HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2008/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2008. |
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NĂM 2009
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 115/2008/TT-BTC ngày 02/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điểm về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Sau khi xem xét báo cáo số 141/BC-UBND ngày 30/10/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2008; dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2009; Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 04/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương, ngân sách cấp tỉnh năm 2009; Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 04/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2009; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
1. Thu ngân sách tại địa bàn: 603.000 triệu đồng.
Trong đó: Thu qua đề án cho thuê rừng: 30.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 1.970.640 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu cân đối ngân sách địa phương: 1.174.415 triệu đồng.
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương: 748.225 triệu đồng.
- Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách: 18.000 triệu đồng.
3. Chi ngân sách địa phương: 1.970.640 triệu đồng, trong đó:
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 1.174.415 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 210.960 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 922.773 triệu đồng.
- Chi dự phòng: 33.780 triệu đồng.
3.2. Chi nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 748.225 triệu đồng.
3.3. Chi nguồn xổ số kiến thiết qua ngân sách: 18.000 triệu đồng.
3.4. Chi từ nguồn cho thuê rừng: 30.000 triệu đồng.
4. Thu, chi từ nguồn thu học phí, viện phí,... quản lý qua ngân sách: 45.600 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2009 như sau: (Phụ lục số 3 kèm theo).
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2009: 776.550 triệu đồng
Trong đó:
- Nguồn cân đối ngân sách địa phương: 210.960 triệu đồng (trong đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 82.200 triệu đồng; chi hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước: 760 triệu đồng).
- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu cụ thể: 342.528 triệu đồng.
- Nguồn vốn nước ngoài: 125.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư phát triển các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng (Chưa tính vốn Trung ương bổ sung mới cho Chương trình việc làm cấp qua Ngân hàng chính sách xã hội): 80.062 triệu đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết (quản lý qua ngân sách): 18.000 triệu đồng.
Điều 3. Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2009 như sau: (Phụ lục số 4 kèm theo).
1. Chi ngân sách cấp tỉnh: 1.201.005 triệu đồng, trong đó:
1.1 Chi cân đối ngân sách địa phương: 496.116 triệu đồng
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 108.780 triệu đồng,
- Chi thường xuyên: 362.114 triệu đồng,
- Chi dự phòng: 18.320 triệu đồng,
1.2. Chi nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 656.889 triệu đồng.
1.3. Chi nguồn xổ số kiến thiết qua ngân sách: 18.000 triệu đồng.
1.4. Chi từ nguồn cho thuê rừng: 30.000 triệu đồng.
2. Thu, chi từ nguồn thu học phí, viện phí,... quản lý qua ngân sách: 40.800 triệu đồng.
Điều 4. Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị năm 2009: (Phụ lục số 5 kèm theo).
Tổng số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho huyện, thị: 552.882 triệu đồng,
- Bổ sung cân đối ngân sách trong thời kỳ ổn định: 308.769 triệu đồng.
Trong đó: Bổ sung hụt thu theo phân cấp do thay đổi chính sách thuế 13.752 triệu đồng.
- Bổ sung tiền lương tăng: 93.037 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn ngân sách cấp tỉnh: 59.740 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn ngân sách Trung ương: 91.336 triệu đồng.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp thứ 11 thông qua.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
|
|
| ĐVT: Triệu đồng | ||
STT | Nội dung | DT 2009 Trung ương giao | DT 2009 HĐND giao | ||
Dự toán | %SS DT 2009 TƯ | ||||
|
| 2 | 3 | 4=3/2 | |
A | THU NSNN TẠI ĐỊA BÀN (I+II+III) | 544,500 | 603,000 | 110.7 | |
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 498,500 | 527,000 | 105.7 | |
1 | Thu từ XNQD TW | 169,000 | 170,100 | 100.7 | |
| Thuế giá trị gia tăng | 80,000 | 81,100 |
| |
| Thuế thu nhập D.N | 33,450 | 33,450 |
| |
| Thuế Tài nguyên nước | 55,000 | 55,000 |
| |
| Thuế Tài nguyên rừng |
| - |
|
|
| Thuế môn bài | 150 | 150 |
| |
| Thu hồi vốn, thu khác | 400 | 400 |
| |
2 | Thu từ XNQD ĐP | 22,000 | 25,649 | 116.6 | |
| Thuế giá trị gia tăng | 14,430 | 12,854 |
| |
| Thuế thu nhập D.N | 3,900 | 4,000 |
| |
| Thuế Tài nguyên | 3,000 | 8,125 |
| |
| Thuế môn bài | 80 | 80 |
| |
| TTĐB | 90 | 90 |
| |
| Tr. Đó: đã trừ từ XSKT |
| - |
|
|
| Thu hồi vốn, thu khác | 500 | 500 |
| |
3 | Thu từ DN có vốn ĐTNN | 3,500 | 3,500 | 100.0 | |
| Thuế môn bài | 3 | 3 |
| |
| Thuế giá trị gia tăng | 3,497 | 3,497 |
| |
4 | Thu từ TP kinh tế NQD | 132,000 | 132,000 | 100.0 | |
| Thuế GTGT | 115,240 | 112,500 |
| |
| Thuế TNDN | 5,500 | 8,772 |
| |
| Thuế TTĐB hàng nội địa | 660 | 670 |
| |
| Thuế tài nguyên | 3,500 | 2,920 |
| |
| -TN nước |
| 500 |
|
|
| -Tài nguyên rừng |
| - |
|
|
| -TN khoáng sản cát, đá, sỏi |
| 2,420 |
|
|
| Thuế môn bài | 4,400 | 4,485 |
| |
| Thu khác ngoài QD | 2,700 | 2,653 |
| |
5 | Lệ phí trước bạ | 24,000 | 24,000 | 100.0 | |
| - Trước bạ xe |
| 18,827 | - |
|
| -Tài sản khác |
| 5,173 | - |
|
6 | Thuế sử dụng đất NN | 400 | 1,415 | 353.8 | |
7 | Thuế nhà đất | 8,500 | 10,085 | 118.6 | |
8 | Thu tiền cho thuê đất | 2,500 | 2,500 | 100.0 | |
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 15,000 | 15,500 | 103.3 | |
10 | Thu phí và lệ phí | 24,000 | 26,730 | 111.4 | |
* | Phí, lệ phí Trung ương | 3,000 | 3,000 | 100.0 | |
* | Phí, lệ phí địa phương | 21,000 | 23,730 | 113.0 | |
| Tr đó: gỗ nhập khẩu |
| 15,000 | - | |
11 | Thu chuyển quyền sử dụng đất |
|
| - | |
12 | Thu phí xăng dầu | 19,000 | 19,000 | 100.0 | |
13 | Tiền SD đất các huyện | 70,000 | 82,200 | 117.4 | |
| Trđó: thu từ dự án KCN, của khẩu |
| 8,000 | - | |
14 | Tiền bán nhà SHNN |
| 150 | - | |
15 | Thu khác NS | 8,000 | 13,359 | 167.0 | |
| Tr đó: tiền bán cây đứng |
| 6,950 | - | |
| Thu khác còn lại | 8,000 | 6,409 | 80.1 | |
16 | Các khoản thu tại xã | 600 | 812 | 135.3 | |
II | Thuế XNK và VAT hàng nhập khẩu | 46,000 | 46,000 | 100.0 | |
| Tr. Đó: Thuế XNK và TTĐB hàng NK | 1,500 | 1,500 | 100.0 | |
III | Thu qua đề án cho thuê rừng |
| 30,000 | - | |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III+IV) | 1,874,170 | 1,970,640 | 105.1 | |
I | Thu cân đối ngân sách địa phương | 1,125,945 | 1,174,415 | 104.3 | |
1 | Thu cố định và điều tiết | 495,100 | 523,600 | 105.8 | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 599,369 | 599,369 | 100.0 | |
2.1 | Bổ sung trong thời kỳ ổn định | 553,104 | 553,104 | 100.0 | |
2.2 | Bổ sung do tiền lương | 46,265 | 46,265 | 100.0 | |
| Thực hiện lương tối thiểu 450.000đ | 9,610 | 9,610 | 100.0 |
|
| Thực hiện lương tối thiểu 540.000đ | 36,655 | 36,655 | 100.0 |
|
1.3 | Bổ sung hụt thu do chính sách thuế |
|
| - |
|
3 | Thu chuyển nguồn 2008 | 31,476 | 51,446 | 163.4 | |
3.1 | 50% UTH tăng thu NS tỉnh 2008 cân đối lương | 31,476 | 31,476 | 100.0 | |
3.2 | Chuyển nguồn cân đối dự toán 2009 |
| 19,970 |
| |
* | UTH tăng thu NS tỉnh cân đối nhiệm vụ chi 2009 |
| 15,000 | - | |
a | Thực hiện đề án theo NQ HĐND |
| 6,200 | - |
|
| -Chính sách 14 xã trọng điểm |
| 4,200 | - |
|
| -Đề án nâng cao chất lượng HSDTTS |
| 2,000 | - |
|
b | Nhiệm vụ khác |
| 8,800 | - |
|
| -Hỗ trợ chính sách QĐ 168 theo chuẩn nghèo mới |
| 5,600 | - |
|
| -Bổ sung công tác quy hoạch |
| 3,200 | - |
|
* | Nguồn cân đối lương |
| 4,970 | - | |
II | Thu bổ sung mục tiêu từ NS TƯ | 748,225 | 748,225 | 100.0 | |
1 | Chương trình MTQG, 135, 5tr ha rừng | 171,730 | 171,730 | 100.0 | |
| Chương trình MTQG | 87,023 | 87,023 | 100.0 | |
| -Vốn đầu tư | 13,650 |
|
|
|
| -Vốn sự nghiệp | 73,373 |
|
|
|
| Chương trình 135 | 64,345 | 64,345 | 100.0 | |
| -Vốn đầu tư | 46,050 |
|
|
|
| -Vốn sự nghiệp | 18,295 |
|
|
|
| Chương trình 5 triệu ha rừng | 20,362 | 20,362 | 100.0 | |
| -Vốn đầu tư | 20,362 |
|
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 467,528 | 467,528 |
| |
| Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước | 342,528 | 342,528 | 100.0 | |
| Bổ sung nhiệm vụ vốn ngoài nước | 125,000 | 125,000 | 100.0 | |
3 | Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp | 108,967 | 108,967 | 100.0 | |
III | Thu XSKT quản lý qua ngân sách |
| 18,000 | - | |
IV | Tăng thu, bố trí chi khi có nguồn thu | - | 30,000 | - | |
| Nguồn VAT thuỷ điện |
|
| - |
|
| Thu qua đề án cho thuê rừng |
| 30,000 | - |
|
C | THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | - | 45,600 | - | |
I | Viện phí và học phí | - | 40,600 | - | |
1 | Viện phí |
| 31,000 |
| |
2 | Học phí |
| 9,600 |
| |
II | Phạt an toàn giao thông |
| 5,000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
| ĐVT: Triệu đồng | |
NỘI DUNG | Dự toán Trung ương giao năm 2009 | Dự toán địa phương giao năm 2009 |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V) | 1,125,945 | 1,174,415 |
Chi đầu tư phát triển | 194,560 | 210,960 |
Tr. Đó: Chi giáo dục và đào tạo |
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
| - |
Chi XDCB tập trung | 193,800 | 210,200 |
Vốn trong nước | 123,800 | 128,000 |
Tr. đó: Từ nguồn tăng thu 2008 |
| 4,200 |
Chi nguồn thu sử dụng đất | 70,000 | 82,200 |
Tr. đó: Chi sự nghiệp quản lý đất đai |
| 8,220 |
Chi đầu tư hỗ trợ doanh nghiệp | 760 | 760 |
Chi thường xuyên | 896,605 | 922,773 |
Tr. đó tiết kiệm 2007 cân đối lương |
| - |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 428,750 | 431,833 |
-Chi sự nghiệp giáo dục |
| - |
-Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
| - |
Chi sự nghiệp giáo dục |
| 404,677 |
Tr. đó: Từ nguồn tăng thu 2008 |
| 2,000 |
Xử lý NĐ61 xã HơMoong |
| 1,080 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
| 27,154 |
Chi khoa học và công nghệ | 8,310 | 7,552 |
Các lĩnh vực chi TX khác |
| - |
Tr. đó: Đã trừ tiết kiệm trích tập trung 2008 |
| 758 |
Chi trợ giá bù lỗ theo chính sách |
| 9,109 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
| 64,525 |
-Nông Lâm thuỷ lợi |
| 4,878 |
-Giao thông |
| 195 |
-Khác |
| 14,333 |
Tr. đó: Từ nguồn tăng thu 2008 |
| 3,200 |
Chi sự nghiệp môi trường | 17,800 | 19,406 |
Chi sự nghiệp y tế |
| 98,908 |
Chi văn hoá - Thể thao và du lịch |
| 16,109 |
Chi phát thanh truyền hình |
| 9,498 |
Chi đảm bảo xã hội |
| 26,902 |
Tr. đó: Từ nguồn tăng thu 2008 |
| 5,600 |
Chi quản lý hành chính |
| 216,680 |
Qủan lý nhà nước |
| 11,219 |
Đảng |
| 6,007 |
Đoàn thể |
| 7,015 |
Tr. đó: Từ chuyển nguồn 2008 |
| 4,970 |
Chi an ninh quốc phòng |
| 17,011 |
-An ninh |
| 2,040 |
-Quốc phòng |
| 8,874 |
Chi khác ngân sách |
| 5,240 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 |
Chi dự phòng | 33,780 | 33,780 |
50 % tăng thu cân đối lương tăng |
| 5,902 |
50% tăng thu DT 2009/DT2008 (1) |
| 63,425 |
Cân đối lương DT 2009 BTC giao (2) |
| 55,275 |
Bổ sung phần BTC thẩm định thiếu (3) |
| 2,248 |
Tr. Đó: Phần thiếu xã HơMoong địa phương đang đề nghị |
| 1,080 |
CHI TRUNG ƯƠNG BSMT (I+II+III) | 748,225 | 748,225 |
Chương trình MTQG, 135 và 5 triệu ha rừng | 171,730 | 171,730 |
Chương trình mục tiêu quốc gia | 87,023 | 87,023 |
-Vốn đầu tư | 13,650 | 13,650 |
-Vốn sự nghiệp | 73,373 | 73,373 |
Chương trình 135 | 64,345 | 64,345 |
-Vốn đầu tư | 46,050 | 46,050 |
-Vốn sự nghiệp | 18,295 | 18,295 |
Chương trình 5 triệu ha rừng | 20,362 | 20,362 |
-Vốn đầu tư | 20,362 | 20,362 |
Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư XDCB | 467,528 | 467,528 |
Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước | 342,528 | 342,528 |
Bổ sung nhiệm vụ vốn ngoài nước | 125,000 | 125,000 |
Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp | 108,967 | 108,967 |
Dự án ngăn ngừa trẻ em lang thang | 340 | - |
Chương trình bố trí lại dân cư | 3,000 | - |
Trang thiết bị truyền hình DTTS | 3,500 | - |
Kinh phí chuẩn bị động viên | 750 | - |
Hỗ trợ sáng tác, tác phẩm báo chí | 260 | - |
Kinh phí nghiên cứu khoa học | 500 | - |
Dự án hỗ trợ DTTS ít người | 1,470 | - |
Kinh phí thực hiện Quyết định 304 | 6,000 | - |
Hỗ trợ chia tách xã | 1,000 | - |
Kinh phí định canh, định cư | 4,000 | - |
Chuyển nhiệm vụ Cửa khẩu Bờ Y | 14,240 | - |
Triển khai mô hình "Ngôi nhà nhỏ" | 500 | - |
CT QG bảo hộ an toàn vệ sinh LĐ | 400 | - |
H.trợ học bổng HSDT nội trú, bán trú | 6,897 | - |
Chính sách bảo trợ XH theo NĐ 67 | 8,410 | - |
Khám chữa bệnh cho người nghèo | 31,707 | - |
Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 4,619 | - |
Hỗ trợ dầu thắp sáng theo QĐ 289 | 1,245 | - |
Kinh phí trợ giá trợ cước | 949 | - |
Kinh phí thực hiện đề án 06 | 250 | - |
Hỗ trợ cột mốc biên giới theo QĐ 160 | 1,000 | - |
Hỗ trợ kinh phí biên giới | 3,100 | - |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 3,930 | - |
Hỗ trợ chính sách không đủ chi | 10,900 | - |
CHI XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 18,000 | |
TĂNG THU THEO ĐỀ ÁN, KHÁC |
| 30,000 |
Tổng công chi (A+B+C+D) | 1,874,170 | 1,970,640 |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | - | 45,600 |
Phí, lệ phí | - | 40,600 |
- Viện phí |
| 31,000 |
- Học phí |
| 9,600 |
Phạt an toàn giao thông |
| 5,000 |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH 2009 PHÂN THEO ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 09/12/2008 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐVT: Triệu đồng | ||||||||||||||||
TT | Nguồn vốn Địa bàn | Tổng | Chia ra | Trong đó: Phân theo địa bàn | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành quản lý | Huyện. thị xã quản lý | Kon Tum | Đăk Hà | Đăk Tô | Tu Mơ Rông | Ngọc Hồi | Đăk Glei | Sa Thầy | Kon Rẫy | Kon PLong | ||||||||||||||||||||||||
Trên địa bàn | T.đó: thị xã quản lý | Trên địa bàn | T.đó: huyện quản lý | Trên địa bàn | T.đó: huyện quản lý | Trên địa bàn | T.đó: huyện quản lý | Trên địa bàn | T.đó: huyện quản lý | Trên địa bàn | T.đó: huyện quản lý | Trên địa bàn | T.đó: huyện quản lý | Trên địa bàn | T.đó: huyện quản lý | Trên địa bàn | T.đó: huyện quản lý | |||||||||||||||||
| Tổng cộng (*) | 776.550 | 431.050 | 345.500 | 140.957 | 63.472 | 66.413 | 39.512 | 27.093 | 25.270 | 47.759 | 41.176 | 106.451 | 32.093 | 51.490 | 35.210 | 61.981 | 53.028 | 27.904 | 23.712 | 40.024 | 32.027 | ||||||||||||
A | Vốn NSĐP và TW hỗ trợ có MT | 696.488 | 406.838 | 289.650 | 139.370 | 62.070 | 61.550 | 35.650 | 18.180 | 17.030 | 36.600 | 32.770 | 99.150 | 26.350 | 35.220 | 26.870 | 53.350 | 45.900 | 22.300 | 20.160 | 28.700 | 22.850 | ||||||||||||
I | Vốn cân đối NS ĐF | 210.960 | 91.980 | 118.980 | 83.850 | 50.350 | 18.750 | 14.350 | 6.650 | 5.500 | 8.300 | 4.470 | 21.500 | 12.800 | 7.750 | 6.150 | 10.600 | 10.350 | 7.450 | 7.360 | 10.000 | 7.650 | ||||||||||||
1 | Vốn đầu tư XDCB trong nước | 128.000 | 75.800 | 52.200 | 38.850 | 9.850 | 6.750 | 3.550 | 3.650 | 2.800 | 8.000 | 4.200 | 6.500 | 6.500 | 6.750 | 5.250 | 8.100 | 8.100 | 7.050 | 7.000 | 7.000 | 4.950 | ||||||||||||
| Trong đó: Cân đối NS huyện. thị | 35.400 |
| 35.400 | 6.200 | 6.200 | 3.400 | 3.400 | 2.700 | 2.700 | 4.200 | 4.200 | 3.000 | 3.000 | 4.700 | 4.700 | 3.100 | 3.100 | 3.200 | 3.200 | 4.900 | 4.900 | ||||||||||||
| + Cân đối ổn định | 30.400 |
| 30.400 | 5.700 | 5.700 | 3.100 | 3.100 | 2.700 | 2.700 | 3.300 | 3.300 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.500 | 3.100 | 3.100 | 2.600 | 2.600 | 3.400 | 3.400 | ||||||||||||
| + Chi tăng thu KH 2008 | 800 |
| 800 | 500 | 500 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| +Bổ sung đầu tư 14 xã trọng điểm ĐBKK | 4.200 |
| 4.200 |
|
|
|
|
|
| 900 | 900 |
|
| 1.200 | 1.200 |
|
| 600 | 600 | 1.500 | 1.500 | ||||||||||||
2 | Chi ĐT & hỗ trợ các DNNN | 760 | 760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 82.200 | 15.420 | 66.780 | 45.000 | 40.500 | 12.000 | 10.800 | 3.000 | 2.700 | 300 | 270 | 15.000 | 6.300 | 1.000 | 900 | 2.500 | 2.250 | 400 | 360 | 3.000 | 2.700 | ||||||||||||
- | Ngân sách huyện. thị xã | 66.780 |
| 66.780 | 40.500 | 40.500 | 10.800 | 10.800 | 2.700 | 2.700 | 270 | 270 | 6.300 | 6.300 | 900 | 900 | 2.250 | 2.250 | 360 | 360 | 2.700 | 2.700 | ||||||||||||
- | Ngân sách tỉnh | 15.420 | 15.420 |
| 4.500 |
| 1.200 |
| 300 |
| 30 |
| 8.700 |
| 100 |
| 250 |
| 40 |
| 300 |
| ||||||||||||
II | Vốn TW hỗ trợ theo Mục tiêu | 342.528 | 174.358 | 168.170 | 49.120 | 11.720 | 42.800 | 21.300 | 11.530 | 11.530 | 28.300 | 28.300 | 77.650 | 13.550 | 27.470 | 20.720 | 42.750 | 35.550 | 12.350 | 10.300 | 15.200 | 15.200 | ||||||||||||
1 | Đầu tư theo Nghị quyết 10-NQ/TW | 107.600 | 42.830 | 64.770 | 29.820 | 11.520 | 2.800 | 1.300 | 5.150 | 5.150 | 2.800 | 2.800 | 13.150 | 8.050 | 19.850 | 15.400 | 13.550 | 11.550 | 11.050 | 9.000 |
|
| ||||||||||||
2 | Đầu tư khu kinh tế cửa khẩu | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3 | Hỗ trợ phòng chống cháy rừng và vườn quốc gia | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
4 | Đầu tư hạ tầng du lịch | 13.000 |
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 | 13.000 | ||||||||||||
5 | Đầu tư hạ tầng huyện mới chia tách | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
6 | Đầu tư thực hiện Quyết định 193 | 5.000 | 2.300 | 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 |
| 2.700 | 2.700 |
|
|
|
| ||||||||||||
7 | Đầu tư thực hiện Quyết định 33 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 | ||||||||||||
8 | Đầu tư theo Quyết định 229 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
9 | Đầu tư y tế tỉnh và trung tâm y tế dự phòng | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
10 | Phát thanh miền núi Tây Nguyên | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
| 2.700 | 2.700 |
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
| ||||||||||||
11 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 4.000 |
| 4.000 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.800 | 2.800 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| ||||||||||||
12 | Đầu tư thực hiện Quyết định 160 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 | 1.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| ||||||||||||
13 | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
14 | Đầu tư các dự án trung tâm cụm xã | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
| 680 | 680 | 300 | 300 |
|
| 1.020 | 1.020 |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
15 | Đầu tư các dự án vùng dân tộc thiếu số ít người | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
16 | Đề án tin học các cơ quan Đảng | 1.928 | 1.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
17 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 20.000 | 15.300 | 4.700 | 100 |
|
|
| 700 | 700 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 200 |
| 300 | 300 | 700 | 700 | ||||||||||||
18 | Hỗ trợ khác | 75.000 | 20.000 | 55.000 |
|
| 40.000 | 20.000 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| ||||||||||||
III | Vốn nước ngoài | 125.000 | 125 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 000 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
IV | Nguồn thu SXKT | 18.000 | 15.500 | 2.500 | 6.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 | 3.500 |
| ||||||||||||
B | CTMT quốc gia và dự án lớn | 80.062 | 24.212 | 55.850 | 1.587 | 1.402 | 4.863 | 3.862 | 8.913 | 8.240 | 11.159 | 8.406 | 7.301 | 5.743 | 16.270 | 8.340 | 8.631 | 7.128 | 5.604 | 3.552 | 11.324 | 9.177 | ||||||||||||
1 | Vốn CTMT quốc gia | 13.650 | 3.850 | 9.800 | 600 | 600 | 600 | 600 | 3.600 | 3.600 | 950 | 950 | 600 | 600 | 1.100 | 1.100 | 600 | 600 | 800 | 800 | 950 | 950 | ||||||||||||
2 | Vốn dự án 5 triệu ha rừng | 20.362 | 20.362 |
| 185 |
| 1.001 |
| 673 |
| 2.753 |
| 1.558 |
| 7.930 |
| 1.503 |
| 2.052 |
| 2.147 |
| ||||||||||||
3 | Vốn chương trình 135 | 46.050 |
| 46.050 | 802 | 802 | 3.262 | 3.262 | 4.640 | 4.640 | 7.456 | 7.456 | 5.143 | 5.143 | 7.240 | 7.240 | 6.528 | 6.528 | 2.752 | 2.752 | 8.227 | 8.227 | ||||||||||||
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2009
| ĐVT: Triệu đồng |
NỘI DUNG | Ngân sách cấp tỉnh |
| 6=11+15 |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V) | 496,116 |
Chi đầu tư phát triển | 108,780 |
Tr. Đó: Chi giáo dục và đào tạo | - |
Chi khoa học và công nghệ | - |
Chi XDCB tập trung | 108,020 |
Vốn trong nước | 92,600 |
Chi nguồn thu sử dụng đất | 15,420 |
Tr. đó: Chi sự nghiệp quản lý đất đai | 8,220 |
Chi đầu tư hỗ trợ doanh nghiệp | 760 |
Chi thường xuyên | 362,114 |
Tr. đó tiết kiệm 2007 cân đối lương | - |
Chi giáo dục và đào tạo | 91,670 |
-Chi sự nghiệp giáo dục | - |
-Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | - |
Chi khoa học và công nghệ | 7,552 |
Các lĩnh vực chi TX khác | - |
Tr. đó: Đã trừ TK tập trung 2008 | 758 |
Chi trợ giá bù lỗ theo chính sách | 3,369 |
Chi sự nghiệp kinh tế | 40,459 |
-Nông Lâm thuỷ lợi | 4,878 |
-Giao thông | 195 |
-Khác | 14,333 |
Chi sự nghiệp môi trường | 930 |
Chi sự nghiệp y tế | 98,908 |
Chi văn hoá - Thể thao và du lịch | 9,941 |
Chi phát thanh truyền hình | 4,065 |
Chi đảm bảo xã hội | 7,283 |
Chi quản lý hành chính | 87,922 |
Qủan lý nhà nước | 11,219 |
Đảng | 6,007 |
Đoàn thể | 7,015 |
Chi an ninh quốc phòng | 7,015 |
-An ninh | 2,040 |
-Quốc phòng | 4,975 |
Chi khác ngân sách | 3,000 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
Chi dự phòng | 18,320 |
50 % tăng thu cân đối lương tăng | 5,902 |
50% tăng thu DT 2009/DT2008 (1) | 53,891 |
Cân đối lương DT 2009 BTC giao (2) | 45,741 |
Bổ sung phần BTC thẩm định thiếu (3) | 2,248 |
Tr. Đó: Phần thiếu xã HơMoong địa phương đang đề nghị | 1,080 |
CHI TRUNG ƯƠNG BSMT (I+II+III) | 656,889 |
Chương trình MTQG, 135 và 5 triệu ha rừng | 99,813 |
Chương trình mục tiêu quốc gia | 75,523 |
-Vốn đầu tư | 6,850 |
-Vốn sự nghiệp | 68,673 |
Chương trình 135 | 3,928 |
-Vốn đầu tư | - |
-Vốn sự nghiệp | 3,928 |
Chương trình 5 triệu ha rừng | 20,362 |
-Vốn đầu tư | 20,362 |
Bổ sung mục tiêu vốn đầu tư XDCB | 467,528 |
Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn trong nước | 342,528 |
Bổ sung nhiệm vụ vốn ngoài nước | 125,000 |
Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp | 89,548 |
Dự án ngăn ngừa trẻ em lang thang |
|
Chương trình bố trí lại dân cư |
|
Trang thiết bị truyền hình DTTS |
|
Kinh phí chuẩn bị động viên |
|
Hỗ trợ sáng tác, tác phẩm báo chí |
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học |
|
Dự án hỗ trợ DTTS ít người |
|
Kinh phí thực hiện Quyết định 304 |
|
Hỗ trợ chia tách xã |
|
Kinh phí định canh, định cư |
|
Chuyển nhiệm vụ Cửa khẩu Bờ Y |
|
Triển khai mô hình "Ngôi nhà nhỏ" |
|
CT QG bảo hộ an toàn vệ sinh LĐ |
|
H.trợ học bổng HSDT nội trú, bán trú |
|
Chính sách bảo trợ XH theo NĐ 67 |
|
Khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
|
Hỗ trợ dầu thắp sáng theo QĐ 289 |
|
Kinh phí trợ giá trợ cước |
|
Kinh phí thực hiện đề án 06 |
|
Hỗ trợ cột mốc biên giới theo QĐ 160 |
|
Hỗ trợ kinh phí biên giới |
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
|
Hỗ trợ chính sách không đủ chi |
|
CHI XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 18,000 |
TĂNG THU THEO ĐỀ ÁN, KHÁC | 30,000 |
Tổng công chi (A+B+C+D) | 1,201,005 |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 40,800 |
Phí, lệ phí | 38,300 |
- Viện phí | 31,000 |
- Học phí | 7,300 |
Phạt an toàn giao thông | 2,500 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.