HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2019 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Xét Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thủy lợi gồm: chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý, khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa
Đơn vị tính: Đồng/ha/vụ
STT | Đối tượng dùng nước | Vụ Đông Xuân | Vụ Hè thu sớm | Vụ Hè thu chính vụ | Vụ Hè thu muộn |
1. Khu vực có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết: | |||||
a | Đất sản xuất lúa | 307.000 | 307.000 | 307.000 | 307.000 |
b | Đất trồng rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày | 122.000 | 122.000 | 122.000 | 122.000 |
2. Khu vực không có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết: | |||||
a | Đất sản xuất lúa | 205.000 | 205.000 | 205.000 | 205.000 |
b | Đất trồng rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày | 82.000 | 82.000 | 82.000 | 82.000 |
2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất sử dụng cho nuôi trồng thủy sản; trồng cây ăn trái, hoa, dược liệu và cây công nghiệp dài ngày:
Đơn vị tính: Đồng/ha/năm
STT | Đối tượng dùng nước | Mức giá |
1 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | 1.250.000 |
2 | Diện tích trồng cây ăn trái, hoa, dược liệu và cây công nghiệp dài ngày | |
a | Khu vực có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết | 245.600 |
b | Khu vực không có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết | 164.000 |
3. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại khoản 3 Điều này là giá chưa có thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.