HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/2014/NQ-HĐND | Đà Lạt, ngày 15 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC SÂN BAY LIÊN KHƯƠNG - CHÂN ĐÈO PRENN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ hoàn vốn đầu tư xây dựng đường bộ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3135/TTr-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị ban hành nghị quyết mức thu phí sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
Số TT | Phương tiện chịu phí | Mức thu | ||||
Từ 04/2014-12/2015 | Từ 01/2016-12/2018 | Từ 01/2019-12/2021 | Từ 01/2022-12/2024 | Từ 01/2025 đến hết dự án | ||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 27.000 | 36.000 | 42.000 | 50.000 | 52.000 |
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 36.000 | 48.000 | 56.000 | 66.000 | 70.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 45.000 | 60.000 | 70.000 | 83.000 | 87.000 |
4 | Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit | 72.000 | 96.000 | 112.000 | 132.000 | 140.000 |
5 | Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit | 144.000 | 192.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
Điều 2. Giao UBND tỉnh căn cứ mức thu phí quy định tại Điều 1 Nghị quyết này và các quy định hiện hành của nhà nước để tổ chức triển khai thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./-
| CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.