HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Báo cáo số 162/BC-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 và Báo cáo thẩm tra số 63/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.440.106.617.368 đồng, đạt 107,44% so dự toán Trung ương giao và đạt 104,34% so với Nghị quyết HĐND tỉnh giao.
- Thu nội địa: 3.259.613.888.009 đồng.
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 180.492.729.359 đồng.
2. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương: 8.977.013.746.058 đồng.
- Thu trong cân đối ngân sách: 8.258.559.623.579 đồng.
+ Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp:3.208.049.100.495 đồng.
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.944.961.791.006 đồng.
+ Thu chuyển nguồn NS năm 2014 sang 2015: 599.996.877.305 đồng.
+ Thu huy động đầu tư: 365.000.000.000 đồng.
+ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 1.151.665.000 đồng.
+ Thu kết dư ngân sách năm 2014: 139.400.189.773 đồng.
- Các nguồn thu để lại quản lý chi qua NS: 718.454.122.479 đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 8.820.126.335.925 đồng.
- Chi trong cân đối ngân sách địa phương: 8.186.445.901.882 đồng, đạt 139,47% so với dự toán Trung ương giao và đạt 134,10% so với Nghị quyết HĐND tỉnh giao.
+ Chi ngân sách cấp tỉnh: 4.374.788.084.769 đồng.
+ Chi ngân sách cấp huyện: 3.012.503.427.780 đồng.
+ Chi ngân sách cấp xã: 799.154.389.333 đồng.
- Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách: 633.680.434.043 đồng.
+ Chi ngân sách cấp tỉnh: 435.318.922.582 đồng.
+ Chi ngân sách cấp huyện: 171.047.615.991 đồng.
+ Chi ngân sách cấp xã: 27.313.895.470 đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2015: 156.887.410.133 đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh: 98.888.000.325 đồng.
- Ngân sách cấp huyện: 41.609.572.535 đồng.
- Ngân sách cấp xã: 16.389.837.273 đồng. (Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định của Luật ngân
sách nhà nước).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo Quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH
TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG THU | Thực hiện năm 2014 | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | Tỷ trọng (%) | So sánh (%) | |
Kế hoạch | Cùng kỳ | ||||||
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn (I+...+V) | 3.853.590,5 | 3.297.000 | 4.544.503,7 | 100,00 | 137,84 | 117,93 |
I | Thu nội địa | 2.706.715,8 | 3.210.000 | 3.259.613,9 | 100,00 | 101,55 | 120,43 |
| Trong đó: - Ngân sách Trung ương | 42.907,9 |
| 53.070,5 | 1,63 |
| 123,68 |
| - Ngân sách Địa phương | 2.663.807,9 | 3.210.000 | 3.206.543,4 | 98,37 | 99,89 | 120,37 |
| + Ngân sách tỉnh | 2.155.892,7 | 2.673.000 | 2.665.376,5 | 81,77 | 99,71 | 123,63 |
| + Ngân sách huyện | 448.785,7 | 537.000 | 476.296,6 | 14,61 | 88,70 | 106,13 |
| + Ngân sách xã | 59.129,5 | - | 64.870,3 | 1,99 |
| 109,71 |
| * Bao gồm các nguồn thu: |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 1.366.199,7 | 1.935.200 | 1.659.905,2 | 50,92 | 85,77 | 121,50 |
| - DNNN Trung ương | 1.250.424,7 | 1.820.200 | 1.523.724,3 | 46,75 | 83,71 | 121,86 |
| - DNNN địa phương | 115.775,0 | 115.000 | 136.180,9 | 4,18 | 118,42 | 117,63 |
2 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 14.235,7 | 11.000 | 60.046,3 | 1,84 | 545,88 | 421,80 |
3 | Thu từ khu vực CTN - ngoài quốc doanh | 609.034,9 | 650.000 | 490.589,5 | 15,05 | 75,48 | 80,55 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 15.537,9 | 8.000 | 16.428,7 | 0,50 | 205,36 | 105,73 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 161.566,7 | 151.000 | 204.537,5 | 6,27 | 135,46 | 126,60 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 107.753,6 | 115.000 | 209.196,1 | 6,42 | 181,91 | 194,14 |
7 | Thu lệ phí trước bạ | 80.411,3 | 82.500 | 110.576,9 | 3,39 | 134,03 | 137,51 |
8 | Thu phí, lệ phí | 55.545,2 | 41.000 | 64.947,4 | 1,99 | 158,41 | 116,93 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.222,3 | 4.300 | 4.601,8 | 0,14 | 107,02 | 88,12 |
10 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 19.139,5 | 7.000 | 20.278,1 | 0,62 | 289,69 | 105,95 |
11 | Thu tiền quyền sử dụng đất | 117.361,7 | 100.000 | 190.675,9 | 5,85 | 190,68 | 162,47 |
12 | Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN | 3.712,3 | - | 8.254,2 | 0,25 |
| 222,35 |
13 | Thu khác ngân sách | 127.953,6 | 100.000 | 199.452,3 | 6,12 | 199,45 | 155,88 |
14 | Thu tại xã | 23.041,3 | 5.000 | 20.123,9 | 0,62 | 402,48 | 87,34 |
II | Thu thuế xuất nhập khẩu | 56.992,4 | 87.000 | 180.492,7 |
| 207,46 | 316,70 |
III | Thu kết dư ngân sách trước | 192.737,9 |
| 139.400,2 |
|
| 72,33 |
IV | Thu chuyển nguồn | 782.144,4 |
| 599.996,9 |
|
| 76,71 |
V | Thu huy động đầu tư cơ sở hạ tầng | 115.000,0 |
| 365.000,0 |
|
| 317,39 |
B | Thu trợ cấp từ ngân sách Trung ương | 3.122.320,4 |
| 3.944.961,8 |
|
| 126,35 |
C | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 1.649,3 |
| 1.263,3 |
|
| 76,59 |
D | Các nguồn thu để lại chi QL qua NSNN | 596.111,6 | 570.000 | 718.454,1 |
| 126,04 | 120,52 |
1 | Học phí | 36.794,5 | 50.000 | 42.647,8 |
| 85,30 | 115,91 |
2 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 521.375,3 | 520.000 | 631.433,0 |
| 121,43 | 121,11 |
3 | Thu các khoản huy động, đóng góp | 37.941,8 |
| 44.373,3 |
|
| 116,95 |
| TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E) | 8.661.904,8 | 3.867.000 | 9.209.182,9 |
| 238,15 | 106,32 |
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM 2015 CHI TIẾT TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Huyện, thành phố | Thực hiện năm 2014 | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh | |
Kế hoạch | Cùng kỳ | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/2 | 5=3/1 |
| TỔNG SỐ | 714.899 | 537.000 | 764.531,00 | 142,37 | 106,94 |
1 | Thành phố Cà Mau | 313.025 | 260.000 | 390.198,00 | 150,08 | 124,65 |
2 | Huyện Thới Bình | 46.159 | 32.500 | 44.939,00 | 138,27 | 97,36 |
3 | Huyện U Minh | 51.670 | 40.000 | 50.152,00 | 125,38 | 97,06 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 68.817 | 45.000 | 62.662,00 | 139,25 | 91,06 |
5 | Huyện Đầm Dơi | 60.197 | 48.000 | 57.827,10 | 120,47 | 96,06 |
6 | Huyện Cái Nước | 50.796 | 34.200 | 44.844,20 | 131,12 | 88,28 |
7 | Huyện Phú Tân | 40.891 | 25.500 | 31.434,20 | 123,27 | 76,87 |
8 | Huyện Năm Căn | 47.518 | 34.300 | 42.846,80 | 124,92 | 90,17 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 35.826 | 17.500 | 39.627,70 | 226,44 | 110,61 |
TỔNG HỢP SÓ LIỆU QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
Số TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | Thực hiện năm 2014 | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | Tỷ trọng (%) | So sánh (%) | |
Kế hoạch | Cùng kỳ | ||||||
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I -> IX) | 6.710.629,1 | 6.104.550,0 | 8.186.445,91 | 100,00 | 134,10 | 121,99 |
I | Chi đầu tư phát triển | 884.745,9 | 674.600,0 | 1.005.775,83 | 12,29 | 149,09 | 113,68 |
1 | Chi đầu tư XDCB tập trung | 849.745,9 | 574.600,0 | 1.002.811,87 | 99,71 | 174,52 | 118,01 |
| Tđó: Chi bổ sung vốn điều lệ | 20.700,0 | 19.000,0 | 28.200,00 | 2,80 | 148,42 | 136,23 |
2 | Chi trả lãi và phí vay |
|
| 2.963,96 |
|
|
|
3 | Chi từ nguồn vốn huy động | 35.000,0 | 100.000,0 |
| - |
| - |
II | Chi trả nợ huy động K3, Đ8, Luật NSNN | 127.946,6 | 96.400,0 | 95.082,61 | 1,16 | 98,63 | 74,31 |
IV | Chi thường xuyên | 4.534.365,2 | 4.351.757,0 | 5.009.538,52 | 61,19 | 115,12 | 110,48 |
1 | Chi trợ giá | 9.891,1 | 13.937,0 | 9.674,56 | 0,19 | 69,42 | 97,81 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 558.501,9 | 548.937,0 | 608.088,26 | 12,14 | 110,78 | 108,88 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 1.761.905,1 | 1.798.294,0 | 1.928.767,51 | 38,50 | 107,26 | 109,47 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 465.563,6 | 468.820,0 | 584.660,58 | 11,67 | 124,71 | 125,58 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 34.800,2 | 57.548,0 | 56.420,64 | 1,13 | 98,04 | 162,13 |
6 | Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 61.988,4 | 60.982,0 | 74.285,65 | 1,48 | 121,82 | 119.84 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa | 48.007,4 | 37.390,0 | 56.347,75 | 1,12 | 1 50.70 | 117,37 |
8 | Chi sự nghiệp thể thao | 19.831,8 | 21.012,0 | 20.022,74 | 0,40 | 95,29 | 100,96 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 18.267,4 | 18.145,0 | 19.009,17 | 0,38 | 104.76 | 104,06 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 263.521,9 | 108.293,0 | 204.387,21 | 4,08 | 188.74 | 77,56 |
11 | Chi quản lý hành chính | 1.093.566,2 | 1 045.435,0 | 1.219.718,93 | 24,35 | 116,67 | 111,54 |
12 | Chi quốc phòng | 116.099,0 | 88.938,0 | 125.522,01 | 2,51 | 141,13 | 108,12 |
13 | Chi an ninh | 40.670,4 | 40.043,0 | 53.799,33 | 1,07 | 134,35 | 132,28 |
14 | Chi khác ngân sách | 41.750,8 | 43.982,0 | 48.834,18 | 0,97 | 111,03 | 116,97 |
V | Chương trình MTQG, hỗ trợ có mục tiêu | 559.459,2 | 810.840,0 | 825.119,23 | 10,08 | 101,76 | 147,49 |
VI | Chi bổ sung quỹ dự trữ | 1.000,0 | 1.000,0 | 1.000,00 | 0,01 | 100,00 | 100,00 |
VII | Chi chuyển nguồn | 599.996,9 |
| 1.249.703,12 | 15,27 |
| 208,28 |
VIII | Nguồn làm lương |
|
|
|
|
|
|
IX | Dự phòng |
| 169.953,0 |
|
|
|
|
X | Chi nộp ngân sách cấp trên | 3.115,3 |
| 226,60 | 0,00 |
|
|
B | CHI TỪ NGUỒN THU Q.LÝ QUA NS | 624.010,7 | 570.000,0 | 633.680,41 | - | 105,13 | 332,38 |
1 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn huy động | 37,941,9 |
| 44.373,32 |
|
| 116,95 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 549.274,3 | 520.000,0 | 546.659,30 |
| 105,13 | 99,52 |
3 | Học phí | 36.794,5 | 50.000,0 | 42.647,79 |
|
| 115,91 |
| TỔNG CỘNG (A+B) | 7.334.639,7 | 6.674.550,0 | 8.820.126,32 |
| 132,15 | 120,25 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh QT/DT (%) | GHI CHÚ | ||
Trung ương giao | HĐND quyết định | TW giao | HĐND quyết định | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5=3/2 | 6 |
A | THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.202.000 | 3.297.000 | 3.440.106,62 | 107,44 | 104,34 |
|
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô, XSKT) | 3.115.000 | 3.210.000 | 3.259.613,89 | 104,64 | 101,55 |
|
2 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 87.000 | 87.000 | 180.492,73 | 207,46 | 207,46 |
|
II | Thu ngân sách địa phương | 4.310.817 | 6.104.550 | 8.258.559,62 | 451,00 | 240,63 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.184.520 | 3.184.520 | 3.208.049,10 | 100,74 | 100,74 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 360.890 | 360.890 | 635.794,24 | 176,17 | 176,17 |
|
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 2.823.630 | 2.823.630 | 2.572.254,86 | 91,10 | 91,10 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.126.297 | 2.820.030 | 3.944.961,79 | 350,26 | 139,89 |
|
| 2.1. Bổ sung cân đối | 527.667 | 1.940.190 | 1.341.560,00 | 254,24 | 254,24 |
|
| - Bổ sung cân đối ổn định | 527.667 | 527.667 | 1.341.560,00 |
|
|
|
| - Bổ sung hụt thu do chính sách |
| 598.630 |
|
|
|
|
| - Bổ sung tiền lương |
| 813.893 |
|
|
|
|
| 2.1. Bổ sung có mục tiêu, CTMTQG | 598.630 | 879.840 | 2.603.401,79 | 434,89 | 295,89 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 879.840 | 2.240.439,00 |
|
|
|
| - Bổ sung mục tiêu nguồn vốn ngoài nước |
|
| 362.962,79 |
|
|
|
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
| 599,996,88 |
|
|
|
4 | Thu huy động đầu tư |
| 100.000 | 365.000,00 |
|
|
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 1.151,66 |
|
|
|
6 | Thu kết dư ngân sách năm 2014 |
|
| 139.400,19 |
|
|
|
III | Chi ngân sách địa phương | 5.869.750 | 6.104.550 | 8.186.445,90 | 139,47 | 134,10 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 575.600 | 674.600 | 1.005.775,83 | 174,74 | 149,09 |
|
2 | Chi thường xuyên | 3.726.850 | 4.351.757 | 5.009.538,52 | 134,42 | 115,12 |
|
3 | Chi chương trình mục tiêu cân đối NSĐP | 1.478.470 | 810.840 | 825.119,23 | 55,81 | 101,76 |
|
4 | Chi trả nợ huy động khoản 3 Điều 8, Luật NSNN |
| 96.400 | 95.082,61 |
| 98,63 |
|
5 | Dự phòng | 87.830 | 169.953 | - |
|
|
|
6 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000,00 | 100,00 | 100,00 |
|
7 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
| 1.249.703,11 |
|
|
|
8 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 226,60 |
|
|
|
B | THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
I | Tổng thu (Học phí, viện phí, đóng góp XDCSHT,...) |
| 750.000 | 718.454,12 |
| 95,79 |
|
| Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
| 520.000 | 631.433,00 |
| 121,43 |
|
II | Tổng chi từ nguồn thu để lại |
| 750.000 | 633.680,41 |
| 84,49 |
|
| Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
| 520.000 | 546.659,30 |
| 105,13 |
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | Dự toán | Quyết toán | So sánh | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 6.292.725,0 | 7.370.356,32 | 117,13 |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.811.095,0 | 2.666.882,21 | 94,87 |
|
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 158.071,0 | 257.718,92 | 163,04 |
|
| - Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % | 2.653.024,0 | 2.409.163,29 | 90,81 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.820.030,0 | 3.944.961,79 | 139,89 |
|
| - Bổ sung cân đối | 527.667,0 | 1.341.560,00 | 254,24 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 790.159,0 | 2.603.401,79 | 329,48 |
|
| - Bổ sung CTMT quốc gia | 89.681,0 |
| - |
|
| - Bổ sung hụt thu do chính sách | 598.630,0 |
|
|
|
| - Bổ sung hụt thu từ nguồn làm lương | 813.893,0 |
|
|
|
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | - | 392.380,66 |
|
|
4 | Thu huy động đầu tư | 100.000,0 | 365.000,00 |
|
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | - | 1.131,66 |
|
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 6.292.725 | 7.481.882,70 | 118,90 |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp | 3.999.790 | 4.367.415,79 | 109,19 |
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện thuộc tỉnh | 2.292.935 | 3.114.466,91 | 135,83 |
|
| - Bổ sung cân đối | 2.170.515 | 2.170.517,00 | 100,00 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 122,420 | 943.949,91 | 771,07 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
III | Thu, chi quản lý qua ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 | Tổng thu | 561.600 | 653.105,60 | 116,29 |
|
2 | Tổng chi | 561.600 | 435.318,92 | 77,51 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện (kể cả cấp xã) | 2.674.760 | 4.002.670,21 | 149,65 |
|
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 373.425 | 541.166,89 | 144,92 |
|
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 202.819 | 378.075,32 | 186,41 |
|
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ % | 170.606 | 163.091,57 | 95,60 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.292.935 | 3.114.466,91 | 135,83 |
|
| - Bổ sung cân đối | 2.170.515 | 2.170.517,00 | 100,00 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 122.420 | 943.949,91 | 771,07 |
|
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 207,616,22 |
|
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm 2014 |
| 139.400,19 |
|
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 20,00 |
|
|
II | Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 2.674.760 | 3.811.657,83 | 142,50 |
|
III | Thu, chi quản lý qua ngân sách huyện |
|
|
|
|
1 | Tổng thu | 8 400 | 65.349 |
|
|
2 | Tổng chi | 8.400 | 198.361 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
NỘI DUNG | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh QT/DT (%) | ||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | 7 | (8) | (9) | (10) | (11) | 12=7/2 | 13=8/3 | 14=9/4 | 15=10/5 | 16=11/6 |
A/- Thu NSNN trên địa bàn | 3.210.000 | 1.935.200 | 11.000 | 650.000 | 613.800 | 3.259.613,89 | 1.659.905,23 | 60.046,28 | 490.589,50 | 1.049.072,88 | 101,55 | 85,77 | 545,88 | 75,48 | 170,91 |
I/- Các khoản thu từ thuế | 2.962.930 | 1.934.570 | 10.850 | 639.210 | 378.300 | 2.603.464,94 | 1.656.218,89 | 59.986,39 | 471.015,78 | 625.439,99 | 87,87 | 85,61 | 552,87 | 73,69 | 165,33 |
1/- Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước | 2.101.410 | 1.642.400 | 10.290 | 448.720 |
| 1.590.177,47 | 1.234.018,88 | 51.719,67 | 304.438,92 |
| 75,67 | 75,14 | 502,62 | 67,85 |
|
2/- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 1.270 | 0 |
| 1.270 |
| 2.055,66 | 629,36 |
| 1.426,30 |
| 161,86 |
|
| 112,31 |
|
3/- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 455.230 | 288.000 | 530 | 166.700 |
| 566.917,51 | 415.895,69 | 8.238,04 | 142.783,78 |
| 124,53 | 144,41 | 1554,35 | 85,65 |
|
4/- Thuế tài nguyên | 8.140 | 3.780 |
| 4.360 |
| 9.137,10 | 5.270,46 | 4,18 | 3.862,46 |
| 112,25 |
|
| 88,59 |
|
5/- Thuế thu nhập cá nhân | 151.000 |
|
|
| 151.000 | 204.537,47 |
|
|
| 204.537,47 | 135,46 |
|
|
| 135,46 |
6/- Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 8.000 |
|
|
| 8.000 | 16.428,74 |
|
|
| 16.428,74 | 205,36 |
|
|
| 205,36 |
7/- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.300 |
|
|
| 4.300 | 4.601,81 |
|
|
| 4.601,81 | 0,00 |
|
|
| 0,00 |
8/- Thu tiền sử dụng đất | 100.000 |
|
|
| 100.000 | 190.675,86 |
|
|
| 190.675,86 |
|
|
|
|
|
9/- Thuế môn bài | 18.580 | 390 | 30 | 18.160 |
| 18.933,32 | 404,50 | 24,50 | 18.504,32 |
| 101,90 | 103,72 | 81,67 | 101,90 |
|
10/- Thuế bảo vệ môi trường | 115.000 |
|
|
| 115.000 |
|
|
|
| 209.196,11 |
|
|
|
|
|
II/- Các khoản phí, lệ phí | 123.500 | 0 | 0 | 0 | 123.500 | 175.524,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 175.524,34 | 142,12 |
|
|
| 142,12 |
11/- Lệ phí trước bạ | 82.500 |
|
|
| 82.500 | 110.576,92 |
|
|
| 110.576,92 | 134,03 |
|
|
| 134,03 |
12/- Các loại phí, lệ phí | 41.000 |
|
|
| 41.000 | 64.947,42 |
|
|
| 64.947,42 | 158,41 |
|
|
| 158,41 |
III/- Các khoản thu khác còn lại | 123.570 | 630 | 150 | 10.790 | 112.000 | 271.428,50 | 3.686,34 | 59,89 | 19.573,72 | 248.108,55 | 219,66 | 585,13 | 40 | 181,41 | 221,53 |
13/- Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước | 7.050 |
| 50 |
| 7.000 | 20.338,01 |
| 59,89 |
| 20.278,12 | 288,48 |
| 119,78 |
| 289,69 |
14/- Tiền bán nhà thuộc SHNN | 0 |
|
|
|
| 8.254,20 |
|
|
| 8.254,20 |
|
|
|
|
|
15/- Thu khác | 116.520 | 630 | 100 | 10.790 | 105.000 | 242.836,29 | 3.686,34 |
| 19.573,72 | 219.576,23 | 208,41 | 585,1 |
| 181,41 | 209,12 |
IV/- Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/- Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
| 139.400,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C/- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.210.000 | 1.935.200 | 11.000 | 650.000 | 613.800 | 3.208.049,08 | 1.659.905,23 | 60.046,28 | 490.589,50 | 997.508,07 | 99,94 | 85,77 | 545,88 | 75,48 | 162,51 |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP, CHI NS CẤP TỈNH, CHI NS HUYỆN NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh QT/DT (%) | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||
NS Cấp tỉnh | NS huyện | NS Cấp tỉnh | NS huyện | NS Cấp tỉnh | NS huyện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 6.104.550 | 3.438.190 | 2.666.360 | 8.186.445,9 | 4.374.788,1 | 3.811.657,8 | 134,10 | 127,24 | 142,95 |
I | Chi đầu tư phát triển | 674.600 | 519.600 | 155.000 | 1.005.775,8 | 603.823,3 | 401.952,5 | 149,09 | 116,21 | 259,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề | 32.200 |
| 32.200 | 58.434,4 | 19.227,7 | 39.206,7 |
|
| 121,76 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 20.000 | 20.000 |
| 5.365,1 | 5.365,1 |
|
| 26,83 |
|
II | Chi thường xuyên | 4.351.757 | 1.913.002 | 2.438.755 | 5.009.538,5 | 1.919.228,9 | 3.090.309,6 | 115,12 | 100,33 | 126,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề | 1.798.294 | 424.302 | 1.373.992 | 1.928.842,2 | 373.969,0 | 1.554.873,2 | 107,26 | 88,14 | 113,16 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 57.548 | 52.282 | 5.266 | 56.420,6 | 52.705,2 | 3.715,5 | 98,04 | 100,81 | 70,56 |
III | Chi chương trình mục tiêu cân đối NSĐP | 810.840 | 810.840 | - | 825.119,2 | 783.899,6 | 41.219,7 | 101,76 | 96,68 |
|
IV | Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư | 96.400 | 96.400 | - | 95.082,6 | 95.082,6 | 0,0 | 98,63 | 98,63 |
|
V | Nguồn làm lương |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
VI | Dự phòng | 169.953 | 97.348 | 72.605 |
|
| 0,0 | - | - |
|
VII | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 1.000,0 | 1.000,0 | 0,0 | 100,00 | 100,00 |
|
VIII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 226,6 | 111,6 | 115,0 |
|
|
|
IX | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
| - | 1.249.703,1 | 971.642,1 | 278.061,0 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | Dự toán năm 2015 | Chia ra | Quyết toán năm 2015 | Chia ra | ||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện | Huyện thực hiện | Cấp tỉnh thực hiện | Huyện thực hiện | ||||||||||||
Tổng số | Vốn ĐT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐT | Vốn SN | Tổng số | Vốn ĐT | Vốn SN | ||||
A | B | 1=2+5 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+12 | 9=10+11 | 10 | 11 | 12=13+14 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 415.481 | 415.481 | 366.800 | 48.681 | 0 | 0 | 0 | 825.119,2 | 783.899,6 | 756.629,1 | 27.270,4 | 41.219,6 | 13.915,5 | 27.304,1 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 89.681 | 89.681 | 41.000 | 48.681 | 0 | 0 | 0 | 80.953,3 | 39.733,7 | 12.463,3 | 27.270,4 | 41.219,6 | 13.915,5 | 27.304,1 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 37.026 | 37.026 | 29.400 | 7.626 | - |
|
| 12.800,8 | 1.746,4 | 1.149,4 | 597,0 | 11.054,4 | 8.977,1 | 2.077,3 |
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 8.760 | 8.760 |
| 8.760 | - |
|
| 8.555,6 | 3.880,3 | 10,0 | 3.870,3 | 4.675,3 |
| 4.675,3 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường | 10.970 | 10.970 | 9.900 | 1.070 | - |
|
| 7.543,5 | 7.543,5 | 6.128,2 | 1.415,3 | 0,0 |
|
|
4 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 5.002 | 5.002 |
| 5.002 | - |
|
| 5.808,0 | 2.274,9 |
| 2.274,9 | 3.533,1 |
| 3.533,1 |
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế | 4.539 | 4.539 |
| 4.539 | - |
|
| 4.502,9 | 3.063,4 |
| 3.063,4 | 1.439,5 |
| 1.439,5 |
6 | Chương trình MTQG văn hóa | 3.004 | 3.004 |
| 3.004 | - |
|
| 2.836,5 | 2.388,0 | 954,7 | 1.433,3 | 448,5 | 298,5 | 150,0 |
7 | Chương trình giáo dục đào tạo | 13.780 | 13.780 | 1.700 | 12.080 | - |
|
| 14.595,6 | 12.906,8 | 4.221,0 | 8.685,8 | 1.688,8 |
| 1.688,8 |
8 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 230 | 230 |
| 230 | - |
|
| 230,0 | 230,0 |
| 230,0 | 0,0 |
|
|
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 720 | 720 |
| 720 | - |
|
| 720,0 | 720,0 |
| 720,0 | 0,0 |
|
|
10 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 678 | 678 |
| 678 | - |
|
| 753,1 | 753,1 |
| 753,1 | 0,0 |
|
|
11 | Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS | 672 | 672 |
| 672 | - |
|
| 577,5 | 512,4 |
| 512,4 | 65,1 |
| 65,1 |
12 | Chương trình MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | - |
|
|
|
|
|
| 0,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
13 | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 4.300 | 4.300 |
| 4.300 | - |
|
| 3.328,8 | 2.364,5 |
| 2.364,5 | 964,3 | 61,2 | 903,1 |
14 | Chương trình MTQG bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động | - | - |
|
|
|
|
| 37,5 | 37,5 |
| 37,5 | 0,0 |
|
|
15 | Chương trình 135 | - |
|
|
|
|
|
| 12,6 | 0,0 |
|
| 12,6 |
| 12,6 |
16 | Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học | - | - |
|
|
|
|
| 18.650,9 | 1.312,9 |
| 1.312,9 | 17.338,0 | 4.578,7 | 12.759,3 |
II | Các chương trình, mục tiêu, dự án khác | - | - |
|
| - |
|
| 7.528,4 | 7.528,4 | 7.528,4 |
| - |
|
|
III | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 325.800 | 325.800 | 325.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 736.637,4 | 736.637,4 | 736.637,4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 92.700 | 92.700 | 92.700 |
| - |
|
| 44.562,3 | 44.562,3 | 44.562,3 |
| - |
|
|
2 | Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
|
|
|
| 55.326,0 | 55.326,0 | 55.326,0 |
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ đầu tư từ các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
| 7.478,3 | 7.478,3 | 7.478,3 |
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ hạng tầng du lịch | 7.600 | 7.600 | 7.600 |
|
|
|
| 7.335,0 | 7.335,0 | 7.335,0 |
|
|
|
|
5 | Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
| 1.560,6 | 1.560,6 | 1.560,6 |
|
|
|
|
6 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông | 42.000 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
| 52.160,9 | 52.160,9 | 52.160,9 |
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
| 28.972,9 | 28.972,9 | 28.972,9 |
|
|
|
|
8 | Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 1.482,1 | 1.482,1 | 1.482,1 |
|
|
|
|
9 | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 29.964,0 | 29.964,0 | 29.964,0 |
|
|
|
|
10 | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư | 13.500 | 13.500 | 13.500 |
| - |
|
| 4.652,5 | 4.652,5 | 4.652,5 |
| - |
|
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây (QĐ 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015) | - | - |
|
|
|
|
| 61.857,4 | 61.857,4 | 61.857,4 |
|
|
|
|
12 | Dự án kè sạt lở Mũi Cà Mau (QĐ 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014) | - | - |
|
|
|
|
| 36.828,3 | 36.828,3 | 36.828,3 |
|
|
|
|
13 | Dự án gây bồi, tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện TVT (QĐ 2083/QĐ-UBND 30/12/2015) | - | - |
|
|
|
|
| 983,3 | 983,3 | 983,3 |
|
|
|
|
14 | Dự án gây bồi, tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Đất Mũi (QĐ 2083/QĐ-UBND 30/12/2015) | - | - |
|
|
|
|
| 1.004,3 | 1.004,3 | 1.004,3 |
|
|
|
|
15 | Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn gđ 2015-2020 (QĐ 2083/QĐ-UBND 30/12/2015) | - | - |
|
|
|
|
| 994,4 | 994,4 | 994,4 |
|
|
|
|
16 | Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (QĐ 1720/QĐ-UBND 03/11/2015) | - | - |
|
|
|
|
| 14,3 | 14,3 | 14,3 |
|
|
|
|
17 | Dự án đầu tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ (QĐ 1720/QĐ-UBND 03/11/2015) | - | - |
|
|
|
|
| 11.810,3 | 11.810,3 | 11.810,3 |
|
|
|
|
18 | Dự án không bố trí kế hoạch vốn 2015 | - | - |
|
|
|
|
| 26.687,7 | 26.687,7 | 26.687,7 |
|
|
|
|
19 | Ghi thu ghi chi | - | - |
|
|
|
|
| 362.962,8 | 362.962,8 | 362.962,8 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Huyện, thành phố | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | Bao gồm |
|
| So sánh QT/DT (%) | ||||||||
I/- Chi đầu tư phát triển | II/- Chi thường xuyên | III/- Chỉ chương trình mục tiêu QG | IV/- Chi nộp trả ngân sách cấp trên | V/- Chi chuyện nguồn NS năm sau | VI/- Chi quản lý qua ngân sách nhà nước | ||||||||||
Tổng số | Tr.đó: ChiĐTXDCB | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục đào tạo và d.nghề | Khoa học công nghệ | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=2/1 |
| TỔNG SỐ | 2.674.761 | 4.010.019 | 401.953 | 401.953 | 401.953 | 0 | 3.090.310 | 1.554.798 | 3.715 | 41.220 | 115 | 278.061 | 198.361 | 149,92 |
1 | Thành phố Cà Mau | 455.020 | 679.600 | 132.540 | 132.540 | 132.540 |
| 511.064 | 225.014 | 622 | 2.960 | 0 | 6.236 | 26.801 | 149,36 |
2 | Huyện U Minh | 229.450 | 395.441 | 43.753 | 43.753 | 43.753 |
| 302.399 | 150.472 | 408 | 3.153 | 0 | 24.277 | 21.860 | 172,34 |
3 | Huyện Thới Bình | 328.111 | 458.873 | 35.785 | 35.785 | 35.785 |
| 357.151 | 185.937 | 426 | 4.031 | 0 | 40.528 | 21.378 | 139,85 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 403.182 | 643.304 | 62.556 | 62.556 | 62 556 |
| 463.214 | 238.763 | 28 | 4.457 | 0 | 95.050 | 18.026 | 159,56 |
5 | Huyện Cái Nước | 285.659 | 351.298 | 24.849 | 24.849 | 24.849 |
| 313.430 | 175.127 | 532 | 3.748 | 0 | 2.545 | 6.725 | 122,98 |
6 | Huyện Đầm Dơi | 389.749 | 608.095 | 36.000 | 36.000 | 36 000 |
| 486.325 | 272.296 | 757 | 6.849 | 0 | 37.778 | 41.143 | 156,02 |
7 | Huyện Năm Căn | 185.553 | 248.720 | 25.400 | 25.400 | 25 400 |
| 194.456 | 82.432 | 214 | 3.984 | 95 | 10.631 | 14.154 | 134,04 |
8 | Huyện Phú Tân | 229.229 | 340.183 | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
| 258.425 | 129.271 | 290 | 4.503 | 20 | 17.328 | 34.908 | 148,40 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 168.808 | 284.505 | 16.069 | 16.069 | 16.069 |
| 203.847 | 95.487 | 439 | 7.535 | 0 | 43.688 | 13.367 | 168,54 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng
STT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | So sánh QT/DT (%) | ||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||||||
Tổng số | Trong đó: Vốn ngoài nước | Tổng số | Trong đó: Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = 5/1*100 |
| TỔNG SỐ | 2.292.936 | 2.170.517 | 122.420 | - | 3.114.466,9 | 2.170.517,0 | 943.949,9 | - | 135,83 |
1 | Thành phố Cà Mau | 311.199 | 290.199 | 21.000 |
| 410.299,0 | 290.199,0 | 120.100,0 |
| 131,84 |
2 | Huyện Thới Bình | 299.186 | 287.586 | 11.600 |
| 376.451,7 | 287.586,0 | 88.865,7 |
| 125,83 |
3 | Huyện U Minh | 205.233 | 192.333 | 12.900 |
| 335.159,8 | 192.333,0 | 142.826,8 |
| 163,31 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 363.882 | 346.382 | 17.500 |
| 480.886,7 | 346.382,0 | 134.504,7 |
| 132,15 |
5 | Huyện Cái Nước | 255.258 | 245.308 | 9.950 |
| 309.273,9 | 245.308,0 | 63.965,9 |
| 121,16 |
6 | Huyện Phú Tân | 205.696 | 195.796 | 9.900 |
| 275.870,0 | 195.796,0 | 80.074,0 |
| 134,12 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 346.632 | 330.332 | 16.300 |
| 488.331,4 | 330.332,0 | 157.999,4 |
| 140,88 |
8 | Huyện Năm Căn | 154.129 | 142.429 | 11.700 |
| 205.136,2 | 142.429,0 | 62.707,2 |
| 133,09 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 151.722 | 140.152 | 11.570 |
| 233.058,2 | 140.152,0 | 92.906,2 |
| 153,61 |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH ĐẦU TƯ HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự | TÊN DANH MỤC | Địa điểm xây dựng | Mã DA | Thời gian khởi công - hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị khối lượng thực hiện từ KC đến cuối 2015 | Đã thanh toán từ KC đến cuối 2015 | Kế hoạch năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | ||||||||
Tổng số | Tr. Đó Thanh toán KL các năm trước chuyển sang | Chia theo nguồn | Tổng số | Tr. Đó: thanh toán KL các năm trước chuyển sang | Chia theo nguồn | |||||||||||||
Vốn trong nước | Tr.đó: H. động theo K3 Đ8 Luật NSNN | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Tr.đó: Huy động theo K3 Đ8 Luật NSNN | Vốn ngoài nước | |||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=9+11 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=14+15+16 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG (I*+II*+III*+IV*+V*+VI*+ VII*) |
|
|
|
| 10.406.544 |
|
| 1.934.926 |
| 1.934.926 |
|
| 1.411.513 |
| 1.411.513 |
|
|
I* | Nguồn Tập trung |
|
|
|
| 4.815.034 |
|
| 400.600 |
| 400.600 |
|
| 406.412 |
| 406.412 |
|
|
I.1.1 | NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
|
|
|
| 628.861 |
|
| 35.531 |
| 35.531 |
|
| 33.470 |
| 33.470 |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 622.814 |
|
| 30.782 |
| 30.782 |
|
| 28.531 |
| 28.531 |
|
|
1 | Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững Cà Mau (CRSD Cà Mau) | Tỉnh Cà Mau | 7371237 | 2012 |
| 247.569 |
|
| 3.474 |
| 3.474 |
|
| 2.982 |
| 2.982 |
|
|
2 | Đối ứng dự án cống Hương Mai, huyện U Minh | Xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 7002625 | 2009-2010 |
| 36.568 |
|
| 1.447 |
| 1.447 |
|
| 1.409 |
| 1.409 |
|
|
3 | Bờ kè chống xói lở cửa biển Khánh Hội, huyện U Minh | Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7005924 | 2008-2010 |
| 5.044 |
|
| 4.519 |
| 4.519 |
|
| 4.519 |
| 4.519 |
|
|
4 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tỉnh) | Xã Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7027469 | 2007-2010 |
| 91.914 |
|
| 7.740 |
| 7.740 |
|
| 8.114 |
| 8.114 |
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn | Xã Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7084308 | 2006-2010 |
| 11.442 |
|
| 2.590 |
| 2.590 |
|
| 2.590 |
| 2.590 |
|
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư rừng phòng hộ Biển Tây, huyện Phú Tân | Xã Phú Tân, Xã Tân Hải, Thị trấn Cái Đôi Vàm huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | 7006162 | 2007-2010 |
| 32.881 |
|
| 1.460 |
| 1.460 |
|
| 1.460 |
| 1.460 |
|
|
7 | Công trình khẩn cấp khắc phục sạt lở đê biển Tây (đoạn Rạch Dinh + 400 đến cống Hương Mai) | Tỉnh Cà Mau | 7288963 | 2011 |
| 100 |
|
| 1.251 |
| 1.251 |
|
| 1.195 |
| 1.195 |
|
|
8 | Công trình khẩn cấp xây dựng kè hộ đê khu vực vàm cống Sào Lưới | Tỉnh Cà Mau | 7422381 | 2013 |
| 349 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| 922 |
| 922 |
|
|
9 | Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau, giai đoạn I | Huyện U Minh, huyện Thới Bình, Huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau | 7003417 | 2007-2010 |
| 29.571 |
|
| 320 |
| 320 |
|
| 320 |
| 320 |
|
|
10 | Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau) | Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 7148575 | 2004-2006 |
| 167.377 |
|
| 6.981 |
| 6.981 |
|
| 5.021 |
| 5.021 |
|
|
b | Công trình mới |
|
|
|
| 6.046 |
|
| 4.749 |
| 4.749 |
|
| 4.939 |
| 4.939 |
|
|
1 | Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 |
|
|
|
| 4.012 |
|
| 2.992 |
| 2.992 |
|
| 3.182 |
| 3.182 |
|
|
1.1 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hiển | Xã Tam Giang, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7430146 | 2013-2013 |
| 327 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
1.2 | Phòng NN&PTNT huyện Cái Nước | Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 7430196 | 2013-2013 |
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nhưng Miên | Xã Viên An Đông, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7430626 | 2013-2013 |
| 497 |
|
| 311 |
| 311 |
|
| 306 |
| 306 |
|
|
1.4 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Năm Căn | Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7430628 | 2013-2013 |
| 321 |
|
| 227 |
| 227 |
|
| 241 |
| 241 |
|
|
1.5 | Phòng kinh tế thành phố Cà Mau | Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7431012 | 2013-2013 |
| 40 |
|
| 36 |
| 36 |
|
| 67 |
| 67 |
|
|
1.6 | Vườn Quốc gia U Minh hạ |
| 7431017 | 2013-2013 |
| 83 |
|
| 580 |
| 580 |
|
| 633 |
| 633 |
|
|
1.7 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi | Xã Viên An, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7431026 |
|
| 581 |
|
| 295 |
| 295 |
|
| 296 |
| 296 |
|
|
1.8 | Chi cục Kiểm lâm Cà Mau (chủ đầu tư cho các Hạt Kiểm lâm) | Xã Khánh Hòa, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7431072 | 2013-2013 |
| 794 |
|
| 255 |
| 255 |
|
| 398 |
| 398 |
|
|
1.9 | Chi cục Lâm nghiệp Cà Mau Nông trường 414 Sư đoàn 8 - Quân khu 9 | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7431228 | 2013-2013 |
| 509 |
|
| 154 |
| 154 |
|
| 299 |
| 299 |
|
|
1.10 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I | Xã Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7431726 | 2013-2013 |
| 230 |
|
| 275 |
| 275 |
|
| 363 |
| 363 |
|
|
1.11 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sào Lưới | Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7432601 | 2013-2013 |
| 36 |
|
| 204 |
| 204 |
|
| 187 |
| 187 |
|
|
1.12 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7432602 | 2013-2013 |
| 260 |
|
| 105 |
| 105 |
|
| 105 |
| 105 |
|
|
1.13 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng | Xã Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7433952 | 2013-2013 |
| 270 |
|
| 216 |
| 216 |
|
| 210 |
| 210 |
|
|
1.14 | Phòng NN&PTNT huyện Thới BÌnh | Thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau | 7434555 | 2013-2013 |
| 32 |
|
| 35 |
| 35 |
|
| 66 |
| 66 |
|
|
2 | Công trình đường nội bộ tại Trại Giống lúa Khánh Lâm | Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7467304 | 2014-2015 |
| 2.034 |
|
| 1.757 |
| 1.757 |
|
| 1.756 |
| 1.756 |
|
|
I.1.2 | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 415.210 |
|
| 66.122 |
| 66.122 |
|
| 64.623 |
| 64.623 |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 374.009 |
|
| 45.665 |
| 45.665 |
|
| 44.851 |
| 44.851 |
|
|
1 | Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh | Tỉnh Cà Mau | 7313266 | 2011 |
| 1.339 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 3.701 |
| 3.701 |
|
|
2 | Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng cảng Cà Mau | Phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7377895 | 2012-2015 |
| 126.482 |
|
| 12.892 |
| 12.892 |
|
| 10.916 |
| 10.916 |
|
|
3 | Cầu Rạch Ruộng nhỏ, huyện Trần Văn Thời | Huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | 7006700 | 2008-2009 |
| 27.628 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
4 | Tuyến đường từ cầu Rạch Sao đến bến đò ngang qua Bệnh viện đa khoa huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7322251 | 2012-2014 |
| 14.739 |
|
| 1.687 |
| 1.687 |
|
| 1.718 |
| 1.718 |
|
|
5 | Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân (triển khai xây dựng một số tuyến đường) | Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7147972 | 2009-2012 |
| 89.982 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 4.565 |
| 4.565 |
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng lộ Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước, huyện Cái Nước | Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 7383478 | 2013-2014 |
| 14.486 |
|
| 7.700 |
| 7.700 |
|
| 8.120 |
| 8.120 |
|
|
7 | Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu s ắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến TT-RR-SĐ) | Thị trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7347127 | 2012-2014 |
| 14.971 |
|
| 5.965 |
| 5.965 |
|
| 8.455 |
| 8.455 |
|
|
8 | Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi | Thi rấn Đầm Dơi, xã Thanh Tùng huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau | 7018895 | 2005-2008 |
| 37.970 |
|
| 35 |
| 35 |
|
| 34 |
| 34 |
|
|
9 | Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tạ An Khương Đông - Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Đông, Tạ An Khương Nam huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021529 | 2007-2010 |
| 31.941 |
|
| 3.234 |
| 3.234 |
|
| 3.211 |
| 3.211 |
|
|
10 | Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân | Xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | 7007262 | 2009-2010 |
| 14.471 |
|
| 152 |
| 152 |
|
| 132 |
| 132 |
|
|
b | Công trình mới |
|
|
|
| 41.201 |
|
| 20.457 |
| 20.457 |
|
| 19.771 |
| 19.771 |
|
|
1 | Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | Tỉnh Cà Mau | 7454590 | 2014 |
| 26.265 |
|
| 14.957 |
| 14.957 |
|
| 14.271 |
| 14.271 |
|
|
2 | Nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân | Thị trấn Cái Đôi Vàm huyện Phú Tân tỉnh Cà Mau | 7483983 | 2014-2016 |
| 14.937 |
|
| 5.500 |
| 5.500 |
|
| 5.500 |
| 5.500 |
|
|
I.1.3 | HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
| 2.067.494 |
|
| 141.354 |
| 141.354 |
|
| 153.689 |
| 153.689 |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 2.067.494 |
|
| 141.354 |
| 141.354 |
|
| 153.689 |
| 153.689 |
|
|
1 | Các công trình phát triển hạ tầng đô thị thành phố Cà Mau (trong đó bố trí vốn công trình Cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1: 22 tỷ đồng) - QĐ 174 |
|
|
|
| 204.449 |
|
| 40.543 |
| 40.543 |
|
| 41.933 |
| 41.933 |
|
|
1.1 | Đường Đinh Tiên Hoàng - phần khối lượng còn lại | Phường 1, Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau | 7010926 | 2007-2009 |
| 16.427 |
|
| 6.666 |
| 6.666 |
|
| 6.666 |
| 6.666 |
|
|
1.2 | Đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Thời - phần còn lại | Phường 5, Phường 6 thành phố Cà Mau | 7009450 | 2008-2009 |
| 14.139 |
|
| 1.054 |
| 1.054 |
|
| 1.051 |
| 1.051 |
|
|
1.3 | Đường và hệ thống thoát nước đường Phan Bội Châu | Phường 7, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7369734 | 2012-2012 |
| 10.082 |
|
| 742 |
| 742 |
|
| 742 |
| 742 |
|
|
1.4 | Hệ thống KCHT đường Lý Văn Lâm (NTrãi-KĐD) | Phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7009584 | 2009-2011 |
| 122 |
|
| 724 |
| 724 |
|
| 724 |
| 724 |
|
|
1.5 | XD nâng cấp kết cấu hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Du) | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7383479 | 2013-2014 |
| 7.991 |
|
| 3.690 |
| 3.690 |
|
| 3.689 |
| 3.689 |
|
|
1.6 | Xây dựng KCHT đường Trần Bình Trọng (từ đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bắc) | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7383446 | 2013-2014 |
| 7.779 |
|
| 2.737 |
| 2.737 |
|
| 2.737 |
| 2.737 |
|
|
1.7 | Xây dựng KCHT đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bắc) | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7383456 | 2013-2014 |
| 7.549 |
|
| 2.256 |
| 2.256 |
|
| 2.255 |
| 2.255 |
|
|
1.8 | Xây dựng KCHT đường Quách Văn Phẩm | Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7383436 | 2013-2014 |
| 2.880 |
|
| 602 |
| 602 |
|
| 602 |
| 602 |
|
|
1.9 | Xây dựng KCHT đường Trần Văn Ơn (từ đường Quách Văn Phẩm đến đường số 6) | Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7383467 | 2013-2014 |
| 3.226 |
|
| 1.422 |
| 1.422 |
|
| 1.421 |
| 1.421 |
|
|
1.10 | Xây dựng KCHT đường Lê Anh Xuân (từ đường Nguyễn Công Trứ đến cuối tuyến) | Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7383474 | 2013-2014 |
| 1.089 |
|
| 555 |
| 555 |
|
| 555 |
| 555 |
|
|
1.11 | Đường Tôn Đức Thắng (Trần Quang Khải đến 3/2) - Bồi hoàn bổ sung | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7009553 | 2008-2010 |
| 13.352 |
|
| 314 |
| 314 |
|
| 311 |
| 311 |
|
|
1.12 | Xây dựng KCHT đường Ngô Gia Tự (từ kênh Bùng Binh đến khu A cửa ngõ Đông Bắc) | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7394396 | 2013-2014 |
| 14.963 |
|
| 9.958 |
| 9.958 |
|
| 9.957 |
| 9.957 |
|
|
1.13 | Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Quang Trung (đoạn từ cầu Cà Mau đến Phan Ngọc Hiển) | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7010907 | 2007-2009 |
| 17.204 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
1.14 | Xây dựng kết cấu hạ tầng đường An Dương Vương (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 6A, 6B) | Phường 7, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7432632 | 2014-2016 |
| 25.437 |
|
| 4.280 |
| 4.280 |
|
| 5.681 |
| 5.681 |
|
|
1.15 | Xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1 | Phường 1, Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7440195 | 2014-2016 |
| 62.209 |
|
| 543 |
| 543 |
|
| 543 |
| 543 |
|
|
2 | Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP) | Tỉnh Cà Mau | 7199192 | 2010-2011 |
| 1.204.455 |
|
| 24.919 |
| 24.919 |
|
| 24.847 |
| 24.847 |
|
|
3 | Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau | Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7007279 | 2007-2011 |
| 399.440 |
|
| 1.654 |
| 1.654 |
|
| 1.693 |
| 1.693 |
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau | Phường 1, Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau | 7004088 | 2008-2010 |
| 122.580 |
|
| 5.867 |
| 5.867 |
|
| 5.931 |
| 5.931 |
|
|
5 | Dự án nhà ở xã hội giai đoạn 2 | Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau | 7159667 | 2010-2011 |
| 15.226 |
|
| 154 |
| 154 |
|
| 154 |
| 154 |
|
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau | Phường 1, Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau | 7004105 | 2009-2011 |
| 88.468 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 35.542 |
| 35.542 |
|
|
7 | Chợ nổi trên sông, thành phố Cà Mau | Phường 7, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7004463 | 2011 -2012 |
| 28.562 |
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.422 |
| 6.422 |
|
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến vòng xoay đường Vành đai 2), thành phố Cà Mau | Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7404890 | 2013 |
| 990 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 34.950 |
| 34.950 |
|
|
9 | Công trình xây dựng đường và hệ thống thoát nước Vành đai 1 (đoạn qua kênh Đường Củi), thành phố Cà Mau | Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7172938 | 2009 |
| 3.324 |
|
| 2.217 |
| 2.217 |
|
| 2.217 |
| 2.217 |
|
|
I.1.4 | HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| 668.657 |
|
| 36.469 |
| 36.469 |
|
| 29.256 |
| 29.256 |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 98.734 |
|
| 26.000 |
| 26.000 |
|
| 26.000 |
| 26.000 |
|
|
1 | Tuyến đường N1 Khu B - Khu công nghiệp Khánh An (giai đoạn 1) | Tỉnh Cà Mau | 7320310 | 2011 |
| 98.734 |
|
| 26.000 |
| 26.000 |
|
| 26.000 |
| 26.000 |
|
|
b | Công trình mới |
|
|
|
| 569.923 |
|
| 10.469 |
| 10.469 |
|
| 3.256 |
| 3.256 |
|
|
1 | Công trình đào đất, đắp bờ bao ranh đất khu công nghiệp Khánh An | Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7493251 | 2014-2015 |
| 590 |
|
| 469 |
| 469 |
|
| 469 |
| 469 |
|
|
2 | Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1) | Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7457160 | 2014-2017 |
| 569.333 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 2.787 |
| 2.787 |
|
|
I.1.5 | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| 38.986 |
|
| 10.993 |
| 10.993 |
|
| 6.021 |
| 6.021 |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 38.986 |
|
| 10.993 |
| 10.993 |
|
| 6.021 |
| 6.021 |
|
|
1 | Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7395682 | 2013-2015 |
| 9.512 |
|
| 2.993 |
| 2.993 |
|
| 2.947 |
| 2.947 |
|
|
2 | Khu thực nghiệm ứng dụng khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt và nước lợ | Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7472270 | 2014-2016 |
| 29.474 |
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
| 3.073 |
| 3.073 |
|
|
3 | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1.6 | VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
|
|
| 107.413 |
|
| 8.379 |
| 8.379 |
|
| 8.379 |
| 8.379 |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 101.621 |
|
| 4.379 |
| 4.379 |
|
| 4.379 |
| 4.379 |
|
|
1 | Tuyến giao thông bộ Khu du lịch quốc gia sinh thái rừng ngập mặn Cà Mau (Tuyến đường Khai Long - Đất Mũi) | Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7047775 | 2001 -2006 |
| 101.621 |
|
| 4.379 |
| 4.379 |
|
| 4.379 |
| 4.379 |
|
|
b | Công trình mới |
|
|
|
| 5.792 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
1 | Công trình đầu tư xây dựng 02 sân quần vợt tại Khu Liên hợp TDTT phường 9, thành phố Cà Mau | Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7501900 | 2015-2016 |
| 5.792 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
I.1.7 | KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
|
|
|
| 171.220 |
|
| 66.213 |
| 66.213 |
|
| 57.743 |
| 57.743 |
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 89.068 |
|
| 21.002 |
| 21.002 |
|
| 21.675 |
| 21.675 |
|
|
1 | Trụ sở Sở Tư pháp | Phường 5 thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7182404 | 2007-2009 |
| 18.568 |
|
| 1.908 |
| 1.908 |
|
| 1.907 |
| 1.907 |
|
|
2 | Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Phú Tân giai đoạn 3 | Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7275486 | 2011 -2014 |
| 53.569 |
|
| 8.928 |
| 8.928 |
|
| 9.112 |
| 9.112 |
|
|
3 | Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn | Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7441270 | 2013-2016 |
| 12.861 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.490 |
| 5.490 |
|
|
4 | Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau (hạng mục san lấp mặt bằng, hàng rào) | Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7358582 | 2012-2013 |
| 278 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
5 | Kho Lưu trữ UBND huyện U Minh | Thị trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7439263 | 2014-2015 |
| 3.792 |
|
| 166 |
| 166 |
|
| 165 |
| 165 |
|
|
b | Công trình mới |
|
|
|
| 82.151 |
|
| 45.211 |
| 45.211 |
|
| 36.068 |
| 36.068 |
|
|
1 | Trụ sở cơ quan tiếp dân tỉnh Cà Mau | Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7452357 | 2014-2015 |
| 7.120 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 4.621 |
| 4.621 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Trụ sở HĐND - UBND huyện Thới Bình | Thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau | 7472264 | 2014-2015 |
| 4.967 |
|
| 4.500 |
| 4.500 |
|
| 4.499 |
| 4.499 |
|
|
3 | Trụ sở làm việc tạm huyện Năm Căn | Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7492853 | 2014-2016 |
| 14.401 |
|
| 13.747 |
| 13.747 |
|
| 13.747 |
| 13.747 |
|
|
4 | Trụ sở Huyện ủy Trần Văn Thời (hạng mục Hội trường 300 chỗ) | Thị trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7435891 | 2014-2016 |
| 45.365 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7512592 | 2015-2016 |
| 3.828 |
|
| 3.800 |
| 3.800 |
|
| 3.521 |
| 3.521 |
|
|
6 | Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường huyện Trần Văn Thời | Thị trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7493256 | 2015-2016 |
| 2.446 |
|
| 1.530 |
| 1.530 |
|
| 1.321 |
| 1.321 |
|
|
7 | Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường huyện U Minh | Thị trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7493257 | 2015-2016 |
| 2.500 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| 475 |
| 475 |
|
|
8 | Trụ sở Hội Nông dân và Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7463318 | 2015-2016 |
| 1.525 |
|
| 12.634 |
| 12.634 |
|
| 4.884 |
| 4.884 |
|
|
I.1.8 | AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
| 23.558 |
| 23.558 |
|
| 22.717 |
| 22.717 |
|
|
1 | Các công trình của BCH Quân sự tỉnh |
| 7004686 |
|
|
|
|
| 16.276 |
| 16.276 |
|
| 15.094 |
| 15.094 |
|
|
1.1 | - Trụ sở Xã đội, Phường đội, Thị đội |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 9.989 |
| 9.989 |
|
|
1.2 | - Khu vực phòng thủ tỉnh Cà Mau (gồm chi phí bồi thường GPMB Sở Chỉ huy thống nhất 3.480 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 3.829 |
| 3.829 |
|
|
1.3 | - Ban Chỉ huy Quân sự huyện Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
| 1.276 |
| 1.276 |
|
| 1.276 |
| 1.276 |
|
|
2 | Các công trình của Công an tỉnh Cà Mau |
| 7004692 |
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.365 |
| 5.365 |
|
|
2.1 | - SLMB xây dựng Trung tâm huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
2.2 | - Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 2.282 2.282 3.981 |
| 3.000 2.282 2.282 3.981 |
|
| 3.000 |
| 3.000 2.257 2.257 3.828 |
|
|
3 | Các công trình của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
| 7004686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.257 |
|
|
|
|
3.1 | - Nhà quản lý người nước ngoài |
| 7004686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.257 |
|
|
|
|
I.1.9 | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ 8tỷ |
|
|
|
| 14.646 |
|
|
|
|
|
|
| 3.828 |
|
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 9.840 |
|
| 1.250 |
| 1.250 |
|
| 1.250 |
| 1.250 |
|
|
1 | Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng XIV - Nam Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7431665 | 2012 |
| 2.362 |
|
| 400 |
| 400 |
|
| 400 |
| 400 |
|
|
2 | Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng I - Bắc Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7233596 | 2010 |
| 1.546 |
|
| 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng đê biển Đông tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7240597 | 2010 |
| 2.998 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 300 |
| 300 |
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng bờ kè chống sạt lở bờ biển khu du lịch Khai Long, huyện Ngọc Hiển | Tỉnh Cà Mau | 7261802 | 2010 |
| 1.597 |
|
| 150 |
| 150 |
|
| 150 |
| 150 |
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách Tân Thuận, huyện Đầm Dơi | Tỉnh Cà Mau | 7296707 | 2010 |
| 1.026 |
|
| 100 |
| 100 |
|
| 100 |
| 100 |
|
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội, huyện U Minh. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm giống thủy sản cấp I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Nguyễn Công Trứ (từ Nguyễn Tất Thành - Rạch Rập), thành phố Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7518268 | 2014 |
| 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường vào xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7009582 | 2008 |
| 42 |
|
| 100 |
| 100 |
|
| 100 |
| 100
|
|
|
b | Công trình mới |
|
|
|
| 4.806 |
|
| 2.731 |
| 2.731 |
|
| 2.578 |
| 2.578 |
|
|
1 | Xây dựng đường số 3 khu Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7518268 | 2014 |
| 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng cầu Vàm Xáng Cái Ngay, theo hình thức hợp đồng BOT | Tỉnh Cà Mau | 7517115 | 2014 |
| 980 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 300 |
| 300 |
|
|
3 | Dự án đường vào khu du lịch Sông Trẹm | Tỉnh Cà Mau | 7498224 | 2014 |
| 1.443 |
|
| 992 |
| 992 |
|
| 927 |
| 927 |
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng các cầu trên tuyến đường Co Xáng - Cơi Năm - Đá Bạc | Tỉnh Cà Mau | 7498209 | 2015 |
| 578 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 300 |
| 300 |
|
|
5 | Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường & Đội quản lý thị trường số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trụ sở Đội Quản lý thị trường huyện Phú Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống Trại giống Khánh Lâm 2 tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sửa chữa, nâng cấp khu tượng đài Khởi nghĩa Hòn Khoai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm hành chính huyện Năm Căn | Tỉnh Cà Mau | 7498308 | 2013 |
| 316 |
|
| 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
11 | Bờ kè ven sông thành phố Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7334214 | 2011 |
| 164 |
|
| 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
12 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Trần Quang Khải đến đường Quang Trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xây dựng kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | XD kết cấu hạ tầng đường vào Thành Đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ 3/2 đến Trạm Rada) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch chi tiết xây dựng cụm công nghiệp Hòa Thành, thành phố Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7482658 | 2011 |
| 514 |
|
| 705 |
| 705 |
|
| 618 |
| 618 |
|
|
17 | Công trình xây dựng đường số 4 thuộc khu Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7525615 | 2014 |
| 542 |
|
| 34 |
| 34 |
|
| 33 |
| 33 |
|
|
c | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1.10 | THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN 8 tỷ |
|
|
|
| 702.548 |
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
| 7.549 |
| 7.549 |
|
|
a | Đã phân khai |
|
|
|
| 702.548 |
|
| 7.868 |
| 7.868 |
|
| 7.549 |
| 7.549 |
|
|
1 | Đề án nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện và Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
| 7396429 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
2 | XD hàng rào, lò đốt rác - Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Tân |
| 7396429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng khu vệ sinh, sân, đường, bờ kè, nhà tang lễ, lò đốt rác và mua sắm trang thiết bị - Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển |
| 7396429 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng nhà tiền chế khoa điều trị nội trú Bệnh viện phụ sản tỉnh Cà Mau |
| 7396429 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng Sân vận động tỉnh Cà Mau |
| 7499375 |
|
|
|
|
| 789 |
| 789 |
|
| 1.349 |
| 1.349 |
|
|
6 | Sân vận động Cà Mau (khán đài B) |
| 7499375 | 2009-2010 |
|
|
|
| 562 12 |
| 562 12 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xây dựng Khu chức năng Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cà Mau | Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7017193 |
|
| 6.997 |
|
|
|
|
|
|
| 12 |
| 12 |
|
|
8 | Nạo vét kênh Rạch Thọ | Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7047708 | 2007-2008 |
| 1.739 |
|
| 47 |
| 47 |
|
| 47 |
| 47 |
|
|
9 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Nhà xuất bản Phương Đông | Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7447348 | 2014-2015 |
| 1.182 |
|
| 156 |
| 156 |
|
| 156 |
| 156 |
|
|
10 | Nâng cấp sân Trung tâm dạy nghề huyện Ngọc Hiển | Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7362169 | 2012-2012 |
| 1.797 |
|
| 7 |
| 7 |
|
| 7 |
| 7 |
|
|
11 | Sửa chữa 03 dãy nhà và mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Ngọc Hiển | Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7376569 | 2012-2013 |
| 724 |
|
| 8 |
| 8 |
|
| 8 |
| 8 |
|
|
12 | Nâng cấp, sửa chữa hàng rào xung quanh; mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Ngọc Hiển | Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7416589 | 2013-2013 |
| 819 |
|
| 11 |
| 11 |
|
| 11 |
| 11 |
|
|
13 | Xây dựng Trụ sở Sở Tài chính tỉnh Cà Mau | Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7007483 | 2004-2007 |
| 7.826 |
|
| 332 |
| 332 |
|
| 328 |
| 328 |
|
|
14 | Xây dựng hệ thống thoát nước chính dự án Khu dân cư hồ, chợ phường 5 thành phố Cà Mau | Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7293072 | 2011 -2013 |
| 5.963 |
|
| 157 |
| 157 |
|
| 157 |
| 157 |
|
|
15 | Xây dựng công trình Trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau | Phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7162793 | 2009-2010 |
| 18.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường TH Tân Duyệt - Tập Trung | Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7125725 | 2009-2009 |
| 1.929 |
|
| 5 |
| 5 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
17 | Xây dựng Trường Mầm non xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7243682 | 2010-2011 |
| 2.532 |
|
| 6 |
| 6 |
|
| 6 |
| 6 |
|
|
18 | Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trường THCS Long Hòa xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7053975 | 2009-2010 |
| 2.032 |
|
| 12 |
| 12 |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
19 | Xây dựng khối lớp học 4 phòng - Trường Tiểu học Long Hòa (điểm tập trung) | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7175301 | 2009-2010 |
| 640 |
|
| 22 |
| 22 |
|
| 22 |
| 22 |
|
|
20 | Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng Trường TH Hồng Phước - Tập Trung | Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7125734 | 2009-2009 |
| 1.943 |
|
| 5 |
| 5 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
21 | Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS Hiệp Bình - Tập Trung | Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7125728 | 2009-2009 |
| 1.971 |
|
| 11 |
| 11 |
|
| 11 |
| 11 |
|
|
22 | Xây dựng 02 khối lớp học 02 phòng - Trường Mầm non Tân Trung huyện Đầm Dơi | Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7151291 | 2009-2010 |
| 1.669 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Nguyễn Huân huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7151281 | 2009-2010 |
| 1.342 |
|
| 39 |
| 39 |
|
| 39 |
| 39 |
|
|
24 | Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS thị trấn Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7125722 | 2009-2009 |
| 1.950 |
|
| 46 |
| 46 |
|
| 46 |
| 46 |
|
|
25 | Xây dựng khối lớp học 05 phòng và 02 khối lớp học 04 phòng - Trường Tiểu học Bến Đào huyện Đầm Dơi | Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7151246 | 2009-2010 |
| 1.994 |
|
| 44 |
| 44 |
|
| 44 |
| 44 |
|
|
26 | Xây dựng khối lớp học 10 phòng và khối lớp học 04 phòng - Trường Tiểu học Thành Điền huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7151233 | 2009-2010 |
| 2.727 |
|
| 65 |
| 65 |
|
| 65 |
| 65 |
|
|
27 | Xây dựng công trình khối lớp học 6 phòng - Trường tiểu học Vàm Đầm - Hải An | Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7125701 | 2009-2010 |
| 1.161 |
|
| 11 |
| 11 |
|
| 11 |
| 11 |
|
|
28 | Xây dựng công trình Trung tâm Dạy nghề huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7018868 | 2006-2007 |
| 1.703 |
|
| 9 |
| 9 |
|
| 9 |
| 9 |
|
|
29 | Trường Trung học cơ sở Thới Phong (trung tâm), xã Tạ An Khương Đông | Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7261896 | 2010-2011 |
| 1.780 |
|
| 40 |
| 40 |
|
| 40 |
| 40 |
|
|
30 | Xây dựng 02 khối lớp học 02 phòng - Trường Mầm non Chà Là xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi. | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7053961 | 2009-2010 |
| 1.702 |
|
| 24 |
| 24 |
|
| 24 |
| 24 |
|
|
31 | Xây dựng Trường THCS Thanh Tùng (trung tâm), xã Thanh Tùng | Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7234026 | 2010-2011 |
| 2.742 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Xây dựng khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Nhị Nguyệt (điểm Nhị Nguyệt 1), xã Trần Phán | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7261928 | 2010-2011 |
| 670 |
|
| 20 |
| 20 |
|
| 20 |
| 20 |
|
|
33 | Trường Tiểu học Hòa Bình (Thuận Lợi), xã Tân Thuận | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7261892 | 2010-2011 |
| 655 |
|
| 2 |
| 2 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
34 | Xây dựng khối lớp học 09 phòng - Trường Tiểu học Tân Thuận (điểm tập trung), xã Tân Thuận | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7349947 | 2012-2012 |
| 3.872 |
|
| 15 |
| 15 |
|
| 15 |
| 15 |
|
|
35 | Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Thanh Tùng (điểm trung tâm) | Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7274677 | 2010-2011 |
| 1.869 |
|
| 5 |
| 5 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
36 | Xây dựng khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Hiệp Bình (điểm trung tâm), xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7261948 | 2010-2011 |
| 769 |
|
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
37 | Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Tân Thuận (điểm trung tâm), xã Tân Thuận | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7349924 | 2012-2012 |
| 3.066 |
|
| 12 |
| 12 |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
38 | Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Lưu Hoa Thanh (điểm trung tâm), xã Tân Thuận | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7349963 | 2012-2012 |
| 2.865 |
|
| 81 |
| 81 |
|
| 81 |
| 81 |
|
|
39 | Xây dựng khối lớp học 05 phòng - Trường Tiểu học Minh Hùng (điểm trung tâm), xã Nguyễn Huân | Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7349931 | 2012-2012 |
| 1.911 |
|
| 45 |
| 45 |
|
| 45 |
| 45 |
|
|
40 | Trường Tiểu học Hiệp Bình (Lung Sậy), xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7261890 | 2010-2011 |
| 837 |
|
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
41 | Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7151316 | 2009-2010 |
| 1.963 |
|
| 43 |
| 43 |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Xây dựng khối lớp học 12 phòng - Trường THPT Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7200770 | 2010-2011 |
| 4.734 |
|
| 12 |
| 12 |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
43 | Xây dựng công trình cầu Sông Đầm, huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7019604 | 2007-2008 |
| 22.174 |
|
| 175 |
| 175 |
|
| 175 |
| 175 |
|
|
44 | Xây dựng 02 khối lớp học 06 phòng - Trường tiểu học Tân Tiến xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7054000 | 2009-2009 |
| 2.390 |
|
| 24 |
| 24 |
|
| 24 |
| 24 |
|
|
45 | Xây dựng khối lớp học 3 phòng (2 dãy) - Trường Tiểu học Thuận Hòa (điểm tập trung) | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7175326 | 2009-2010 |
| 1.053 |
|
| 5 |
| 5 |
|
| 5 |
| 5 |
|
|
46 | Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường tiểu học Thành Vọng xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi. | Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7053990 | 2009-2009 |
| 1.187 |
|
| 22 |
| 22 |
|
| 22 |
| 22 |
|
|
47 | Trạm y tế xã Tạ An Khương | Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021513 | 2008-2009 |
| 1.529 |
|
| 39 |
| 39 |
|
| 39 |
| 39 |
|
|
48 | Trạm y tế xã Tân Duyệt | Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7124341 | 2009-2010 |
| 1.292 |
|
| 9 |
| 9 |
|
| 9 |
| 9 |
|
|
49 | Trạm y tế xã Tân Trung | Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021458 | 2007-2007 |
| 977 |
|
| 91 |
| 91 |
|
| 91 |
| 91 |
|
|
50 | Trạm y tế xã Tân Dân | Xã Tân Dân, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021503 | 2007-2007 |
| 1.017 |
|
| 180 |
| 180 |
|
| 180 |
| 180 |
|
|
51 | Nhà làm việc Trạm y tế xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021475 | 2006-2006 |
| 645 |
|
| 107 |
| 107 |
|
| 11 |
| 11 |
|
|
52 | Trạm y tế xã Ngọc Chánh | Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021488 | 2007-2007 |
| 1.007 |
|
| 106 |
| 106 |
|
| 106 |
| 106 |
|
|
53 | Di dời hệ thống dây điện trung - hạ thế và trạm 25KVA tại điểm Trường THCS Tân Thuận và Trường Tiểu học Thuận Hòa, xã Tân Thuận | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7349928 | 2011 -2012 |
| 292 |
|
| 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | Xây dựng, cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7019614 |
|
| 3.310 |
|
| 111 |
| 111 |
|
| 111 |
| 111 |
|
|
55 | Đập Khâu Mét |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 8 |
| 8 |
|
| 37 |
| 37 |
|
|
56 | Cầu Lô 18 |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
57 | Nhà khách UBND huyện |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
58 | Trung tâm dạy nghề huyện Đầm Dơi |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trung tâm truyền thông TV và cơ sở dữ liệu DSGĐ và trẻ em huyện Đầm Dơi |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
60 | Đường từ cầu Tô Thị Tẻ nối lộ ĐD-CM |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 14 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
61 | Quy hoạch phát triển GTVT huyện Đầm Dơi đến 2010 |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
62 | Kênh Ngang - Cầu Ván |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
63 | Kênh Hàng Gòn - Mười Hột |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
64 | Đo đạc và thiết kế quy hoạch Khu tái định cư Làng cá Hố Gùi, xã Nguyễn Huân |
| 7495220 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
65 | Khoanh giữ ngọt khu đất Quốc Phòng | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7019631 | 2007-2007 |
| 548 |
|
| 11 |
| 11 |
|
| 11 |
| 11 |
|
|
66 | Nạo vét Kênh Bà Bùn | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7020106 | 2007-2007 |
| 453 |
|
| 15 |
| 5 |
|
| 15 |
| 15 |
|
|
67 | Nạo vét Kênh Sáu |
| 7495220 | 2007-2007 |
|
|
|
| 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
68 | Nạo vét Kênh Chẹt Ráng | Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7019677 |
|
| 789 |
|
| 27 |
| 27 |
|
| 27 |
| 27 |
|
|
69 | Nạo vét Kênh Nhánh Lung Chim (từ Kênh Bào Giá đến Kênh Đường Đào) | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7020047 | 2007-2007 |
| 661 |
|
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
70 | Nạo vét Kênh Cùng - Ngọn Hóc Môn | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7019652 | 2007-2007 |
| 428 |
|
| 19 |
| 19 |
|
| 19 |
| 19 |
|
|
71 | Nạo vét Kênh 7 Quán | Xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7020190 | 2007-2007 |
| 503 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
72 | Kênh Năm | Xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7020187 | 2007-2007 |
| 580 |
|
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
73 | Nạo vét Kênh Cá Trê | Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021039 | 2007-2007 |
| 335 |
|
| 11 |
| 11 |
|
| 11 |
| 11 |
|
|
74 | Kênh Cột Nhà | Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021047 | 2007-2007 |
| 834 |
|
| 29 |
| 29 |
|
| 29 |
| 29 |
|
|
75 | Kênh Tràm Xuyên | Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7089446 | 2007-2007 |
| 250 |
|
| 9 |
| 9 |
|
| 9 |
| 9 |
|
|
76 | Nạo vét Kênh Đường Đào | Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021232 | 2007-2007 |
| 503 |
|
| 2 |
| 2 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
77 | Kênh Cù Lao | Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021238 | 2007-2007 |
| 349 |
|
| 2 |
| 2 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
78 | Kênh Ba Ngựa - Lẫm Thầy Hai | Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021225 | 2007-2007 |
| 969 |
|
| 10 |
| 10 |
|
| 10 |
| 10 |
|
|
79 | Nạo vét Kênh Số 3 | Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021018 | 2007-2007 |
| 374 |
|
| 7 |
| 7 |
|
| 7 |
| 7 |
|
|
80 | Kênh Trưởng Đạo | Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021028 | 2007-2007 |
| 1.184 |
|
| 22 |
| 22 |
|
| 22 |
| 22 |
|
|
81 | Nạo vét Kênh Bà Ban - 2 Giàu | Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021072 | 2007-2007 |
| 700 |
|
| 13 |
| 13 |
|
| 13 |
| 13 |
|
|
82 | Kênh Bà Phượng - 6 Trà qua đến Miễu Ông Tà | Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021058 | 2007-2007 |
| 539 |
|
| 10 |
| 10 |
|
| 10 |
| 10 |
|
|
83 | Nạo vét Kênh Cùng - Hốc Môn | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7020741 | 2007-2007 |
| 651 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
84 | Kênh Cùng - Xẻo Vẹt | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7020732 | 2007-2007 |
| 209 |
|
| 3 |
| 3 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
85 | Kênh Sáu Thìn | Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021350 | 2006-2006 |
| 422 |
|
| 15 |
| 15 |
|
| 15 |
| 15 |
|
|
86 | Kênh Rạch Cây Trăm Sào Áo | Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021399 | 2006-2006 |
| 987 |
|
| 44 |
| 44 |
|
| 44 |
| 44 |
|
|
87 | Kênh Cây Nổ - Dân Quân - Góc Khai - Xóm Ruộng | Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021417 | 2006-2006 |
| 1.070 |
|
| 49 |
| 49 |
|
| 49 |
| 49 |
|
|
88 | Kênh Ngã tư Ông Rum - Ngã ba Dòng Nổi | Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021262 | 2006-2006 |
| 983 |
|
| 48 |
| 48 |
|
| 48 |
| 48 |
|
|
89 | Kênh Hà Kim Lành | Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021444 | 2006-2006 |
| 502 |
|
| 57 |
| 57 |
|
| 57 |
| 57 |
|
|
90 | Bảy Buool - Việt Bình - Hậu Mương Điều | Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021429 | 2006-2006 |
| 636 |
|
| 75 |
| 75 |
|
| 75 |
| 75 |
|
|
91 | Kênh Ba Long | Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7020096 | 2006-2006 |
| 235 |
|
| 11 |
| 11 |
|
| 11 |
| 11 |
|
|
92 | Kênh Ba Đồng - Hai Vàng - Mười Thôi | Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021300 | 2006-2006 |
| 712 |
|
| 66 |
| 66 |
|
| 66 |
| 66 |
|
|
93 | Kênh Lung Dài - Bến Bào | Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021306 | 2006-2006 |
| 1.189 |
|
| 58 |
| 58 |
|
| 58 |
| 58 |
|
|
94 | Kênh Ngã Bát - Bào Sậy - Chà Là | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021296 | 2006-2006 |
| 888 |
|
| 44 |
| 44 |
|
| 44 |
| 44 |
|
|
95 | Kênh Lung Đước | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021286 | 2006-2006 |
| 700 |
|
| 34 |
| 34 |
|
| 34 |
| 34 |
|
|
96 | Kênh Bờ Đập - Mà Ca | Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021282 | 2006-2006 |
| 1.029 |
|
| 51 |
| 51 |
|
| 51 |
| 51 |
|
|
97 | Kênh Bìm Bịp | Xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021266 | 2006-2006 |
| 386 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
98 | Kênh Đồng Gò | Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021275 | 2006-2006 |
| 508 |
|
| 82 |
| 82 |
|
| 82 |
| 82 |
|
|
99 | Kênh Lâm Dồ | Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021246 | 2006-2006 |
| 932 |
|
| 21 |
| 21 |
|
| 21 |
| 21 |
|
|
100 | Kênh Xóm Lá | Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 7021253 | 2006-2006 |
| 531 |
|
| 10 |
| 10 |
|
| 10 |
| 10 |
|
|
101 | Kênh Chín Điều - Lung Cây Giá | Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7021324 | 2006-2006 |
| 460 |
|
| 10 |
| 10 |
|
| 9 |
| 9 |
|
|
102 | Xây dựng 6 phòng học; 1 phòng thí nghiệm; 3 nhà ở công vụ giáo viên và nhà vệ sinh - Trường THCS Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
| 7140992 |
|
|
|
|
| 247 |
| 247 |
|
| 247 |
| 247 |
|
|
103 | Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân thành phố Cà Mau giai đoạn I | Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7010637 | 2007-2009 |
| 24.315 |
|
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
104 | Dự án đầu tư xây dựng: Cống thoát nước đường Nguyễn Ngọc Sanh - thành phố Cà Mau | Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7010828 | 2003-2003 |
| 2.351 |
|
| 45 |
| 45 |
|
| 45 |
| 45 |
|
|
105 | Bồi thường GPMB xây dựng Quốc lộ 63 - đoạn từ kM 79+539 đến kM 82+539 - Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7253214 | 2002 |
| 23.598 |
|
| 42 |
| 42 |
|
| 42 |
| 42 |
|
|
106 | Dự án đầu tư xây dựng đường Bảy Tháo nối dài (đoạn từ Cầu Nhum đến Cống Bảy Tháo) | Phường 6, Xã Định Bình thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7010868 | 2007-2009 |
| 15.516 |
|
| 143 |
| 143 |
|
| 143 |
| 143 |
|
|
107 | Dự án đầu tư nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước đường Ngô Quyền thành phố Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7009483 | 2008 |
| 962 |
|
| 29 |
| 29 |
|
| 29 |
| 29 |
|
|
108 | Dự án đầu tư công trình: Hệ thống kết cấu hạ tầng đường Trần Hưng Đao | Tỉnh Cà Mau | 7009537 | 2008 |
| 86 |
|
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
109 | Dự án đầu tư: Trường tiểu học Quang Trung thành phố Cà Mau | Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7010916 | 2003-2003 |
| 2.367 |
|
| 13 |
| 13 |
|
| 13 |
| 13 |
|
|
110 | Dự án đầu tư hệ thống thoát nước dọc tuyến kênh 16, thành phố Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7010812 | 2001 |
| 3.365 |
|
| 42 |
| 42 |
|
| 42 |
| 42 |
|
|
111 | Xây dựng hệ thống thủy lệ tiểu vùng VII - Nam Cà Mau - Hạng mục: Xây dựng cống xã Đạt | Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7005987 | 2003-2006 |
| 94.958 |
|
| 187 |
| 187 |
|
| 187 |
| 187 |
|
|
112 | Xây dựng cống Biện Nhị, huyện U Minh | Xã Khánh Hội, Huyện U Minh,Tỉnh Cà Mau | 7002709 | 2008-2010 |
| 49.957 |
|
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
113 | Xây dựng cống Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây | Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời,Tmh Cà Mau | 7254347 | 2007-2007 |
| 21.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Xây dựng 02 giếng khoan nước thuộc hệ thống cấp nước nối mạng dọc tuyến kênh T 29, huyện U Minh | Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh,Tmh Cà Mau | 7062401 | 2008-2009 |
| 608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cống T 21 | Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh,Tmh Cà Mau | 7006662 | 2008-2010 |
| 9.682 |
|
| 39 |
| 39 |
|
|
|
|
|
|
|
116 | Dự án bố trí dân cư và sản xuất theo tuyến Kênh 29 - U Minh Hạ | Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 7006073 | 2004-2010 |
| 33.174 |
|
| 51 |
| 51 |
|
| 51 |
| 51 |
|
|
117 | Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn năm 2012 | Huyện U Minh, Cái Nước, Đầm Dơi, Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau | 7365304 | 2012-2013 |
| 2.993 |
|
| 20 |
| 20 |
|
| 20 |
| 20 |
|
|
118 | Bồi thường, hỗ trợ dự án mở rộng Nhà khách Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7245036 | 2010 |
| 633 |
|
| 2 |
| 2 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
119 | Nâng cấp, mở rộng đường Tắc Thủ - Cơi Năm - Đá Bạc | Tỉnh Cà Mau | 7249001 | 2009 |
| 1.389 |
|
| 141 |
| 141 |
|
| 141 |
| 141 |
|
|
120 | Dự án đầu tư xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Định Bình, thành phố Cà Mau | Xã Định Bình, xã Hòa Tân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7007051 | 2008 |
| 41.865 |
|
| 142 |
| 142 |
|
| 142 |
| 142 |
|
|
121 | Dự án đầu tư xây dựng cầu kênh 21, khu tái định cư Khánh An | Xã Khánh An, Huyện U Minh,Tmh Cà Mau | 7007321 | 2008-2009 |
| 20.167 |
|
| 116 |
| 116 |
|
| 116 |
| 116 |
|
|
122 | Xây dựng Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Ngọc Hiển (giai đoạn 1) | Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 7003281 | 2005-2007 |
| 16.600 |
|
| 405 |
| 405 |
|
| 385 |
| 385 |
|
|
123 | Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện giai đoạn II | Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 7002169 | 2008-2011 |
| 19.627 |
|
| 12 |
| 12 |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
124 | Xây dựng tuyến đường Trung tâm hành chính huyện Ngọc Hiển | Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 7003296 | 2005-2006 |
| 12.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 | Dự án đầu tư xây dựng: Đường Đinh Tiên Hoàng thành phố Cà Mau | Phường 9, Phường 1 thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7010926 | 2007-2009 |
| 16.427 |
|
| 42 |
| 42 |
|
| 42 |
| 42 |
|
|
126 | Nâng cấp kết cấu hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Du) | Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7383479 | 2013-2014 |
| 7.991 |
|
| 30 |
| 30 |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
127 | Dự án đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Thời | Phường 5, Phường 6 thành phố Cà Mau | 7009450 | 2008-2009 |
| 14.139 |
|
| 105 |
| 105 |
|
| 105 |
| 105 |
|
|
128 | Đầu tư xây dựng Cống qua kênh Thống Nhất | Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | 7438432 | 2013-2014 |
| 5.213 |
|
| 222 |
| 222 |
|
| 222 |
| 222 |
|
|
129 | Dự án đầu tư công trình: Khu dân cư khóm 6, phường 5, thành phố Cà Mau |
| 7009466 |
|
| 7 |
|
| 11 |
| 11 |
|
| 11 |
| 11 |
|
|
130 | QH chỉnh trang tuyến dân cư ven sông rạch trung tâm thành phố Cà Mau |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 4 |
| 4 |
|
| 215 |
| 215 |
|
|
131 | QH chi tiết khu tái định cư F8 và xã Lý Vãn Lâm Thành Phố Cà Mau -1/500 |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
132 | QH chi tiết khu tái định cư tuyến đường vành đai số 1 - phường 9 -TPCM -1/500: Chi phí QH - xây dựng |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
133 | QHXD trung tâm xã An Xuyên TL 1/500& 1/2000 |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
134 | QHXD trung tâm xã Đinh Bình TL 1/500& 1/2000 |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
135 | Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Hàng rào công viên phường 2, phường 7) |
| 7042392 |
|
| 813 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 28 |
| 28 |
|
|
136 | Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Sân; Cây xanh; Điện trang trí bờ kè phường 2, phường 7 |
| 7042392 |
|
| 813 |
|
| 27 |
| 27 |
|
|
|
|
|
|
|
137 | Xây dựng lô bê tông khu vực chùa Khơ Me F1 -TPCM |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
138 | Xây dựng đường vành đai số 1 (Đoạn Nghĩa Trang - Phan XL) |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 6 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
139 | Xây dựng mặt đường Nguyễn Đình Chiếu (Đoạn từ QL 1A đến trường trung học y tế ) |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
140 | Xây dựng mặt đường Phần láng nhựa đường Nguyễn Đình Chiếu (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường trung học y tế) |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
141 | Xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Đình Chiếu nối dài - Phần đường và mương thoát nước |
| 7229622 |
|
| 2.016 |
|
| 14 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
142 | Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Phan Đình Phùng, thành phố Cà Mau. |
| 7060009 |
|
| 1.619 |
|
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
| 3 |
|
|
143 | Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Hoàng Diệu thành phố Cà Mau |
| 7059995 |
|
| 1.221 |
|
| 12 |
| 12 |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
144 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Bỉnh (đoạn từ đường Nguyễn Ngọc Sanh đến cuối đường hiện hữu) |
| 7010336 |
|
| 2.519 |
|
| 31 |
| 31 |
|
| 31 |
| 31 |
|
|
145 | Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Nguyễn Trãi, phường 2, thành phố Cà Mau |
| 7060000 |
|
| 1.959 |
|
| 17 |
| 17 |
|
| 17 |
| 17 |
|
|
146 | Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63- Di dời điện Trung Hạ Thế |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 87 |
| 87 |
|
|
|
|
|
|
|
147 | Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục - Di dời hệ thống cấp nước |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
148 | Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục: Di dời hệ thống điện chiếu sáng |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
| 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
149 | Đèn đường khu bờ hồ phường 8 |
| 7494788 |
|
| 870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 | Xây dựng nhà ở sinh viên tỉnh Cà Mau giai đoạn 2010- 2014 |
| 7235547 |
|
| 783 |
|
| 134 |
| 134 |
|
| 134 |
| 134 |
|
|
151 | Xây dựng Trụ sở hành chính xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi |
| 7388470 | 2012-2015 |
| 9.481 |
|
| 26 |
| 26 |
|
| 26 |
| 26 |
|
|
152 | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau |
| 7185307 |
|
| 2.613 |
|
| 62 |
| 62 |
|
|
|
|
|
|
|
153 | Đôi quản lý thị trường huyện Ngọc Hiển |
| 7447807 |
|
| 2.113 |
|
| 334 |
| 334 |
|
| 334 |
| 334 |
|
|
154 | Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
| 7314136 |
|
| 64.351 |
|
| 391 |
| 391 |
|
| 391 |
| 391 |
|
|
155 | Lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Sông Đốc, quy mô 50ha. |
| 7130514 |
|
| 362 |
|
| 25 |
| 25 |
|
| 25 |
| 25 |
|
|
156 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho các cơ sở điều trị năm 2001 |
| 7396429 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
157 | Mua sắm máy giúp thở năm 2002 cho Bệnh viện tỉnh Cà Mau |
| 7396429 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
158 | Mua sắm và sửa chữa thiết bị y tế năm 2002 |
| 7396429 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
159 | Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2004 - thuộc Đề án chuẩn Quốc gia về y tế xã đến năm 2010 |
| 7396429 |
|
|
|
|
| 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
160 | Mua sắm trang thiết bị y tế tỉnh Cà Mau - nguồn vốn năm 2004 |
| 7396429 |
|
|
|
|
| 4 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
161 | Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2006 - đợt 2 |
| 7396429 |
|
|
|
|
| 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chưa phân khai |
|
|
|
|
|
|
| 132 |
| 132 |
|
|
|
|
|
|
|
II* | Nguồn huy động |
|
|
|
| 1.531.607 | 0 | 0 | 200.000 | 0 | 200.000 | 0 | 0 | 165.291 | 0 | 165.291 | 0 | 0 |
I | NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
|
|
|
| 168.950 | 0 | 0 | 65.697 | 0' | 65.697 | 0 | 0 | 56.721 | 0 | 56.721 | 0 | 0 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 168.950 | 0 | 0 | 65697 | 0 | 65.697 | 0 | 0 | 56.721 | 0 | 56.721 | 0 | 0 |
1 | Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau) | Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 7148575 | 2004-2006 |
| 167.377 |
|
| 47.700 |
| 47.700 |
|
| 43.958 |
| 43.958 |
|
|
2 | Xây dựng kè hộ đê khu vực ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi và khu vực phía Bắc cống Hương Mai, xã Khánh Tiến, huyện U Minh |
| 7383420 |
|
| 0 |
|
| 17.997 |
| 17.997 |
|
| 12.763 |
| 12.763 |
|
|
3 | Dự án xây dựng Bờ kè chống sạt lở Mũi Cà Mau |
| 7310799 |
|
| 1.574 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
II | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 127.820 | 0 | 0 | 50.916 | 0 | 50.916 | 0 | 0 | 50.536 | 0 | 50.536 | 0 | 0 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 127.820 | 0 | 0 | 50.916 | 0 | 50.916 | 0 | 0 | 50.536 | 0 | 50.536 | 0 | 0 |
1 | Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh |
| 7313266 |
|
| 1.339 |
|
| 24.000 |
| 24.000 |
|
| 24.000 |
| 24.000 |
|
|
2 | Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng cảng Cà Mau |
| 7377895 |
|
| 126.482 |
|
| 26.916 |
| 26.916 |
|
| 26.536 |
| 26.536 |
|
|
III | HẠ TẦNG ĐÔ THI |
|
|
|
| 1.204.455 | 0 | 0 | 42.758 | 0 | 42.758 | 0 | 0 | 17.484 | 0 | 17.484 | 0 | 0 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 1.204.455 | 0 | 0 | 42. 758 | 0 | 42.758 | 0 | 0 | 17.484 | 0 | 17.484 | 0 | 0 |
1 | Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP) | Tỉnh Cà Mau | 7199192 | 2010-2011 |
| 1.204.455 |
|
| 42.758 |
| 42.758 |
|
| 17.484 |
| 17.484 |
|
|
IV | KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
|
|
|
| 30.382 | 0 | 0 | 40.629 | 0 | 40.629 | 0 | 0 | 40.550 | 0 | 40.550 | 0 | 0 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 30.382 | 0 | 0 | 40.629 | 0 | 40.629 | 0 | 0 | 40.550 | 0 | 40.550 | 0 | 0 |
1 | Trụ sở Sở Giao thông Vận tải |
| 7006754 |
|
| 6.546 |
|
| 27.179 |
| 27.179 |
|
| 27.100 |
| 27.100 |
|
|
2 | Trụ sở Sở Công Thương | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7264079 | 2011 -2013 |
| 23.836 |
|
| 13.450 |
| 13.450 |
|
| 13.450 |
| 13.450 |
|
|
III* | Nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
|
| 1.928.989 |
|
| 542.929 |
| 542.929 |
|
| 413.646 |
| 413.646 |
|
|
A | LĨNH VựC Y TẾ |
|
|
|
| 1.107.032 |
|
| 53.523 |
| 53.523 |
|
| 59.890 |
| 59.890 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 770.493 |
|
| 43.302 |
| 43.302 |
|
| 50.951 |
| 50.951 |
|
|
1 | Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng | Tỉnh Cà Mau | 7146174 |
|
| 67 |
|
| 35.000 |
| 35.000 |
|
| 43.775 |
| 43.775 |
|
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân |
| 7440795 |
|
| 30.477 |
|
| 5.600 |
| 5.600 |
|
| 4.852 |
| 4.852 |
|
|
3 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7205059 | 2010-2012 |
| 20.921 |
|
| 1.549 |
| 1.549 |
|
| 1.549 |
| 1.549 |
|
|
4 | Đối ứng Dự án nâng cấp cơ sở vật chất cho trạm y tế trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu tỉnh Cà Mau (Dự án AP) | Tỉnh Cà Mau | 7369487 | 2011 -2014 |
| 285.075 |
|
| 1.152 |
| 1.152 |
|
| 776 |
| 776 |
|
|
5 | Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau | Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7182289 | 2009-2013 |
| 433.953 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 0 |
|
|
|
|
II | Công trình mới |
|
|
|
| 95.695 |
|
| 10.221 |
| 10.221 |
|
| 8.938 |
| 8.938 |
|
|
1 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau | Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7455622 | 2014-2016 |
| 57.581 |
|
| 1.152 |
| 1.152 |
|
| 1.151 |
| 1.151 |
|
|
2 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1) |
| 7517509 |
|
| 6.879 |
|
| 5.671 |
| 5.671 |
|
| 5.640 |
| 5.640 |
|
|
3 | Trung tâm Y tế huyện Thới Bình |
| 7498318 |
|
| 26.293 |
|
| 198 |
| 198 |
|
| 198 |
| 198 |
|
|
4 | Sửa chữa một số hạng mục công trình Bệnh viện đa khoa Cà Mau | Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7474051 | 2014-2015 |
| 2.940 |
|
| 1.200 |
| 1.200 |
|
| 1.191 |
| 1.191 |
|
|
5 | Sửa chữa Nhà Kỹ thuật - Nghiệp vụ thuộc Bệnh viện đa khoa Cà Mau |
| 7522783 |
|
| 2.002 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 758 |
| 758 |
|
|
III | Đối ứng các dự án bệnh viện sử dụng vốn TPCP |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
IV | Dự phòng |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
B | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
| 809.277 |
|
| 259.515 |
| 259.515 |
|
| 182.168 |
| 182.168 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 751.317 |
|
| 122.511 |
| 122.511 |
|
| 127.685 |
| 127.685 |
|
|
1 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân | Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7282554 | 2010-2013 |
| 12.734 |
|
| 5.808 |
| 5.808 |
|
| 6.188 |
| 6.188 |
|
|
2 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Phú Tân | Thị trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7059504 | 2010-2010 |
| 6.514 |
|
| 307 |
| 307 |
|
| 307 |
| 307 |
|
|
3 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Năm Căn | Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7008824 | 2005-2007 |
| 3.624 |
|
| 2.013 |
| 2.013 |
|
| 1.977 |
| 1.977 |
|
|
4 | Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1) | Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7196722 | 2010-2015 |
| 229.843 |
|
| 10.003 |
| 10.003 |
|
| 10.003 |
| 10.003 |
|
|
5 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2) | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7236420 | 2010-2011 |
| 9.241 |
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
|
6 | Trường THPT chuyện Phan Ngọc Hiển | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7087208 | 2011 -2014 |
| 87.872 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 9.610 |
| 9.610 |
|
|
7 | Đối ứng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau | Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7007950 |
|
| 99.596 |
|
| 15.783 |
| 15.783 |
|
| 16.179 |
| 16.179 |
|
|
8 | Một số hạng mục công trình thuộc Trường Chính trị tỉnh Cà Mau | Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7405223 | 2013-2015 |
| 13.511 |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
| 3.676 |
| 3.676 |
|
|
9 | Trường THCS&THPT Khánh An, huyện U Minh | Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7322247 | 2011 -2013 |
| 14.783 |
|
| 8.260 |
| 8.260 |
|
| 8.260 |
| 8.260 |
|
|
10 | Trường THPT xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi | Xã Quách Phẩm, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7219218 | 2010-2011 |
| 21.230 |
|
| 15.589 |
| 15.589 |
|
| 16.918 |
| 16.918 |
|
|
11 | Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2) | Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7008601 | 2005-2007 |
| 8.439 |
|
| 3.718 |
| 3.718 |
|
| 3.417 |
| 3.417 |
|
|
12 | Trường THCS Lý Tự Trọng, huyện U Minh | Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7466839 | 2014-2015 |
| 8.955 |
|
| 5.533 |
| 5.533 |
|
| 6.761 |
| 6.761 |
|
|
13 | Trường THCS Trí Phải Tây, huyện Thới Bình | Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau | 7458109 | 2014-2015 |
| 9.039 |
|
| 5.647 |
| 5.647 |
|
| 5.646 |
| 5.646 |
|
|
14 | Mua sắm trang thiết bị Trường THCS Trí Phải Tây, huyện Thới Bình (theo Công văn số 3306/UBND-XD ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh) |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
15 | Trường THCS Hàng Vịnh, huyện Năm Căn | Xã Hàng Vịnh, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7466342 | 2014-2015 |
| 8.453 |
|
| 3.467 |
| 3.467 |
|
| 3.467 |
| 3.467 |
|
|
16 | Trường THCS Hòa Trung, huyện Cái Nước | Xã Lương Thế Trân, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 7464815 |
|
| 4.199 |
|
| 3.308 |
| 3.308 |
|
| 3.308 |
| 3.308 |
|
|
17 | Trường THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7465894 |
|
| 14.925 |
|
| 10.978 |
| 10.978 |
|
| 13.297 |
| 13.297 |
|
|
18 | Trường THPT Thới Bình, huyện Thới Bình | Thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau | 7465891 | 2014-2015 |
| 8.697 |
|
| 6.835 |
| 6.835 |
|
| 8.348 |
| 8.348 |
|
|
19 | Trường THCS Khánh Hải 1, huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7467260 | 2014-2015 |
| 3.920 |
|
| 1.933 |
| 1.933 |
|
| 1.932 |
| 1.932 |
|
|
20 | Trường THCS Phong Điền, huyện Trần Văn Thời | Xã Phong Điền, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7467263 | 2014-2015 |
| 4.064 |
|
| 1.202 |
| 1.202 |
|
| 1.202 |
| 1.202 |
|
|
21 | Trường THCS Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7454827 | 2014-2014 |
| 2.391 |
|
| 277 |
| 277 |
|
| 272 |
| 272 |
|
|
22 | Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân, huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7454820 | 2014-2014 |
| 3.884 |
|
| 710 |
| 710 |
|
| 710 |
| 710 |
|
|
23 | Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ giáo viên giai đoạn 2 huyện Thới Bình (Trường Tiểu học Phong Tiến, xã Tân Lộc Đông - Điểm Ban Can) |
| 7236213 | #N/A |
| 0 |
|
| 120 |
| 120 |
|
| 120 |
| 120 |
|
|
24 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (triển khai hạng mục cống, hàng rào) | Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7034499 | 2010-2015 |
| 162.968 |
|
| 1.472 |
| 1.472 |
|
| 43 |
| 43 |
|
|
25 | Sửa chữa, đầu tư xây dựng mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau | Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7274747 | 2011 -2013 |
| 12.436 |
|
| 48 |
| 48 |
|
| 47 |
| 47 |
|
|
II | Công trình mới |
|
|
|
| 14.239 |
|
| 14.932 |
| 14.932 |
|
| 14.298 |
| 14.298 |
|
|
1 | Trường Mầm non Hoa Hướng Dương, xã Trí Lực, huyện Thới Bình (giai đoạn 2) | Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau | 7439504 | 2014-2015 |
| 5.780 |
|
| 6.223 |
| 6.223 |
|
| 6.220 |
| 6.220 |
|
|
2 | Công trình khối 08 phòng học và khu vệ sinh thuộc Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau |
| 7491781 |
|
| 7.952 |
|
| 2.804 |
| 2.804 |
|
| 2.174 |
| 2.174 |
|
|
3 | Trường THPT Võ Thị Hồng, huyện Trần Văn Thời (10 phòng học) | Tỉnh Cà Mau | 7450404 |
|
| 506 |
|
| 5.905 |
| 5.905 |
|
| 5.904 |
| 5.904 |
|
|
III | Đầu tư xây dựng các trường đạt chuẩn quốc gia thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh và hỗ trợ NS huyện, TP |
|
|
|
| 43.722 |
|
| 122.072 |
| 122.072 |
|
| 40.185 |
| 40.185 |
|
|
a | Các công trình thuộc nhiệm vụ chi đầu tư ngân sách tỉnh |
|
|
|
| 43.722 |
|
| 40.551 |
| 40.551 |
|
| 40.185 |
| 40.185 |
|
|
1 | Trường THCS Trí Phải, huyện Thới Bình |
| 7481146 |
|
| 10.464 |
|
| 10.151 |
| 10.151 |
|
| 10.151 |
| 10.151 |
|
|
2 | Trường THCS Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời |
| 7493885 |
|
| 10.966 |
|
| 9.850 |
| 9.850 |
|
| 9.837 |
| 9.837 |
|
|
3 | Trường THCS Khai Long, huyện Ngọc Hiển | Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7485018 | 2015-2016 |
| 10.021 |
|
| 9.550 |
| 9.550 |
|
| 9.198 |
| 9.198 |
|
|
4 | Trường THCS Ta An Khương Nam, huyện Đầm Dơi |
| 7501906 |
|
| 12.270 |
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
|
b) | Hỗ trợ đầu tư các công trình trường học thuộc nhiệm vụ chi đầu tư của ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
| 0 |
|
| 81.521 |
| 81.521 |
|
| 0 |
|
|
|
|
1 | Trường THCS Lương Thế Vinh (xây dựng khối lớp học 10 phòng, khối hiệu bộ, san lấp mặt bằng, cống chính, nhà vệ sinh và xây dựng sân chơi) |
|
|
|
| 0 |
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
2 | Trường Mầm non Vành Khuyên, thành phố Cà Mau |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Trí Phải đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
4 | Trường Mẫu giáo Hoa Mai, xã Tam Giang |
|
|
|
| 0 |
|
| 4.455 |
| 4.455 |
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Khánh Lâm |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | Trường Mầm non Sơn Ca, xã Khánh An |
|
|
|
| 0 |
|
| 7.889 |
| 7.889 |
|
| 0 |
|
|
|
|
7 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Khánh Hòa |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
8 | Trường Mầm non Hoa Sen, xã Trần Hợi |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
9 | Trường Tiểu học thị trấn Đầm Dơi (giai đoạn 2) |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.700 |
| 1.700 |
|
| 0 |
|
|
|
|
10 | Trường Tiểu học Tân Trung, huyện Đầm Dơi |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.300 |
| 1.300 |
|
| 0 |
|
|
|
|
11 | Trường Mẫu giáo thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi |
|
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
12 | Trường Mẫu giáo Tân Dân, huyện Đầm Dơi |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
13 | Trường Tiểu học Trí Phải, huyện Thới Bình |
|
|
|
| 0 |
|
| 10.292 |
| 10.292 |
|
| 0 |
|
|
|
|
14 | Trường Mầm non Rạng Đông, huyện Thới Bình |
|
|
|
| 0 |
|
| 400 |
| 400 |
|
| 0 |
|
|
|
|
15 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Đông Thới 1 |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.720 |
| 1.720 |
|
| 0 |
|
|
|
|
16 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Phú Hưng |
|
|
|
| 0 |
|
| 16 |
| 16 |
|
| 0 |
|
|
|
|
17 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Phú Hưng C, huyện Cái Nước |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.064 |
| 2.064 |
|
| 0 |
|
|
|
|
18 | Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 1 |
|
|
|
| 0 |
|
| 5.102 |
| 5.102 |
|
| 0 |
|
|
|
|
19 | Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu giáo Hương Giang (ĐCQG), xã Việt Thắng |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
20 | Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu giáo Hoa Mai (ĐCQG), xã Tân Hải |
|
|
|
| 0 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
21 | Trường THCS Hàm Rồng |
|
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
22 | Trường Mẫu giáo xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.683 |
| 2.683 |
|
| 0 |
|
|
|
|
23 | Trường Mẫu giáo xã Tân Ân Tây |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
24 | Trường Tiểu học 2 xã Đất Mũi |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.900 |
| 2.900 |
|
| 0 |
|
|
|
|
25 | Trường Tiểu học Kim Đồng, huyện U Minh |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
26 | Trường Mầm non Hoa Mộc Lan, huyện U Minh |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
27 | Trường Tiểu học Tân Đinh, thành phố Cà Mau |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
IV | Dự phòng |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
C | LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
| 236.977 |
|
| 107.294 |
| 107.294 |
|
| 68.817 |
| 68.817 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 227.084 |
|
| 48.432 |
| 48.432 |
|
| 50.531 |
| 50.531 |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân (triển khai hạng mục Nhà Văn hóa trung tâm) | Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7275587 | 2011 -2012 |
| 39.978 |
|
| 3.185 |
| 3.185 |
|
| 1.504 |
| 1.504 |
|
|
2 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cái Nước | Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 7231666 | 2010-2012 |
| 23.883 |
|
| 7.500 |
| 7.500 |
|
| 7.500 |
| 7.500 |
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển | Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7304009 | 2010-2011 |
| 14.944 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| 1.435 |
| 1.435 |
|
|
4 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7181913 | 2009-2010 |
| 14.727 |
|
| 674 |
| 674 |
|
| 674 |
| 674 |
|
|
5 | Khu kỹ thuật phát thanh AM Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau | Xã Thạnh Phú, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 7249237 |
|
| 23.473 |
|
| 5.900 |
| 5.900 |
|
| 7.344 |
| 7.344 |
|
|
6 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Cà Mau |
| 7007924 |
|
| 11.564 |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
|
7 | Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Cà Mau | Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7443944 |
|
| 14.991 |
|
| 4.670 |
| 4.670 |
|
| 6.271 |
| 6.271 |
|
|
8 | Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Cà Mau | Xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7441493 |
|
| 12.620 |
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.983 |
| 6.983 |
|
|
9 | Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần tỉnh Cà Mau | Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7443942 |
|
| 9.797 |
|
| 3.810 |
| 3.810 |
|
| 4.885 |
| 4.885 |
|
|
10 | Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân tộc Khmer giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7425541 | 2014-2016 |
| 14.965 |
|
| 5.070 |
| 5.070 |
|
| 4.252 |
| 4.252 |
|
|
11 | Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau | Xã Lý Văn Lâm, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7235549 | 2011 -2015 |
| 43.115 |
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
| 7.060 |
| 7.060 |
|
|
12 | Hàng rào di tích bến Vàm Lũng | Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Cà Mau | 7431021 |
|
| 3.027 |
|
| 123 |
| 123 |
|
| 123 |
| 123 |
|
|
II | Công trình mới |
|
|
|
| 9.893 |
|
| 18.483 |
| 18.483 |
|
| 18.286 |
| 18.286 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục tại khu công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7428112 |
|
| 411 |
|
| 5.687 |
| 5.687 |
|
| 5.513 |
| 5.513 |
|
|
2 | Hệ thống lan can, điện chiếu sáng, lát gạch đường đi, lan can kín phần còn lại đỉnh kè thuộc Kè khắc phục sạt lở Mũi Cà Mau (đoạn 2) |
| 7428111 |
|
| 164 |
|
| 4.565 |
| 4.565 |
|
| 4.564 |
| 4.564 |
|
|
3 | Cổng, hàng rào tạm Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7473327 |
|
| 200 |
|
| 557 |
| 557 |
|
| 556 |
| 556 |
|
|
4 | Câu vào công chính Nghĩa trang nhân dân Khánh An |
| 7466838 |
|
| 4.398 |
|
| 3.250 |
| 3.250 |
|
| 3.249 |
| 3.249 |
|
|
5 | San lấp mặt bằng và trồng cây xanh tại khu đất xây dựng Bảo tàng tỉnh Cà Mau |
| 7463315 |
|
| 2.841 |
|
| 2.657 |
| 2.657 |
|
| 2.657 |
| 2.657 |
|
|
6 | Công trình bảo tồn, bảo dưỡng Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
| 7460675 |
|
| 882 |
|
| 828 |
| 828 |
|
| 828 |
| 828 |
|
|
7 | Công trình sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình di tích Khu căn cứ Tỉnh ủy, ấp Xẻo Đước, xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
| 7487981 |
|
| 997 |
|
| 939 |
| 939 |
|
| 919 |
| 919 |
|
|
III | Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố |
|
|
|
| 0 |
|
| 40.379 |
| 40.379 |
|
| 0 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Hưng, huyện Cái Nước |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.097 |
| 3.097 |
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.500 |
| 3.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Lực, huyện Thới Bình (công trình san lấp mặt bằng sân thể thao xã Trí Lực) |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
7 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Hải, huyện Phú Tân |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.835 |
| 2.835 |
|
| 0 |
|
|
|
|
8 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Hưng Tây, huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.500 |
| 3.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
9 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Việt Thắng, huyện Phú Tân |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.500 |
| 3.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
10 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
| 0 |
|
| 6.100 |
| 6.100 |
|
| 0 |
|
|
|
|
11 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
| 0 |
|
| 500 |
| 500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
12 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã An Xuyên, thành phố Cà Mau |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
13 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Thành, thành phố Cà Mau |
|
|
|
| 0 |
|
| 4.500 |
| 4.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
14 | Hỗ trợ kinh phí mua sắm trang thiết bị Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hàng Vinh, huyện Năm Căn |
|
|
|
| 0 |
|
| 847 |
| 847 |
|
| 0 |
|
|
|
|
15 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng Bia chiến thắng Bến Dựa, huyện Năm Căn |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
IV | Dự phòng |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
D | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
| 211.833 |
|
| 121.029 |
| 121.029 |
|
| 97.034 |
| 97.034 |
|
|
I | Đầu tư lưới điện trên địa bàn xã nông thôn mới |
|
|
|
| 29.629 |
|
| 13.575 |
| 13.575 |
|
| 13.728 |
| 13.728 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 29.629 |
|
| 13.575 |
| 13.575 |
|
| 13.728 |
| 13.728 |
|
|
1 | Công trình phát triển lưới điện tại các cụm dân cư bức xúc xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển và xã Phong Điền, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời | Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7430633 |
|
| 14.814 |
|
| 6.933 |
| 6.933 |
|
| 7.228 |
| 7.228 |
|
|
2 | Công trình phát triển lưới điện giảm hộ chia hơi các huyện Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời | Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7432313 |
|
| 14.814 |
|
| 6.642 |
| 6.642 |
|
| 6.500 |
| 6.500 |
|
|
II | Các dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
| 28.416 |
|
| 155 |
| 155 |
|
| 99 |
| 99 |
|
|
1 | Đối ứng dự án tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn, Dự án hợp phần cấp nước sạch tỉnh Cà Mau (WB6) |
| 7525677 |
|
| 9.071 |
|
| 155 |
| 155 |
|
| 99 |
| 99 |
|
|
2 | Đối ứng Dự án thí điểm nâng cao hiệu quả thủy lợi nội đồng tại miền Tây Nam ĐBSCL (Khu vực thí điểm 6, xã Trần Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau) |
| 7538681 |
|
| 19.345 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
III | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng xã xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 153.788 |
|
| 71.947 |
| 71.947 |
|
| 46.847 |
| 46.847 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 119.021 |
|
| 28.992 |
| 28.992 |
|
| 24.683 |
| 24.683 |
|
|
1 | Cầu qua sông Đầm Dơi đấu nối trung tâm xã Tân Dân vào tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, H.Đầm Dơi | Xã Tân Dân, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7431234 | 2014-2015 |
| 14.910 |
|
| 5.500 |
| 5.500 |
|
| 6.273 |
| 6.273 |
|
|
2 | Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển | Xã Tân Ân Tây, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7438512 | 2014-2015 |
| 28.269 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
3 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi (hạng mục: cầu Thầy Trương) |
| 7018895 | 2005-2008 |
| 37.970 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
4 | Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời | Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7403540 | 2013-2016 |
| 28.590 |
|
| 5.410 |
| 5.410 |
|
| 5.409 |
| 5.409 |
|
|
5 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng mặt đường Tuyến đường về điểm di tích lịch sử cố Tổng Bí thư Lê Duẩn tại huyện Phú Tân |
|
|
|
| 0 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | Trụ sở hành chính xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân | Xã Rạch Chèo, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7241975 | 2010-2011 |
| 9.281 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 0 |
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng 05km đường GTNT trên địa bàn huyện Ngọc Hiển do tỉnh hỗ trợ vật tư |
|
| #N/A |
| 0 |
|
| 1.081 |
| 1.081 |
|
| 0 |
|
|
|
|
| Công trình mới |
|
| #N/A |
| 34.767 |
|
| 42.955 |
| 42.955 |
|
| 22.164 |
| 22.164 |
|
|
1 | Xây dựng 05 cây cầu trên tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi |
| 7478495 | - |
| 2.342 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 11.244 |
| 11.244 |
|
|
2 | Tuyến đường từ cầu Rạch Cây Khô đến Kênh 12, huyện U Minh |
| 7479921 | 2014-2016 |
| 32.426 |
|
| 12.720 |
| 12.720 |
|
| 10.920 |
| 10.920 |
|
|
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông Phú Mỹ Vàm Đình, huyện Phú Tân |
|
|
|
| 0 |
|
| 8.735 |
| 8.735 |
|
| 0 |
|
|
|
|
4 | Lộ nối từ UBND xã Đông Thới đến Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp Khánh Tư, huyện Cái Nước |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | Xây dựng lộ giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | Công trình Lộ giao thông nông thôn kênh xáng quốc phòng, xã Đất Mới huyện Năm Căn |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
IV | Trụ sở hành chính xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh, huyện |
|
|
|
| 0 |
|
| 35.352 |
| 35.352 |
|
| 36.361 |
| 36.361 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 0 |
|
| 26.152 |
| 26.152 |
|
| 27.161 |
| 27.161 |
|
|
1 | Trụ sở hành chính xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình | Xã Biến Bạch Đông, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau | 7431735 | 2014-2016 |
| 10.962 |
|
| 5.366 |
| 5.366 |
|
| 5.709 |
| 5.709 |
|
|
2 | Trụ sở hành chính xã Trí Lực, huyện Thới Bình | Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau | 7379818 | 2013-2015 |
| 9.834 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
3 | Trụ sở hành chính xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7428536 | 2014-2016 |
| 11.506 |
|
| 3.123 |
| 3.123 |
|
| 3.003 |
| 3.003 |
|
|
4 | Trụ sở hành chính xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển | Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7372230 | 2013-2015 |
| 14.722 |
|
| 6.920 |
| 6.920 |
|
| 6.899 |
| 6.899 |
|
|
5 | Trụ sở hành chính xã Việt Thắng, huyện Phú Tân | Xã Việt Thắng, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7420949 | - |
| 756 |
|
| 7.393 |
| 7.393 |
|
| 8.201 |
| 8.201 |
|
|
6 | Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện U Minh | Xã Khánh Hòa, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7429628 | 2014-2015 |
| 10.080 |
|
| 450 |
| 450 |
|
| 450 |
| 450 |
|
|
7 | Trụ sở hành chính xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau | Xã Hòa Thành, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7372242 | 2013-2015 |
| 7.549 |
|
| 450 |
| 450 |
|
| 450 |
| 450 |
|
|
8 | Trụ sở hành chính xã An Xuyên, thành phố Cà Mau | Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7432628 | 2014-2016 |
| 11.583 |
|
| 450 |
| 450 |
|
| 450 |
| 450 |
|
|
9 | Trụ sở hành chính xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (Mua sắm trang thiết bị theo Công văn 527/UBND-KT ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh) |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| Công trình mới |
|
|
|
| 25.863 |
|
| 9.200 |
| 9.200 |
|
| 9.200 |
| 9.200 |
|
|
1 | Trụ sở hành chính xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau |
| 7482662 | 2014-2016 |
| 11.115 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
2 | Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi | Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7489522 | 2014-2016 |
| 14.748 |
|
| 5.200 |
| 5.200 |
|
| 5.200 |
| 5.200 |
|
|
V | Dự phòng |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
E | VỐN CHUẨN BI ĐẦU TƯ |
|
|
|
| 54.688 |
|
| 1.568 |
| 1.568 |
|
| 791 |
| 791 |
|
|
I | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 52.572 |
|
| 148 |
| 148 |
|
| 62 |
| 62 |
|
|
1 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử các địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương cục Miền Nam |
| 7285907 |
|
| 51.400 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
2 | Xây dựng công viên cây xanh kết hợp Bãi giữ xe - Khu liên hợp TDTT phường 9, TP. Cà Mau | Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7425263 | 2013-2014 |
| 341 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Đài tưởng niệm liệt sỹ tại Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7372218 | - |
| 165 |
|
| 148 |
| 148 |
|
| 62 |
| 62 |
|
|
4 | Đền tưởng niệm tại Nghĩa trang 10 liệt sỹ Khởi nghĩa Hòn Khoai tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7231951 | - |
| 165 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | Nhà thiếu nhi huyện Phú Tân | Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7473334 | - |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | Nhà thiếu nhi huyện Ngọc Hiển | Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7473332 | - |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
7 | Nhà thiếu nhi huyện Đầm Dơi | Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7473333 | - |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7473327 | - |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
II | Công trình mới |
|
|
|
| 2.116 |
|
| 1.420 |
| 1.420 |
|
| 729 |
| 729 |
|
|
1 | Chi phí tư vấn lập thiết kế mâu công trình Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã |
| 7509002 |
|
| 336 |
|
| 320 |
| 320 |
|
| 319 |
| 319 |
|
|
2 | Di tích Khu căn cứ Tỉnh ủy ở ấp Xẻo Đước (giai đoạn 2) |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | Trường THPT xã Tân Bằng, huyện Thới Bình |
| 7510541 |
|
| 1.058 |
|
| 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
6 | Nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
7 | Khu kỹ thuật nghiệp vụ kết hợp khoa cấp cứu bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
8 | Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
| 0 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 0 |
|
|
|
|
9 | Trụ sở hành chính xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
| 0 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 0 |
|
|
|
|
10 | Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
| 7513830 |
|
| 622 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 210 |
| 210 |
|
|
11 | Trung tâm điều dưỡng người có công Cà Mau |
| 7230257 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV* | Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
|
|
|
| 481.603 |
|
| 165.000 |
| 165.000 |
|
| 32.496 |
| 32.496 |
|
|
A | - Nguồn tín dụng ưu đãi 2015 theo QĐ 710/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 |
|
|
|
| 239.573 |
|
| 85.000 |
| 85.000 |
|
| 14.632 |
| 14.632 |
|
|
I | DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
| 214.419 |
|
| 38.000 |
| 38.000 |
|
| 7.186 |
| 7.186 |
|
|
1 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
| 7002179 |
|
| 109.572 |
|
| 3.500 |
| 3.500 |
|
| 396 |
| 396 |
|
|
2 | Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
| 7003241 | 2006-2010 |
| 68.628 |
|
| 500 |
| 500 |
|
| 1.734 |
| 1.734 |
|
|
3 | Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời | Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7403540 | 2013-2016 |
| 28.590 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 134 |
| 134 |
|
|
4 | Đê ven kênh Ông Đơn (Tuyến từ sông Bến Dựa đến Kênh 17) | Xã Tam Giang , Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7410106 | 2013-2013 |
| 259 |
|
| 200 |
| 200 |
|
| 226 |
| 226 |
|
|
5 | Đê kênh Ranh Giữa |
| 7418473 |
|
| 157 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 547 |
| 547 |
|
|
6 | Đê sông Bà Bường |
| 7418405 | 2013-2013 |
| 424 |
|
| 700 |
| 700 |
|
| 157 |
| 157 |
|
|
7 | Đê tuyến từ Vàm Kênh Lòng Đèn đến Rạch Ông Linh | Tỉnh Cà Mau | 7418486 | 2013-2013 |
| 335 |
|
| 700 |
| 700 |
|
| 697 |
| 697 |
|
|
8 | Đê Xẻo Đôi Lớn - Xẻo Đôi Nhỏ | Tỉnh Cà Mau | 7418399 | 2013-2013 |
| 238 |
|
| 400 |
| 400 |
|
| 148 |
| 148 |
|
|
9 | Ô thủy lợi phục vụ sản xuất chuyện Lúa - Cá - Màu xã An Xuyên, TP. Cà Mau | Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7418403 |
|
| 691 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
10 | Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới) | Tỉnh Cà Mau | 7211283 |
|
| 2.992 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
11 | Đường đấu nối vào dự án Cảng cá - Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7468400 |
|
| 192 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.146 |
| 3.146 |
|
|
12 | Xây dựng mới 05 cây cầu trên tuyến đường ô tô trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi (kể cả thanh toán nợ khối lượng) | Xã Quách Phâm, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh cà Mau | 7478495 |
|
| 2.342 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
13 | Xây dựng giao thông nông thôn huyện Thới Bình (duy tu, sửa chữa tuyến đường về ấp Bào Nhàn, xã Hồ Thị Kỷ) |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.200 |
| 2.200 |
|
| 0 |
|
|
|
|
14 | Xây dựng giao thông nông thôn huyện Ngọc Hiển (hỗ trợ đầu tư 5 km đường GTNT theo Thông báo số 566/TB-VP ngày 21/6/2013 của Văn phòng UBND tỉnh) |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
15 | Xây dựng giao thông nông thôn huyện Phú Tân (hỗ trợ đầu tư tuyến đường giao thông Phú Mỹ - Vàm Đình) |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
II | DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH MỚI |
|
|
|
| 25.115 |
|
| 22.000 |
| 22.000 |
|
| 236 |
| 236 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng cống T29, huyện U Minh (Hạng mục: bổ sung cầu, lô giao thông) |
| 7002601 |
|
| 25.115 |
|
| 2.700 |
| 2.700 |
|
| 236 |
| 236 |
|
|
2 | Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (Xây dựng đường GTNT từ kênh 18 đến kênh 5 Đất Sét, xã Khánh Thuận) |
|
|
|
| 0 |
|
| 4.500 |
| 4.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (Xây dựng tuyến lộ Tây Cái Tàu đoạn từ đầu kênh Thống Nhất đến cống Tiểu Dừa) |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
4 | Các công trình giao thông nông thôn huyện Năm Căn (Tuyến lộ cầu Công An xã Hàng Vịnh đến Kênh Mới xã Hàm Rồng) |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.400 |
| 1.400 |
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | Các công trình giao thông nông thôn huyện Cái Nước (Tuyến lộ giao thông nông thôn nối từ UBND xã Đông Thới đến trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp Khánh Tư) |
|
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | Các công trình giao thông nông thôn huyện Đầm Dơi (Tuyến lộ giao thông nông thôn Kênh ấp 9, xã Tân Duyệt) |
|
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
7 | Các công trình giao thông nông thôn huyện Thới Bình (Tuyến lộ ấp Cái Sắn Ngon xã Biến Bạch Đông) |
|
|
|
| 0 |
|
| 1.400 |
| 1.400 |
|
| 0 |
|
|
|
|
III | Danh mục các dự án, công trình quan trọng, cấp bách của tỉnh |
|
|
|
| 39 |
|
| 25.000 |
| 25.000 |
|
| 7.210 |
| 7.210 |
|
|
1 | Dự án đầu tư nạo vét 02 đoạn sông trong nội ô thành phố Cà Mau (đoạn từ Chùa Bà đến Giồng Kè và đoạn từ ngã ba sông Gành Hào đến Cầu Nhum |
|
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
2 | Các công trình nông thôn mới xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời (xã NTM) |
|
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư mở rộng đường Cà Mau - Đầm Dơi đoạn từ Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Hòa Trung để đồng bộ với cầu Hòa Trung hoàn thành cuối năm 2015 (Chỉ thực hiện khi đủ điều kiện theo Luật Đầu tư công) |
| 7536916 |
|
| 39 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 7.210 |
| 7.210 |
|
|
B | Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi đợt 2 theo QĐ 1323/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
|
|
|
| 242.030 |
|
| 80.000 |
| 80.000 |
|
| 17.864 |
| 17.864 |
|
|
I | Công trình thủy lợi |
|
|
|
| 27.301 |
|
| 25.900 |
| 25.900 |
|
| 4.855 |
| 4.855 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới) | Tỉnh Cà Mau | 7211283 |
|
| 2.992 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 384 |
| 384 |
|
|
2 | Công trình đầu tư mở rộng Trại Giống lúa Khánh Lâm, huyện U Minh | Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7397439 |
|
| 11.466 |
|
| 1.100 |
| 1.100 |
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Công trình Vườn dừa giống tại Trại Giống lúa Khánh Lâm, huyện U Minh | Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7467309 |
|
| 3.085 |
|
| 800 |
| 800 |
|
| 392 |
| 392 |
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng cống T25 |
| 7551257 |
|
| 0 |
|
| 7.000 |
| 7.000 |
|
| 0 |
| 1.433 |
|
|
5 | Nạo vét một số tuyến kênh phục vụ công tác PCCC rừng và vận chuyển gỗ |
|
|
|
| 8.321 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 1.433 |
|
|
|
|
6 | Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau giai đoạn II |
| 7422113 |
|
| 1.437 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 2.646 |
| 2.646 |
|
|
7 | Công trình thủy lợi phục vụ sản xuất tôm, lúa xã Tân Bằng, xã Biển Bạch và thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình (theo Công văn số 287/UBND-XD ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh) |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
II | Công trình giao thông |
|
|
|
| 214.729 |
|
| 54.100 |
| 54.100 |
|
| 13.009 |
| 13.009 |
|
|
1 | Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh An (đoạn từ rạch Cây Khô đến trụ sở xã Nguyễn Phích), huyện U Minh |
|
|
|
| 0 |
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
2 | Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi (phần mặt đường) | Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7065674 | 2009-2010 |
| 80.251 |
|
| 2.100 |
| 2.100 |
|
| 1.830 |
| 1.830 |
|
|
3 | Xây dựng lô giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau |
|
|
|
| 0 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường đê Tây sông Trẹm, huyện Thới Bình |
|
|
|
| 0 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng lộ Bắc Biên Nhị (đoạn từ Bệnh viện đa khoa huyện đến cầu 30/4) |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
6 | Xây dựng lộ giao thông nông thôn từ cầu Cây Dương đến cầu Xóm Miễu, xã Đinh Bình, thành phố Cà Mau |
|
|
|
| 0 |
|
| 500 |
| 500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng tuyến lộ khu hành chính huyện U Minh |
|
|
|
| 0 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
8 | Đường ô tô đến trung tâm xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
| 7021553 |
|
| 134.478 |
|
| 17.000 |
| 17.000 |
|
| 11.180 |
| 11.180 |
|
|
C | Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiến |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
V* | Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
| 1.456.751 |
|
| 563.800 |
| 563.800 |
|
| 373.675 |
| 373.675 |
|
|
I | QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 |
|
|
|
| 1.247.657 |
|
| 325.800 |
| 325.800 |
|
| 233.495 |
| 233.495 |
|
|
1 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
| 11.439 |
|
| 92.700 |
| 92.700 |
|
| 44.562 |
| 44.562 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 11.439 |
|
| 92.700 |
| 92.700 |
|
| 44.562 |
| 44.562 |
|
|
1 | Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau |
| P.NS hỗ trợ |
|
| 8.200 |
|
| 8.200 |
| 8.200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) |
| 7249003 |
|
| 1.849 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 31.828 |
| 31.828 |
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc) | Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7249001 |
|
| 1.389 |
|
| 54.500 |
| 54.500 |
|
| 12.735 |
| 12.735 |
|
|
4 | Dự án đầu tư khu tái định cư Cầu Đầm Cùng |
| 7251828 | 2010-2011 |
| 9.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| 251.532 |
|
| 35.000 |
| 35.000 |
|
| 55.326 |
| 55.326 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 251.532 |
|
| 35.000 |
| 35.000 |
|
| 55.326 |
| 55.326 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII Nam Cà Mau | Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7006161 |
|
| 251.532 |
|
| 35.000 |
| 35.000 |
|
| 55.326 |
| 55.326 |
|
|
3 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông |
|
|
|
| 3.132 |
|
| 42.000 |
| 42.000 |
|
| 52.161 |
| 52.161 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 3.132 |
|
| 42.000 |
| 42.000 |
|
| 52.161 |
| 52.161 |
|
|
1 | Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau |
| 7189107 |
|
| 3.132 |
|
| 42.000 |
| 42.000 |
|
| 52.161 |
| 52.161 |
|
|
4 | Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền |
|
|
|
| 9.051 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 1.482 |
| 1.482 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 9.051 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 1.482 |
| 1.482 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng bến cá kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa biến Cái Đôi Vàm | Thị trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7027505 |
|
| 9.051 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 1.482 |
| 1.482 |
|
|
5 | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
|
|
|
| 56.770 |
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
| 7.478 |
| 7.478 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 30.477 |
|
| 7.500 |
| 7.500 |
|
| 7.132 |
| 7.132 |
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân | Thị trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7440795 |
|
| 30.477 |
|
| 7.500 |
| 7.500 |
|
| 7.132 |
| 7.132 |
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 26.293 |
|
| 3.500 |
| 3.500 |
|
| 347 |
| 347 |
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Thới Bình |
| 7498318 |
|
| 26.293 |
|
| 3.500 |
| 3.500 |
|
| 347 |
| 347 |
|
|
6 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
|
|
|
| 80.776 |
|
| 7.600 |
| 7.600 |
|
| 7.335 |
| 7.335 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 80.776 |
|
| 7.600 |
| 7.600 |
|
| 7.335 |
| 7.335 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ | Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7047679 |
|
| 80.776 |
|
| 7.600 |
| 7.600 |
|
| 7.335 |
| 7.335 |
|
|
7 | Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển |
|
|
|
| 569.333 |
|
| 70.000 |
| 70.000 |
|
| 28.973 |
| 28.973 |
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 569.333 |
|
| 70.000 |
| 70.000 |
|
| 28.973 |
| 28.973 |
|
|
1 | Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1) |
| 7457160 |
|
| 569.333 |
|
| 70.000 |
| 70.000 |
|
| 28.973 |
| 28.973 |
|
|
8 | Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
|
|
|
| 209.729 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 29.964 |
| 29.964 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 209.729 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 29.964 |
| 29.964 |
|
|
1 | Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau giai đoạn 2 |
| 7422113 |
|
| 1.437 |
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
| 5.973 |
| 5.973 |
|
|
2 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ | Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7070714 | 2007-2012 |
| 144.560 |
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
| 20.030 |
| 20.030 |
|
|
3 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7007595 |
|
| 63.733 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| 3.961 |
| 3.961 |
|
|
9 | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
|
|
|
| 3.127 |
|
| 13.500 |
| 13.500 |
|
| 4.652 |
| 4.652 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 3.127 |
|
| 13.500 |
| 13.500 |
|
| 4.652 |
| 4.652 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7351084 |
|
| 3.127 |
|
| 13.500 |
| 13.500 |
|
| 4.652 |
| 4.652 |
|
|
10 | Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
| 52.768 |
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
| 1.561 |
| 1.561 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 52.768 |
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
| 1.561 |
| 1.561 |
|
|
1 | Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư Vàm kênh Lung Ranh huyện U Minh | Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7238158 |
|
| 16.800 |
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
| 1.536 |
| 1.536 |
|
|
2 | Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư Vàm kênh Ba Tỉnh, huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7006177 |
|
| 35.968 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 25 |
| 25 |
|
|
II | QĐ số 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 |
|
|
|
| 3.132 |
|
| 120.000 |
| 120.000 |
|
| 61.857 |
| 61.857 |
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau |
| 7189107 |
|
| 3.132 |
|
| 120.000 |
| 120.000 |
|
| 61.857 |
| 61.857 |
|
|
III | QĐ số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
|
|
|
| 55.260 |
|
| 58.000 |
| 58.000 |
|
| 2.982 |
| 2.982 |
|
|
1 | Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời |
| 7536615 |
|
| 18.256 |
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
| 983 |
| 983 |
|
|
2 | Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ bờ biển khu vực Đất Mũi |
| 7536619 |
|
| 36.000 |
|
| 16.000 |
| 16.000 |
|
| 1.004 |
| 1.004 |
|
|
3 | Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn Cà Mau gđ 2015-2020 |
| 7536253 |
|
| 1.004 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 994 |
| 994 |
|
|
IV | QĐ số 1720/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 |
|
|
|
| 145.997 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| 11.825 |
| 11.825 |
|
|
1 | Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (g/đ 2) |
| 7422113 |
|
| 1.437 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 14 |
| 14 |
|
|
2 | Dự án đầu tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ | Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7070714 | 2007-2012 |
| 144.560 |
|
| 25.000 |
| 25.000 |
|
| 11.810 |
| 11.810 |
|
|
V | QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
|
|
|
| 3.132 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau |
| 7189107 |
|
| 3.132 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | QĐ số 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
|
|
|
| 1.574 |
|
|
|
|
|
|
| 36.828 |
| 36.828 |
|
|
1 | Dự án kè sạt lở Mũi Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | 7310799 |
|
| 1.574 |
|
|
|
|
|
|
| 36.828 |
| 36.828 |
|
|
VI* | Nguồn vốn chương trình MTQG |
|
|
|
| 188.459 |
|
| 54.016 |
| 54.016 |
|
| 12.749 |
| 12.749 |
|
|
I | CTMTQG về văn hóa - QĐ 253, sự nghiệp có tính chất đầu tư |
|
|
|
| 46.972 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 955 |
| 955 |
|
|
1 | DA tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Tân Hưng |
| 7159765 |
|
| 104 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 755 |
| 755 |
|
|
2 | Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích Biệt khu Hải Yến - Bình Hưng | Xã Tân Hải, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7258703 |
|
| 46.869 |
|
| 300 |
| 300 |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
II | Vốn CTMTQG về nước sạch 00071 - QĐ 1559/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
|
|
|
| 4.640 |
|
| 7.095 |
| 7.095 |
|
| 6.128 |
| 6.128 |
|
|
1 | NC, SC và MR CTCNNT TP Cà Mau (ấp 4 - TThành;ấp 4 - Tắc Vân | Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7400219 |
|
| 99 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
2 | XD mới CTCN cụm DC NT xã LVL, Hòa Thành - TP CM | Xã Lý Văn Lâm và Xã Hòa Thành, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7400220 |
|
| 768 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
3 | XD mới CTCN cụm DCNT xã Hàng Vinh và Hiệp Tùng- Năm Căn | Xã Hàng Vịnh và Xã Hiệp Tùng, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau | 7400222 |
|
| 483 |
|
| 4.696 |
| 4.696 |
|
| 4.084 |
| 4.084 |
|
|
4 | XD mới CTCN cụm DC NT ấp 2, 3 xã KB Tây Bắc - TVT | Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7400225 |
|
| 826 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
5 | NC, SC và MR CTCNNT huyện Cái Nước (ấp Cái Rắn A - PH) | Xã Phú Hưng, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 7400238 |
|
| 129 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
6 | Giếng khoan CT cấp nước NT ấp Vồ Dơi - Trần Hợi - TVT | Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau | 7417192 |
|
| 16 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
7 | NC, SC, MR cấp nước Thới Bình (ấp Phủ thờ xã Trí Lực) |
| 7542400 |
|
| 162 |
|
| 172 |
| 172 |
|
| 141 |
| 141 |
|
|
8 | NC, SC, MR cấp nước Trần Văn Thời (ấp 6, KBĐ, ấp Rạch Ruông xã Khánh Lộc) |
| 7542406 |
|
| 842 |
|
| 946 |
| 946 |
|
| 755 |
| 755 |
|
|
9 | NC, SC, MR cấp nước Cái Nước (ấp Lý Ân và ấp Rau Dừa xã Hưng Mỹ ) |
| 7542412 |
|
| 306 |
|
| 308 |
| 308 |
|
| 270 |
| 270 |
|
|
10 | NC, SC, MR cấp nước Năm Căn (LNT Tam Giang 3) |
| 7542417 |
|
| 482 |
|
| 463 |
| 463 |
|
| 424 |
| 424 |
|
|
11 | Nâng công suất cấp nước cụm dân cư ấp 2&3 xã Khánh Bình Tât Bắc, TVT |
| 7542424 |
|
| 529 |
|
| 510 |
| 510 |
|
| 455 |
| 455 |
|
|
12 | Chưa phân khai |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.805 |
| 2.805 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
III | Chương trình MTQG về y tế (QĐ 228/QĐ-UBND) |
|
|
|
| 20.921 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
1 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau |
| 7205059 | 2010-2012 |
| 20.921 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
IV | Chương trình MTQG về việc làm và dạy nghề (QĐ 256+1859/QĐ-UBND) |
|
|
|
| 4.546 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 10 |
| 10 |
|
|
1 | Trung tâm dạy nghề huyện Cái Nước | Xã Tân Hưng, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau | 7490969 | 2014-2015 |
| 504 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 10 |
| 10 |
|
|
2 | Trung tâm dạy nghề huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau | 7303012 | 2011 -2011 |
| 1.429 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
3 | Xây dựng Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau (GĐII) | Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7185307 |
|
| 2.613 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
V | CTMTQG về GD&ĐT - QĐ 423 |
|
|
|
| 103.790 |
|
| 6.790 |
| 6.790 |
|
| 4.221 |
| 4.221 |
|
|
1 | Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau | Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7418968 |
|
| 741 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
2 | Hỗ trợ CSVT Trường Sư phạm Cà Mau | Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7422375 |
|
| 5.744 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
3 | CT, NC, SC lớn tài sản CĐ Trường Cao đẳng sư phạm CM | Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7484917 |
|
| 2.829 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 985 |
| 985 |
|
|
4 | Xây dựng Trường PTTH chuyện Phan Ngọc Hiển | Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | 7087208 | 2011 -2014 |
| 87.872 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 1.530 |
| 1.530 |
|
|
5 | Hỗ trợ xây dựng trường PTDT Danh Thị Tươi |
| 7535438 |
|
| 6.605 |
|
| 6.790 |
| 6.790 |
|
| 1.707 |
| 1.707 |
|
|
VI | Chương trình MTQG về giảm nghèo bền vững (QĐ 375/QĐ-UBND) |
|
|
|
| 7.486 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 1.149 |
| 1.149 |
|
|
1 | Tuyến lộ Lung Lá-Lung Ranh, xã Khánh Hội | Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7464099 |
|
| 991 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
2 | Tuyến lộ Nam kênh Lung Ngang, xã Khánh Tiến | Xã Khánh Tiến, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7464105 |
|
| 992 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
3 | NC lô BT từ Nhà Ông Phan Thanh Hồi - Lê Thanh Bình xã VA | Xã Viên An Đông, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7480924 |
|
| 990 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 25 |
| 25 |
|
|
4 | Mở rộng lô BT từ cầu Nhà Phiếu-Bến phà Ô Rô-Tân Ân-NH | Xã Tân An, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7480926 |
|
| 1.188 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 436 |
| 436 |
|
|
5 | Nâng cấp lô BT khu hành chính xã Viên An-NH | Xã Viên An, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7480930 |
|
| 1.207 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 220 |
| 220 |
|
|
6 | XD lô BT chống tràn khu TT Hành chính xã Tam Giang Tây-NH | Xã Tam Giang Tây, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7480932 |
|
| 1.174 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 24 |
| 24 |
|
|
7 | Đường BT vào trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Đất Mũi-NH | Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau | 7480936 |
|
| 944 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 444 |
| 444 |
|
|
8 | Chưa phân khai |
|
|
|
| 0 |
|
| 37.026 |
| 37.026 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
VII | Kế hoạch vốn 2013 kéo dài (CV 16169/BTC-DT ngày 21/11/2013 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
| 104 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
1 | DA tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Tân Hưng | Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau | 7159765 |
|
| 104 |
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 |
|
|
VII* | Nguồn khác |
|
|
|
| 21.734 |
|
| 13.163 |
| 13.163 |
|
| 10.820 |
| 10.820 |
|
|
I | Nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư |
|
|
|
| 4.101 |
|
| 8.581 |
| 8.581 |
|
| 7.243 |
| 7.243 |
|
|
1 | XD 1 số hạng mục công trình quanh khu vực Bia kỷ niệm Ban Ấn loát Nam Bộ | Xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau | 7506608 |
|
| 4.101 |
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
| 2.848 |
| 2.848 |
|
|
II | Trung ương hỗ trợ có mục tiêu Kinh phí sự nghiệp |
|
|
|
| 14.922 |
|
| 1.870 |
| 1.870 |
|
| 1.004 |
| 1.004 |
|
|
1 | Xây dựng lò hỏa táng cho đồng bào Khmer | Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau | 7367815 |
|
| 14.922 |
|
| 1.870 |
| 1.870 |
|
| 1.004 |
| 1.004 |
|
|
III | Nguồn vốn huy động hoàn trả của ngành điện |
|
|
|
| 2.711 |
|
| 2.711 |
| 2.711 |
|
| 2.573 |
| 2.573 |
|
|
1 | Phát triển lưới điện phục vụ nhu cầu cấp thiết tại huyện Đầm Dơi và Cái Nước |
| 7500055 |
|
| 2.711 |
|
| 2.711 |
| 2.711 |
|
| 2.573 |
| 2.573 |
|
|
QUYẾT TOÁN HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2015 | Quyết toán năm 2015 | Ghi chú |
1 | Vốn đầu tư XDCB trong nước của ngân sách cấp tỉnh | 516.000 | 603.823 |
|
2 | Mức độ tối đa được huy động theo chế độ | 154.800 | 181.147 |
|
3 | Tổng dư nợ huy động đến thời điểm báo cáo | 343.489 | 445.415 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Vay ngân hàng đầu tư phát triển | 343.489 | 445.415 |
|
| - Huy động khác |
|
|
|
4 | Số trả nợ vốn huy động trong năm | 96.400 | 95.083 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Vốn vay kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
| - Vay ngân hàng đầu tư phát triển | 96.400 | 95.083 |
|
5 | Dự kiến mức huy động năm 2016 | 100.000 | 300.000 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Trái phiếu công trình |
|
|
|
| - Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN |
| 300.000 |
|
| - Huy động khác | 100.000 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.