HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2007/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 42/2006/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8 VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 8 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc điều chỉnh Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 8 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu đối với lĩnh vực chi quản lý hành chính; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII kỳ họp thứ 8 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tiết b điểm 12 mục I phần B Điều 1:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | SỐ BIÊN CHẾ TRÊN ĐƠN VỊ | ĐIỀU CHỈNH NĂM 2008 | ||
Đảng | Đoàn thể | Quản lý Nhà nước | ||
1 | Dưới 10 biên chế | 46.000 | 44.000 | 42.000 |
2 | Từ 10 - dưới 15 biên chế | 46.000 | 43.000 | 41.000 |
3 | Từ 15 - dưới 20 biên chế | 46.000 | 42.000 | 40.000 |
4 | Từ 20 - dưới 25 biên chế | 46.000 | 41.000 | 39.000 |
5 | Từ 25 - dưới 35 biên chế | 46.000 | 40.000 | 38.000 |
6 | Từ 35 biên chế trở lên | 46.000 | 39.000 | 37.000 |
2. Sửa đổi tiết b điểm 9 mục II phần B Điều 1:
Đơn vị tính: 1.000đồng
TT | PHÂN LOẠI | ĐIỀU CHỈNH NĂM 2008 |
1 | Đảng | 45.000 |
2 | Đoàn thể (tổ chức chính trị - xã hội) | 41.000 |
3 | Quản lý Nhà nước | 40.000 |
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua, được áp dụng từ năm ngân sách năm 2008 và thời kỳ ổn định ngân sách 2008 - 2010, các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 8.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.