thuế;
- Tiếp tục đôn đốc và xử lý dứt điểm số còn lại theo kiến nghị của cơ quan Kiểm toán Nhà nước năm 2014 và các tồn tại của năm 2009, 2010, 2012. Đồng thời xử lý dứt điểm các kiến nghị của Thanh tra Chính phủ;
- Các ngành Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã rà soát toàn bộ các dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, đã có quyết định trúng đấu giá để đôn đốc các chủ đầu tư, tổ chức nộp kịp thời tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước. Đồng thời tiếp tục đôn đốc thu hồi nợ đọng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất kịp thời vào ngân sách nhà nước.
2. Về chi:
Tổ chức điều hành và kiểm soát chi ngân sách nhà nước trong phạm vi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh giao, trong dự toán điều chỉnh 6 tháng cuối năm 2016 chỉ thực hiện điều chỉnh tăng chi cho nhiệm vụ cải cách tiền lương, các khoản chi an sinh xã hội và chương trình mục tiêu do ngân sách Trung ương bổ sung ngoài dự toán trong năm 2016 và các nhiệm chi cần thiết, cấp bách.
- Cơ cấu lại các khoản chi ngân sách nhà nước theo hướng tiết kiệm, hiệu quả. Chỉ ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách nhà nước khi thật sự cần thiết và có nguồn đảm bảo. Sử dụng nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2015 để ưu tiên trả nợ của các cấp ngân sách, bổ sung nguồn chi đầu tư phát triển và thực hiện một số khoản chi theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Quản lý chặt việc ứng trước và chuyển nguồn chi thường xuyên. Chỉ thực hiện chuyển nguồn dự toán năm 2015 sang 2016 đối với một số khoản chi còn nhiệm vụ và thực sự cần thiết theo đúng quy định của pháp luật;
- Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong các ngành, các cơ quan, đơn vị;
- Tổ chức điều hành chi ngân sách nhà nước đảm bảo sử dụng triệt để tiết kiệm hiệu quả, đúng chế độ quy định, lồng ghép các chính sách, xây dựng phương án tiết kiệm để thực hiện ngay từ khâu phân bổ dự toán và cả trong quá trình thực hiện;
- Cắt giảm tối đa các khoản chi tổ chức hội nghị, hội thảo khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài, mua sắm ô tô và trang thiết bị đắt tiền. Áp dụng phổ biến hình thức hội nghị, hội thảo trực tuyến để tiết kiệm chi ngân sách nhà nước. Không đề xuất cấp có thẩm quyền ban hành các chính sách, chế độ mới hoặc tăng định mức chi dẫn đến tăng chi ngân sách nhà nước mà không có nguồn đảm bảo;
- Tăng cường công tác quản lý, kiểm soát chi; kiên quyết từ chối không thanh toán thu hồi để bổ sung dự phòng ngân sách địa phương đối với kinh phí thường xuyên đã giao trong dự toán đầu năm của các cơ quan và địa phương nhưng đến ngày 30/6/2016 chưa phân bổ, hoặc đã phân bổ nhưng chưa triển khai thực hiện, chưa phê duyệt dự toán, chưa tổ chức đấu thầu, trừ các khoản được phép thực hiện theo quy định của pháp luật và trường hợp được Thủ tướng chính phủ cho phép thực hiện.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung | Dự toán 2016 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 4.000.000 | 2.360.000 | 1.640.000 | 300.000 | 210.000 | 221.000 | 140.000 | 120.500 | 56.500 | 91.000 | 256.000 | 83.000 | 58.000 | 104.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 3.540.000 | 1.970.500 | 1.569.500 | 289.000 | 204.000 | 215.500 | 132.500 | 113.500 | 55.000 | 84.500 | 247.000 | 75.500 | 54.000 | 99.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 3.290.000 | 1.720.500 | 1.569.500 | 289.000 | 204.000 | 215.500 | 132.500 | 113.500 | 55.000 | 84.500 | 247.000 | 75.500 | 54.000 | 99.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước trung ương | 400.000 | 400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 174.600 | 174.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
| . |
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 220 | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 460.000 | 453.100 | 6.900 | 3.400 | 0 | 0 | 0 | 600 | 0 | 2.200 | 0 | 0 | 700 | 0 |
- Thuế giá trị gia tăng | 263.000 | 258.700 | 4.300 | 2.900 |
|
|
| 150 |
| 600 |
|
| 650 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 117.500 | 116.100 | 1.400 | 500 |
|
|
| 150 |
| 700 |
|
| 50 |
|
- Thuế tài nguyên | 78.500 | 77.300 | 1.200 |
|
|
|
| 300 |
| 900 |
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 260 | 260 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 740 | 740 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 117.000 | 117.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 73.000 | 73.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 360 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 2.340 | 2.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh | 970.000 | 340.000 | 630.000 | 132.000 | 140.000 | 45.000 | 56.000 | 23.000 | 16.000 | 22.000 | 93.000 | 20.000 | 18.000 | 65.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 784.000 | 269.680 | 514.320 | 110.000 | 101.000 | 35.900 | 45.400 | 16.650 | 13.620 | 16.250 | 82.200 | 14.000 | 16.300 | 63.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 114.000 | 53.070 | 60.930 | 14.500 | 24.700 | 3.200 | 5.800 | 1.500 | 810 | 1.800 | 5.000 | 3.070 | 150 | 400 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.800 | 0 | 2.800 | 600 | 250 | 450 | 70 | 400 | 320 | 200 | 300 | 110 | 50 | 50 |
- Thuế tài nguyên | 33.000 | 8.920 | 24.080 | 1.100 | 12.450 | 350 | 2.300 | 1.050 | 30 | 900 | 3.000 | 2.000 | 600 | 300 |
- Thuế môn bài | 14.400 | 880 | 13.520 | 2.900 | 1.000 | 1.600 | 930 | 1.200 | 720 | 1.550 | 1.500 | 620 | 700 | 800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 21.800 | 7.450 | 14.350 | 2.900 | 600 | 3.500 | 1.500 | 2.200 | 500 | 1.300 | 1.000 | 200 | 200 | 450 |
5. Lệ phí trước bạ | 163.000 | 0 | 163.000 | 52.540 | 11.200 | 20.200 | 9.760 | 11.300 | 6.500 | 14.000 | 14.500 | 6.000 | 7.000 | 10.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 3.200 |
| 3.200 |
|
|
| 250 | 200 | 0 | 300 | 1.000 | 1.050 | 400 | 0 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 4.000 |
| 4.000 | 1.520 | 450 | 600 | 150 | 150 | 30 | 100 | 550 | 400 | 0 | 50 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 240.000 | 151.000 | 89.000 | 16.800 | 6.000 | 8.200 | 9.000 | 9.000 | 4.500 | 9.500 | 11.500 | 5.700 | 3.800 | 5.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 89.400 | 80.400 | 9.000 | 8.120 |
|
| 880 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 68.000 | 26.000 | 42.000 | 1.850 | 11.000 | 3.800 | 5.000 | 3.800 | 2.000 | 4.000 | 4.350 | 2.900 | 1.500 | 1.800 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương | 62.000 | 22.000 | 40.000 | 1.850 | 11.000 | 1.800 | 5.000 | 3.800 | 2.000 | 4.000 | 4.350 | 2.900 | 1.500 | 1.800 |
12. Tiền sử dụng đất | 458.400 | 98.000 | 360.400 | 50.000 | 21.000 | 130.000 | 22.000 | 35.500 | 15.000 | 20.500 | 33.000 | 13.000 | 14.000 | 6.400 |
13. Thu tiền cho thuê đất. | 146.000 | 0 | 146.000 | 8.140 | 4.600 | 1.160 | 18.000 | 13.000 | 6.000 | 5.100 | 70.000 | 8.500 | 4.500 | 7.000 |
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 26.500 | 0 | 26.500 | 4.740 | 750 | 460 | 3.300 | 6.700 |
| 200 | 1.750 | 8.200 | 400 |
|
15. Thu khác | 134.500 | 55.000 | 79.500 | 9.030 | 8.000 | 5.500 | 6.800 | 8.700 | 4.470 | 5.800 | 16.000 | 9.000 | 3.200 | 3.000 |
- Trong đó thu phạt ATGT | 80.000 | 43.000 | 37.000 | 2.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 8.000 | 6.000 | 1.500 | 2.500 |
16. Thu khác tại xã | 10.000 | 0 | 10.000 | 860 | 1.000 | 580 | 1.360 | 1.550 | 500 | 800 | 1.350 | 750 | 500 | 750 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 460.000 | 389.500 | 70.500 | 11.000 | 6.000 | 5.500 | 7.500 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 5.000 |
- Thu từ sổ số kiến thiết | 326.500 | 326.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 36.600 | 13.000 | 23.600 | 4.200 | 500 | 2.500 | 2.800 | 2.900 | 600 | 3.500 | 2.000 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 33.000 | 0 | 33.000 | 4.300 | 3.500 | 1.500 | 4.200 | 3.300 | 500 | 1.000 | 5.000 | 4.700 | 2.000 | 3.000 |
- Thu phí lệ phí | 13.900 | 0 | 13.900 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 500 | 800 | 400 | 2.000 | 2.000 | 500 | 1.000 | 700 |
- Thu khác | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng thu NSĐP | 7.252.938 | 3.083.511 | 4.169.427 | 455.872 | 305.769 | 343.918 | 379.389 | 477.626 | 293.465 | 446.256 | 330.193 | 416.957 | 356.658 | 363.324 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 6.792.938 | 2.694.011 | 4.098.927 | 444.872 | 299.769 | 338.418 | 371.889 | 470.626 | 291.965 | 439.756 | 321.193 | 409.457 | 352.658 | 358.324 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng | 3.225.440 | 2.057.665 | 1.167.775 | 232.599 | 179.760 | 190.961 | 94.100 | 68.425 | 36.765 | 57.135 | 142.200 | 43.565 | 38.525 | 83.740 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 3.004.540 | 1.979.785 | 1.024.755 | 217.959 | 158.760 | 181.481 | 80.010 | 53.175 | 29.075 | 44.985 | 119.000 | 30.295 | 32.625 | 77.396 |
+ Thu huyện hưởng 100% | 220.900 | 77.880 | 143.020 | 14.640 | 21.000 | 9.480 | 14.090 | 15.250 | 7.690 | 12.150 | 23.200 | 13.270 | 5.900 | 6.350 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.277.137 | 367.834 | 2.909.303 | 210.025 | 120.009 | 147.081 | 275.220 | 397.540 | 255.097 | 381.211 | 178.358 | 356.367 | 313.811 | 274.584 |
+ Bổ sung cân đối | 1.289.795 | 117.663 | 1.172.132 | 160.145 | 48.687 | 31.575 | 123.733 | 142.609 | 95.074 | 164.049 | 84.266 | 164.824 | 103.833 | 53.37 |
+ Giảm chi SNYT rút về tỉnh | 0 | 88.422 | -88.422 | -9.969 | -1.244 | -5.455 | -8.990 | -7.113 | -9.840 | -8.469 | -9.880 | -9.002 | -9.316 | -9.144 |
+ Bổ sung CTMT khác trong DT | 533.317 | 49.687 | 483.630 | 30.593 | 29.050 | 61.406 | 49.263 | 64.7.19 | 54.665 | 46.552 | 40.940 | 35.700 | 40.742 | 30.000 |
+ Bổ sung CTMT khác ngoài DT | 237.150 | 69.959 | 167.191 | 10.458 | 7.729 | 7.555 | 14.961 | 30.658 | 17.677 | 35.079 | 9.432 | 14.887 | 9.805 | 8.950 |
+ Bổ sung nguồn làm lương | 1.216.875 | 42.103 | 1.174.772 | 18.798 | 35.787 | 52.000 | 96.253 | 166.667 | 97.521 | 144.000 | 53.600 | 149.958 | 168.747 | 191.441 |
- Thu hồi tạm ứng các huyện, thị | 37.000 | 37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn tăng thu năm 2015 | 139.127 | 117.278 | 21.849 | 2.248 | 0 | 376 | 2.569 | 4.661 | 103 | 1.410 | 635 | 9.525 | 322 | 0 |
- Chuyển nguồn XDCB năm 2015 | 76.154 | 76.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển nguồn chi thường xuyên năm 2015 | 38.080 | 38.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 460.000 | 389.500 | 70.500 | 11.000 | 6.000 | 5.500 | 7.500 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 5.000 |
- Thu từ sổ số kiến thiết | 326.500 | 326.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 36.600 | 13.000 | 23.600 | 4.200 | 500 | 2.500 | 2.800 | 2.900 | 600 | 3.500 | 2.000 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 33.000 | 0 | 33.000 | 4.300 | 3.500 | 1.500 | 4.200 | 3.300 | 500 | 1.000 | 5.000 | 4.700 | 2.000 | 3.000 |
- Thu phí lệ phí | 13.900 | 0 | 13.900 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 500 | 800 | 400 | 2.000 | 2.000 | 500 | 1.000 | 700 |
- Thu khác | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2016 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng chi NSĐP | 7.252.938 | 3.141.664 | 4.111.274 | 455.872 | 305.769 | 343.918 | 379.389 | 477.626 | 293.465 | 446.256 | 330.193 | 416.957 | 356.658 | 363.324 |
A. Chi cân đối NSĐP | 6.792.938 | 2.752.164 | 4.040.774 | 444.872 | 299.769 | 338.418 | 371.889 | 470.626 | 291.965 | 439.756 | 321.193 | 409.457 | 352.658 | 358.324 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.363.872 | 917.922 | 445.950 | 55.200 | 28.250 | 138.000 | 29.500 | 38.950 | 23.560 | 30.200 | 35.550 | 23.500 | 24.400 | 18.840 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 1.361.872 | 915.922 | 445.950 | 55.200 | 28.250 | 138.000 | 29.500 | 38.950 | 23.560 | 30.200 | 35.550 | 23.500 | 24.400 | 18.840 |
a. Vốn trong nước | 1.327.509 | 881.559 | 445.950 | 55.200 | 28.250 | 138.000 | 29.500 | 38.950 | 23.560 | 30.200 | 35.550 | 23.500 | 24.400 | 18.840 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 434.400 | 258.090 | 176.310 | 17.200 | 15.650 | 14.000 | 16.300 | 17.650 | 14.560 | 18.500 | 15.750 | 15.700 | 16.000 | 15.000 |
+ Trong đó: Chi trả nợ vay theo khoản 3 điều 8 | 190.400 | 190.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 366.118 | 366.118 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 367.640 | 98.000 | 269.640 | 38.000 | 12.600 | 124.000 | 13.200 | 21.300 | 9.000 | 11.700 | 19.800 | 7.800 | 8.400 | 3.840 |
- Từ chuyển nguồn XDCB năm 2015 | 75.791 | 75.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vượt thu năm 2015 | 83.560 | 83.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước | 34.363 | 34.363 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. Chi thường xuyên | 5.131.627 | 1.605.820 | 3.525.807 | 381.198 | 266.042 | 196.155 | 335.790 | 442.412 | 264.320 | 402.694 | 280.272 | 379.712 | 322.756 | 332.609 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 29.065 | 17.850 | 11.215 | 867 | 820 | 487 | 893 | 1.551 | 717 | 1.828 | 962 | 979 | 1.091 | 1.020 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 828.668 | 298.936 | 529.732 | 81.141 | 51.955 | 29.764 | 38.311 | 45.734 | 45.804 | 46.391 | 47.281 | 52.070 | 47.721 | 43.560 |
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi | 86.235 | 66.617 | 19.618 | 200 | 300 | 300 | 2.625 | 2.993 | 1.560 | 3.130 | 500 | 1.200 | 3.850 | 2.960 |
- Chi sự nghiệp giao thông | 104.200 | 40.200 | 64.000 | 7.500 | 5.500 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 5.000 |
- Chi SN môi trường | 49.400 | 14.000 | 35.400 | 8.000 | 4.000 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
- Chi SN kiến thiết thị chính | 68.450 | 0 | 68.450 | 9.700 | 8.000 | 5.000 | 5.500 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 6.750 | 6.000 | 5.500 | 6.000 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ TSD đất | 22.690 | 22.690 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác | 497.693 | 155.429 | 342.264 | 55.741 | 34.155 | 16.864 | 22.586 | 29.141 | 30.144 | 29.161 | 31.431 | 36.270 | 29.771 | 27.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.182.526 | 473.552 | 1.708.974 | 163.515 | 117.553 | 84.052 | 168.777 | 198.660 | 114.082 | 200.625 | 118.919 | 197.687 | 167.036 | 178.068 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 2.067.769 | 413.091 | 1.654.678 | 157.981 | 113.620 | 80.889 | 164.382 | 191.127 | 110.488 | 195.789 | 113.427 | 190.616 | 163.044 | 173.315 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 114.757 | 60.461 | 54.296 | 5.534 | 3.933 | 3.163 | 4.395 | 7.533 | 3.594 | 4.836 | 5.492 | 7.071 | 3.992 | 4.753 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 345.755 | 188.597 | 157.158 | 14.498 | 16.274 | 13.933 | 13.786 | 21.870 | 10.353 | 22.769 | 12.621 | 13.902 | 8.496 | 8.656 |
+ Tr.đó: - Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 56.755 | 0 | 56.755 | 5.330 | 4.015 | 3.836 | 4.745 | 5.852 | 2.686 | 8.071 | 3.728 | 5.938 | 6.922 | 5.632 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 20.000 | 20.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 123.555 | 93.056 | 30.499 | 4.621 | 1.791 | 1.790 | 2.986 | 3.282 | 1.490 | 3.237 | 2.267 | 3.251 | 2.657 | 3.127 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 30.487 | 23.747 | 6.740 | 776 | 897 | 903 | 561 | 655 | 334 | 584 | 428 | 668 | 450 | 484 |
8. Chi đảm bảo xã hội (bao gồm cả NĐ 136, luật NCT; khuyết tật năm 2015 và 2016) | 220.135 | 54.744 | 165.391 | 13.698 | 10.096 | 7.755 | 17.035 | 24.350 | 7.832 | 27.074 | 11.311 | 16.689 | 15.455 | 14.096 |
+ Tr. đó: - BHYT các đối tượng khác (2015+2016) | 58.153 | 0 | 58.153 | 4.760 | 1.840 | 1.134 | 7.175 | 7.560 | 3.654 | 13.020 | 2.205 | 5.355 | 5.355 | 6.095 |
9. Chi quản lý hành chính | 1.091.967 | 327.138 | 764.829 | 83.198 | 54.890 | 45.884 | 73.733 | 95.612 | 59.806 | 73.150 | 71.454 | 76.079 | 62.982 | 68.041 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 229.808 | 88.200 | 141.608 | 12.929 | 9.449 | 9.575 | 11.673 | 22.003 | 19.121 | 12.973 | 12.276 | 12.249 | 10.870 | 8.490 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 33.544 | 9.000 | 24.544 | 2.560 | 2.037 | 1.722 | 1.722 | 3.312 | 2.945 | 2.726 | 2.362 | 2.018 | 1.820 | 1.320 |
- Chi quốc phòng địa phương | 174.764 | 59.200 | 115.564 | 10.369 | 7.412 | 7.853 | 9.951 | 18.191 | 15.676 | 10.247 | 9.914 | 10.231 | 8.550 | 7.170 |
- Chi an ninh đối ngoại | 21.500 | 20.000 | 1.500 |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 500 |
|
11. Chi khác ngân sách | 29.661 | 20.000 | 9.661 | 1.195 | 477 | 878 | 860 | 1.135 | 1.127 | 1.043 | 548 | 783 | 643 | 972 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | 31.298 | 31.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 42.496 | 42.496 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi chương mục tiêu quốc gia | 59.747 | 59.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi hoàn trả tạm ứng NSTW | 32.000 | 32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Chi chuyển nguồn (thường xuyên) | 38.080 | 38.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Dự phòng | 92.818 | 23.801 | 69.017 | 8.474 | 5.477 | 4.263 | 6.599 | 9.264 | 4.085 | 6.862 | 5.371 | 6.245 | 5.502 | 6.875 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 460.000 | 389.500 | 70.500 | 11.000 | 6.000 | 5.500 | 7.500 | 7.000 | 1.500 | 6.500 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 5.000 |
- Thu từ sổ số kiến thiết | 326.500 | 326.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Học phí. | 36.600 | 13.000 | 23.600 | 4.200 | 500 | 2.500 | 2.800 | 2.900 | 600 | 3.500 | 2.000 | 2.300 | 1.000 | 1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp | 33.000 | 0 | 33.000 | 4.300 | 3.500 | 1.500 | 4.200 | 3.300 | 500 | 1.000 | 5.000 | 4.700 | 2.000 | 3.000 |
- Thu phí lệ phí | 13.900 | 0 | 13.900 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 500 | 800 | 400 | 2.000 | 2.000 | 500 | 1.000 | 700 |
- Thu khác | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Tổng cộng | Mức độ tự chủ | Tổng dự toán năm 2016 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Thêm 10% tiết kiệm chi thường xuyên | Trừ 40% tăng lương tại đơn vị | Dự toán giao năm 2016 | |||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp Ưu đãi tăng lương | Tỷ lệ % | Số tiền | ||||||||||
I | Chi trợ giá, trợ cước | 0 |
| 0 | 0 | 1.830 | 1.850 | 0 | 0 | 1.850 | 0 |
|
| 17.850 |
1 | Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng |
| 0 |
|
| 1.850 | 1.850 |
|
| 1.850 |
|
|
| 1.850 |
2 | Báo Bình Phước |
| 0 |
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
| 16.000 |
II | Chi sự nghiệp Kinh tế | 803 | 77.456 | 48.524 | 28.932 | 214.787 | 292.243 | 220 | 3.045 | 289.198 | 2.157 | 1.944 | 161 | 284.936 |
II.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 59 | 6.323 | 2.900 | 3.423 | 8.739 | 15.062 | 0 | 0 | 15.062 | 132 | 119 | 0 | 14.811 |
1 | Chi cục Kiểm Lâm | 43 | 5.900 | 2.580 | 3.320 | 5.838 | 11.738 |
|
| 11.738 | 92 | 119 |
| 11.527 |
2 | Chi cục Lâm nghiệp | 16 | 423 | 320 | 103 | 81 | 504 |
|
| 504 | 40 |
|
| 464 |
3 | Công ty cao su Phước Long |
| 0 |
|
| 2.820 | 2.820 |
|
| 2.820 |
|
|
| 2.820 |
II.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi | 270 | 26.212 | 16.416 | 9.796 | 27.604 | 53.816 | 35 | 645 | 53.171 | 718 | 647 | 0 | 51.806 |
1 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
| 0 |
|
| 7.600 | 7.600 |
|
| 7.600 |
|
|
| 7.600 |
2 | Chi cục chăn nuôi - thú y | 68 | 6.548 | 3.080 | 3.468 | 4.548 | 11.096 | 10 | 408 | 10.688 | 130 | 117 |
| 10.441 |
3 | Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | 58 | 7.481 | 4.146 | 3.335 | 2.706 | 10.187 |
|
| 10.187 | 151 | 136 |
| 9.900 |
4 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 36 | 2.793 | 2.160 | 633 | 3.000 | 5.793 |
|
| 5.793 | 106 | 95 |
| 5.592 |
5 | Chi cục Phát triển nông thôn | 19 | 1.677 | 1.140 | 537 | 1.100 | 2.777 |
|
| 2.777 | 54 | 49 |
| 2.674 |
6 | Trung tâm giống nông lâm nghiệp | 20 | 1.512 | 1.200 | 312 | 3.700 | 5.212 |
|
| 5.212 | 65 | 59 |
| 5.088 |
7 | Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT | 17 | 1.240 | 1.020 | 220 |
| 1.240 | 10 | 102 | 1.138 | 54 | 49 |
| 1.035 |
8 | Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão | 17 | 2.031 | 1.570 | 461 | 1.900 | 3.931 |
|
| 3.931 | 50 | 45 |
| 3.836 |
9 | Trung tâm thủy sản | 15 | 1.151 | 900 | 251 | 2.100 | 3.251 | 15 | 135 | 3.116 | 33 | 30 |
| 3.053 |
10 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 14 | 1.267 | 840 | 427 | 700 | 1.967 |
|
| 1.967 | 56 | 50 |
| 1.861 |
11 | Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới | 6 | 512 | 360 | 152 | 250 | 762 |
|
| 762 | 19 | 17 |
| 726 |
II.3 | Sự nghiệp giao thông | 54 | 4.869 | 3.240 | 1.629 | 35.704 | 40.573 | 10 | 114 | 40.459 | 136 | 123 | 0 | 40.200 |
1 | Ban thanh tra giao thông | 35 | 3.431 | 2.100 | 1.331 | 424 | 3.855 |
|
| 3.855 | 85 | 77 |
| 3.693 |
2 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 19 | 1.438 | 1.140 | 298 | 280 | 1.718 | 10 | 114 | 1.604 | 51 | 46 |
| 1.507 |
3 | Sự nghiệp giao thông |
| 0 |
|
| 35.000 | 35.000 |
|
| 35.000 |
|
|
| 35.000 |
3.1 | Sở Xây dựng |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
3.2 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
II.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 104 | 9.812 | 7.548 | 2.264 | 30.582 | 40.394 | 20 | 1.104 | 39.290 | 314 | 283 | 0 | 38.693 |
1 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 92 | 4.137 | 3.198 | 939 |
| 4.137 | 20 | 1.104 | 3.033 | 281 | 253 |
| 2.499 |
2 | Trung tâm phát triển quỹ đất |
| 3.611 | 2.880 | 731 | 134 | 3.745 |
|
| 3.745 |
|
|
| 3.745 |
3 | Chi cục quản lý đất đai |
| 1.123 | 750 | 373 | 711 | 1.834 |
|
| 1.834 |
|
|
| 1.834 |
4 | Trung tâm công nghệ thông tin môi trường | 12 | 941 | 720 | 221 | 105 | 1.046 |
|
| 1.046 | 33 | 30 |
| 983 |
5 | Sở Tài nguyên môi trường |
| 0 |
|
| 29.632 | 29.632 |
|
| 29.632 |
|
|
| 29.632 |
II.5 | Sự nghiệp kinh tế và SN khác | 316 | 30.240 | 18.420 | 11.820 | 112.158 | 142.398 | 155 | 1.182 | 141.216 | 857 | 772 | 161 | 139.426 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 12 | 1.008 | 720 | 288 | 150 | 1.158 | 15 | 108 | 1.050 | 30 | 27 |
| 993 |
2 | Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng | 17 | 1.360 | 1.020 | 340 |
| 1.360 | 60 | 612 | 748 |
|
|
| 748 |
3 | Thanh Tra xây dựng | 24 | 2.276 | 1.440 | 836 | 450 | 2.726 |
|
| 2.726 | 67 | 60 |
| 2.599 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch | 24 | 1.893 | 1.440 | 453 | 3.098 | 4.991 |
|
| 4.991 | 65 | 59 |
| 4.867 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 26 | 1.970 | 1.560 | 410 | 3.500 | 5.470 | 10 | 156 | 5.314 | 85 | 77 |
| 5.152 |
6 | Trung tâm bán đấu giá | 9 | 701 | 540 | 161 |
| 701 | 50 | 270 | 431 |
|
| 161 | 270 |
7 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 21 | 1.768 | 1.260 | 508 | 684 | 2.452 |
|
| 2.452 | 58 | 52 |
| 2.342 |
8 | Quỹ phát triển đất | 26 | 1.302 | 1.020 | 282 | 220 | 1.522 |
|
| 1.522 | 111 | 100 |
| 1.311 |
9 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 9 | 688 | 540 | 148 | 4.306 | 4.994 |
|
| 4.994 | 28 | 25 |
| 4.941 |
10 | Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | 93 | 12.521 | 5.580 | 6.941 | 6.477 | 18.998 |
|
| 18.998 | 254 | 229 |
| 18.515 |
11 | Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 756 | 600 | 156 | 750 | 1.506 |
|
| 1.506 | 39 | 35 |
| 1.432 |
12 | Trung tâm công báo | 10 | 867 | 600 | 267 | 750 | 1.617 |
|
| 1.617 | 26 | 23 |
| 1.568 |
13 | Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL | 16 | 1.407 | 960 | 447 | 200 | 1.607 |
|
| 1.607 | 46 | 41 |
| 1.520 |
14 | Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 1.484 | 960 | 524 | 100 | 1.584 |
|
| 1.584 | 44 | 40 |
| 1.500 |
15 | Trung tâm quan trắc môi trường | 3 | 239 | 180 | 59 |
| 239 | 20 | 36 | 203 | 4 | 4 |
| 195 |
16 | Ban phân giới cắm mốc Việt Nam - Campuchia |
|
|
|
| 3.551 | 3.551 |
|
| 3.551 |
|
|
| 3.551 |
17 | Công nghệ thông tin khác |
| 0 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
| 12.000 |
18 | KP của Ban chỉ huy quân sự các sở ngành |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
19 | Kinh phí lưu trữ |
| 0 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| 1.500 |
20 | Kinh phí quy hoạch |
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| 15.000 |
21 | KP kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
22 | Kinh phí đảng |
|
|
|
| 2.758 | 2.758 |
|
| 2.758 |
|
|
| 2.758 |
23 | Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
| 3.500 |
24 | Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
| 0 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
25 | Trích xử phạt VPHC |
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
|
| 6.500 |
26 | Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
| 4.000 |
27 | Trích xử phạt ATGT |
|
|
|
| 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
|
| 24.000 |
32 | Đối ứng CTMT |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
33 | KP tổng điều tra, KK rừng |
|
|
|
| 1.164 | 1.164 |
|
| 1.164 |
|
|
| 1.164 |
34 | KP hỗ trợ cải tạo vườn điều và nhân rộng công nghệ tưới nhỏ giọt |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
III | Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
| 0 | 14.000 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
| 0 |
|
| 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
| 14.000 |
1.1 | Phòng PC 49 Công an tỉnh |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| 1.500 |
1.2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
1.3 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.5 | Hội Chữ thập đỏ |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.6 | Hội nông dân |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.7 | Tỉnh đoàn |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.8 | Hội Cựu chiến binh |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.9 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.10 | Sở Công Thương |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
1.11 | Ngành Y tế |
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
| 2.500 |
1.12 | Chi cục bảo vệ môi trường |
|
|
|
| 6.400 | 6.400 |
|
| 6.400 |
|
|
| 6.400 |
IV | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo | 607 | 389.434 | 231.785 | 157.649 | 106.601 | 496.035 | 0 | 0 | 496.035 | 4.470 | 4.023 | 13.990 | 473.552 |
IV.I | Sự nghiệp Giáo dục | 301 | 346.469 | 201.259 | 145.210 | 80.263 | 426.732 | 0 | 0 | 426.732 | 3.312 | 2.981 | 7.348 | 413.091 |
1 | Sở Giáo dục và đào tạo |
| 299.558 | 171.134 | 128.424 | 67.440 | 366.998 |
|
| 366.998 | 3.054 | 2.749 | 6.500 | 354.695 |
2 | Trường PT DTNT THPT tỉnh | 75 | 15.116 | 10.682 | 4.434 | 1.281 | 16.397 |
|
| 16.397 | 69 | 62 |
| 16.266 |
3 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 114 | 17.491 | 11.035 | 6.456 | 2.300 | 19.791 |
|
| 19.791 | 108 | 97 | 397 | 19.189 |
4 | Trường THPT chuyên Bình Long | 112 | 14.304 | 8.408 | 5.896 | 9.242 | 23.546 |
|
| 23.546 | 81 | 73 | 451 | 22.941 |
IV.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 306 | 42.965 | 30.526 | 12.439 | 26.338 | 69.303 | 0 | 0 | 69.303 | 1.158 | 1.042 | 6.642 | 60.461 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 110 | 13.797 | 8.310 | 5.487 | 1.990 | 15.787 |
|
| 15.787 | 280 | 252 | 572 | 14.683 |
2 | Trường Trung học y tế | 75 | 13.311 | 11.230 | 2.081 | 1.250 | 14.561 |
|
| 14.561 | 509 | 458 | 6.070 | 7.524 |
3 | Trường Chính trị | 41 | 4.568 | 2.460 | 2.108 | 9.898 | 14.466 |
|
| 14.466 | 89 | 80 |
| 14.297 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 80 | 11.289 | 8.526 | 2.763 | 1.700 | 12.989 |
|
| 12.989 | 280 | 252 |
| 12.457 |
5 | Đào tạo khác |
| 0 |
|
| 11.500 | 11.500 |
|
| 11.500 |
|
|
| 11.500 |
V | Sự nghiệp Y tế | 1.355 | 96.708 | 59.400 | 37.308 | 107.966 | 204.674 | 20 | 444 | 204.230 | 1.912 | 1.721 | 12.000 | 188.597 |
1 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 335 | 30.644 | 20.100 | 10.544 | 4.444 | 35.088 | 20 | 444 | 34.644 | 952 | 857 |
| 32.835 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 180 | 10.062 | 7.500 | 2.562 | 3.900 | 13.962 |
|
| 13.962 | 479 | 431 | 2.000 | 11.052 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 840 | 56.002 | 31.800 | 24.202 | 4.000 | 60.002 |
|
| 60.002 | 481 | 433 | 10.000 | 49.088 |
4 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
| 0 |
|
| 2.200 | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
|
| 2.200 |
5 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
6 | Sự nghiệp y tế do huyện chuyển về |
|
|
|
| 88.422 | 88.422 |
|
| 88.422 |
|
|
| 88.422 |
VI | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 20.000 | 0 |
| 0 | 20.000 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 0 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
VII | Sự nghiệp Văn hóa Thể thao Du lịch | 160 | 13.874 | 10.947 | 2.927 | 80.160 | 94.034 | 0 | 0 | 94.034 | 515 | 463 | 0 | 93.056 |
1 | Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
| 0 |
|
| 12.713 | 12.713 |
|
| 12.713 |
|
|
| 12.713 |
2 | Thư viện | 17 | 1.479 | 1.020 | 459 | 2.210 | 3.689 |
|
| 3.689 | 40 | 36 |
| 3.613 |
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 30 | 2.226 | 1.800 | 426 | 10.235 | 12.461 |
|
| 12.461 | 106 | 95 |
| 12.260 |
4 | Bảo tàng | 22 | 1.710 | 1.320 | 390 | 1.860 | 3.570 |
|
| 3.570 | 64 | 58 |
| 3.448 |
5 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 19 | 1.546 | 1.140 | 406 | 600 | 2.146 |
|
| 2.146 | 59 | 53 |
| 2.034 |
6 | Đoàn ca múa nhạc tổng hợp | 10 | 2.224 | 1.947 | 277 | 4.315 | 6.539 |
|
| 6.539 | 39 | 35 |
| 6.465 |
7 | Trung tâm Thể dục thể thao | 39 | 2.960 | 2.340 | 620 | 45.496 | 48.456 |
|
| 48.456 | 126 | 113 |
| 48.217 |
8 | Ban quản lý di tích | 23 | 1.729 | 1.380 | 349 | 2.731 | 4.460 |
|
| 4.460 | 81 | 73 |
| 4.306 |
VIII | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 123 | 15.506 | 12.280 | 3.226 | 10.558 | 26.064 | 15 | 1.107 | 24.957 | 162 | 146 | 902 | 23.747 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 123 | 15.506 | 12.280 | 3.226 | 10.558 | 26.064 | 15 | 1.107 | 24.957 | 162 | 146 | 902 | 23.747 |
IX | Đảm bảo xã hội | 97 | 9.991 | 5.820 | 4.171 | 46.046 | 56.037 | 60 | 792 | 55.245 | 264 | 237 | 0 | 54.744 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH | 47 | 5.506 | 2.820 | 2.686 | 4.850 | 10.356 | 10 | 282 | 10.074 | 162 | 146 |
| 9.766 |
2 | Trung tâm công tác xã hội | 13 | 1.014 | 780 | 234 | 300 | 1.314 |
|
| 1.314 | 37 | 33 |
| 1.244 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 17 | 1.262 | 1.020 | 242 |
| 1.262 | 50 | 510 | 752 | 9 | 8 |
| 735 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già- trẻ mồ côi | 20 | 2.209 | 1.200 | 1.009 | 250 | 2.459 |
|
| 2.459 | 56 | 50 |
| 2.353 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS |
| 0 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
| 0 |
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
7 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
9 | Đón cán bộ người có công thăm lăng Bác |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
10 | Ban quản lý nghĩa trang |
| 0 |
|
| 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
11 | Kinh phí tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
| 0 |
|
| 150 | 150 |
|
| 150 |
|
|
| 150 |
12 | Người nghèo DTTS |
|
|
|
| 21.620 | 21.620 |
|
| 21.620 |
|
|
| 21.620 |
13 | KP nghỉ hưu trước tuổi |
|
|
|
| 870 | 870 |
|
| 870 |
|
|
| 870 |
14 | Kinh phí phong tặng DH bà mẹ VNAH |
|
|
|
| 606 | 606 |
|
| 606 |
|
|
| 606 |
28 | Ngân hàng CSXH |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
29 | Quỹ hỗ trợ Nông dân |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
30 | Quỹ Hợp tác xã |
|
|
|
| 2000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 |
13 | Quản lý hành chính | 1.395 | 128.752 | 82.950 | 45.802 | 105.225 | 334.933 | 5 | 90 | 334.843 | 3.527 | 3.178 | 1.000 | 327.138 |
X | Quản lý Nhà nước | 1.134 | 104.769 | 67.290 | 37.479 | 72.036 | 182.952 | 5 | 90 | 182.862 | 2.866 | 2.581 | 1.000 | 176.415 |
X.1 | Ban Dân tộc | 23 | 2.169 | 1.380 | 789 | 2.550 | 4.719 |
|
| 4.719 | 52 | 47 |
| 4.620 |
1 | Chi cục Quản lý thị trường | 95 | 9.379 | 5.700 | 3.679 | 2.975 | 12.354 |
|
| 12.354 | 267 | 240 |
| 11.847 |
2 | Hội đồng Liên minh các HTX | 16 | 1.294 | 960 | 334 | 400 | 1.694 |
|
| 1.694 | 42 | 38 |
| 1.614 |
3 | Sở Thông tin Truyền thông | 41 | 3.428 | 2.460 | 968 | 880 | 4.308 |
|
| 4.308 | 139 | 125 |
| 4.044 |
4 | Sở Công Thương | 43 | 4.160 | 2.580 | 1.580 | 2.800 | 6.960 |
|
| 6.960 | 86 | 77 |
| 6.797 |
5 | Sở Giáo dục đào tạo | 66 | 6.672 | 3.960 | 2.712 | 1.570 | 8.242 |
|
| 8.242 | 100 | 90 |
| 8.052 |
6 | Sở Giao thông vận tải | 34 | 3.369 | 2.040 | 1.329 | 400 | 3.769 |
|
| 3.769 | 81 | 73 |
| 3.615 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 4.917 | 3.060 | 1.857 | 3.347 | 8.264 |
|
| 8.264 | 115 | 104 |
| 8.045 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29 | 2.748 | 1.740 | 1.008 | 290 | 3.038 |
|
| 3.038 | 66 | 59 |
| 2.913 |
9 | Sở Lao động-TBXH | 69 | 6.293 | 4.140 | 2.153 | 370 | 6.663 |
|
| 6.663 | 179 | 161 |
| 6.323 |
10 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Văn phòng Sở Nội vụ | 51 | 4.372 | 3.060 | 1.312 | 2.700 | 7.072 |
|
| 7.072 | 164 | 148 |
| 6.760 |
11.1 | Ban Tôn Giáo | 17 | 1.531 | 1.020 | 511 | 900 | 2.431 |
|
| 2.431 | 45 | 41 |
| 2.345 |
11.2 | Ban Thi đua khen thưởng | 17 | 1.482 | 1.020 | 462 | 6.150 | 7.632 |
|
| 7.632 | 50 | 45 |
| 7.537 |
11.3 | Chi cục văn thư lưu trữ | 30 | 2.240 | 1.800 | 440 | 200 | 2.440 | 5 | 90 | 2.350 | 103 | 93 |
| 2.154 |
11.4 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 47 | 4.335 | 2.820 | 1.515 | 1.050 | 5.385 |
|
| 5.385 | 114 | 103 |
| 5.168 |
12 | Sở Tài chính | 59 | 5.435 | 3.540 | 1.895 | 6.400 | 11.835 |
|
| 11.835 | 154 | 139 |
| 11.542 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 3.378 | 2.130 | 1.248 | 320 | 3.698 |
|
| 3.698 | 114 | 103 |
| 3.481 |
14 | Sở Tư pháp | 40 | 3.781 | 2.400 | 1.381 | 3.458 | 7.239 |
|
| 7.239 | 91 | 82 |
| 7.066 |
15 | Sở Xây dựng | 35 | 3.207 | 2.100 | 1.107 | 1.150 | 4.357 |
|
| 4.357 | 81 | 73 | 1.000 | 3.203 |
16 | Sở Y tế | 35 | 3.290 | 2.100 | 1.190 | 1.100 | 4.390 |
|
| 4.390 | 76 | 68 |
| 4.246 |
17 | Thanh tra Nhà nước | 39 | 4.028 | 2.340 | 1.688 | 1.930 | 5.958 |
|
| 5.958 | 109 | 98 |
| 5.751 |
18 | Sở Văn Hóa thể thao- Du lịch | 54 | 4.937 | 3.240 | 1.697 | 1.500 | 6.437 |
|
| 6.437 | 133 | 120 |
| 6.184 |
19 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 43 | 4.682 | 2.580 | 2.102 | 9.089 | 13.771 |
|
| 13.771 | 98 | 88 |
| 13.585 |
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 84 | 7.583 | 5.040 | 2.543 | 14.290 | 21.873 |
|
| 21.873 | 220 | 198 |
| 21.455 |
21 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 45 | 3.967 | 2.700 | 1.267 | 2.997 | 6.964 |
|
| 6.864 | 128 | 115 |
| 6.721 |
22 | Sở Ngoại vụ | 23 | 2.092 | 1.380 | 712 | 2.920 | 5.012 |
|
| 5.012 | 59 | 53 |
| 4.900 |
23 | Chi quản lý chương trình mục tiêu |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
24 | Kinh phí bầu cử |
|
|
|
|
| 6.147 |
|
| 6.147 |
|
|
| 6.147 |
24 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| 0 |
|
|
| 94.809 |
|
| 94.809 |
|
|
| 94.809 |
X.2 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 164 | 16.302 | 9.840 | 6.462 | 19.375 | 35.677 | 0 | 0 | 35.677 | 406 | 365 | 0 | 34.906 |
X.3 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 1.873 | 960 | 913 | 1.450 | 3.323 |
|
| 3.323 | 31 | 28 |
| 3.264 |
1 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 24 | 2.501 | 1.440 | 1.061 | 2.415 | 4.916 |
|
| 4.916 | 61 | 55 |
| 4.800 |
2 | Hội Nông dân | 22 | 2.550 | 1.320 | 1.230 | 2.300 | 4.850 |
|
| 4.850 | 36 | 32 |
| 4.782 |
3 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 796 | 600 | 196 | 1.240 | 2.036 |
|
| 2.036 | 25 | 23 |
| 1.988 |
4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 23 | 2.679 | 1.380 | 1.299 | 2.480 | 5.159 |
|
| 5.159 | 38 | 34 |
| 5.087 |
5 | Tỉnh đoàn | 31 | 2.994 | 1.860 | 1.134 | 3.800 | 6.794 |
|
| 6.794 | 97 | 87 |
| 6.610 |
6 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.542 | 1.200 | 342 | 2.810 | 4.352 |
|
| 4.352 | 60 | 54 |
| 4.238 |
7 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 18 | 1.367 | 1.080 | 287 | 2.880 | 4.247 |
|
| 4.247 | 58 | 52 |
| 4.137 |
8 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 22 | 7.681 | 5.820 | 1.861 | 13.814 | 21.495 | 0 | 0 | 21.495 | 255 | 232 | 0 | 21.008 |
X.4 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 1.462 | 1.020 | 442 | 2.920 | 4.382 |
|
| 4.382 | 32 | 29 |
| 4.321 |
1 | Hội Người mù | 7 | 563 | 420 | 143 | 500 | 1.063 |
|
| 1.063 | 17 | 15 |
| 1.031 |
2 | Hội Đông Y | 4 | 347 | 240 | 107 | 342 | 689 |
|
| 689 | 5 | 5 |
| 679 |
3 | Hội Khuyến học | 6 | 360 | 360 |
| 400 | 760 |
|
| 760 | 15 | 14 |
| 731 |
4 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 22 | 1.664 | 1.320 | 344 | 3.577 | 5.241 |
|
| 5.241 | 85 | 77 |
| 5.079 |
6 | Hội Kế hoạch hóa gia đình |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
7 | Hội Luật gia | 5 | 383 | 300 | 83 | 250 | 633 |
|
| 633 | 15 | 14 |
| 604 |
8 | Hội Nhà báo | 4 | 328 | 240 | 88 | 720 | 1.048 |
|
| 1.048 | 8 | 7 |
| 1.033 |
9 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 392 | 300 | 92 | 150 | 542 |
|
| 542 | 14 | 13 |
| 515 |
10 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 402 | 300 | 102 | 700 | 1.102 |
|
| 1.102 | 12 | 11 |
| 1.079 |
11 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| 0 |
|
| 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
| 300 |
12 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 799 | 600 | 199 | 1.845 | 2.644 |
|
| 2.644 | 25 | 23 |
| 2.596 |
13 | Hội Người cao tuổi | 7 | 562 | 420 | 142 | 490 | 1.052 |
|
| 1.052 | 17 | 15 |
| 1.020 |
14 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 419 | 300 | 119 | 320 | 739 |
|
| 739 | 10 | 9 |
| 720 |
15 | Hội Doanh nghiệp trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
16 | Hội điều |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
17 | Hội Thầy thuốc trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
18 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
19 | Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
XI | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | 0 | 4.000 | 0 | 4.000 | 84.200 | 88.200 | 0 | 0 | 88.200 | 0 | 0 | 0 | 88.200 |
1 | Tỉnh đội |
| 4.000 |
| 4.000 | 46.200 | 50.200 |
|
| 50.200 |
|
|
| 50.200 |
2 | Bộ đội Biên phòng |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| 9.000 |
3 | Công an tỉnh |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| 9.000 |
4 | Chi an ninh đối ngoại |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
XII | Chi khác ngân sách |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
XII | Tổng cộng | 4.540 | 735.721 | 451.706 | 284.015 | 811.393 | 1.648.070 | 320 | 5.478 | 1.642.592 | 13.007 | 11.712 | 4.540 | 1.605.820 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Huyện, thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
Bổ sung CTMT trong DT | Bổ sung CTMT khác | Bổ sung chi tăng lương | ||||
1 | 2 | 3=(4...7) | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 2.909.303 | 1.083.710 | 483.630 | 167.191 | 1.174.772 |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 210.025 | 150.176 | 30.593 | 10.458 | 18.798 |
2 | Thị xã Bình Long | 120.009 | 47.443 | 29.050 | 7.729 | 35.787 |
3 | Thị xã Phước Long | 147.081 | 26.120 | 61.406 | 7.555 | 52.000 |
4 | Huyện Đồng Phú | 275.220 | 114.743 | 49.263 | 14.961 | 96.253 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 397.540 | 135.496 | 64.719 | 30.658 | 166.667 |
6 | Huyện Bù Đốp | 255.097 | 85.234 | 54.665 | 17.677 | 97.521 |
7 | Huyện Bù Đăng | 381.211 | 155.580 | 46.552 | 35.079 | 144.000 |
8 | Huyện Chơn Thành | 178.358 | 74.386 | 40.940 | 9.432 | 53.600 |
9 | Huyện Hớn Quản | 356.367 | 155.822 | 35.700 | 14.887 | 149.958 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 313.811 | 94.517 | 40.742 | 9.805 | 168.747 |
11 | Huyện Phú Riềng | 274.584 | 44.193 | 30.000 | 8.950 | 191.441 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.