HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định thi hành Luật Đất đai.
Xét Tờ trình số 1272/TTr-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, cụ thể như sau:
1. Công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số có 52 công trình, dự án cần thu hồi đất, với diện tích khoảng 315,15ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 1.889.424 triệu đồng, trong đó:
a) Có 08 công trình, dự án cần điều chỉnh; trong đó: Huyện Cầu Ngang 01 công trình; huyện Càng Long 02 công trình; huyện Châu Thành 01 công trình; huyện Tiểu Cần 03 công trình và thành phố Trà Vinh 01 công trình; diện tích đất thu hồi khoảng 149,92ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 1.359.715 triệu đồng.
b) Bổ sung 44 công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 với diện tích đất cần thu hồi khoảng 165,23ha; tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 529.709 triệu đồng, trong đó có 12 công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, với diện tích khoảng 32,82ha, gồm: 08 công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, diện tích 23,53ha; 04 công trình, dự án sử dụng đất rừng phòng hộ, diện tích 9,29ha.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích đất lúa thực hiện 05 công trình, dự án với diện tích 150,97ha.
3. Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 không thuộc Khoản 3, Điều 62 nhưng thuộc Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013: Tổng số có 10 công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, với diện tích khoảng 6,83ha.
(Đính kèm điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác bổ sung trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12/4/2019.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên công trình, dự án | Diện tích cần thu hồi (ha) | Nhu cầu chuyển mục đích (ha) | Nguồn giải phóng mặt bằng | Địa điểm | Chủ đầu tư | Pháp lý | Ghi chú | |||
Tổng cộng | Trong đó: | Mức vốn (triệu đồng) | Nguồn vốn | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||||
315,15 | 194,48 | 185,19 | 9,29 | 1.889.424 |
|
|
|
|
| ||
1,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 24.755 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước sạch xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang | 0,009 | 0,00 |
|
| 12.000 | Ngân sách tỉnh (Nguồn vốn xổ số kiến thiết) | Xã Vinh Kim | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định 2174/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường nối Hương lộ 20 - Hương lộ 12, huyện Cầu Ngang | 1,00 | 0,00 |
|
| 12.755- | Ngân sách tỉnh | Xã Long Son | Sở Giao thông Vận tải | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh | Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi và mức vốn đầu tư so với NQ 109/NQ-HĐND |
71,00 | 56,94 | 56,94 | 0,00 | 109.000,00 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nhà lồng chợ huyện Càng Long (hạng mục: Nhà lồng thịt cá, nhà vệ sinh, hệ thống PCCC) | 0,06 | 0,00 |
|
| 2.000 | Ngân sách huyện | Thị trấn Càng Long | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Càng Long |
|
|
2 | Sân vận động huyện Càng Long | 2,21 | 2,21 | 2,21 |
| 7.000 | Ngân sách huyện | Xã An Trường | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Càng Long | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; thay đổi địa điểm từ thị trấn Càng Long sang xã An Trường |
3 | Xây dựng Trung tâm chính trị - hành chính và khu đô thị mới huyện Càng Long | 18,73 | 6,33 | 6,33 |
|
| PPP | Thị trấn Càng Long |
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh tên, nguồn vốn so với Nghị quyết 109/NQ-HĐND |
4 | Nhà máy chế biến rau củ quả | 30,00 | 29,00 | 29,00 |
| 60.000 | Ngân sách | huyện Càng Long |
|
| Trường hợp xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ CMĐ đất lúa |
5 | Trung tâm giống | 10,00 | 9,70 | 9,70 |
| 20.000 | Ngân sách | xã Bình Phú |
|
|
|
6 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 10,00 | 9,70 | 9,70 |
| 20.000 | Ngân sách | xã Bình Phú |
|
|
|
3,35 | 2,07 | 2,07 | 0,00 | 6.460,00 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước sạch liên xã Thanh Mỹ, Đa Lộc và Mỹ Chánh, huyện Châu Thành | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 2.000 | Ngân sách tỉnh | Xã Mỹ Chánh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định 2169/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh | Đang tiếp xúc giá với hộ dân |
2 | Nhà làm việc và để tàu, ca nô tìm kiếm cứu hộ cứu nạn tỉnh Trà Vinh | 1,35 | 0,95 | 0,95 |
| 2.160 | Ngân sách | Xã Hưng Mỹ | Bộ đội Biên phòng tỉnh | Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Điều chỉnh tăng diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa so với Nghị quyết 109/NQ-HĐND |
3 | Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước sạch xã Song Lộc, huyện Châu Thành | 1,00 | 0,12 | 0,12 |
| 2.300 | Ngân sách tỉnh | Xã Song Lộc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định 2169/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh | Đang tiếp xúc giá với hộ dân |
48,25 | 7,83 | 0,00 | 7,83 | 274.920 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vành đai đô thị (phía Tây sông Long Toàn) | 33,77 | 0,00 |
|
| 202.620 | PPP | Phường 1, 2 | Doanh nghiệp |
|
|
2 | Đường khu vực (Khu kinh tế Định An) | 3,78 | 0,00 |
|
| 18.900 | Ngân sách | Phường 1 | Ban Quản lý KKT |
|
|
3 | Mở rộng Khu hành chính tập trung xã Dân Thành | 0,10 | 0,00 |
|
| 500 | Ngân sách | Xã Dân Thành | UBND thị xã |
|
|
4 | Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh (đoạn 400 m trên Vàm) | 0,60 | 0,60 |
| 0,60 | 3.000 | Ngân sách | Xã Hiệp Thạnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
5 | Đường hành lang ven biển xã Trường Long Hòa | 9,22 | 7,08 |
| 7,08 | 46.100 | Ngân sách | xã Trường Long Hòa | UBND thị xã |
|
|
6 | Đường đal từ chợ Phường 2 đến Trường TH Long Hữu A | 0,07 | 0,00 |
|
| 350 | Ngân sách | Phường 2 | UBND thị xã |
|
|
7 | Đường nhựa từ ấp 12 ra trường học | 0,05 | 0,00 |
|
| 250 | Ngân sách | Phường 2 | UBND thị xã |
|
|
8 | Đường nhựa Diễn Tân ra QL 53 mới | 0,08 | 0,00 |
|
| 400 | Ngân sách | Phường 2 | UBND thị xã |
|
|
9 | Đường nhựa lộ bà 10 đến giáp P1 | 0,01 | 0,00 |
|
| 50 | Ngân sách | Phường 2 | UBND thị xã |
|
|
10 | Đường nhựa nối cầu Phước Bình | 0,05 | 0,00 |
|
| 250 | Ngân sách | Phường 2 | UBND thị xã |
|
|
11 | Đường nhựa từ nhà Lê Hoàng Giang đến giáp đường Phước An | 0,13 | 0,00 |
|
| 650 | Ngân sách | Phường 2 | UBND thị xã |
|
|
12 | Đường từ Trường THCS đến giáp xã Long Hữu | 0,19 | 0,00 |
|
| 950 | Ngân sách | Phường 2 | UBND thị xã |
|
|
13 | Nhà máy điện mặt trời Trung Nam Trà Vinh (Hạng mục: Đấu nối từ Nhà máy điện mặt trời Trung Nam Trà Vinh đến sân phân phối 500Kv/220 Kv) | 0,20 | 0,15 |
| 0,15 | 900 | DN ứng trước | xã Dân Thành | Công ty | Công văn số 361/UBND-CNXD ngày 30/01/2019 |
|
94,14 | 78,60 | 78,60 | 0,00 | 1.012.350 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước sạch xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần | 0,09 | 0,00 |
|
| 350 | Ngân sách tỉnh | xã Hiếu Tử | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định 2169/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh | Đang tiếp xúc giá với hộ dân |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học Hiếu Trung B | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| 2.000 | Ngân sách huyện | xã Hiếu Trung | UBND huyện | Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa so với Nghị quyết 109/NQ-HĐND |
3 | Đường Vành đai phía đông thị trấn Tiểu Cần - xã Hiếu Tử | 58,20 | 49,40 | 49,40 |
| 530.000 | PPP | Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử |
| Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa so với Nghị quyết 109/NQ-HĐND; - Thuộc trường hợp trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ đất lúa |
4 | Đường nối Quốc lộ 54 - Quốc lộ 60 | 34,65 | 28,00 | 28,00 |
| 480.000 | PPP | Xã Phú Cần |
| Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Điều chỉnh diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa so với Nghị quyết 109/NQ-HĐND; - Thuộc trường hợp trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận CMĐ đất lúa |
25,92 | 1,18 | 1,18 | 0,00 | 67020,0 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đê bao chống sạt lở Bắc Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú | 12,36 | 0,00 |
|
| 40.000 | Ngân sách tỉnh | Các xã: Lưu Nghiệp Anh, Ngãi Xuyên | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Thỏa thuận dân hiến đất; bồi thường cây cối và vật kiến trúc |
2 | Đường dẫn vào cầu kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần 8) | 3,60 | 1,03 | 1,03 |
| 7.200 | Ngân sách | Các xã: Hàm Giang, Tân Hiệp, Thanh Sơn, Tân Sơn, Ngọc Biên, Ngãi Xuyên |
|
|
|
3 | Đường nhựa khóm 1, TT. Trà Cú | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| 200 | Ngân sách | Thị trấn Trà Cú |
|
|
|
4 | Đường nhựa Khóm 6, thị trấn Trà Cú, từ trường tiểu học thị trấn A, đến đường chánh Quốc lộ 53 dài 300m x 12m | 0,09 | 0,00 |
|
| 180 | Ngân sách | Thị trấn Trà Cú |
|
|
|
5 | Đường nhựa khóm 1 qua khóm 4 | 0,32 | 0,00 |
|
| 640 | Ngân sách | Thị trấn Trà Cú |
|
|
|
6 | Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư ấp chợ thị trấn Định An (Làm mới bờ kè tây) | 2,00 | 0,00 |
|
| 4.000 | Ngân sách | Thị trấn Định An |
|
|
|
7 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi các lóc TC-BTC tại các xã Định An, Đại An, Hàm Tân, Kim Sơn, An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh | 4,70 | 0,00 |
|
| 9.400 | Ngân sách | Các xã: Định An, Đại An, Hàm Tân, Kim Sơn, An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh |
|
|
|
8 | Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh trục chính cấp II và đê bao ngăn mặn vùng bị ảnh hưởng hạn mặn nghiêm trọng | 2,70 | 0,00 |
|
| 5.400 | Ngân sách | Các xã: An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh, Kim Sơn, Hàm Tân, Định An, Đại An, thị trấn Định An |
|
|
|
37,06 | 29,61 | 29,61 | 0,00 | 337.329,95 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Đồng Khởi nối dài thành phố Trà Vinh | 1,92 | 0,00 |
|
| 48,000 | Ngân sách thành phố | Phường 6, 9 | UBND thành phố |
|
|
2 | Hệ thống thoát nước các hẻm trên địa bàn Phường 6, thành phố Trà Vinh | 0,01 | 0,00 |
|
| 300 | Ngân sách thành phố | Phường 6 | UBND thành phố |
|
|
3 | Đường giao thông nông thôn ấp Kinh Lớn - Vĩnh Hội | 1,16 | 0,00 |
|
| 5,819 | Ngân sách thành phố | Xã Long Đức | UBND thành phố |
|
|
4 | Xây dựng đường và cầu Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh | 0,23 | 0,00 |
|
| 1,132 | Ngân sách thành phố | Xã Long Đức | UBND thành phố |
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp các Tuyến hẻm trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2) | 0,20 | 0,00 |
|
| 3.000 | Ngân sách thành phố | TPTV | UBND thành phố |
|
|
6 | Nâng cấp hẻm Khóm 10, Phường 7, thành phố Trà Vinh | 0,01 | 0,00 |
|
| 100 | Ngân sách thành phố | Phường 7 | UBND thành phố |
|
|
7 | Nâng cấp hẻm 288, Phường 1, thành phố Trà Vinh | 0,28 | 0,00 |
|
| 4.200 | Ngân sách thành phố | Phường 1 | UBND thành phố |
|
|
8 | Nâng cấp hẻm Khóm 10, Phường 9, thành phố Trà Vinh | 0,16 | 0,00 |
|
| 800 | Ngân sách thành phố | Phường 9 | UBND thành phố |
|
|
9 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất Hợp tác xã Long Trị, thành phố Trà Vinh | 0,18 | 0,00 |
|
| 900 | Ngân sách thành phố | Xã Long Đức | UBND thành phố |
|
|
10 | Công viên Phường 2, thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2) | 0,05 | 0,00 |
|
| 1.800 | Ngân sách thành phố | Phường 2 | UBND thành phố |
|
|
11 | Đường giao thông nông thôn ấp Huệ Sanh (lộ CiDa, giai đoạn 1) | 0,08 | 0,00 |
|
| 375 | Ngân sách thành phố | Xã Long Đức | UBND thành phố |
|
|
12 | Xây dựng Nhà làm việc đơn vị trực thuộc Công ty Điện lực | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| Công ty | Xã Long Đức |
|
|
|
13 | Cụm công nghiệp Sa Bình, thành phố Trà Vinh | 32,58 | 29,41 | 29,41 |
| 325.800 | Ngân sách tỉnh | Xã Long Đức | UBND thành phố | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Điều chỉnh tên dự án, diện tích đất cần thu hồi và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa so với Nghị quyết 25/NQ-HĐND; - Thuộc trường hợp trình Thủ tướng Chính phủ CMĐ đất trồng lúa |
34,42 | 18,25 | 16,79 | 1,46 | 57.589,00 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh (giai đoạn 2) | 17,63 | 1,46 |
| 1,46 | 24.692 | Ngân sách tỉnh | Huyện Duyên Hải và thị xã Duyên Hải | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
|
2 | Nạo vét hệ thống kênh trục và xây dựng công trình điều tiết trên kinh, tỉnh Trà Vinh phục vụ sản xuất trong điều kiện biến đổi khí hậu (thu hồi để xây dựng 06 Cống thuộc công trình) | 1,63 | 1,63 | 1,63 |
| 4.897 | Ngân sách tỉnh | Huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công văn số 67/HĐND-VP ngày 20/3/2018 của HĐND tỉnh |
|
3 | Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh | 15,16 | 15,16 | 15,16 |
| 28.000 | Ngân sách tỉnh | Các huyện: Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Thuộc trường hợp trình Thủ tướng Chính phủ CMĐ đất trồng lúa |
0,00 | 6,83 | 6,83 | 0,00 | 30.300,00 |
|
|
|
|
| ||
0,00 | 0,52 | 0,52 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nhà máy sản xuất gạch nung Tuynel |
| 0,47 | 0,47 |
|
| Công ty | xã Đại Phước |
|
|
|
2 | Cửa hàng xăng dầu Hữu Trí |
| 0,05 | 0,05 |
|
| Công ty | Xã Phương Thạnh |
|
|
|
0,00 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
| ||
2 | Cây xăng Bạch Tuyết |
| 0,06 | 0,06 |
|
| DNTN | Phường 6 |
|
|
|
3 | Cây xăng Nguyễn Tuyền |
| 0,07 | 0,07 |
|
| DNTN | Xã Long Đức |
|
|
|
0,00 | 2,98 | 2,98 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
| ||
1 | Xưởng may mặc xuất khẩu |
| 2,07 | 2,07 |
|
| Vốn Doanh nghiệp | xã Phước Hảo | Công ty Cổ phần may Hoàn Mỹ |
|
|
2 | Trại heo Duyên Phương |
| 0,91 | 0,91 |
|
| Vốn Doanh nghiệp | Xã Hưng Mỹ | Công ty TNHH MTV và Chăn nuôi Duyên Phương |
|
|
0,00 | 2,32 | 2,32 | 0,00 | 11.800,00 |
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án XD kho trung chuyển xăng dầu, nhà máy phối trộn xăng dầu sinh học, trạm chiết nạp gas (cty cổ phần thương mại đầu tư dầu khí Nam sông Hậu) |
| 1,52 | 1,52 |
| 9.800 | Doanh nghiệp | xã Kim Sơn |
|
|
|
2 | Đất kho bãi của cty Nguyên Võ (ấp xa xi) |
| 0,80 | 0,80 |
| 2.000 | Doanh nghiệp | Xã Ngãi Xuyên |
|
|
|
0,00 | 0,88 | 0,88 | 0,00 | 18.500 |
|
|
|
|
| ||
| Đầu tư xây dựng xưởng may Hòa Phú |
| 0,88 | 0,88 |
| 18.500 | Công ty | xã Thạnh Phú |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.