HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2015/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH HẬU GIANG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ V/v quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2014, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 7.910.008 triệu đồng.
- Thu ngân sách Trung ương: 48.232 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương: 7.861.776 triệu đồng.
Trong đó:
+ Thu ngân sách cấp tỉnh: 4.997.669 triệu đồng.
+ Thu ngân sách cấp huyện: 2.541.511 triệu đồng.
+ Thu ngân sách cấp xã: 322.596 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.702.065 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi ngân sách cấp tỉnh: 4.989.136 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp huyện: 2.401.637 triệu đồng.
- Chi ngân sách cấp xã: 311.292 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2014: 159.711 triệu đồng.
Trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 8.533 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 139.874 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách cấp xã: 11.304 triệu đồng.
(Đính kèm các phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Tài chính và công khai đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
| Phần thu | Tổng số | Thu ngân sách cấp tỉnh | Thu ngân sách cấp huyện | Thu ngân sách xã |
| Phần chi | Tổng số | Chi ngân sách cấp tỉnh | Chi ngân sách cấp huyện | Chi ngân sách xã |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số thu | 7.861.776 | 4.997.669 | 2.541.511 | 322.596 |
| Tổng số chi | 7.702.065 | 4.989.136 | 2.401.637 | 311.292 |
A | Tổng thu cân đối ngân sách | 7.276.302 | 4.442.285 | 2.515.865 | 318.152 | A | Tổng số chi cân đối ngân sách | 7.136.759 | 4.626.513 | 2.203.398 | 306.848 |
1 | Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1.082.143 | 865.938 | 179.723 | 36.482 | 1 | Chi đầu tư phát triển | 705.460 | 376.410 | 311.747 | 17.303 |
2 | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | - |
|
|
|
| Trong đó: - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 705.460 | 376.410 | 311.747 | 17.303 |
3 | Thu huy động và vay bù đắp chi | 130.000 | 130.000 | - | - |
| Tr.đó: Chi từ nguồn vốn huy động |
|
|
|
|
6 | Thu kết dư năm trước | 199.108 | 161 | 182.819 | 16.128 |
| - Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp | - |
|
|
|
7 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 935.514 | 822.665 | 112.247 | 602 | 2 | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư và phí ứng vốn Kho bạc | 259.384 | 259.384 |
|
|
8 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.927.537 | 2.623.521 | 2.039.076 | 264.940 | 3 | Chi thường xuyên | 2.880.320 | 1.082.162 | 1.509.823 | 288.335 |
| Trong đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 3.185.834 | 1.767.387 | 1.225.654 | 192.793 | 4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu vốn trong nước | 1.725.776 | 840.207 | 813.422 | 72.147 | 5 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.304.016 | 2.039.076 | 264.940 | - |
| - Bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước | 15.927 | 15.927 | - | - | 6 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 986.579 | 868.481 | 116.888 | 1.210 |
9 | Thu viện trợ và huy động đóng góp | 2.000 | - | 2.000 | - | 7 | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | - | - | - |
10 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
| Kết dư ngân sách năm quyết toán (thu - chi) | 159.711 | 8.533 | 139.874 | 11.304 |
|
|
|
|
|
|
B | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước | 585.474 | 555.384 | 25.646 | 4.444 | B | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước | 565.306 | 362.623 | 198.239 | 4.444 |
1 | Các khoản thu để lại đơn vị chi | 27.936 | 8.209 | 15.283 | 4.444 | 1 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi | 27.936 | 8.209 | 15.283 | 4.444 |
2 | Thu Xổ số kiến thiết | 557.538 | 547.175 | 10.363 | - | 2 | Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết | 537.370 | 354.414 | 182.956 | - |
- | Thu Xổ số kiến thiết năm 2014 | 489.138 | 489.138 | - | - | - | - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 339.129 | 161.261 | 177.868 | - |
- | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 68.400 | 58.037 | 10.363 | - | - | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 198.241 | 193.153 | 5.088 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT(%) | ||||||
Trung ương giao | HĐND quyết định | Thu ngân sách Trung ương | Thu ngân sách cấp tỉnh | Thu ngân sách cấp huyện | Thu ngân sách xã | Trung ương giao | HĐND quyết định | |||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | 910.000 | 2.881.785 | 2.982.471 | 48.232 | 2.374.148 | 502.435 | 57.656 | 327,74 | 103,49 |
I | TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 910.000 | 2.301.785 | 2.394.997 | 48.232 | 1.818.764 | 474.789 | 53.212 | 263,19 | 104,05 |
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước | 111.000 | 111.000 | 119.016 | 0 | 118.247 | 769 | 0 | 107,22 | 107,22 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
|
| 99.149 |
| 98.772 | 377 |
|
|
|
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 18.761 |
| 18.418 | 343 |
|
|
|
1.3 | Thuế tài nguyên |
|
| 329 |
| 329 |
|
|
|
|
1.4 | Thuế môn bài |
|
| 250 |
| 224 | 26 |
|
|
|
1.5 | Thu khác ngân sách |
|
| 527 |
| 504 | 23 |
|
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000 | 2.000 | 23.812 | 0 | 23.812 | 0 | 0 | 1.190,60 | 1.190,60 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
|
| 9.965 |
| 9.965 |
|
|
|
|
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 2.990 |
| 2.990 |
|
|
|
|
2.3 | Thuế tài nguyên |
|
| 62 |
| 62 |
|
|
|
|
2.4 | Thuế môn bài |
|
| 31 |
| 31 |
|
|
|
|
2.5 | Thu tiền thuê mặt đất - mặt nước - mặt biển |
|
| 10.513 |
| 10.513 |
|
|
|
|
2.6 | Thu khác |
|
| 251 |
| 251 |
|
|
|
|
3 | Thu từ Công thương nghiệp dịch vụ ngoài quốc doanh | 420.300 | 420.300 | 377.237 | 0 | 279.594 | 82.981 | 14.662 | 89,75 | 89,75 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
|
| 244.787 |
| 168.938 | 65.243 | 10.606 |
|
|
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
| 872 |
| 1 | 857 | 14 |
|
|
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 112.338 |
| 105.342 | 6.995 | 1 |
|
|
3.4 | Thuế tài nguyên |
|
| 69 |
| 55 | 14 |
|
|
|
3.5 | Thuế môn bài |
|
| 8.362 |
| 593 | 3.864 | 3.905 |
|
|
3.6 | Thu khác |
|
| 10.809 |
| 4.665 | 6.008 | 136 |
|
|
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 100 |
|
| 30 | 70 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 132.000 | 132.000 | 116.562 |
| 93.136 | 18.816 | 4.610 | 88,30 | 88,30 |
6 | Lệ phí trước bạ | 41.000 | 41.000 | 37.960 |
|
| 34.329 | 3.631 | 92,59 | 92,59 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 60.000 | 60.000 | 66.967 |
| 66.967 |
|
| 111,61 | 111,61 |
8 | Thu phí - lệ phí | 19.000 | 19.000 | 34.599 | 7.345 | 15.980 | 4.213 | 7.061 | 182,10 | 182,10 |
9 | Thu tiền thuê mặt đất - mặt nước - mặt biển (không kể thu từ đầu tư nước ngoài) | 1.200 | 1.200 | 6.102 |
| 5.172 | 930 |
| 508,50 | 508,50 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.500 | 1.500 | 1.648 |
|
| 494 | 1.154 | 109,87 | 109,87 |
11 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 60.000 | 60.000 | 246.315 |
| 233.343 | 12.972 |
| 410,53 | 410,53 |
13 | Thu khác ngân sách | 22.000 | 22.000 | 48.012 | 4.456 | 21.489 | 16.999 | 5.068 | 218,24 | 218,24 |
13.1 | Thu tiền phạt, tịch thu |
|
| 14.077 | 1.012 | 5.589 | 4.072 | 3.404 |
|
|
13.2 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 9.758 | 3.427 | 3.660 | 2.594 | 77 |
|
|
13.3 | Thu khác còn lại |
|
| 24.177 | 17 | 12.240 | 10.333 | 1.587 |
|
|
14 | Thu phạt an toàn giao thông | 40.000 | 40.000 | 52.044 | 36.431 | 8.198 | 7.190 | 225 | 130,11 | 130,11 |
15 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 0 | 203.913 | 199.108 |
| 161 | 182.819 | 16.128 |
| 97,64 |
16 | Thu chuyển nguồn | 0 | 1.007.872 | 935.514 |
| 822.665 | 112.247 | 602 |
| 92,82 |
17 | Thu hồi tạm ứng |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
| - |
18 | Vay khác |
| 130.000 | 130.000 |
| 130.000 |
|
|
| 100,00 |
II | Thu viện trợ |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
III | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 580.000 | 585.474 | 0 | 555.384 | 25.646 | 4.444 |
| 100,94 |
1 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách | 0 | 250.000 | 27.936 |
| 8.209 | 15.283 | 4.444 |
| 11,17 |
1.1 | Học phí |
|
| 18.072 |
| 8.209 | 9.863 |
|
|
|
1.2 | Viện phí |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Các khoản huy động đóng góp |
|
| 9.864 |
|
| 5.420 | 4.444 |
|
|
2 | Thu từ nguồn Xổ số kiến thiết |
| 330.000 | 557.538 |
| 547.175 | 10.363 |
|
| 168,95 |
2.1 | Năm 2014 |
|
| 489.138 |
| 489.138 |
|
|
|
|
2.2 | Thu chuyển nguồn năm 2013 sang |
|
| 68.400 |
| 58.037 | 10.363 |
|
|
|
IV | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 2.395.348 | 2.420.638 | 4.927.537 | 0 | 2.623.521 | 2.039.076 | 264.940 | 205,71 | 203,56 |
1 | Bổ sung cân đối | 1.767.387 | 1.767.387 | 3.185.834 |
| 1.767.387 | 1.225.654 | 192.793 | 180,26 | 180,26 |
3 | Bổ sung có mục tiêu | 627.961 | 653.251 | 1.741.703 |
| 856.134 | 813.422 | 72.147 | 277,36 | 266,62 |
V | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV+V) | 3.305.348 | 5.302.423 | 7.910.008 | 48.232 | 4.997.669 | 2.541.511 | 322.596 | 239,31 | 149,18 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | So sánh QT/DT(%) | ||||||
Trung ương giao | HĐND quyết định | Tổng số chi ngân sách địa phương | Chi ngân sách cấp tỉnh | Chi ngân sách cấp huyện | Chi ngân sách xã | Trung ương giao | HĐND quyết định | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3.273.828 | 4.690.903 | 4.832.743 | 2.587.437 | 1.938.458 | 306.848 | 147,62 | 103,02 |
1.1 | Chi đầu tư phát triển | 692.290 | 1.339.457 | 705.460 | 376.410 | 311.747 | 17.303 | 101,90 | 52,67 |
1.1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 692.290 | 1.339.457 | 705.460 | 376.410 | 311.747 | 17.303 | 101,90 | 52,67 |
| Trong đó: - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 55.000 |
| 189.395 | 92.392 | 96.933 | 70 | 344,35 |
|
| - Chi khoa học công nghệ | 9.000 |
| 5.822 | 5.822 |
|
|
|
|
1.1.1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung | 692.290 | 1.339.457 | 705.460 | 376.410 | 311.747 | 17.303 | 101,90 | 52,67 |
1.1.1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thưởng vượt thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 | Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi trả nợ gốc - lãi huy động đầu tư và phí ứng vốn Kho bạc |
| 260.638 | 259.384 | 259.384 |
|
|
| 99,52 |
1.3 | Chi thường xuyên | 2.580.538 | 3.089.808 | 2.880.320 | 1.082.162 | 1.509.823 | 288.335 | 111,62 | 93,22 |
1.3.1 | Chi quốc phòng |
| 25.562 | 86.947 | 29.041 | 30.729 | 27.177 |
| 340,14 |
1.3.2 | Chi an ninh |
| 5.923 | 38.632 | 8.163 | 9.906 | 20.563 |
| 652,24 |
1.3.3 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 980.648 | 988.040 | 1.060.246 | 218.181 | 840.937 | 1.128 | 108,12 | 107,31 |
1.3.3.1 | Chi sự nghiệp giáo dục |
|
| 988.509 | 165.394 | 822.908 | 207 |
|
|
1.3.3.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
| 53.354 | 44.918 | 8.366 | 70 |
|
|
1.3.3.3 | Chi đào tạo lại |
|
| 18.383 | 7.869 | 9.663 | 851 |
|
|
1.3.4 | Chi sự nghiệp y tế |
| 189.312 | 206.799 | 205.966 | 10 | 823 |
| 109,24 |
1.3.5 | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 14.818 | 14.833 | 14.391 | 12.624 | 1.767 |
| 97,12 | 97,02 |
1.3.6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 24.873 | 31.893 | 17.269 | 9.751 | 4.873 |
| 128,22 |
1.3.7 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình - thông tấn |
| 12.995 | 16.806 | 8.969 | 7.530 | 307 |
| 129,33 |
1.3.8 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 264.642 | 240.452 | 114.472 | 116.569 | 9.411 |
| 90,86 |
1.3.9 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 132.052 | 320.181 | 161.141 | 157.221 | 1.819 |
| 242,47 |
1.3.9.1 | Chi sự nghiệp nông - lâm - thủy lợi |
|
| 180.751 | 87.258 | 92.776 | 717 |
|
|
1.3.9.2 | Chi sự nghiệp thủy sản |
|
| 2.099 | 2.099 |
|
|
|
|
1.3.9.3 | Chi sự nghiệp giao thông |
|
| 22.667 | 9.300 | 12.265 | 1.102 |
|
|
1.3.9.4 | Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
| 114.664 | 62.484 | 52.180 |
|
|
|
1.3.10 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 24.000 | 24.000 | 22.626 | 6.402 | 16.224 |
|
| 94,28 |
1.3.11 | Chi quản lý hành chính - Đảng - Đoàn thể |
| 770.555 | 755.920 | 253.964 | 281.952 | 220.004 |
| 98,10 |
1.3.11.1 | Chi quản lý Nhà nước |
|
| 510.808 | 177.139 | 183.302 | 150.367 |
|
|
1.3.11.2 | Chi hoạt động Đảng - tổ chức chính trị |
|
| 230.998 | 74.107 | 92.499 | 64.392 |
|
|
1.3.11.3 | Chi hỗ trợ hội - Đoàn thể |
|
| 14.114 | 2.718 | 6.151 | 5.245 |
|
|
1.3.12 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
| 57 |
|
| 57 |
|
|
1.3.13 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 9.520 | 17.365 | 9.762 | 7.305 | 298 |
| 182,41 |
1.3.14 | Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
| 6.998 | 6.450 | 252 | 296 |
|
|
1.3.15 | Chi khác ngân sách |
| 168.297 | 61.007 | 29.758 | 29.670 | 1.579 |
| 36,25 |
1.4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 100,00 | 100,00 |
1.5 | Chi chuyển nguồn |
|
| 986.579 | 868.481 | 116.888 | 1.210 |
|
|
II | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
| 580.000 | 565.306 | 362.623 | 198.239 | 4.444 |
| 97,47 |
2.1 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi |
| 250.000 | 27.936 | 8.209 | 15.283 | 4.444 |
| 11,17 |
2.1.1 | Chi từ nguồn học phí |
|
| 18.072 | 8.209 | 9.863 | 0 |
|
|
2.1.2 | Chi từ nguồn viện phí |
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
|
2.1.3 | Chi từ nguồn huy động đóng góp |
|
| 9.864 |
| 5.420 | 4.444 |
|
|
2.2 | Chi từ nguồn Xổ số Kiến thiết |
| 330.000 | 537.370 | 354.414 | 182.956 | 0 |
| 162,84 |
2.2.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
| 339.129 | 161.261 | 177.868 |
|
|
|
2.2.2 | Chi trả nợ |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2.2.3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| 198.241 | 193.153 | 5.088 |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
| 2.304.016 | 2.039.076 | 264.940 | 0 |
|
|
3.1 | Bổ sung cân đối |
|
| 1.418.447 | 1.225.654 | 192.793 | 0 |
|
|
3.2 | Bổ sung có mục tiêu |
|
| 885.569 | 813.422 | 72.147 | 0 |
|
|
3.2.1 | Trong đó: - Bằng nguồn vốn trong nước |
|
| 876.611 | 804.464 | 72.147 |
|
|
|
3.2.2 | - Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 8.958 | 8.958 |
|
|
|
|
IV | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
| TỔNG SỐ (I+II+III+IV) | 3.273.828 | 5.270.903 | 7.702.065 | 4.989.136 | 2.401.637 | 311.292 |
| 146,12 |
QUYẾT TOÁN CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Tên chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Cộng | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | Chi thường xuyên | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi từ nguồn học phí | Chi từ nguồn viện phí | Chi từ nguồn các khoản huy động xây dựng cơ sở hạ tầng | Chi từ nguồn các khoản huy động góp vốn khác | Chi từ nguồn | |||||||
Chi đầu tư xây dựng cơ bản | Chi thường xuyên | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | Chi thường xuyên | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | Chi thường xuyên | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | Chi thường xuyên | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số | 565.306 | 342.680 | 24.385 | 198.241 | 0 | 18.073 | 0 | 0 | 3.551 | 0 | 0 | 6.312 | 339.129 | 198.241 |
1 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 18.073 | 0 | 18.073 | 0 |
| 18.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đảm bảo xã hội | 9.863 | 3.551 | 6.312 | 0 |
|
|
|
| 3.551 | 0 |
| 6.312 |
|
|
3 | Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết | 537.370 | 339.129 | 0 | 198.241 |
|
|
|
|
|
|
|
| 339.129 | 198.241 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2014 | Quyết toán 2014 | So sánh QT/DT (%) | ||
Trung ương giao | HĐND giao | Trung ương giao | HĐND giao | |||
I | Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | 910.000 | 910.000 | 1.130.375 | 124,22 | 124,22 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 910.000 | 910.000 | 1.130.375 | 124,22 | 124,22 |
2 | Thu từ dầu khô |
|
| - |
|
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
| - |
|
|
II | Thu ngân sách địa phương | 3.703.828 | 5.270.903 | 5.557.760 | 150,05 | 105,44 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 878.480 | 878.480 | 1.082.143 | 123,18 | 123,18 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 878.480 | 878.480 | 1.082.143 | 123,18 | 123,18 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương |
|
| - |
|
|
2 | Thu từ ngân sách Trung ương | 2.395.348 | 2.420.638 | 2.623.521 | 109,53 | 108,38 |
| - Bổ sung cân đối | 1.767.387 | 1.767.387 | 1.767.387 | 100,00 | 100,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 627.961 | 653.251 | 856.134 | 136,34 | 131,06 |
3 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| - | - |
|
|
4 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
| 250.000 | 27.936 |
| 11,17 |
5 | Thu viện trợ và huy động đóng góp |
| 0 | 2.000 |
|
|
6 | Thu Xổ số kiến thiết | 330.000 | 330.000 | 557.538 | 168,95 | 168,95 |
7 | Vay Ngân hàng Phát triển |
| 80.000 | 80.000 |
| 100,00 |
8 | Tạm ứng vốn Kho bạc | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 100,00 | 100,00 |
9 | Thu kết dư |
| 203.913 | 199.108 |
| 97,64 |
10 | Thu chuyển nguồn |
| 1.007.872 | 935.514 |
| 92,82 |
11 | Thu hồi tạm ứng | 50.000 | 50.000 | 0 |
|
|
III | Chi ngân sách địa phương | 3.273.828 | 5.270.903 | 5.398.049 | 164,88 | 102,41 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 692.290 | 1.339.457 | 705.460 | 101,90 | 52,67 |
2 | Chi thường xuyên | 2.580.538 | 3.089.808 | 2.880.320 | 111,62 | 93,22 |
3 | Chi trả nợ gốc - Lãi huy động đầu tư và phí tạm ứng vốn Kho bạc | - | 260.638 | 259.384 |
| 99,52 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100,00 | 100,00 |
5 | Chi bằng nguồn để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách | - | 580.000 | 565.306 |
| 97,47 |
5.1 | Chi bằng nguồn để lại đơn vị chi | - | 250.000 | 27.936 |
| 11,17 |
5.2 | Chi bằng nguồn thu xổ số kiến thiết | - | 330.000 | 537.370 |
| 162,84 |
6 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 0 |
|
|
7 | Chi chuyển nguồn |
|
| 986.579 | - | - |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | So sánh QT/DT(%) | ||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD và thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD và thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
A | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 910.000 | 111.000 | 2.000 | 613.800 | 1.130.375 | 119.016 | 23.812 | 987.547 | 124,22 | 107,22 | 1.190,60 | 160,89 |
I | CÁC KHOẢN THU TỪ THUẾ | 726.800 | 111.000 | 2.000 | 613.800 | 705.343 | 119.016 | 23.812 | 562.515 | 97,05 | 107,22 | 1.190,60 | 91,64 |
1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước | 408.622 | 91.780 | 1.262 | 315.580 | 353.901 | 99.149 | 9.965 | 244.787 | 86,61 | 108,03 | 789,62 | 77,57 |
2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 610 | 10 |
| 600 | 872 | - | - | 872 | 142,95 | - |
| 145,33 |
3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 113.300 | 18.600 | 700 | 94.000 | 134.089 | 18.761 | 2.990 | 112.338 | 118,35 | 100,87 | 427,14 | 119,51 |
4 | Thuế tài nguyên | 170 | 150 |
| 20 | 460 | 329 | 62 | 69 | 270,59 | 219,33 |
| 345,00 |
5 | Thuế môn bài | 7.878 | 250 | 28 | 7.600 | 8.643 | 250 | 31 | 8.362 | 109,71 | 100,00 | 110,71 | 110,03 |
6 | Thu khác | 2.720 | 210 | 10 | 2.500 | 11.587 | 527 | 251 | 10.809 | 425,99 | 250,95 | 2.510,00 | 432,36 |
7 | Thu tiền mặt đất, mặt nước - mặt biển | 0 |
|
|
| 10.513 |
| 10.513 |
|
|
|
|
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 132.000 |
|
| 132.000 | 116.562 |
|
| 116.562 | 88,30 |
|
| 88,30 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.500 |
|
| 1.500 | 1.648 |
|
| 1.648 | 109,87 |
|
| 109,87 |
11 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
12 | Thuế bảo vệ môi trường | 60.000 |
|
| 60.000 | 66.967 |
|
| 66.967 | 111,61 |
|
| 111,61 |
II | CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ | 60.000 |
|
|
| 72.559 | - | - | 72.559 | 120,93 |
|
|
|
13 | Lệ phí trước bạ | 41.000 |
|
| 41.000 | 37.960 |
|
| 37.960 | 92,59 |
|
| 92,59 |
14 | Các loại phí, lệ phí | 19.000 |
|
| 19.000 | 34.599 |
|
| 34.599 | 182,10 |
|
| 182,10 |
III | CÁC KHOẢN THU KHÁC CÒN LẠI | 123.200 |
|
|
| 352.473 | - | - | 352.473 | 286,10 |
|
|
|
15 | Thu tiền mặt đất, mặt nước - mặt biển (không kể thu từ đầu tư nước ngoài) | 1.200 |
|
| 1.200 | 6.102 |
|
| 6.102 | 508,50 |
|
| 508,50 |
16 | Tiền sử dụng đất | 60.000 |
|
| 60.000 | 246.315 |
|
| 246.315 | 410,53 |
|
| 410,53 |
17 | Thu tiền bán, thuê khấu hao nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước | 0 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Thu sự nghiệp | 0 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thu góp vốn Nhà nước | 0 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thu khác | 22.000 |
|
| 22.000 | 48.012 |
|
| 48.012 | 218,24 |
|
| 218,24 |
21 | Thu phạt an toàn giao thông | 40.000 |
|
| 40.000 | 52.044 |
|
| 52.044 | 130,11 |
|
| 130,11 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | So sánh(%) | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||
Ngân sách | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách | Ngân sách | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
| TỔNG SỐ CHI NGÂN SÁCH | 5.270.903 | 2.961.837 | 2.309.066 | 5.398.049 | 2.950.060 | 2.447.989 | 102,41 | 99,60 | 106,02 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.339.457 | 812.862 | 526.595 | 705.460 | 376.410 | 329.050 | 52,67 | 46,31 | 62,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 |
|
| 189.395 | 92.392 | 97.003 |
|
|
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
| 5.822 | 5.822 | 0 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.089.808 | 1.307.337 | 1.782.471 | 2.880.320 | 1.082.162 | 1.798.158 | 93,22 | 82,78 | 100,88 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 988.040 | 221.412 | 766.628 | 1.060.246 | 218.181 | 842.065 | 107,31 | 98,54 | 109,84 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.833 | 13.288 | 1.545 | 14.391 | 12.624 | 1.767 | 97,02 | 95,00 | 114,37 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư và phí ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 260.638 | 260.638 | 0 | 259.384 | 259.384 | 0 | 99,52 | 99,52 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 | 100,00 | 100,00 |
|
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 0 |
|
| 986.579 | 868.481 | 118.098 |
|
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VII | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách | 580.000 | 580.000 | 0 | 565.306 | 362.623 | 202.683 | 97,47 | 62,52 |
|
1 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi | 250.000 | 250.000 |
| 27.936 | 8.209 | 19.727 |
| 3,28 |
|
2 | Chi bằng nguồn thu Xổ số kiến thiết | 330.000 | 330.000 |
| 537.370 | 354.414 | 182.956 |
| 107,40 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | So sánh(%) | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 5.270.903 | 2.961.837 | 2.309.066 | 5.398.049 | 2.950.060 | 2.447.989 | 102,41 | 99,60 | 106,02 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.339.457 | 812.862 | 526.595 | 705.460 | 376.410 | 329.050 | 52,67 | 46,31 | 62,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 |
|
| 189.395 | 92.392 | 97.003 |
|
|
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
| 5.822 | 5.822 |
|
|
|
|
II | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư và phí ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 260.638 | 260.638 | 0 | 259.384 | 259.384 | 0 | 99,52 | 99,52 |
|
III | Chi thường xuyên | 3.089.808 | 1.307.337 | 1.782.471 | 2.880.320 | 1.082.162 | 1.798.158 | 93,22 | 82,78 | 100,88 |
| Trong đó: |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 988.040 | 221.412 | 766.628 | 1.060.246 | 218.181 | 842.065 | 107,31 | 98,54 | 109,84 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.833 | 13.288 | 1.545 | 14.391 | 12.624 | 1.767 | 97,02 | 95,00 | 114,37 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100,00 | 100,00 |
|
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 0 | 0 |
| 986.579 | 868.481 | 118.098 |
|
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VII | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 580.000 | 580.000 | 0 | 565.306 | 362.623 | 202.683 | 97,47 | 62,52 |
|
1 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi | 250.000 | 250.000 |
| 27.936 | 8.209 | 19.727 | 11,17 | 3,28 |
|
2 | Chi bằng nguồn thu Xổ số kiến thiết | 330.000 | 330.000 |
| 537.370 | 354.414 | 182.956 | 162,84 | 107,40 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán | Chia ra | Quyết toán | Chia ra | ||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện |
|
| Huyện thực hiện |
|
| Cấp tỉnh thực hiện |
|
| Huyện thực hiện | ||||||
Tổng số | Vốn | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn | Vốn sự nghiệp | ||||
A | B | 1 = 2+5 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+12 | 9=10+11 | 10 | 11 | 12=13+14 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ: | 62.517 | 51.539 | 20.873 | 30.666 | 10.978 | 4.917 | 6.061 | 64.686 | 56.006 | 21.529 | 34.477 | 8.680 | 2.996 | 5.684 |
1 | Chương trình giảm nghèo | 8.240 | 4.559 | 4.419 | 140 | 3.681 | 1.381 | 2.300 | 6.554 | 4.299 | 4.159 | 140 | 2.255 |
| 2.255 |
2 | Chương trình về việc làm và dạy nghề | 9.159 | 6.258 |
| 6.258 | 2.901 |
| 2.901 | 12.183 | 9.377 |
| 9.377 | 2.806 |
| 2.806 |
3 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 2.995 | 2.995 |
| 2.995 | 0 |
|
| 2.995 | 2.995 |
| 2.995 | 0 |
|
|
4 | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 2.553 | 2.553 | 2.000 | 553 | 0 |
|
| 2.553 | 2.553 | 2.000 | 553 | 0 |
|
|
5 | Chương trình mục tiêu Quốc gia về y tế | 2.014 | 2.014 |
| 2.014 | 0 |
|
| 2.713 | 2.713 | 408 | 2.305 | 0 |
|
|
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 644 | 644 |
| 644 | 0 |
|
| 760 | 760 |
| 760 | 0 |
|
|
7 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 15.000 | 14.464 | 12.454 | 2.010 | 536 | 536 |
| 14.933 | 14.397 | 12.387 | 2.010 | 536 | 536 |
|
8 | Chương trình văn hóa | 6.355 | 3.355 | 2.000 | 1.355 | 3.000 | 3.000 |
| 6.019 | 3.882 | 2.575 | 1.307 | 2.137 | 2.137 |
|
9 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 11.830 | 11.270 |
| 11.270 | 560 |
| 560 | 12.226 | 11.603 |
| 11.603 | 623 |
| 623 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 185 | 185 |
| 185 | 0 |
|
| 185 | 185 |
| 185 | 0 |
|
|
11 | Chương trình phòng, chống ma túy | 700 | 700 |
| 700 | 0 |
|
| 700 | 700 |
| 700 | 0 |
|
|
12 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 2.842 | 2.542 |
| 2.542 | 300 |
| 300 | 2.865 | 2.542 |
| 2.542 | 323 | 323 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, | Dự toán năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | Bao gồm |
|
|
|
|
|
|
| So sánh QT/DT (%) |
I/ Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
| II/ Chi Thường xuyên |
|
| |||||
Tổng số | Trong đó: chi đầu tư xây dựng cơ bản | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=2/1 |
| Tổng số | 2.309.166 | 2.127.208 | 329.050 | 329.050 | 329.050 | 97.003 | - | 1.798.158 | 842.065 | 1.767 | 92,12 |
1 | Thành phố Vị Thanh | 287.342 | 261.079 | 33.090 | 33.090 | 33.090 | 14.602 | - | 227.989 | 89.654 | 307 | 90,86 |
2 | Huyện Châu Thành A | 265.971 | 243.529 | 23.996 | 23.996 | 23.996 | 16.163 | - | 219.533 | 100.983 | 47 | 91,56 |
3 | Huyện Châu Thành | 223.300 | 201.208 | 17.802 | 17.802 | 17.802 | 19.907 | - | 183.406 | 83.717 | 123 | 90,11 |
4 | Huyện Phụng Hiệp | 481.622 | 437.702 | 56.260 | 56.260 | 56.260 | 15.021 | - | 381.442 | 199.678 | 464 | 90,88 |
5 | Thị xã Ngã Bảy | 324.147 | 238.092 | 70.151 | 70.151 | 70.151 | 9.168 | - | 167.942 | 69.333 | 205 | 73,45 |
6 | Huyện Vị Thủy | 272.401 | 267.218 | 22.111 | 22.111 | 22.111 | 10.478 | - | 245.107 | 112.087 | 167 | 98,10 |
7 | Huyện Long Mỹ | 454.383 | 478.380 | 105.641 | 105.641 | 105.641 | 11.664 | - | 372.739 | 186.613 | 454 | 105,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2014 | Quyết toán năm 2014 | ||||
Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | 5.022.605.854.160 | 508.229.997.185 | 4.514.875.856.975 | 4.989.135.767.471 | 537.671.379.983 | 4.451.464.387.488 |
I | Các Sở, ban ngành tỉnh cấp bằng dự toán | 1.459.213.025.983 | 407.197.761.002 | 1.052.015.264.981 | 1.425.242.939.294 | 436.639.143.800 | 988.603.795.494 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 8.624.451.000 | 500.000.000 | 8.124.451.000 | 8.592.462.797 | 500.000.000 | 8.092.462.797 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 39.265.624.438 | 21.683.000.000 | 17.582.624.438 | 40.837.478.419 | 23.649.534.828 | 17.187.943.591 |
3 | Ban Chỉ huy phòng, chống lụt bão tỉnh | 450.000.000 |
| 450.000.000 | 248.924.652 |
| 248.924.652 |
4 | Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh | 8.087.974.078 |
| 8.087.974.078 | 7.774.739.617 |
| 7.774.739.617 |
5 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | 3.701.864.594 | 1.000.000.000 | 2.701.864.594 | 2.560.202.661 |
| 2.560.202.661 |
6 | Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh | 5.509.348.311 |
| 5.509.348.311 | 5.462.817.000 |
| 5.462.817.000 |
7 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh | 1.355.540.185 |
| 1.355.540.185 | 1.275.284.374 |
| 1.275.284.374 |
8 | Chi cục Thú y tỉnh | 19.088.396.497 |
| 19.088.396.497 | 18.340.276.440 |
| 18.340.276.440 |
9 | Chi cục Thủy lợi tỉnh | 12.696.938.345 |
| 12.696.938.345 | 10.643.290.162 |
| 10.643.290.162 |
10 | Chi cục Thủy sản tỉnh | 2.332.758.895 |
| 2.332.758.895 | 2.258.082.534 |
| 2.258.082.534 |
11 | Văn phòng Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư tỉnh | 17.051.283.459 |
| 17.051.283.459 | 16.264.227.848 |
| 16.264.227.848 |
12 | Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh | 14.665.000.000 | 13.315.000.000 | 1.350.000.000 | 14.768.785.000 | 13.418.785.000 | 1.350.000.000 |
13 | Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.119.267.056 |
| 1.119.267.056 | 1.047.758.378 |
| 1.047.758.378 |
14 | Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh | 3.006.953.743 |
| 3.006.953.743 | 2.863.260.034 |
| 2.863.260.034 |
15 | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 43.023.200.974 | 20.000.000.000 | 23.023.200.974 | 37.599.525.433 | 22.212.815.000 | 15.386.710.433 |
16 | Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân | 2.377.944.353 |
| 2.377.944.353 | 2.032.991.000 |
| 2.032.991.000 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.271.072.243 |
| 5.271.072.243 | 4.789.140.386 |
| 4.789.140.386 |
18 | Phòng công chứng tỉnh | 700.891.000 |
| 700.891.000 | 684.391.000 |
| 684.391.000 |
19 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh | 596.505.000 |
| 596.505.000 | 577.260.000 |
| 577.260.000 |
20 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước | 2.206.703.859 |
| 2.206.703.859 | 2.032.980.370 |
| 2.032.980.370 |
21 | Văn phòng Sở Tư Pháp | 4.202.457.000 |
| 4.202.457.000 | 4.016.432.780 |
| 4.016.432.780 |
22 | Chi cục Quản lý thị trường tỉnh | 4.833.206.044 |
| 4.833.206.044 | 4.666.324.807 |
| 4.666.324.807 |
23 | Văn phòng Sở Công thương | 7.035.755.000 | 1.500.000.000 | 5.535.755.000 | 6.689.757.650 | 1.445.147.000 | 5.244.610.650 |
24 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 1.755.497.339 |
| 1.755.497.339 | 1.688.470.000 |
| 1.688.470.000 |
25 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh | 1.800.496.000 |
| 1.800.496.000 | 1.736.207.400 |
| 1.736.207.400 |
26 | Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh | 941.039.000 |
| 941.039.000 | 909.239.000 |
| 909.239.000 |
27 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh | 48.961.000 |
| 48.961.000 | 48.961.000 |
| 48.961.000 |
28 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN tỉnh | 1.766.000.000 |
| 1.766.000.000 | 1.766.000.000 |
| 1.766.000.000 |
29 | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ | 32.636.291.774 | 6.000.000.000 | 26.636.291.774 | 17.888.563.154 | 5.821.742.000 | 12.066.821.154 |
30 | Sở Tài chính | 7.423.672.825 |
| 7.423.672.825 | 7.062.580.724 |
| 7.062.580.724 |
31 | Sở Xây dựng | 10.988.569.642 | 2.423.000.000 | 8.565.569.642 | 10.619.031.710 | 2.237.130.000 | 8.381.901.710 |
32 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 2.362.538.000 |
| 2.362.538.000 | 2.137.619.003 |
| 2.137.619.003 |
33 | Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ tỉnh | 2.264.802.000 |
| 2.264.802.000 | 2.255.055.539 |
| 2.255.055.539 |
34 | Thanh tra Giao thông vận tải tỉnh | 5.618.629.000 |
| 5.618.629.000 | 5.077.305.814 |
| 5.077.305.814 |
35 | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 28.035.564.859 | 19.329.000.000 | 8.706.564.859 | 41.511.911.440 | 33.194.035.488 | 8.317.875.952 |
36 | Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Hậu Giang | 14.703.291.284 | 5.000.000.000 | 9.703.291.284 | 14.381.636.376 | 5.000.000.000 | 9.381.636.376 |
37 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang | 2.352.753.000 |
| 2.352.753.000 | 2.352.677.806 |
| 2.352.677.806 |
38 | Trường Trung học phổ thông Cái Tắc | 7.551.105.289 |
| 7.551.105.289 | 7.412.693.814 |
| 7.412.693.814 |
39 | Trường Trung học phổ thông Cây Dương | 7.739.104.962 |
| 7.739.104.962 | 7.656.522.668 |
| 7.656.522.668 |
40 | Trường Trung học phổ thông Chiêm Thành Tấn | 3.661.651.503 |
| 3.661.651.503 | 3.634.252.810 |
| 3.634.252.810 |
41 | Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh | 8.303.620.504 |
| 8.303.620.504 | 8.205.702.893 |
| 8.205.702.893 |
42 | Trường Trung học phổ thông Châu Thành A | 8.966.720.093 |
| 8.966.720.093 | 8.839.752.489 |
| 8.839.752.489 |
43 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 7.415.014.378 |
| 7.415.014.378 | 7.369.756.527 |
| 7.369.756.527 |
44 | Trường Trung học phổ thông Hòa An | 4.595.405.579 |
| 4.595.405.579 | 4.505.390.263 |
| 4.505.390.263 |
45 | Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong | 2.744.493.917 |
| 2.744.493.917 | 2.710.797.365 |
| 2.710.797.365 |
46 | Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn | 4.728.592.000 |
| 4.728.592.000 | 4.698.232.000 |
| 4.698.232.000 |
47 | Trường Trung học phổ thông Long Mỹ | 9.729.128.863 |
| 9.729.128.863 | 9.679.624.863 |
| 9.679.624.863 |
48 | Trường Trung học phổ thông Lương Tâm | 2.584.803.015 |
| 2.584.803.015 | 2.561.168.629 |
| 2.561.168.629 |
49 | Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh | 5.105.480.271 |
| 5.105.480.271 | 5.073.645.361 |
| 5.073.645.361 |
50 | Trường Trung học phổ thông Ngã Sáu | 4.341.395.534 |
| 4.341.395.534 | 4.294.464.914 |
| 4.294.464.914 |
51 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Minh Quang | 6.430.916.133 |
| 6.430.916.133 | 6.390.381.000 |
| 6.390.381.000 |
52 | Trường Trung học phổ thông Phú Hữu | 2.885.181.593 |
| 2.885.181.593 | 2.865.235.857 |
| 2.865.235.857 |
53 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Him Lam | 11.192.531.000 |
| 11.192.531.000 | 11.146.396.000 |
| 11.146.396.000 |
54 | Trường Trung học phổ thông Tầm Vu | 5.989.574.402 |
| 5.989.574.402 | 5.903.970.676 |
| 5.903.970.676 |
55 | Trường Trung học phổ thông Tân Long | 2.606.862.041 |
| 2.606.862.041 | 2.589.808.307 |
| 2.589.808.307 |
56 | Trường Trung học phổ thông Tân Phú | 3.435.527.103 |
| 3.435.527.103 | 3.412.815.853 |
| 3.412.815.853 |
57 | Trường Trung học phổ thông Tây Đô | 2.644.897.066 |
| 2.644.897.066 | 2.623.413.066 |
| 2.623.413.066 |
58 | Trường Trung học phổ thông Vị Thanh | 7.910.342.542 |
| 7.910.342.542 | 7.759.456.000 |
| 7.759.456.000 |
59 | Trường Trung học phổ thông Trường Long Tây | 2.318.915.903 |
| 2.318.915.903 | 2.281.034.000 |
| 2.281.034.000 |
60 | Trường Trung học phổ thông Vị Thủy | 5.898.764.190 |
| 5.898.764.190 | 5.823.090.028 |
| 5.823.090.028 |
61 | Trường Trung học phổ thông Vĩnh Tường | 4.862.116.000 |
| 4.862.116.000 | 4.851.133.965 |
| 4.851.133.965 |
62 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên thị xã Ngã Bảy | 1.311.124.163 |
| 1.311.124.163 | 1.297.077.163 |
| 1.297.077.163 |
63 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học tỉnh | 734.282.000 |
| 734.282.000 | 734.282.000 |
| 734.282.000 |
64 | Trường Dạy trẻ khuyết tật tỉnh | 2.684.393.000 |
| 2.684.393.000 | 2.642.194.000 |
| 2.642.194.000 |
65 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 1.286.755.131 |
| 1.286.755.131 | 1.255.773.000 |
| 1.255.773.000 |
66 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Châu Thành | 1.386.648.273 |
| 1.386.648.273 | 1.373.294.273 |
| 1.373.294.273 |
67 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Châu Thành A | 1.089.753.151 |
| 1.089.753.151 | 1.054.861.008 |
| 1.054.861.008 |
68 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Long Mỹ | 1.542.869.000 |
| 1.542.869.000 | 1.524.817.000 |
| 1.524.817.000 |
69 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Phụng Hiệp | 1.205.091.681 |
| 1.205.091.681 | 1.179.059.887 |
| 1.179.059.887 |
70 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thị xã Vị Thanh | 1.201.762.677 |
| 1.201.762.677 | 1.179.365.000 |
| 1.179.365.000 |
71 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Vị Thủy | 1.337.924.166 |
| 1.337.924.166 | 1.296.730.888 |
| 1.296.730.888 |
72 | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo | 91.465.689.011 | 58.389.000.000 | 33.076.689.011 | 97.857.246.557 | 68.572.295.000 | 29.284.951.557 |
73 | Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành A | 5.677.939.917 |
| 5.677.939.917 | 5.677.319.568 |
| 5.677.319.568 |
74 | Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi tỉnh | 5.745.418.513 |
| 5.745.418.513 | 5.732.895.173 |
| 5.732.895.173 |
75 | Bệnh viện Đa khoa thị xã Ngã Bảy | 16.648.165.000 |
| 16.648.165.000 | 16.644.401.000 |
| 16.644.401.000 |
76 | Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành | 8.447.796.000 |
| 8.447.796.000 | 8.446.296.000 |
| 8.446.296.000 |
77 | Bệnh viện Đa khoa huyện Long Mỹ | 16.964.124.000 |
| 16.964.124.000 | 16.964.124.000 |
| 16.964.124.000 |
78 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phụng Hiệp | 6.171.024.860 |
| 6.171.024.860 | 6.162.353.614 |
| 6.162.353.614 |
79 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 39.886.010.914 |
| 39.886.010.914 | 39.885.831.072 |
| 39.885.831.072 |
80 | Bệnh viện Đa khoa thị xã Vị Thanh | 6.733.559.796 |
| 6.733.559.796 | 6.719.108.527 |
| 6.719.108.527 |
81 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vị Thủy | 7.246.888.644 |
| 7.246.888.644 | 7.182.390.465 |
| 7.182.390.465 |
82 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh | 2.325.846.622 |
| 2.325.846.622 | 2.276.095.910 |
| 2.276.095.910 |
83 | Trung tâm Chăm sóc Sức khoẻ Sinh sản tỉnh | 2.327.785.390 |
| 2.327.785.390 | 2.272.145.555 |
| 2.272.145.555 |
84 | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh | 1.053.375.040 |
| 1.053.375.040 | 987.932.486 |
| 987.932.486 |
85 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm Mỹ phẩm Hậu Giang | 1.621.964.241 |
| 1.621.964.241 | 1.546.160.000 |
| 1.546.160.000 |
86 | Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh | 4.485.468.464 |
| 4.485.468.464 | 4.434.670.539 |
| 4.434.670.539 |
87 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh | 2.952.887.000 |
| 2.952.887.000 | 2.852.133.310 |
| 2.852.133.310 |
88 | Trung tâm Pháp y tỉnh | 965.735.217 |
| 965.735.217 | 936.077.494 |
| 936.077.494 |
89 | Trung tâm Dân số - KH hóa GĐ huyện Châu Thành A | 442.985.000 |
| 442.985.000 | 442.983.690 |
| 442.983.690 |
90 | Trung tâm Dân số - KH hóa GĐ huyện Châu Thành | 483.480.602 |
| 483.480.602 | 483.480.602 |
| 483.480.602 |
91 | Trung tâm Dân số - KH hóa GĐ huyện Long Mỹ | 575.797.903 |
| 575.797.903 | 575.797.903 |
| 575.797.903 |
92 | Trung tâm Dân số - KH hóa GĐ thị xã Ngã Bảy | 392.406.000 |
| 392.406.000 | 392.405.681 |
| 392.405.681 |
93 | Trung tâm Dân số - KH hóa GĐ huyện Phụng Hiệp | 598.763.097 |
| 598.763.097 | 598.754.643 |
| 598.754.643 |
94 | Trung tâm Dân số - KH hóa GĐ thị xã Vị Thanh | 511.449.000 |
| 511.449.000 | 511.442.304 |
| 511.442.304 |
95 | Trung tâm Dân số - KH hóa GĐ huyện Vị Thủy | 449.786.000 |
| 449.786.000 | 449.786.000 |
| 449.786.000 |
96 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe tỉnh | 1.968.350.434 |
| 1.968.350.434 | 1.932.430.390 |
| 1.932.430.390 |
97 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A | 10.129.583.247 |
| 10.129.583.247 | 10.023.580.089 |
| 10.023.580.089 |
98 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 9.605.157.188 |
| 9.605.157.188 | 9.528.371.866 |
| 9.528.371.866 |
99 | Trung tâm Y tế Dự phòng thị xã Ngã Bảy | 6.232.572.000 |
| 6.232.572.000 | 6.149.872.000 |
| 6.149.872.000 |
100 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 6.988.117.151 |
| 6.988.117.151 | 6.829.016.270 |
| 6.829.016.270 |
101 | Trung tâm y tế Dự phòng huyện Long Mỹ | 15.112.929.001 |
| 15.112.929.001 | 15.025.319.001 |
| 15.025.319.001 |
102 | Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phụng Hiệp | 15.912.101.000 |
| 15.912.101.000 | 15.826.101.000 |
| 15.826.101.000 |
103 | Trung tâm Y tế Dự phòng thị xã Vị Thanh | 7.325.619.183 |
| 7.325.619.183 | 7.258.789.819 |
| 7.258.789.819 |
104 | Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vị Thủy | 9.570.356.381 |
| 9.570.356.381 | 9.480.765.032 |
| 9.480.765.032 |
105 | Văn phòng Chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh | 5.559.016.406 |
| 5.559.016.406 | 5.481.879.639 |
| 5.481.879.639 |
106 | Văn Phòng Sở Y tế | 159.214.619.487 | 40.635.000.000 | 118.579.619.487 | 145.110.480.706 | 31.247.080.000 | 113.863.400.706 |
107 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Y tế | 12.000.000.000 |
| 12.000.000.000 | 12.000.000.000 |
| 12.000.000.000 |
108 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh | 2.082.480.000 |
| 2.082.480.000 | 1.927.826.384 |
| 1.927.826.384 |
109 | Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy | 9.162.683.360 | 2.430.000.000 | 6.732.683.360 | 9.048.360.177 | 2.430.000.000 | 6.618.360.177 |
110 | Trường Trung cấp nghề tỉnh | 8.421.592.066 | 800.000.000 | 7.621.592.066 | 6.757.715.182 | 800.000.000 | 5.957.715.182 |
111 | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh | 2.621.205.000 |
| 2.621.205.000 | 2.186.818.407 |
| 2.186.818.407 |
112 | Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 13.677.091.071 | 420.000.000 | 13.257.091.071 | 13.557.005.932 | 1.938.168.512 | 11.618.837.420 |
113 | Bảo Tàng tỉnh | 4.470.650.165 |
| 4.470.650.165 | 4.342.428.845 |
| 4.342.428.845 |
114 | Đoàn Ca múa nhạc dân tộc tỉnh | 3.523.288.722 |
| 3.523.288.722 | 3.397.345.277 |
| 3.397.345.277 |
115 | Thư viện tỉnh | 2.260.085.915 |
| 2.260.085.915 | 2.144.291.080 |
| 2.144.291.080 |
116 | Trường Nghiệp vụ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hậu Giang | 1.526.817.770 |
| 1.526.817.770 | 1.447.080.135 |
| 1.447.080.135 |
117 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao Hậu Giang | 9.798.795.000 |
| 9.798.795.000 | 9.798.795.000 |
| 9.798.795.000 |
118 | Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng Hậu Giang | 966.555.999 |
| 966.555.999 | 923.100.000 |
| 923.100.000 |
119 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch Hậu Giang | 1.205.222.472 |
| 1.205.222.472 | 1.143.841.121 |
| 1.143.841.121 |
120 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 2.885.581.501 |
| 2.885.581.501 | 2.618.886.600 |
| 2.618.886.600 |
121 | Văn Phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 86.543.326.466 | 73.295.000.000 | 13.248.326.466 | 87.110.876.231 | 74.265.539.000 | 12.845.337.231 |
122 | Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh | 4.418.870.025 |
| 4.418.870.025 | 4.203.047.526 |
| 4.203.047.526 |
123 | Chi cục Quản lý đất đai tỉnh | 1.190.540.720 |
| 1.190.540.720 | 1.148.467.000 |
| 1.148.467.000 |
124 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 1.263.050.552 |
| 1.263.050.552 | 1.191.888.874 |
| 1.191.888.874 |
125 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh | 1.922.026.885 |
| 1.922.026.885 | 1.821.046.000 |
| 1.821.046.000 |
126 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 72.298.617.203 | 7.305.000.000 | 64.993.617.203 | 63.846.805.413 | 8.021.099.000 | 55.825.706.413 |
127 | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường tỉnh | 1.362.519.342 |
| 1.362.519.342 | 1.315.925.345 |
| 1.315.925.345 |
128 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh | 1.023.359.034 | 500.000.000 | 523.359.034 | 1.002.000.000 | 500.000.000 | 502.000.000 |
129 | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông | 4.275.537.792 |
| 4.275.537.792 | 4.035.041.481 |
| 4.035.041.481 |
130 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 977.025.335 |
| 977.025.335 | 925.240.000 |
| 925.240.000 |
131 | Ban Tôn giáo tỉnh | 1.677.649.000 |
| 1.677.649.000 | 1.644.416.990 |
| 1.644.416.990 |
132 | Chi Cục văn thư - Lưu trữ tỉnh | 2.669.487.202 |
| 2.669.487.202 | 2.588.427.128 |
| 2.588.427.128 |
133 | Văn phòng Sở Nội vụ | 23.228.881.008 | 16.700.000.000 | 6.528.881.008 | 21.301.746.407 | 14.957.221.000 | 6.344.525.407 |
134 | Thanh tra tỉnh | 4.029.299.296 |
| 4.029.299.296 | 3.914.716.097 |
| 3.914.716.097 |
135 | Đài Phát thanh Truyền hình Hậu Giang | 27.919.263.833 | 17.800.000.000 | 10.119.263.833 | 25.908.952.500 | 16.830.255.000 | 9.078.697.500 |
136 | Hội đồng Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam | 3.041.296.120 |
| 3.041.296.120 | 2.656.280.000 |
| 2.656.280.000 |
137 | Ban Dân tộc | 8.722.353.082 | 4.419.000.000 | 4.303.353.082 | 8.230.770.191 | 4.158.837.000 | 4.071.933.191 |
138 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 40.065.431.461 | 35.713.761.002 | 4.351.670.459 | 35.408.843.657 | 31.271.311.670 | 4.137.531.987 |
139 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang | 2.733.402.224 |
| 2.733.402.224 | 2.599.886.768 |
| 2.599.886.768 |
140 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 4.189.110.390 |
| 4.189.110.390 | 3.949.027.361 |
| 3.949.027.361 |
141 | Đoàn Khối các cơ quan tỉnh | 876.465.000 |
| 876.465.000 | 876.465.000 |
| 876.465.000 |
142 | Đoàn khối Doanh nghiệp tỉnh | 765.248.000 |
| 765.248.000 | 745.861.620 |
| 745.861.620 |
143 | Tỉnh Đoàn Hậu Giang | 5.658.691.000 | 2.000.000.000 | 3.658.691.000 | 5.652.926.255 | 2.000.000.000 | 3.652.926.255 |
144 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 2.984.947.000 |
| 2.984.947.000 | 2.984.942.802 |
| 2.984.942.802 |
145 | Hội Nông dân tỉnh | 4.867.206.000 | 1.850.000.000 | 3.017.206.000 | 4.836.200.792 | 1.819.005.000 | 3.017.195.792 |
146 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.002.552.000 |
| 2.002.552.000 | 1.999.450.319 |
| 1.999.450.319 |
147 | Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật | 237.400.000 |
| 237.400.000 | 237.332.099 |
| 237.332.099 |
148 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 1.119.117.000 |
| 1.119.117.000 | 1.020.722.000 |
| 1.020.722.000 |
149 | Hội Nhà báo | 414.873.000 |
| 414.873.000 | 414.873.000 |
| 414.873.000 |
150 | Hội Luật gia | 332.667.000 |
| 332.667.000 | 332.472.270 |
| 332.472.270 |
151 | Hội Chữ thập đỏ | 1.612.125.000 |
| 1.612.125.000 | 1.605.468.046 |
| 1.605.468.046 |
152 | Hội Người cao tuổi | 290.640.000 |
| 290.640.000 | 290.640.000 |
| 290.640.000 |
153 | Hội Người mù | 20.498.000 |
| 20.498.000 | 20.498.000 |
| 20.498.000 |
154 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 256.900.000 |
| 256.900.000 | 256.900.000 |
| 256.900.000 |
155 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 218.100.000 |
| 218.100.000 | 213.605.960 |
| 213.605.960 |
156 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 471.150.000 |
| 471.150.000 | 460.099.257 |
| 460.099.257 |
157 | Hội Khuyến học | 402.000.000 |
| 402.000.000 | 401.889.384 |
| 401.889.384 |
158 | Bộ Quốc phòng | 35.223.445.000 | 3.520.000.000 | 31.703.445.000 | 34.413.154.000 | 2.954.695.000 | 31.458.459.000 |
159 | Bộ Công an | 8.415.994.000 | 1.000.000.000 | 7.415.994.000 | 17.028.575.000 | 9.613.325.000 | 7.415.250.000 |
160 | Trường Chính trị tỉnh | 24.561.432.000 | 12.000.000.000 | 12.561.432.000 | 26.788.379.453 | 15.726.957.000 | 11.061.422.453 |
161 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh | 1.406.713.359 |
| 1.406.713.359 | 1.340.596.068 |
| 1.340.596.068 |
162 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 203.300.000 |
| 203.300.000 | 203.300.000 |
| 203.300.000 |
163 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 18.295.373.688 | 10.671.000.000 | 7.624.373.688 | 17.987.560.455 | 10.670.991.000 | 7.316.569.455 |
164 | Ban quản lý Dự án cải cách hành chính tỉnh | 140.549.005 |
| 140.549.005 | 0 |
|
|
165 | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 4.473.092.518 |
| 4.473.092.518 | 4.007.024.550 |
| 4.007.024.550 |
166 | Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân | 1.388.694.773 |
| 1.388.694.773 | 1.388.694.773 |
| 1.388.694.773 |
167 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 8.000.000.000 | 8.000.000.000 |
| 9.169.059.000 | 9.169.059.000 |
|
168 | Nhà khách Bông sen | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
|
169 | Văn phòng Tỉnh ủy | 18.000.000.000 | 18.000.000.000 |
| 18.461.536.382 | 18.461.536.382 |
|
170 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước - Công trình đô thị Hậu Giang | 0 |
|
| 2.752.579.920 | 2.752.579.920 |
|
171 | Quỹ thi đua, khen thưởng tỉnh | 8.304.000.000 |
| 8.304.000.000 | 8.288.950.000 |
| 8.288.950.000 |
II | Các Sở, ban ngành tỉnh cấp bằng lệnh chi | 1.524.316.823.755 | 101.032.236.183 | 1.423.784.587.572 | 1.524.816.823.755 | 101.032.236.183 | 1.423.784.587.572 |
1 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 16.474.147.860 | 0 | 16.474.147.860 | 16.474.147.860 |
| 16.474.147.860 |
2 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 37.800.000 | 0 | 37.800.000 | 37.800.000 |
| 37.800.000 |
3 | Cục Thống kê tỉnh | 109.000.000 | 0 | 109.000.000 | 109.000.000 |
| 109.000.000 |
4 | Cục Thuế tỉnh | 22.500.000 | 0 | 22.500.000 | 22.500.000 |
| 22.500.000 |
5 | Kho bạc Nhà nước Hậu Giang | 152.150.400.000 | 0 | 152.150.400.000 | 152.150.400.000 |
| 152.150.400.000 |
6 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 300.500.000 | 0 | 300.500.000 | 300.500.000 |
| 300.500.000 |
7 | Tòa án nhân dân tỉnh | 83.200.000 | 0 | 83.200.000 | 83.200.000 |
| 83.200.000 |
8 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 66.200.000 | 0 | 66.200.000 | 66.200.000 |
| 66.200.000 |
9 | Văn phòng Tỉnh ủy | 54.870.995.800 | 0 | 54.870.995.800 | 54.870.995.800 |
| 54.870.995.800 |
11 | Chi trả nợ ((Phòng giao dịch Hậu Giang thuộc Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Khu vực Cần Thơ - Hậu Giang) | 107.453.800.000 | 0 | 107.453.800.000 | 107.453.800.000 |
| 107.453.800.000 |
12 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Vị Thủy (hỗ trợ lãi suất) | 3.693.805.928 | 0 | 3.693.805.928 | 3.693.805.928 |
| 3.693.805.928 |
13 | Thông tấn xã Việt Nam (trợ cấp tết) | 1.500.000 | 0 | 1.500.000 | 1.500.000 |
| 1.500.000 |
14 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã | 2.500.000.000 | 0 | 2.500.000.000 | 2.500.000.000 |
| 2.500.000.000 |
15 | Trường Trung cấp Luật Vị Thanh | 11.700.000 | 0 | 11.700.000 | 11.700.000 |
| 11.700.000 |
16 | Ngân hàng Nhà nước | 12.900.000 | 0 | 12.900.000 | 12.900.000 |
| 12.900.000 |
17 | Công ty Cổ phần Mía đường Cần Thơ | 5.000.000 | 0 | 5.000.000 | 5.000.000 |
| 5.000.000 |
18 | Cấp vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân | 500.000.000 | 0 | 500.000.000 | 500.000.000 |
| 500.000.000 |
19 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước - Công trình đô thị Hậu Giang | 1.720.000.000 | 1.000.000.000 | 720.000.000 | 1.720.000.000 | 1.000.000.000 | 720.000.000 |
20 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
| 0 | 500.000.000 | 500.000.000 |
| 500.000.000 |
21 | Sư đoàn 4 - Quân Khu 9 | 200.000.000 | 0 | 200.000.000 | 200.000.000 |
| 200.000.000 |
22 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 1.061.633.943.710 | 0 | 1.061.633.943.710 | 1.061.633.943.710 |
| 1.061.633.943.710 |
23 | Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 |
24 | Ghi thu ghi chi ngân sách tỉnh | 116.600.366.022 | 100.032.236.183 | 16.568.129.839 | 116.600.366.022 | 100.032.236.183 | 16.568.129.839 |
25 | Hoàn trả thuế | 4.869.064.435 | 0 | 4.869.064.435 | 4.869.064.435 |
| 4.869.064.435 |
III | Trợ cấp ngân sách huyện | 2.039.076.004.422 | 0 | 2.039.076.004.422 | 2.039.076.004.422 | 0 | 2.039.076.004.422 |
1 | Thành phố Vị Thanh | 254.293.649.023 |
| 254.293.649.023 | 254.293.649.023 |
| 254.293.649.023 |
2 | Huyện Châu Thành A | 219.469.460.554 |
| 219.469.460.554 | 219.469.460.554 |
| 219.469.460.554 |
3 | Huyện Châu Thành | 198.117.014.112 |
| 198.117.014.112 | 198.117.014.112 |
| 198.117.014.112 |
4 | Huyện Phụng Hiệp | 422.794.894.233 |
| 422.794.894.233 | 422.794.894.233 |
| 422.794.894.233 |
5 | Thị xã Ngã Bảy | 243.411.087.500 |
| 243.411.087.500 | 243.411.087.500 |
| 243.411.087.500 |
6 | Huyện Vị Thủy | 255.602.866.500 |
| 255.602.866.500 | 255.602.866.500 |
| 255.602.866.500 |
7 | Huyện Long Mỹ | 445.387.032.500 |
| 445.387.032.500 | 445.387.032.500 |
| 445.387.032.500 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, | Dự toán năm 2014 |
|
|
| Quyết toán năm 2014 |
|
|
|
|
Tổng số | Bao gồm |
|
| Tổng số | Bao gồm |
|
| So sánh QT/DT | ||
Bổ sung | Bổ sung mục tiêu |
| Bổ sung | Bổ sung mục tiêu |
| |||||
Tổng số | Trong đó: vốn ngoài nước | Tổng số | Trong đó: vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số | 1.789.140 | 1.225.654 | 563.486 |
| 2.039.076 | 1.225.654 | 813.422 |
| 113,97 |
1 | Thành phố Vị Thanh | 194.865 | 134.119 | 60.746 |
| 254.294 | 134.119 | 120.175 |
| 130,50 |
2 | Huyện Châu Thành A | 187.986 | 143.615 | 44.371 |
| 219.469 | 143.615 | 75.854 |
| 116,75 |
3 | Huyện Châu Thành | 182.401 | 137.529 | 44.872 |
| 198.117 | 137.529 | 60.588 |
| 108,62 |
4 | Huyện Phụng Hiệp | 370.226 | 272.847 | 97.379 |
| 422.795 | 272.847 | 149.948 |
| 114,20 |
5 | Thị xã Ngã Bảy | 276.728 | 122.324 | 154.404 |
| 243.411 | 122.324 | 121.087 |
| 87,96 |
6 | Huyện Vị Thủy | 212.408 | 163.424 | 48.984 |
| 255.603 | 163.424 | 92.179 |
| 120,34 |
7 | Huyện Long Mỹ | 364.526 | 251.796 | 112.730 |
| 445.387 | 251.796 | 193.591 | 8.958 | 122,18 |
QUYẾT TOÁN HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | - Vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước của ngân sách cấp tỉnh (không kể vốn đầu tư bổ sung theo mục tiêu không có tính chất ổn định thường xuyên từ ngân sách Trung ương cho ngân sách cấp tỉnh) |
|
|
|
2 | - Mức tối đa được huy động theo chế độ |
|
|
|
3 | Tổng dư nợ huy động đến thời điểm báo cáo | 607.965 | 530.520 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Trái phiếu công trình |
|
|
|
| - Ngân hàng Phát triển | 507.965 | 480.520 |
|
| - Tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 100.000 | 50.000 |
|
4 | Số trả nợ vốn huy động trong năm (cả gốc và lãi) | 260.638 | 259.384 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Trả trái phiếu công trình |
|
|
|
| - Trả nợ gốc và lãi cho Ngân hàng Phát triển | 107.445 | 107.445 |
|
| - Trả nợ gốc và phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 153.193 | 151.939 |
|
5 | Mức vốn huy động trong năm | 100.000 | 130.000 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Trái phiếu công trình |
|
|
|
| - Ngân hàng Phát triển Khu vực Cần Thơ - Hậu Giang | 50.000 | 80.000 |
|
| - Tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 50.000 | 50.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.