HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 18 tháng 01 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2014 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
1. Dự án phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phục vụ mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh là 513 dự án với tổng diện tích thu hồi 991,84 ha, trong đó sử dụng vào đất trồng lúa 116,97 ha, đất rừng phòng hộ 19,41 ha, đất rừng đặc dụng 1,55 ha, các loại đất khác 853,91 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 62 dự án, với diện tích 50,37 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 188 dự án, với diện tích 439,54 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 195 dự án, với diện tích 103,97 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 62 dự án, với diện tích 117,32 ha.
đ) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 06 dự án, với diện tích 280,63 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
2. Dự án sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013
Tổng số dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là 173 dự án với tổng diện tích 468,05 ha trong đó đất trồng lúa 123,06 ha, đất rừng phòng hộ 39,41 ha, đất rừng đặc dụng 1,55 ha, các loại đất khác 304,03 ha, cụ thể:
a) Dự án thu hồi đất vì mục đích an ninh, quốc phòng (Điều 61, Luật Đất đai năm 2013): 02 dự án với tổng diện tích thu hồi 1,56 ha, trong đó sử dụng vào đất trồng lúa 1,06 ha.
b) Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương: 159 dự án, với tổng diện tích thu hồi 403,63 ha, trong đó sử dụng 116,97 ha đất trồng lúa; 19,41 ha đất rừng phòng hộ; 1,55 ha đất rừng đặc dụng.
c) Các dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất nhưng phải chuyển mục đích sử dụng đất: 12 dự án, với diện tích 62,86 ha, trong đó sử dụng vào đất trồng lúa 5,03 ha, đất rừng phòng hộ 20 ha.
(Chi tiết có Biểu 09 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2015.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | |||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||
| TỔNG CỘNG | 513 | 991,84 | 91,93 | 25,04 | 1,55 | 19,41 | 853,91 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 62 | 50,37 | 17,45 | 0,91 | 0,05 | - | 31,96 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 188 | 439,54 | 24,31 | 19,27 | 0,50 | 19,41 | 376,05 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 195 | 103,97 | 12,15 | 4,64 | 1,00 | - | 86,18 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 62 | 117,32 | 38,02 | 0,22 | - | - | 79,08 |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 6 | 280,63 | 0 | 0 | 0 | 0 | 280,63 |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | |||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||
| Tổng | 42 | 350,80 | 31,94 | 4,90 | - | - | 313,95 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 6 | 7,97 | 4,03 | - | - | - | 3,93 |
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã An Tường | 1 | 2,50 |
|
|
|
| 2,50 | Thôn Sông Lô 3, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
2 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Ỷ La | 1 | 1,56 | 1,20 |
|
|
| 0,36 | Tổ 3, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
3 | Hội trường đa năng trung tâm chính trị thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,36 | 0,40 |
|
|
| 0,96 | xã An Tường, thành phố Tuyên Quang. |
4 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,23 | 0,23 |
|
|
| - | xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
5 | Xây dựng trụ sở làm việc của Sở Tài chính Tuyên Quang | 1 | 2,20 | 2,20 |
|
|
|
| phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
6 | Di tích Đền thờ Chúa Bầu | 1 | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 | xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 21 | 110,91 | 4,27 | 4,90 | - | - | 101,74 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Trung tâm xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | xã An Khang, thành phố Tuyên Quang. |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Kim Bình (từ khu Trại Tằm xóm 13 đến Km3+800 đường ĐT 185) | 1 | 17,30 | 0,50 | 0,60 |
|
| 16,20 | xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
3 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang đến cây xăng Km131+130, sau đó đi trùng với QL.2 đến cổng UBND thành phố Tuyên Quang đi khu sản xuất gạch Viên Châu | 1 | 9,40 | 0,20 | 0,30 |
|
| 8,90 | xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
4 | Xây dựng cầu Tình Húc, thành phố Tuyên Quang | 1 | 50,00 | 0,50 | 1,00 |
|
| 48,50 | Phường Hưng Thành, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
5 | Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 2 đoạn từ Km124+500 – Km127+500 | 1 | 15,00 | 2,00 | 3,00 |
|
| 10,00 | Xã Thái Long, Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
6 | Bến xe khách kết hợp Trạm dừng nghỉ xe phía nam | 1 | 5,00 | 1,00 |
|
|
| 4,00 | Xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
7 | Xây dựng cống thoát nước Tổ 23 phường Tân Quang | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Tổ 23 phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
8 | Xây dựng cống thoát nước Tổ 25 phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Tổ 25 phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
9 | Đường ven hồ Trung Việt nối với đường tránh lũ từ trung tâm hành chính thành phố đến đường Lê Đại Hành, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,20 |
|
|
|
| 1,20 | Thôn Trung Việt 1,2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
10 | Cải tạo nâng cấp hồ cây cọ thôn Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng | 1 | 3,89 |
|
|
|
| 3,89 | thôn Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
11 | Cải tạo, nâng cấp đập thôn Phó Bể, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 1,85 |
|
|
|
| 1,85 | Thôn Phó Bể, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang. |
12 | Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi thôn An Lộc A, xã An Khang | 1 | 0,97 |
|
|
|
| 0,97 | thôn An Lộc A, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang. |
13 | Cải tạo nâng cấp đập Cầu Bục, thôn Trường Thi A, xã An Khang | 1 | 0,79 |
|
|
|
| 0,79 | thôn Trường Thi A, xã An Khang |
14 | Xây dựng hệ thống cống rãnh thoát nước Tổ 10,11,13, phường Nông Tiến | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Tổ 10,11,13 phường Nông Tiến |
15 | Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, xã Tràng Đà | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | xóm 11, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
16 | Xây dựng đường điện khu vực cổng trời xóm 16, xã Tràng Đà | 1 | 0,050 |
| 0,001 |
|
| 0,049 | xóm 16, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
17 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Trung tâm sát hạch lái xe đi Viên Châu giai đoạn 1 ( Từ Trung tâm sát hạch đến Quốc lộ 2 cũ) | 1 | 1,18 |
|
|
|
| 1,18 | xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
18 | Cải tạo, nâng cấp đường, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng trong khu dân cư vườn thánh Tổ 39, 20, 21, 22 và Tổ 26 phường Minh Xuân | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Tổ 39, 20, 21, 22 và Tổ 26 phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang. |
19 | Trạm điện 110 kV và đường dây điện 110 kV Khu công nghiệp long Bình An | 1 | 1,95 | 0,07 |
|
|
| 1,88 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
20 | Đường dây 35 kV nhánh rẽ vào trạm biến áp Tân Tạo tại thôn Xá Nội, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,01 | 0,00 |
|
|
| 0,01 | Thôn Xá Nội, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
21 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Duẩn (đoạn từ Bệnh viện đa khoa Tuyên Quang đến đường dẫn cầu Tân Hà, phường Tân Hà) | 1 | 1,08 |
|
|
|
| 1,08 | phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang. |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 5 | 17,10 | - | - | - | - | 17,10 |
|
1 | Nâng cấp chợ Tân Tạo, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Thôn Tân Tạo, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
2 | Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (Khu tái định cư) | 1 | 3,65 |
|
|
|
| 3,65 | Xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
3 | Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (Hạng mục đường giao thông và đường điện) | 1 | 5,80 |
|
|
|
| 5,80 | Xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
4 | Xây dựng khu văn hóa thể thao công cộng ngoài trời tại Tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,50 |
|
|
|
| 2,50 | Tổ 18 phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang |
5 | Đường giao thông và san nền mặt bằng sân vận động thuộc Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang | 1 | 3,65 |
|
|
|
| 3,65 | Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 9 | 49,21 | 23,64 | - | - | - | 25,58 |
|
1 | Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 1 6,38 ha đất trồng lúa và giai đoạn 4,38 ha đất trồng lúa) | 1 | 12,89 | 10,76 |
|
|
| 2,13 | phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
2 | Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 7,25 |
|
|
|
| 7,25 | xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
3 | Khu dân cư Tổ 21, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,56 | 0,82 |
|
|
| 0,74 | phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
4 | Khu dân cư đường cứu hộ, cứu nạn | 1 | 2,24 | 2,04 |
|
|
| 0,20 | phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
5 | Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 18,00 | 9,50 |
|
|
| 8,50 | phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 26, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,95 |
|
|
|
| 2,95 | phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
7 | Khu dân cư Tổ 9, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
| phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
8 | Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường 17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết) | 1 | 1,60 |
|
|
|
| 1,60 | phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
9 | Nhà máy chế biến mật ong xuất khẩu | 1 | 2,21 |
|
|
|
| 2,21 | xã An Khang, thành phố Tuyên Quang. |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 1 | 165,6 |
|
|
|
| 165,6 |
|
1 | Khai thác mỏ chì - kẽm Núi Dùm, phường Nông Tiến | 1 | 165,60 |
|
|
|
| 165,60 | Phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã) |
| |||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| Tổng cộng | 116 | 95,79 | 10,33 | 0,29 | - | - | 85,17 |
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương; | 12 | 3,38 | - | - | - | - | 3,38 | - |
|
1 | Trạm y tế xã Bạch Xa | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | xã Bạch Xa |
|
2 | Trạm Y tế xã Minh Hương | 1 | 0,26 |
|
|
|
| 0,26 | xã Minh Hương |
|
3 | Xây dựng Trường mầm non Tân Yên | 1 | 0,33 |
|
|
|
| 0,33 | Tổ dân phố Tân Bắc, thị trấn Tân Yên |
|
4 | Mở rộng Trường Tiểu học Thành Long | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Trung Thành 1, xã Thành Long |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non Tân Thành, điểm trường Việt Thành | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn 1, 2 Việt Thành, xã Tân Thành |
|
6 | Xây dựng trường tiểu học Thái Thủy | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn 2 An Thạch, xã Thái Sơn |
|
7 | Xây dựng Trường mầm non Thái Sơn | 1 | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 | Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn |
|
8 | Nâng cấp trường tiểu học Yên Thuận | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận |
|
9 | Xây dựng trạm Kiểm Lâm | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên |
|
10 | Xây dựng trụ sở UBND xã Minh Dân | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân |
|
11 | Trạm kiểm lâm Yên Thuận | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Thôn Cầu treo, xã Yên Thuận |
|
12 | Xây dựng Quảng trường Tân Bắc | 1 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Tổ dân phố Tân Bắc, thị trấn Tân Yên |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 40 | 51,47 | 1,39 | 0,26 | - | - | 49,83 |
|
|
1 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
| Thôn Làng Chẵng, xã Hùng Đức |
|
2 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
| Thôn Thanh Vân, xã Hùng Đức |
|
3 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
| Thôn Uổm, xã Hùng Đức |
|
4 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| Thôn Đồng Băm, xã Hùng Đức |
|
5 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
| Thôn Tưởn, xã Hùng Đức |
|
6 | Đường vào nghĩa trang thôn Bản Ban | 1 | 0,18 | 0,08 |
|
|
| 0,10 | Thôn Bản Ban, Xã Phù Lưu |
|
7 | Xây dựng mở mới tuyến đường xóm tại thôn 5, xã Nhân Mục | 1 | 0,24 |
|
|
|
| 0,24 | Thôn 5, Xã Nhân Mục |
|
8 | Mở mới tuyến đường tại thôn 10, xã Nhân Mục | 1 | 0,32 |
|
|
|
| 0,32 | Thôn 10, Xã Nhân Mục |
|
9 | Xây dựng đường du lịch (thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật khu di tích quốc gia thắng cảnh Động Tiên) | 1 | 3,03 | 0,10 |
|
|
| 2,93 | Thôn 2, Thống Nhất, xã Yên Phú |
|
10 | Xây dựng mở rộng tuyến đường từ Km 50 Quốc lộ 2 đi thôn 9 Minh Phú | 1 | 0,54 |
|
|
|
| 0,54 | xã Yên Phú |
|
11 | Xây dựng tuyến đường cầu Hẻ - Năm Khoanh | 1 | 0,47 |
|
|
|
| 0,47 | Thôn 1B Thống Nhất, xã Yên Phú |
|
12 | Xây dựng Tuyến đường (đoạn qua nhà ông Vi Văn Chương) tại Thôn 1 Nắc Con, xã Yên Lâm | 1 | 0,75 |
|
|
|
| 0,75 | Thôn 1 Nắc Con xã Yên Lâm |
|
13 | Xây dựng tuyến đường (đoạn qua nhà ông Lý Văn Bình) tại Thôn Ngõa, xã Yên Lâm | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Thôn Ngõa xã Yên Lâm |
|
14 | Xây dựng tuyến đường (đoạn qua nhà ông Bàn Văn Bành) tại thôn Thài Khao, xã Yên Lâm | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Thôn Thài Khao xã Yên Lâm |
|
15 | Xây dựng tuyến đường (đoạn qua nhà ông Lý Văn Tinh) tại Thôn 2 Nắc Con, xã Yên Lâm | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn 2 Nắc Con xã Yên Lâm |
|
16 | Xây dựng tuyến đường (đoạn qua nhà ông Đặng Văn Tình) Thôn 2 Nắc Con, xã Yên Lâm | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn 2 Nắc Con xã Yên Lâm |
|
17 | Xây dựng tuyến đường (đoạn qua nhà ông Lý Văn Chương) Thôn 2 Nắc Con, xã Yên Lâm | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn 2 Nắc Con xã Yên Lâm |
|
18 | Xây dựng tuyến đường (đoạn qua nhà ông Vi Văn Dầu) Thôn 2 Nắc Con, xã Yên Lâm | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn 2 Nắc Con xã Yên Lâm |
|
19 | Xây dựng tuyến đường Khuổi Bò thôn Cầu Cao I, xã Bạch Xa | 1 | 0,51 | 0,01 |
|
|
| 0,50 | Thôn Cầu Cao I, xã Bạch Xa |
|
20 | Xây dựng đường tại thôn Nà Quan, xã Bạch Xa | 1 | 0,382 |
| 0,007 |
|
| 0,375 | Thôn Nà Quan, xã Bạch Xa |
|
21 | Bến phà Bạch Xa | 1 | 1,08 |
|
|
|
| 1,08 | Thôn 68 xã Yên Lâm, thôn Bến Đền xã Bạch Xa |
|
22 | Xây dựng tuyến đường Minh Hương đi Tân Thành | 1 | 1,20 |
|
|
|
| 1,20 | Xã Minh Hương, xã Tân Thành |
|
23 | Xây dựng tuyến đường từ thôn 4 Minh Quang đi thôn Ao Họ, xã Minh Hương | 1 | 0,43 |
| 0,05 |
|
| 0,38 | Thôn 4 Minh Quang và thôn Ao Họ, xã Minh Hương |
|
24 | Xây dựng mở rộng tuyến đường thôn 2 Mỏ Nghiều (đoạn từ chân đèo đến tiếp giáp xã Minh Hương) | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Thôn 2 Mỏ Nghiều, xã Tân Thành |
|
25 | Xây dựng đường xưởng tuyển từ mỏ sắt đến đường Quốc lộ 2, tại xã Thành Long | 1 | 6,03 |
|
|
|
| 6,03 | Xã Thành Long |
|
26 | Xây dựng đường xưởng tuyển từ mỏ sắt ra tới đường Quốc lộ 2, tại xã Hùng Đức | 1 | 14,19 |
|
|
|
| 14,19 | Xã Hùng Đức |
|
27 | Xây dựng, nâng cấp đường ĐT 190 đoạn từ Km31, Quốc lộ 2 đến cầu Bợ | 1 | 5,95 |
|
|
|
| 5,95 | Xã Thái Sơn, Bình Xa |
|
28 | Xây dựng mở rộng tuyến đường từ trung tâm xã Bằng Cốc đi Dương Định | 1 | 0,50 | 0,10 |
|
|
| 0,40 | Xã Bằng Cốc |
|
29 | Xây dựng tuyến đường Nhân Mục - Bằng Cốc | 1 | 0,80 | 0,30 |
|
|
| 0,50 | Xã Bằng Cốc, xã Nhân Mục |
|
30 | Xây dựng cầu Tràn liên hợp Hao Bó (Dự án 135) | 1 | 0,27 |
|
|
|
| 0,27 | Thôn Hao Bó, xã Yên Thuận |
|
31 | Xây dựng, nâng cấp đập Năm Thàn và kiên cố hóa kênh mương Năm Thàn | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Thôn Bá, xã Yên Thuận |
|
32 | Xây dựng nâng cấp mương Cao Đường | 1 | 0,32 |
|
|
|
| 0,32 | Thôn Cao Đường xã Yên Thuận |
|
33 | Xây dựng nâng cấp mương Đẻm + Cầu Treo | 1 | 0,28 |
|
|
|
| 0,28 | Thôn Đẻm, thôn Thôm Vá, thôn Cầu Treo xã Yên Thuận |
|
34 | Xây dựng đập thuỷ điện Sông Lô 6 | 1 | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | Xã Yên Thuận |
|
35 | Xây dựng cầu Bắc Mục, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên | 1 | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | thị trấn Tân Yên |
|
36 | Trạm biến áp tại thôn 6 Thái Thủy, xã Thái Sơn | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn 6 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn |
|
37 | Xây dựng nhà làm việc quản lý lưới điện | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn |
|
38 | Trạm biến áp Thôn 61, xã Yên Phú | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn 61, xã Yên Phú |
|
39 | Trạm biến áp Thôn 1 Minh Phú, xã Yên Phú | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn 1 Minh Phú, xã Yên Phú |
|
40 | Bãi rác tập trung | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Thôn Thát, xã Đức Ninh |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 52 | 21,25 | 0,97 | 0,03 | - | - | 20,26 |
|
|
1 | Sân vận động thị trấn | 1 | 1,60 |
|
|
|
| 1,60 | Tổ dân phố Tân Bắc, thị trấn Tân Yên |
|
2 | Khu bể bơi thị trấn Tân Yên | 1 | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Tổ dân phố Tân An, thị trấn Tân Yên |
|
3 | Sân vận động Trung tâm xã Minh Khương | 1 | 1,11 |
|
|
|
| 1,11 | Xã Minh Khương |
|
4 | Sân thể thao Thôn 6 Minh Phú, xã Yên Phú | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Xã Yên Phú |
|
5 | Mở rộng sân thể thao Thôn 1A Thống Nhất, xã Yên Phú | 1 | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 | Xã Yên Phú |
|
6 | Mở rộng sân thể thao Thôn 4 Minh Phú, xã Yên Phú | 1 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| Xã Yên Phú |
|
7 | Sân thể thao Thôn 5 Thống Nhất, xã Yên Phú | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Xã Yên Phú |
|
8 | Sân thể thao thôn Pác Cáp, xã Phù Lưu | 1 | 0,56 |
|
|
|
| 0,56 | Xã Phù Lưu |
|
9 | Sân thể thao thôn Ban Nhàm, xã Phù Lưu | 1 | 1,20 |
|
|
|
| 1,20 | Xã Phù Lưu |
|
10 | Mở rộng sân thể thao thôn 1 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn | 1 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 | Xã Thái Sơn |
|
11 | Mở rộng xây dựng sân thể thao thôn 2 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn | 1 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 | Xã Thái Sơn |
|
12 | Mở rộng sân thể thao thôn 4 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Xã Thái Sơn |
|
13 | Sân thể thao thôn 6 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Thái Sơn |
|
14 | Dự án sân thể thao thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Xã Thái Sơn |
|
15 | Dự án sân thể thao thôn Khởn, xã Thái Sơn | 1 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
| Xã Thái Sơn |
|
16 | Sân thể thao trung tâm xã Bình Xa | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Xã Bình Xa |
|
17 | Chợ trung tâm thị trấn Tân Yên (giai đoạn 1) | 1 | 0,71 |
|
|
|
| 0,71 | Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
|
18 | Chợ trung tâm xã Bạch Xa | 1 | 1,05 |
|
|
|
| 1,05 | xã Bạch Xa |
|
19 | Xây dựng chợ tại thôn 4 Thái Thủy, xã Thái Sơn | 1 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Thôn 4 Thái Thủy, xã Thái Sơn |
|
20 | Xây dựng mặt bằng hội chợ truyền thống thôn Thụt, xã Phù Lưu | 1 | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 | Thôn Thụt, xã Phù Lưu |
|
21 | Chợ tập kết cam | 1 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
| Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành |
|
22 | Mở rộng nghĩa trang Đồng Bàng, thị trấn Tân Yên | 1 | 2,22 |
|
|
|
| 2,22 | Tổ dân phố Tân Phú, thị trấn Tân Yên |
|
23 | Xây dựng nghĩa trang tập trung tại thôn Đình Đặng, xã Đức Ninh | 1 | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 | Thôn Đình Đặng, xã Đức Ninh |
|
24 | Xây dựng, mở rộng nghĩa trang thôn Tân Thành, xã Thái Hòa | 1 | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 | Thôn Tân Thành, xã Thái Hòa |
|
25 | Xây dựng, mở rộng nghĩa trang tập trung của xã tại thôn 34, xã Thái Sơn | 1 | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 | Thôn 34, xã Thái Sơn |
|
26 | Nghĩa địa thôn Kim Long, xã Minh Dân | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Thôn Kim Long, xã Minh Dân |
|
27 | Nghĩa địa thôn Nước Mỏ, xã Minh Dân | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Thôn Nước Mỏ, xã Minh Dân |
|
28 | Nhà Văn hoá thôn Thăm Bon, xã Minh Khương | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Thôn Thăm Bon, xã Minh Khương |
|
29 | Mở rộng Nhà Văn hóa thôn Cây Xoan, xã Đức Ninh | 1 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| Thôn Cây Xoan, xã Đức Ninh |
|
30 | Nhà Văn hóa thôn Vườn Ươm, xã Đức Ninh | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn Vườn Ươm, xã Đức Ninh |
|
31 | Nhà văn hoá thôn 5 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn 5 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn |
|
32 | Nhà văn hoá thôn 6 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn 6 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn |
|
33 | Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn |
|
34 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn 6, xã Yên Phú | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn 6, Xã Yên Phú |
|
35 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn 3 Thống Nhất, xã Yên Phú | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn 3 Thống Nhất Xã Yên Phú |
|
36 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn 5 Minh Phú, xã Yên Phú | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn 5, Minh Phú Xã Yên Phú |
|
37 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Làng Soi, xã Yên Phú | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Làng Soi Xã Yên Phú |
|
38 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn 1 Nắc Con, xã Yên Lâm | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Thôn Nắc Con 1, Xã Yên Lâm |
|
39 | Xây dựng nhà văn hoá thôn 1 Tân Đông, xã Bằng Cốc | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | thôn 1 Tân Đông xã Bằng Cốc |
|
40 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Cao II, xã Bạch Xa | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Thôn Cầu Cao II, xã Bạch Xa |
|
41 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Chang, xã Bạch Xa | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Thôn Làng Chang, xã Bạch Xa |
|
42 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồn Bầu, xã Bạch Xa | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Thôn Đồn Bầu, xã Bạch Xa |
|
43 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Phù Hương, xã Bạch Xa | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Thôn Phù Hương, xã Bạch Xa |
|
44 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Cao I, xã Bạch Xa | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Thôn Cầu Cao I, xã Bạch Xa |
|
45 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cây Đa, xã Minh Hương | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Thôn Cây Đa, xã Minh Hương |
|
46 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 10 Minh Tiến, xã Minh Hương | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Thôn 10 Minh Tiến, xã Minh Hương |
|
47 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 Minh Quang, xã Minh Hương | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Thôn 1, Minh Quang xã Minh Hương |
|
48 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 Minh Quang, xã Minh Hương | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Thôn 5 Minh Quang, xã Minh Hương |
|
49 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Thôn 6, Minh Quang, xã Minh Hương |
|
50 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ao Họ, xã Minh Hương | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Thôn Ao Họ, xã Minh Hương |
|
51 | Xây dựng nhà văn hoá thôn Đồng Mới, xã Minh Dân | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Thôn Đồng Mới, xã Minh Dân |
|
52 | Xây dựng nhà văn hoá thôn Ngòi Khang, xã Minh Dân | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
| Thôn Ngòi Khang, xã Minh Dân |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 12 | 19,69 | 7,98 | - | - | - | 11,71 |
|
|
1 | Khu dân cư Bình Minh | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Thôn Bình Minh, xã Đức Ninh |
|
2 | Khu dân cư trường THCS Hồng Thái, xã Thái Hòa | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Thôn Khánh An, xã Thái Hòa |
|
3 | Khu dân cư Khánh An | 1 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Thôn Khánh An, xã Thái Hòa |
|
4 | Khu đất ở mới dọc theo Quốc lộ 2 | 1 | 0,70 | 0,20 |
|
|
| 0,50 | Thôn 34, Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn |
|
5 | Khu đất ở mới dọc hai bên đường (đoạn từ ngã 3 thôn 31, xã Thái Sơn đi xã Thành Long) | 1 | 0,25 | 0,05 |
|
|
| 0,20 | Thôn 31, xã Thái Sơn |
|
6 | Khu đất ở mới tại thôn 31, xã Thái Sơn dọc theo đường ĐT190 (từ KM31 - QL2 đến UBND xã Thái Sơn) | 1 | 0,07 | 0,02 |
|
|
| 0,05 | Thôn 31, xã Thái Sơn |
|
7 | Khu đất ở dọc hai bên đường QL2 (đoạn từ Km188 đến Km190+500) | 1 | 10,06 | 7,56 |
|
|
| 2,50 | Thôn 3,4,5 Thống Nhất, xã Yên Phú |
|
8 | Khu đất ở tại Khu Lối Thỏa Thôn Ngòi Sen, xã Yên Lâm | 1 | 0,95 |
|
|
|
| 0,95 | Thôn Ngòi Sen xã Yên Lâm |
|
9 | Khu dân cư khu vực I và Khu vực II | 1 | 1,18 | 0,15 |
|
|
| 1,03 | Thôn 1 Tân Yên và Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành |
|
10 | Khu dân cư xen ghép cho đồng bào dân tộc thiểu số | 1 | 1,82 |
|
|
|
| 1,82 | Thôn 1 Minh Tiến, xã Minh Hương |
|
11 | Khu dân cư xã Minh Khương | 1 | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 | xã Minh Khương |
|
12 | Thực hiện dự án đầu tư tại cụm công nghiệp Tân Thành | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | xã Tân Thành |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) |
| |||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| Tổng cộng | 107 | 183,80 | 18,33 | 9,36 | - | - | 156,11 |
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương; | 10 | 21,45 | 7,51 | - | - | - | 13,94 |
|
|
1 | Mở rộng điểm trường thôn Làng Là, xã Chân Sơn | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Làng Là, xã Chân Sơn |
|
2 | Xây dựng Bệnh viên đa khoa huyện Yên Sơn | 1 | 6,96 | 1,00 |
|
|
| 5,96 | Xã Thắng Quân |
|
3 | Khu di tích bệnh viện tai mũi họng | 1 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Xã Tân Long |
|
4 | Xây dựng điểm trường mầm non thôn Tân Bình | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Đội Bình |
|
5 | Xây dựng trụ sở UBND xã tại vị trí quy hoạch trung tâm xã | 1 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Xã Quý Quân |
|
6 | Xây dựng Trụ sở làm việc của Viện Kiểm sát nhân dân huyện Yên Sơn | 1 | 0,23 | 0,01 |
|
|
| 0,22 | Xã Tứ Quận |
|
7 | Xây dựng bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ tại xã Kiến Thiết | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Xã Kiến Thiết |
|
8 | Quy hoạch, xây dựng mở rộng trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật | 1 | 12,00 | 6,50 |
|
|
| 5,50 | Xã Trung Môn |
|
9 | Xây dựng Khu đài tưởng niệm tại xóm 9, xã Trung Môn | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Xã Trung Môn |
|
10 | Trạm Y tế thị trấn Tân Bình | 1 | 0,88 |
|
|
|
| 0,88 | Thị trấn Tân Bình |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 31 | 76,36 | 10,42 | 8,45 | - | - | 57,49 |
|
|
1 | Xây dựng nâng cấp mở rộng đường giao thông liên xã Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú | 1 | 1,07 |
| 0,02 |
|
| 1,05 | Xã Trung Môn, xã Chân Sơn, xã Kim Phú |
|
2 | Đường Phúc Ninh - Chiêu Yên | 1 | 0,85 |
|
|
|
| 0,85 | Xã Phúc Ninh, xã Chiêu Yên |
|
3 | Xây dựng trạm cấp nước sạch tại khu Đầm Mưa thôn Yên Thái, xã Hoàng Khai phục vụ cấp nước cho các thôn: Chè Đen Yên Lộc. | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Xã Hoàng Khai |
|
4 | Đường nội đồng Yên Mỹ - Đồng Chằm xã Hoàng Khai | 1 | 2,45 | 0,45 |
|
|
| 2,00 | Xã Hoàng Khai |
|
5 | Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 và khu sản xuất nông nghiệp xã Kim Phú | 1 | 0,39 | 0,03 |
|
|
| 0,36 | Xã Kim Phú |
|
6 | Đường giao thông đất đỏ liên xã huyện Yên Sơn | 1 | 6,19 | 0,10 | 0,07 |
|
| 6,02 | Xã Xuân Vân, Xã Quý Quân |
|
7 | Cầu Ngòi Chả, xã Kim Phú | 1 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| Xã Kim Phú |
|
8 | Xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung Khuôn Hẻ | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Xã Kim Quan |
|
9 | Đường giao thông ra khu sản xuất nông nghiệp và ra nghĩa địa Gò Ranh, xã Nhữ Khê | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Xã Nhữ Khê |
|
10 | Xây dựng trạm cấp nước sạch tại thôn Vực Vại I | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Phú Lâm |
|
11 | Bãi rác thải tại xóm Ngòi Xanh II | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Xã Phú Lâm |
|
12 | Xây dựng Hồ chứa nước Đát Khế và 02 tuyến kênh mương thủy lợi | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Xã Phú Lâm |
|
13 | Xây dựng đập xây Ngòi Xanh I và 01 tuyến kênh mương | 1 | 0,10 |
| 0,02 |
|
| 0,08 | Xã Phú Lâm |
|
14 | Xây dựng mương xây Vực Vại I | 1 | 0,07 |
| 0,03 |
|
| 0,04 | Xã Phú Lâm |
|
15 | Quy hoạch 7 điểm thu gom rác thải tại các thôn | 1 | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 | Xã Phú Thịnh |
|
16 | Xây dựng trạm cấp nước sạch tại thôn Hòa Bình | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Xã Đội Bình |
|
17 | Đường giao thông Phúc Ninh - Chiêu Yên | 1 | 5,40 | 0,70 |
|
|
| 4,70 | Xã Phúc Ninh, xã Chiêu Yên |
|
18 | Đường giao thông Tứ Quận - Phúc Ninh | 1 | 1,80 | 0,30 |
|
|
| 1,50 | Xã Tứ Quận, xã Phúc Ninh |
|
19 | Xây dựng đường điện xóm 13 đi xóm 16, xã Tân Long | 1 | 0,72 |
| 0,20 |
|
| 0,52 | Xã Tân Long |
|
20 | Lưới điện phân phối - DEP (giai đoạn 1) vay vốn WB | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Tân Tiến, Phú Thịnh, Nhữ Hán |
|
21 | Lưới điện phân phối - DEP vay vốn WB | 1 | 0,14 | 0,02 |
|
|
| 0,12 | Xã Mỹ Bằng |
|
22 | Xây dựng đường Quốc lộ 2C (đoạn 1: Km102+150 đến Km133+050) | 1 | 2,63 | 0,80 | 1,10 |
|
| 0,73 | Xã Thắng Quân |
|
23 | Đường giao thông theo quy hoạch thị trấn huyện lỵ Yên Sơn mới | 1 | 6,75 | 2,25 |
|
|
| 4,50 | Xã Thắng Quân |
|
24 | Xây dựng hồ chứa nước Cây Vải và 01 tuyến kênh mương | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Xã Thắng Quân |
|
25 | Xây dựng hồ chứa nước Ông Đay và 01 tuyến kênh mương | 1 | 0,04 | 0,01 |
|
|
| 0,03 | Xã Thắng Quân |
|
26 | Xây dựng công trình cấp nước tập trung | 1 | 0,01 |
|
|
| - | 0,01 | Xã Tiến Bộ |
|
27 | Xây dựng hồ chứa nước Khuôn Lâm và 3 tuyến kênh mương | 1 | 0,10 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,08 | Xã Trung Môn |
|
28 | Xây dựng đường Trung Sơn - Hùng Lợi (ĐH.10), huyện Yên Sơn | 1 | 4,25 | 0,25 |
|
|
| 4,00 | Xã Trung Sơn, xã Hùng Lợi |
|
29 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khuôn Giáng, xã Xuân Vân | 1 | 6,13 | 0,35 |
|
|
| 5,78 | Xã Xuân Vân |
|
30 | Đường giao thông từ Khu Tái định cư Km 13 đến đường A-B | 1 | 0,70 | 0,10 |
|
|
| 0,60 | Xã Tứ Quận |
|
31 | Xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm cả đường dẫn từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+500, Quốc Lộ 2 thuộc đường Hồ Chí Minh) | 1 | 35,00 | 5,00 | 7,00 |
|
| 23,00 | Xã Phú Thịnh |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 55 | 19,34 | 0,40 | 0,91 | - | - | 18,03 |
|
|
1 | Mặt bằng nghĩa trang xóm Hoàng Sơn, xã Chân Sơn | 1 | 0,83 | 0,28 |
|
|
| 0,55 | Xã Chân Sơn |
|
2 | Nâng cấp mở rộng nghĩa địa thôn Yên Lộc, xã Hoàng Khai | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Xã Hoàng Khai |
|
3 | Nghĩa trang nhân dân xã Hoàng Khai | 1 | 2,34 |
| 0,13 |
|
| 2,21 | Xã Hoàng Khai |
|
4 | Xây dựng mở mới nhà văn hóa thôn Lè | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Hùng Lợi |
|
5 | Nâng cấp và mở rộng chợ trung tâm xã | 1 | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 | Xã Hùng Lợi |
|
6 | Xây dựng nâng cấp mở rộng nhà văn hóa thôn Kẹn, xã Hùng Lợi | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Xã Hùng Lợi |
|
7 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn 3, xã Kim Phú | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| Xã Kim Phú |
|
8 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú |
|
9 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 2, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú |
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú |
|
11 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 7, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú |
|
12 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 8, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú |
|
13 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 13, xã Kim Phú | 1 | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| Xã Kim Phú |
|
14 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 19, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú |
|
15 | Xây dựng chợ xóm 16, xã Kim Phú tại vị trí mới | 1 | 0,41 |
| 0,41 |
|
|
| Xã Kim Phú |
|
16 | Xây dựng mở rộng Nhà văn hóa thôn Làng Hản, xã Kim Quan | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Xã Kim Quan |
|
17 | Nghĩa trang nhân dân xã Mỹ Bằng | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Xã Mỹ Bằng |
|
18 | Mở rộng diện tích chợ trung tâm xã tại thôn Gò Danh, xã Nhữ Khê | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Nhữ Khê |
|
19 | Mở rộng nghĩa trang thôn Đát Trà, xã Phú Thịnh | 1 | 1,12 |
|
|
|
| 1,12 | Xã Phú Thịnh |
|
20 | Nghĩa trang nhân dân xã Nhữ Khê | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Xã Nhữ Khê |
|
21 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã tại thôn Ngòi Xanh, xã Phú Lâm | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Xã Phú Lâm |
|
22 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn Cây Trám, xã Phú Lâm | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Xã Phú Lâm |
|
23 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn Nước Nóng, xã Phú Lâm | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Xã Phú Lâm |
|
24 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn Tiền Phong, xã Phú Lâm | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Xã Phú Lâm |
|
25 | Xây dựng mở mới nhà văn hóa thôn Vực Vại III, xã Phú Lâm | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Xã Phú Lâm |
|
26 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 12, xã Phú Lâm | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Xã Phú Lâm |
|
27 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Ngòi Khế, xã Phú Lâm | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Xã Phú Lâm |
|
28 | Xây dựng nâng cấp mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Mán, xã Lực Hành | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Xã Lực Hành |
|
29 | Xây dựng nâng cấp mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Trò, xã Lực Hành | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Xã Lực Hành |
|
30 | Xây dựng nâng cấp mở rộng nhà văn hóa thôn Lang Ngoài I, xã Lực Hành | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Xã Lực Hành |
|
31 | Xây dựng nâng cấp mở rộng nhà văn hóa thôn Bến, xã Lực Hành | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Xã Lực Hành |
|
32 | Xây dựng xây mới nhà văn hóa trung tâm xã Lực Hành | 1 | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Xã Lực Hành |
|
33 | Xây dựng công trình cấp nước tại thôn Làng Ngoài II, xã Lực Hành | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Xã Lực Hành |
|
34 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Liên Bình 2 (thôn mới thành lập), xã Đội Bình | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Xã Đội Bình |
|
35 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ao Dăm, xã Phúc Ninh | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Phúc Ninh |
|
36 | Xây dựng nhà văn hóa thôn An Lạc, xã Phúc Ninh | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Phúc Ninh |
|
37 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn 4, xã Quý Quân | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Xã Quý Quân |
|
38 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn 6, xã Tân Tiến | 1 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| Xã Tân Tiến |
|
39 | Xây dựng mới nhà văn hóa kết hợp sân thể thao thôn Hòn Vang, xã Thắng Quân | 1 | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | Xã Thắng Quân |
|
40 | Xây dựng thêm 1 điểm nghĩa địa thôn Làng Chẩu 2 (khu vực chân đồi), xã Thắng Quân | 1 | 0,80 |
|
|
|
| 0,80 | Xã Thắng Quân |
|
41 | Xây dựng khu nghĩa trang 1,5 ha theo Quy hoạch Nông thôn mới xã Tiến Bộ | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Xã Tiến Bộ |
|
42 | Xây dựng khu nghĩa trang 0,78 ha theo Quy hoạch Nông thôn mới xã Tiến Bộ | 1 | 0,78 |
|
|
|
| 0,78 | Xã Tiến Bộ |
|
43 | Xây dựng khu nghĩa trang 2ha theo Quy hoạch Nông thôn mới xã Tiến Bộ | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Xã Tiến Bộ |
|
44 | Xây dựng khu nghĩa trang 1,5 ha theo Quy hoạch Nông thôn mới xã Tiến Bộ | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Xã Tiến Bộ |
|
45 | Xây dựng nâng cấp mở rộng nhà văn hóa | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Xã Tiến Bộ |
|
46 | Xây dựng nâng cấp mở rộng nhà văn hóa thôn Khuôn Nà, xã Trung Minh | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Xã Trung Minh |
|
47 | Xây dựng nâng cấp mở rộng sân thể thao Bản Pài, xã Trung Minh | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Xã Trung Minh |
|
48 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Chín Chum, xã Trung Trực | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Xã Trung Trực |
|
49 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Quảng, xã Trung Trực | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Trung Trực |
|
50 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Đồng Dài, xã Xuân Vân | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Xuân Vân |
|
51 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Vông Vàng 1, xã Xuân Vân | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Xã Xuân Vân |
|
52 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn An Lạc 2, xã Xuân Vân | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Xã Xuân Vân |
|
53 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Sơn Hạ 1, xã Xuân Vân | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Xã Xuân Vân |
|
54 | Xây dựng mở mới nghĩa địa thôn Đô Thượng 5, xã Xuân Vân | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Xã Xuân Vân |
|
55 | Xây dựng mở rộng nghĩa địa thôn Đô Thượng 1, xã Xuân Vân | 1 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Xã Xuân Vân |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 9 | 6,32 | - | - | - | - | 6,32 | - |
|
1 | Quy hoạch khu đất ở mới cho 100 hộ khu đồi chè Yên Mỹ 2, xã Hoàng Khai | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Xã Hoàng Khai |
|
2 | Quy hoạch khu phát triển ngành nghề nông thôn xã Hùng Lợi | 1 | 0,02 |
|
|
| - | 0,02 | Xã Hùng Lợi |
|
3 | Khu đất ở mới tại thôn Hồng Hà 1, xã Nhữ Khê | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Xã Nhữ Khê |
|
4 | Khu đất ở mới tại thôn Nhữ Khê, xã Nhữ Khê | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Xã Nhữ Khê |
|
5 | Khu đất ở mới tại thôn Cửa Lần, xã Nhữ Khê | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Xã Nhữ Khê |
|
6 | Xây dựng, mở rộng khu chế biến miến dong | 1 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Xã Lực Hành |
|
7 | Xây dựng, mở rộng khu chế biến miến dong tại thôn Đồng Nghiêm, xã Lực Hành | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Xã Lực Hành |
|
8 | Khu chăn nuôi tập trung tại thôn Tình Quang, xã Phú Thịnh | 1 | 0,70 |
|
|
|
| 0,70 | Xã Phú Thịnh |
|
9 | Khu chế biến nông lâm sản tập trung tại thôn Đô Thượng 6, xã Xuân Vân | 1 | 1,10 |
|
|
|
| 1,10 | Xã Xuân Vân |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 2 | 60,33 | - | - | - | - | 60,33 |
|
|
1 | Khai thác khoáng sản mỏ chì kẽm Thành Cóc | 1 | 9,10 |
|
|
|
| 9,10 | Trung Minh, Hùng Lợi |
|
2 | Khai thác mỏ thiếc Arsen Phú Lâm | 1 | 51,23 |
|
|
|
| 51,23 | Xã Phú Lâm |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số dự án, công trình | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | |||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||
| Tổng | 166 | 120,96 | 5,39 | 4,96 | 1,50 | - | 109,11 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương; | 15 | 4,86 | - | - | - | - | 4,86 |
|
1 | Xây dựng bia tưởng niệm | 1 | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | Thôn Gia kè, xã Hòa Phú |
2 | Xây dựng bia tưởng niệm | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
3 | Điểm di tích Phân xưởng in báo khu X thuộc Nhà máy in Quân đội | 1 | 1,60 |
|
|
|
| 1,60 | Thôn Đầu cầu, xã Nhân Lý |
4 | Điểm di tích nơi ở của công nhân tổ bảo dưỡng máy bay | 1 | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 | Ngọc Lâu, xã Vinh Quang |
5 | Điểm di tích nơi cất giấu, sửa chữa máy bay | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Soi Đúng, xã Vinh Quang |
6 | Điểm di tích Xưởng quân giới J2 | 1 | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | An Ninh, xã Vinh Quang |
7 | Điểm di tích Ban kinh tài Trung ương | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | An Ninh, xã Vinh Quang |
8 | Điểm di tích trạm bơm Vĩnh Tường | 1 | 0,70 |
|
|
|
| 0,70 | Vĩnh Tường, xã Vinh Quang |
9 | Điểm Di tích trường Đại học Y khoa | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang |
10 | Nhà bia tưởng niệm | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Thôn An Thịnh, xã Tân An |
11 | Di tích Nha Công an | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Thôn An Thái, xã Tân An |
12 | Xây dựng Trạm y tế xã | 1 | 1,10 |
|
|
|
| 1,10 | Thôn Nà Tuộc, xã Vinh Quang |
13 | Xây dựng trạm y tế xã | 1 | 0,28 |
|
|
|
| 0,28 | Thôn Làng Ải, xã Xuân Quang |
14 | Trường Mầm nom xã Tân An | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | xã Tân An |
15 | Trạm Kiểm lâm | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Thôn An Phong, xã Tân Thịnh |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 67 | 62,14 | 3,72 | 2,41 | 0,50 | - | 55,51 |
|
1 | Mở mới tuyến đường điểm Tái định cư Phia Lài-Búng Pẩu dài 1,5 km (đường giao thông nông thôn loại B) | 1 | 1,55 | 0,03 | 0,07 |
|
| 1,45 | Thôn Phia Lài, xã Phúc Sơn |
2 | Đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài (ĐH.03) | 1 | 14,3 | 0,4 | 0,5 |
|
| 13,4 | Xã Phú Bình, xã Kiên Đài |
3 | Đường Nà Héc - Tân Mỹ (ĐH.07) | 1 | 3 | 0,1 | 0,3 |
|
| 2,6 | Xã Tân Mỹ |
4 | Đường Vinh Quang - Bình Nhân (ĐH.06) | 1 | 3,57 | 0,1 | 0,2 |
|
| 3,27 | Xã Vinh Quang, xã Bình Nhân |
5 | Đường giao thông từ thôn Bó Cạu đi thôn Đồng Tiến | 1 | 0,65 |
| 0,1 |
|
| 0,55 | Thôn Bó Cạu, xã Phúc Sơn |
6 | Đường vào nghĩa trang khu tái định cư thôn Noong Cuồng | 1 | 0,45 |
| 0,05 |
|
| 0,4 | Thôn Noong Cuồng, xã Phúc Sơn |
7 | Đường vào nghĩa trang khu tái định cư thôn Phiêng Tạ (Bó Cạu) | 1 | 0,27 |
|
|
|
| 0,27 | xã Phúc Sơn |
8 | Xây dựng công trình thủy lợi tuyến mương nhánh Noong Mò đến Phiêng Tạ dài 1,5 km | 1 | 0,225 |
| 0,08 |
|
| 0,145 | Thôn Phiêng Tạ, xã Phúc Sơn |
9 | Xây dựng tuyến mương nhánh Noong Mò - Nà Pết dài 1,0 km | 1 | 0,15 | 0,06 | 0,05 |
|
| 0,04 | Thôn Nà Pết, xã Phúc Sơn |
10 | Làm mới Cầu treo sang khu Tái định cư Phổ Vền, thôn Phổ Vền | 1 | 1,3 | 0,6 | 0,3 |
|
| 0,4 | Thôn Phổ Vền- Lăng Lé, xã Tân Mỹ |
11 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Bản Tụm dài 05 km | 1 | 0,46 | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,4 | Thôn Bản Tụm, xã Tân Mỹ |
12 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Trung Sơn dài 0,6 km | 1 | 0,55 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,5 | Thôn Trung Sơn, xã Tân Mỹ |
13 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Sơn Thủy dài 0,6 km | 1 | 0,65 | 0,45 |
|
|
| 0,2 | Thôn Sơn Thủy, xã Tân Mỹ |
14 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Phổ Vền dài 0,2 km | 1 | 0,2 |
| 0,02 |
|
| 0,18 | Thôn Phổ Vền, xã Tân Mỹ |
15 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Phổ Vền | 1 | 0,77 | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,7 | Thôn Lăng Lé, xã Tân Mỹ |
16 | Đường từ Nà Coóc đến điểm Tái định cư Bảu 1 dài 1,9 km | 1 | 1,65 | 0,04 | 0,01 |
|
| 1,6 | Thôn Bảu, xã Hùng Mỹ |
17 | Đường từ thôn Nghe đến bến đò Nghe (làm mới 2,0 km) | 1 | 1,9 | 0,5 | 0,3 |
|
| 1,1 | Thôn Nghe, xã Hùng Mỹ |
18 | Đường vào nghĩa trang thôn Bảu 1 dài 2,5 km | 1 | 0,35 |
|
|
|
| 0,35 | Thôn Bảu, xã Hùng Mỹ |
19 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn Đóng (làm mới 0,2 km) | 1 | 0,4 |
|
|
|
| 0,4 | Thôn Đóng, xã Hùng Mỹ |
20 | Nâng cấp tuyến đường qua khu Tái định cư Bản Ba 2 đến chân thác (dài 2,0 km) | 1 | 0,7 | 0,1 | 0,05 |
|
| 0,55 | Thôn Bản Ba, xã Trung Hà |
21 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Bản Ba 1 (làm mới 2,5 km) | 1 | 1,96 | 0,1 | 0,06 |
|
| 1,8 | Thôn Nà Dầu, xã Trung Hà |
22 | Xây dựng đập thủy lợi Khuổi Han | 1 | 0,1 | 0,03 | 0,04 |
|
| 0,03 | Thôn Khuôn Pồng, xã Trung Hà |
23 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn Tân Cường (làm mới 1,0 km) | 1 | 0,8 |
|
|
|
| 0,8 | Thôn Tân Hoa, xã Tân An |
24 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn Tân Hợp (làm mới 0,6 km) | 1 | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 | Thôn Tân Hợp, xã Tân An |
25 | Xây dựng đường tràn liên hợp Nà Mại | 1 | 0,1 | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | Thôn Tân Hoa, xã Tân An |
26 | Xây dựng đường tràn liên hợp thôn Tân Hợp | 1 | 0,1 | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,05 | Thôn Tân Hợp, xã Tân An |
27 | Đường liên thôn An Thịnh - Nà Bó | 1 | 1,4 | 0,08 | 0,04 |
|
| 1,28 | Thôn An Thịnh, xã Phúc Thịnh |
28 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn An Quỳnh (làm mới dài 0,2 km) | 1 | 0,15 | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,07 | Thôn An Quỳnh, xã Phúc Thịnh |
29 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn Đèo Chắp (làm mới 0,6 km) | 1 | 0,55 | 0,3 | 0,1 |
|
| 0,15 | Thôn Đèo Chắp, xã Hòa Phú |
30 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn Khuôn Khoai (làm mới 1,0 km) | 1 | 0,75 | 0,02 |
|
|
| 0,73 | Thôn Khuôn Khoai, xã Yên Nguyên |
31 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn Làng Non (làm mới 1,5 km) | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | Thôn Làng Non, xã Yên Nguyên |
32 | Xây dựng bãi rác thải tập trung | 1 | 0,617 |
|
|
|
| 0,617 | Thôn Đồng Quy, xã Yên Nguyên |
33 | Xây dựng đập Nà Xỏm | 1 | 0,008 |
|
|
|
| 0,008 | Thôn Vũ Hải Đường, xã Phú Bình |
34 | Xây dựng đập Phai Tát 1 | 1 | 0,0067 |
|
|
|
| 0,0067 | Thôn Nà Làng, xã Phú Bình |
35 | Đường Đầm Hồng-Phú Bình - Kiên Đài | 1 | 4,9 | 0,35 |
|
|
| 4,55 | xã Phú Bình |
36 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Quắc | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân |
37 | Bãi rác thải | 1 | 0,3 |
|
|
|
| 0,3 | Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
38 | Đường Khao Ban | 1 | 0,3 |
|
|
|
| 0,3 | Thôn Khuổi Lầy, xã Linh Phú |
39 | Đường Sáng Hính | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn Khuổi Hóp, xã Linh Phú |
40 | Đường nội đồng Nà Chèn | 1 | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 | Thôn Khuổi Hóp, xã Linh Phú |
41 | Công trình nước sạch Khuổi Hóp | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Thôn Khuổi Hóp, xã Linh Phú |
42 | Xây dựng mở rộng tuyến đường liên thôn từ Soi Đúng đi Ngọc Lâu | 1 | 0,2 |
|
|
|
| 0,2 | Thôn Soi Đúng, Thôn Ngọc Lâu, xã Vinh Quang |
43 | Nâng cấp mở rộng một số tuyến đường theo quy hoạch nông thôn mới | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | Xã Vinh Quang |
44 | Nâng cấp mở rộng 7 tuyến đường trục thôn | 1 | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | Xã Vinh Quang |
45 | Xây dựng tuyến đường Đầm Hồng-Phú Bình-Kiên Đài | 1 | 0,1575 |
|
|
|
| 0,1575 | Xã Ngọc Hội, xã Vinh Quang |
46 | Xây dựng điểm trạm cấp nước sạch | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Xã Vinh Quang |
47 | Trạm biến áp thôn An Quỳnh, xã Phúc Thịnh | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn An Quỳnh, xã Phúc Thịnh |
48 | Trạm biến áp thôn Đồng Lũng, xã Phúc Thịnh | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn Đồng Lũng, xã Phúc Thịnh |
49 | Đập xây Khuổi La, xã Phúc Thịnh | 1 | 0,4 |
|
|
|
| 0,4 | Thôn Đồng Lũng, xã Phúc Thịnh |
50 | Mở rộng đường trục thôn Nà Bó (4 tuyến; Tuyến nhà văn hoá, đường Nà cáy, đường kem Hin, đường Phai Cọ) | 1 | 0,1 |
|
|
|
| 0,1 | Thôn Nà Bó, xã Phúc Thịnh |
51 | Công trình Phai Rất | 1 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| Thôn Dỗm, xã Hùng Mỹ |
52 | Công trình đường Đon Thọ- Khuổi Lốm | 1 | 0,053 | 0,053 |
|
|
|
| thôn Đóng, xã Hùng Mỹ |
53 | Đường vào khu Nà Giảo thôn Tin Kéo | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
| Thôn Tin Kéo, xã Yên Lập |
54 | Đường giao thông (Kim Bình-Bình Nhân) | 1 | 0,35 |
|
|
|
| 0,35 | Xã Kim Bình |
55 | Xây dựng bãi rác tập trung thôn Bó Củng, xã Kim Bình | 1 | 1 |
|
| 0,5 |
| 0,5 | Thôn Bó Củng, xã Kim Bình |
56 | Xây dựng bãi rác tập trung thôn Pác Kéo, xã Kim Bình | 1 | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 | Thôn Pác Kéo, xã Kim Bình |
57 | Xây dựng Bến xe khách | 1 | 0,4 |
|
|
|
| 0,4 | Thôn Đồng cột, xã Kim Bình |
58 | Xây dựng trạm biến áp | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn Khuổi Pậu, xã Tri Phú |
59 | Xây dựng trạm biến áp | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Thôn Lăng Pục, xã Tri Phú |
60 | Quy hoạch mở rộng đường giao thông đi vào nghĩa địa | 1 | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 | Thôn Bản Nghiên, xã Tri Phú |
61 | Xây dựng mở rộng đường giao thông đi vào nghĩa địa thôn Nà Coóc | 1 | 6,84 |
|
|
|
| 6,84 | Thôn Nà Coóc, xã Tri Phú |
62 | Xây dựng mở mới cầu tràn | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Lăng Quăng, xã Tri Phú |
63 | Bãi rác, điểm thu gom rác của xã | 1 | 0,5 |
|
|
|
| 0,5 | Thôn Bản Ba, xã Tri Phú |
64 | Bãi rác thôn Trung Lợi | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 1,5 | Thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa |
65 | Đập thủy lợi Nà Rây | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Thôn Nà Khán, xã Hà Lang |
66 | Cầu treo Nà Rùng | 1 | 0,34 |
|
|
|
| 0,34 | Thôn Nà Rùng, xã Hà Lang |
67 | Đường lên đền Bách thần | 1 | 0,78 |
|
|
|
| 0,78 | Tổ 11/9, Thị trấn Vĩnh Lộc |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 70 | 34,90 | 1,67 | 2,55 | 1,00 | - | 29,68 |
|
1 | Sân Thể thao cụm thôn Khuôn Khoai, Làng Tạc, Trung Tâm xã, Làng Mòi, Tát chùa | 1 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| Các thôn: Khuôn Khoai, Nhân Thọ 1, Làng Mòi, Tát chùa xã Yên Nguyên |
2 | Nhà văn hóa thôn Làng Tạc | 1 | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| Thôn Làng Tạc, xã Yên Nguyên |
3 | Nhà văn hóa thôn Đồng Vàng | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Thôn Đồng Vàng, xã Yên Nguyên |
4 | Nhà văn hóa thôn Cầu Mạ | 1 | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | Cầu Mạ, xã Yên Nguyên |
5 | Nhà văn hóa thôn Cầu Cả | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Cầu cả, xã Yên Nguyên |
6 | Nhà văn hóa thôn Nhân Thọ 2 | 1 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 | Nhân Thọ 2, xã Yên Nguyên |
7 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Khoái | 1 | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | Vĩnh Khoái, xã Yên Nguyên |
8 | Nhà văn hóa thôn Khuôn Khoai | 1 | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 | Khuôn Khoai, xã Yên Nguyên |
9 | Nhà văn hóa thôn Loong Coong | 1 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 | Loong Coong, xã Yên Nguyên |
10 | Nhà văn hóa thôn Làng Non | 1 | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | Làng Non, xã Yên Nguyên |
11 | Nhà văn hóa thôn Làng Gò | 1 | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 | Làng Gò, xã Yên Nguyên |
12 | Nhà văn hóa thôn Đồng Quy | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Đồng Quy, xã Yên Nguyên |
13 | Chợ Thôn Hợp Long 1 | 1 | 0,42 |
|
|
|
| 0,42 | Hợp Long 1, xã Yên Nguyên |
14 | Nhà văn hoa thôn Pắc Có | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Xã Tân Mỹ |
15 | Công trình xây dựng khu nghĩa địa tập trung | 1 | 1,60 |
|
|
|
| 1,60 | Các thôn: Cây La, Lăng Khán, Gia Kè, xã Hòa Phú |
16 | NVH thôn Lung Phuốc | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Thôn Lung Phuốc, xã Bình Nhân |
17 | Xây dựng chợ | 1 | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
| Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
18 | Sân thể thao trung tâm xã | 1 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
| Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà |
19 | NVH thôn Pá Tao Thượng | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An |
20 | NVH thôn Khuân Đích | 1 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| Thôn Khuân Đích, xã Hòa An |
21 | Công trình quy hoạch mới chợ xã Linh Phú | 1 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
| Thôn Pắc Hóp, xã Linh Phú |
22 | Quy hoạch xây dựng mới sân thể thao xã | 1 | 0,75 |
|
|
|
| 0,75 | Thôn Phố Chinh, xã Vinh Quang |
23 | Xây dựng mới 12 Nhà Văn Hóa thôn | 1 | 0,18 |
|
|
|
| 0,18 | Xã Vinh Quang |
24 | Xây dựng, nâng cấp cải tạo 04 Nhà Văn Hóa thôn | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Xã Vinh Quang |
25 | Nâng cấp, cải tạo 10 sân thể thao tại 10 thôn | 1 | 4,70 |
|
|
|
| 4,70 | Xã Vinh Quang |
26 | Quy hoạch Khu đất ở mới dọc theo (Quốc lộ 2C) | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Thôn Nà Tè, xã Vinh Quang |
27 | Quy hoạch xây dựng sân thể thao xã | 1 | 0,53 |
|
|
|
| 0,53 | Thôn Nà Tè, xã Vinh Quang |
28 | Xây dựng mới 04 Nhà Văn Hóa thôn và 01 Nhà văn hóa xã | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Các thôn: Nà Tè, Kim Ngọc, Bản cải, Khun Cang, Nà Bây, Đầm Hồng 2, xã Vinh Quang |
29 | Nâng cấp cải tạo 14 Nhà Văn Hóa thôn | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | xã Vinh Quang |
30 | Nâng cấp, cải tạo 03 sân thể thao tại 03 thôn | 1 | 0,90 |
|
|
|
| 0,90 | Nà Bây, Bản Mèo, ĐH 3, xã Vinh Quang |
31 | Sân chọi trâu và chợ gia súc | 1 | 4,70 |
|
|
|
| 4,70 | Thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh |
32 | Nhà Văn Hóa thôn Ngầu 1 | 1 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Thôn Ngầu 1, xã Hùng Mỹ |
33 | Nhà Văn Hóa thôn Nặm Kép | 1 | 0,52 |
|
|
|
| 0,52 | Thôn Nặm Kép, xã Hùng Mỹ |
34 | Sân nhà văn hóa thôn Mũ | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Mũ, xã Hùng Mỹ |
35 | Nhà Văn Hóa thôn Bảu | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Thôn Bảu, xã Hùng Mỹ |
36 | Sân thể thao | 1 | 0,33 |
|
|
|
| 0,33 | xã Hùng Mỹ |
37 | Xây dựng nghĩa trang thôn Bó Củng | 1 | 1,50 |
|
| 1,00 |
| 0,50 | Thôn Bó Củng, xã Kim Bình |
38 | Dự án xây dựng nghĩa trang thôn Pác Kéo | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Thôn Pác Kéo, xã Kim Bình |
39 | Xây dựng mở rộng sân thể thao và khu đài tưởng niệm trung tâm xã | 1 | 0,50 |
| 0,10 |
|
| 0,40 | Thôn Khuổi Chán, xã Kim Bình |
40 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn Bản Sao | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn Bản Sao, xã Tri Phú |
41 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn Nà Lại | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Thôn Nà Lại, xã Tri Phú |
42 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn Bản Tát | 1 | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 | Thôn Bản Tát, xã Tri Phú |
43 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn Nà Coóc | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn Nà Coóc, xã Tri Phú |
44 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn Lăng Đén | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn Lăng Đén, xã Tri Phú |
45 | Xây dựng mở mới khu nghĩa địa tập trung thôn Bản Tù | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn Bản Tù, xã Tri Phú |
46 | Xây dựng mở mới khu nghĩa địa tập trung thôn Khuổi Pậu | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn Khuổi Pậu, xã Tri Phú |
47 | Xây dựng mở mới khu nghĩa địa tập trung thôn Lăng Pục | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn Lăng Pục, xã Tri Phú |
48 | Xây dựng mở mới khu nghĩa địa tập trung thôn Bản Cham | 1 | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Thôn Bản Cham, xã Tri Phú |
49 | Xây dựng mở mới khu nghĩa địa tập trung thôn Bản Nghiên | 1 | 3,65 |
|
|
|
| 3,65 | Thôn Bản Nghiên, xã Tri Phú |
50 | Xây dựng mở mới khu nghĩa địa tập trung thôn Bản Sao | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Bản Sao, xã Tri Phú |
51 | Xây dựng mở mới khu nghĩa địa tập trung thôn Nà Coóc | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Thôn Nà Coóc, xã Tri Phú |
52 | Sân thể thao thôn Nà Nẻm | 1 | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Thôn Nà Nẻm, xã Xuân Quang |
53 | Sân thể thao thôn Nà Coóc | 1 | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Thôn Nà Coóc, xã Xuân Quang |
54 | Sân thể thao thôn Làng Lạc | 1 | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 | Thôn Làng Lạc, xã Xuân Quang |
55 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Lợi | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa |
56 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tham Kha | 1 | 0,06 |
| 0,03 |
|
| 0,03 | Thôn Tham Kha, xã Trung Hòa |
57 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Lập | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Tân Lập, xã Trung Hòa |
58 | Sân thể thao Tân Lập | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Thôn Tân Lập, xã Trung Hòa |
59 | Sân thể thao Đoàn Kết | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Thôn Đoàn Kết, xã Trung Hòa |
60 | Sân thể thao Trung Vượng 1 | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Thôn Trung Vượng 1, xã Trung Hòa |
61 | Sân thể thao An Vượng | 1 | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| Thôn An Vượng, xã Tân An |
62 | Quy hoạch xây dựng chợ tại thôn An Thịnh | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Thôn An Thịnh, xã Tân An |
63 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Khun Miềng | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Khun Miềng, xã Kiên Đài |
64 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Khà | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Nà Khà, xã Kiên Đài |
65 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Pắc Có | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Pắc Có, xã Kiên Đài |
66 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Nâu | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Thôn Nà Nâu, xã Yên Lập |
67 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đầu Cầu | 1 | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 | Thôn Đầu Cầu, xã Yên Lập |
68 | Nhà Văn Hóa thôn Cuôn | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Thôn Cuôn, xã Hà Lang |
69 | Đền Bách thần | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Tổ 11/9, TT Vĩnh Lộc |
70 | Xây dựng nhà văn hóa tổ A1, A2 | 1 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Tổ A1, A2, thị trấn Vĩnh Lộc |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 14 | 19,06 | - | - | - | - | 19,06 | 0 |
1 | Khu tiểu thu công nghiệp ngành nghề nông thôn | 1 | 0,87 |
|
|
|
| 0,87 | Thôn Bản Ba 2, xã Nhân Lý |
2 | Quy hoạch Khu đất ở mới dọc theo (Quốc lộ 2C) | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Thôn Tân Quang, thôn Tiên Quang 1, xã Vinh Quang |
3 | Khu dân cư nông thôn mới | 1 | 1,20 |
|
|
|
| 1,20 | Thôn Húc, xã Phúc Thịnh |
4 | Khu dân cư nông thôn mới | 1 | 0,70 |
|
|
|
| 0,70 | Thôn Trung Tâm, xã Phúc Thịnh |
5 | Cụm công nghiệp An Thịnh | 1 | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | Thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh |
6 | Khu dân cư nông thôn mới | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | thôn Bảu, xã Hùng Mỹ |
7 | Khu dân cư mới | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Thôn Đồng Cột, xã Kim Bình |
8 | Quy hoạch khu trung tâm cụm xã | 1 | 2,17 |
|
|
|
| 2,17 | Thôn Đồng Ẻn, xã Kim Bình |
9 | Khu tiểu thủ công nghiệp (khu cơ khí và chế biến nông lâm sản) | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Thôn Đồng Cột, xã Kim Bình |
10 | Khu tiểu thủ công nghiệp (khu cơ khí và chế biến nông lâm sản) | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Thôn Nà Loáng, xã Kim Bình |
11 | Xây dựng mặt bằng chế biến nông, lâm sản | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn Bản Ba, xã Tri Phú |
12 | Quy hoạch khu sản xuất rượu chuối | 1 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Thôn Nà Lại, xã Tri Phú |
13 | Quy hoạch mở rộng khu dân cư thôn Bản Cham. | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Thôn Bản Cham, xã Tri Phú |
14 | Khu dân cư nông thôn mới | 1 | 0,38 |
|
|
|
| 0,38 | Thôn Làng Ải, xã Xuân Quang |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã) |
| |||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| Tổng cộng | 30 | 109,55 | 1,43 | 4,59 | 0,05 | - | 103,49 | - |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương; | 4 | 2,14 | - | 0,91 | 0,05 | - | 1,18 | - |
|
1 | Xây dựng điểm di tích danh thắng Chùa Hang | 1 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| Thôn Làng Thiện, xã Thiện Kế |
|
2 | Bia di tích của Tạp chí Cộng sản | 1 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
| Xã Tân Trào |
|
3 | Xây dựng trường Trung học cơ sở xã Hợp Hoà | 1 | 0,41 |
| 0,41 |
|
|
| Xã Hợp Hoà |
|
4 | Xây dựng khu di tích lịch sử đền Thượng | 1 | 1,18 |
|
|
|
| 1,18 | Tổ dân phố Tân Tiến, TT Sơn Dương |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 16 | 49,04 | 1,29 | 2,30 | - | - | 45,45 |
|
|
1 | Mở rộng, nâng cấp và mở mới đoạn đường vào Mỏ đá Ao Sen | 1 | 0,50 |
| 0,15 |
|
| 0,35 | Thôn Ninh Tân, xã Thiện Kế |
|
2 | Xây dựng cải tạo hoàn thiện, mở rộng lưới điện trung áp, hạ áp nông thôn huyện Sơn Dương | 1 | 0,03 | 0,02 |
|
|
| 0,01 | Các xã trên địa bàn huyện |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Sơn Dương - Thiện Kế | 1 | 20,00 | 0,50 | 1,00 |
|
| 18,50 | Xã Thiện Kế |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Quý – Vân Sơn (ĐH.21 và ĐH.04) | 1 | 7,60 | 0,20 | 0,50 |
|
| 6,90 | Xã Đồng Quý, xã Vân Sơn |
|
5 | Đường Tam Đa - Lâm Xuyên (ĐH.01) | 1 | 3,57 | 0,10 | 0,20 |
|
| 3,27 | Xã Tam Đa, xã Lâm Xuyên |
|
6 | Đường Tuân Lộ - Thanh Phát (ĐH.08) | 1 | 4,00 | 0,10 | 0,30 |
|
| 3,60 | Xã Tuân Lộ, xã Thanh Phát |
|
7 | Sửa chữa đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào. | 1 | 3,50 |
|
|
|
| 3,50 | Xã Tân Trào |
|
8 | Đường từ Km71+800, QL.2C đến Xã Phúc Ứng (ĐH.17) | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Xã Phúc Ứng |
|
9 | Khu xử lý rác thải tập trung | 1 | 0,44 |
|
|
|
| 0,44 | Thôn Đồng Tâm xã Sầm Dương |
|
10 | Khu xử lý nước sạch | 1 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Thôn Lương Thiện xã Sầm Dương |
|
11 | Xây dựng công trình: Xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,36 |
|
|
|
| 5,36 | Thôn Tân Thịnh, xã Phúc Ứng, thôn Tân Tiến, xã Tú Thịnh |
|
12 | Đập thuỷ lợi phai Thoi Dâu | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Thôn Trầm, xã Hợp Thành |
|
13 | Xây dựng bến bãi bốc dỡ hàng hoá | 1 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Thôn Phan Lương xã Lâm Xuyên |
|
14 | Xây dựng kênh mương thuỷ lợi xã Vĩnh Lợi | 1 | 0,50 | 0,35 | 0,15 |
|
|
| Xã Vĩnh Lợi |
|
15 | Xây dựng cầu tràn Trúc Khê | 1 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Thôn Trúc Khê, xã Hợp Thành |
|
16 | Xây dựng bến thuỷ nội địa tại thôn Phú Lương, xã Cấp Tiến | 1 | 1,18 |
|
|
|
| 1,18 | Thôn Phú Lương, xã Cấp Tiến |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 5 | 2,03 | 0,14 | 1,16 | - | - | 0,73 |
|
|
1 | Xây dựng chợ trung tâm xã Vĩnh Lợi | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Thôn Đất Đỏ xã Vĩnh Lợi |
|
2 | Mở mới Nhà văn hoá và sân thể thao thôn Thiện Phong, Tân Dân, Cầu Xi, Ấp Nhội. | 1 | 0,64 |
| 0,56 |
|
| 0,08 | Các thôn: Thiện Phong, Tân Dân, Cầu Xi, Ấp Nhội, xã Thiện Kế |
|
3 | Mở rộng nhà văn hoá các thôn Hưng Thịnh, Hưng Thành | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
| Thôn Hưng Thịnh, Hưng Thành, xã Sầm Dương |
|
4 | Xây dựng Nhà văn hoá các thôn: Vân Thành, Tân Lập, An Hoà, Hồ Sen. | 1 | 0,74 |
| 0,60 |
|
| 0,14 | Các thôn: Vân Thành, Tân Lập, An Hoà, Hồ Sen xã Vĩnh Lợi |
|
5 | Mở rộng nhà văn hoá thôn Thái Thịnh | 1 | 0,11 | 0,10 |
|
|
| 0,01 | Thôn Thái Thịnh, xã Sầm Dương |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 2 | 1,65 | - | 0,22 | - | - | 1,43 | 0 |
|
1 | Công trình chỉnh trang quy hoạch cụm dân cư nằm trong quy hoạch xây dựng trung tâm xã Thiện Kế tại thôn Vạt Chanh và Cầu Xi ven đường huyện lộ DH3 | 1 | 0,65 |
| 0,22 |
|
| 0,43 | Thôn Vạt Chanh, Cầu Xi xã Thiện Kế |
|
2 | Khu dân cư trung tâm xã Bình Yên | 1 | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Thôn Cao Tuyên xã Bình Yên |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 3 | 54,70 | - | - | - | - | 54,70 |
|
|
1 | Khai thác mỏ Cao Lanh tại xã Bình Yên và xã Lương Thiện | 1 | 19,80 |
|
|
|
| 19,80 | xã Bình Yên, xã Lương Thiện |
|
2 | Khai thác mỏ Cao Lanh - Fenspát tại thôn Đồng Phú, thôn Phú Đa, xã Hào Phú | 1 | 26,20 |
|
|
|
| 26,20 | xã Hào Phú, huyện Sơn Dương |
|
3 | Khai thác chì kẽm tại mỏ Thượng Ấm | 1 | 8,70 |
|
|
|
| 8,70 | xã Thượng Ấm, xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||||
Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 8 | 35,53 | 0,00 | 0,95 | 0,00 | 19,41 | 15,17 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương; | 3 | 1,01 | - | - | - | - | 1,01 | 0 |
1 | Công trình nhà làm việc của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Năng Khả, huyện Na Hang | 1 | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 | Thôn Nà Rao, xã Năng Khả |
2 | Công trình nhà làm việc của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Khâu Tinh, huyện Na Hang | 1 | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 | Thôn Khau Tinh, xã Khâu Tinh |
3 | Công trình Trạm Y tế xã Thượng Nông | 1 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Thôn Đông Đa 2, xã Thượng Nông |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 5 | 34,52 | - | 0,95 | - | 19,41 | 14,16 |
|
1 | Công trình đường Yên Hoa - Khâu Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang | 1 | 11,72 |
| 0,55 |
| 5,31 | 5,86 | Xã Khâu Tinh |
2 | Công trình Đường từ thôn Bản Dạ đến Cốc Quéo, xã Sơn Phú, huyện Na Hang | 1 | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
| Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú |
3 | Công trình đường Yên Hoa - Sinh Long (ĐH.02), huyện Na Hang | 1 | 12,00 |
| 0,40 |
| 4,60 | 7,00 | Thôn Lũng Vài, xã Côn Lôn và xã Sinh Long |
4 | Đường giao thông phân khu du lịch Lâm Viên, Phiêng Bung thuộc Khu du lịch sinh thái Na Hang | 1 | 6,00 |
|
|
| 5,50 | 0,50 | Xã Năng Khả và thị trấn Na Hang |
5 | Dự án đầu tư xây dựng dự án Nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Đà Vị, xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,80 |
|
|
|
| 0,80 | Xã Đà Vị, xã Yên Hoa |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã) |
| |||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| Tổng cộng | 44 | 95,41 | 24,51 | - | - | - | 70,90 |
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 12 | 9,57 | 5,91 | - | - | - | 3,66 |
|
|
1 | Trạm thú y | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
2 | Trạm Bảo vệ thực vật | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
3 | Hạt Quản lý giao thông | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Xã Lăng Can |
|
4 | Tòa án huyện | 1 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Xã Lăng Can |
|
5 | Viện kiểm sát nhân dân huyện | 1 | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Xã Lăng Can |
|
6 | Nhà thi hành án | 1 | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Xã Lăng Can |
|
7 | Đội quản lý thị trường | 1 | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Xã Lăng Can |
|
8 | Ngân hàng nông nghiệp | 1 | 0,21 |
|
|
|
| 0,21 | Xã Lăng Can |
|
9 | Quảng trường | 1 | 1,93 | 1,93 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
10 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | 1 | 1,55 | 1,55 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
11 | Trường trung học cơ sở nội trú huyện | 1 | 2,03 | 2,03 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
12 | Trung tâm dạy nghê huyện Lâm Bình | 1 | 2,40 |
|
|
|
| 2,40 | Xã Lăng Can |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 8 | 55,10 | 3,23 | - | - | - | 51,87 |
|
|
1 | Đường theo quy hoạch trung tâm (đường nội thị) | 1 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
2 | Bến xe | 1 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường Thổ Bình - Lăng Can (giai đoạn II) | 1 | 8,50 |
|
|
|
| 8,5 | Xã Lăng Can |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Lăng Can – Xuân Lập (giai đoạn II: từ Km5+152,12 – Km12+807). | 1 | 16,00 |
|
|
|
| 16 | Xã Lăng Can |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.185 đoạn Phúc Yên - Khau Cau. | 1 | 17,00 |
|
|
|
| 17 | Xã Phúc Yên |
|
6 | Đường trung tâm xã đi Khuổi Củng, Khuổi Trang | 1 | 2,20 |
|
|
|
| 2,20 | Xã Xuân Lập |
|
7 | Bưu điện huyện | 1 | 0,17 |
|
|
|
| 0,17 | Xã Lăng Can |
|
8 | Bãi rác trung tâm huyện | 1 | 8,00 |
|
|
|
| 8 | Xã Lăng Can |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa | 8 | 9,35 | 8,97 | - | - | - | 0,38 |
|
|
1 | Nhà văn hóa đa năng | 1 | 1,62 | 1,62 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
2 | Thư viện và nhà truyền thống | 1 | 1,53 | 1,53 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
3 | Đài phát thanh truyền hình | 1 | 0,38 |
|
|
|
| 0,38 | Xã Lăng Can |
|
4 | Khu vui chơi giải trí | 1 | 1,27 | 1,27 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
5 | Sân thể thao ủy ban nhân dân | 1 | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
6 | Nhà luyện tập và bể bơi | 1 | 1,14 | 1,14 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
7 | Sân thể thao huyện | 1 | 2,47 | 2,47 |
|
|
|
| Xã Lăng Can |
|
8 | Chợ xã Thổ Bình | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 16 | 21,39 | 6,40 | - | - | - | 14,99 | 0 |
|
1 | Quy hoạch đất ở thôn Bản Luông (1) | 1 | 0,30 |
|
|
|
| 0,3 | Xã Hồng Quang |
|
2 | Quy hoạch đất ở thôn Bản Luông (2) | 1 | 1,50 |
|
|
|
| 1,5 | Xã Hồng Quang |
|
3 | Quy hoạch đất ở thôn Nà Chúc | 1 | 0,84 |
|
|
|
| 0,84 | Xã Hồng Quang |
|
4 | Quy hoạch đất ở, ở bản Pin | 1 | 3,00 |
|
|
|
| 3 | Xã Khuôn Hà |
|
5 | Khu di dân Khuôn Lùng | 1 | 0,30 |
|
|
|
| 0,3 | Xã Lăng Can |
|
6 | Khu di dân Nà Cha | 1 | 0,60 |
|
|
|
| 0,6 | Xã Lăng Can |
|
7 | Khu di dân Nà Lẩng | 1 | 0,50 |
|
|
|
| 0,5 | Xã Lăng Can |
|
8 | Điểm tái định cư bản Piát | 1 | 1,20 | 1,2 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình |
|
9 | Điểm tái định cư Lũng Piát | 1 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình |
|
10 | Điểm tái định cư Nà Mỵ | 1 | 0,60 | 0,6 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình |
|
11 | Điểm tái định cư Vàng Ắng | 1 | 2,50 | 2,5 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình |
|
12 | Khu tái định cư thôn Nà Liềm | 1 | 0,20 |
|
|
|
| 0,2 | Xã Thượng Lâm |
|
13 | Khu tái định cư thôn Nà Lung | 1 | 0,60 | 0,6 |
|
|
|
| Xã Thượng Lâm |
|
14 | Khu đất ở mới tại trung tâm xã | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2 | Xã Thượng Lâm |
|
15 | Quy hoạch đất ở Nà Lòa | 1 | 3,75 |
|
|
|
| 3,75 | Xã Xuân Lập |
|
16 | Quy hoạch đất ở Lũng Giềng | 1 | 2,00 |
|
|
|
| 2 | Xã Xuân Lập |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã) |
| |||||
Tổng diện tích | Đất chuyên trồng lúa nước (ha) | Đất trồng lúa nước còn lại (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
| TỔNG CỘNG | 173 | 468,05 | 95,33 | 27,73 | 1,55 | 39,41 | 304,03 |
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG (ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) | 2 | 1,56 | 1,06 | - | - | - | 0,50 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
|
2 | Trận địa Trung đoàn tên lửa 247 (xã Hoàng Khai) | 1 | 1,41 | 0,91 |
|
|
| 0,50 | xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 159 | 403,63 | 91,93 | 25,04 | 1,55 | 19,41 | 265,70 |
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 15 | 31,42 | 17,45 | 0,91 | 0,05 | - | 13,00 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy,HĐND và UBND phường Ỷ La | 1 | 1,56 | 1,20 |
|
|
| 0,36 | Tổ 3 phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
|
2 | Hội trường đa năng trung tâm chính trị thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,36 | 0,40 |
|
|
| 0,96 | xã An Tường, thành phố Tuyên Quang. |
|
3 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,23 | 0,23 |
|
|
| - | xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
|
4 | Xây dựng trụ sở Sở Tài chính Tuyên Quang | 1 | 2,20 | 2,20 |
|
|
|
| phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
|
5 | BVĐK huyện Yên Sơn | 1 | 6,96 | 1,00 |
|
|
| 5,96 | Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
|
6 | Trụ sở làm việc của Viện Kiểm sát nhân dân huyện Yên Sơn | 1 | 0,23 | 0,01 |
|
|
| 0,22 | xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
|
7 | Quy hoạch mở rộng trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật | 1 | 12,00 | 6,50 |
|
|
| 5,50 | xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
8 | Xây dựng điểm di tích danh thắng Chùa Hang | 1 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| Thôn Làng Thiện, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
|
9 | Xây dựng trường Trung học cơ sở xã Hợp Hoà | 1 | 0,41 |
| 0,41 |
|
|
| xã Hợp Hoà, huyện Sơn Dương |
|
10 | Bia di tích của Tạp chí Cộng sản | 1 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
| xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
|
11 | Trạm thú y | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
12 | Trạm bảo vệ thực vật | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
13 | Quảng trường | 1 | 1,93 | 1,93 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
14 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | 1 | 1,55 | 1,55 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
15 | Trường trung học cơ sở nội trú huyện | 1 | 2,03 | 2,03 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 85 | 295,98 | 24,31 | 19,27 | 0,50 | 19,41 | 232,49 |
|
|
1 | Xây dựng đường điện lên khu vực cổng trời xóm 16, xã Tràng Đà | 1 | 0,05 |
| 0,001 |
|
| 0,05 | xóm 16, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Kim Bình (từ khu Trại Tằm xóm 13 đến Km3+800 đường ĐT.185) | 1 | 17,30 | 0,50 | 0,60 |
|
| 16,20 | xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
3 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang đến cây xăng Km131+130, sau đó đi trùng với QL.2 đến cổng UBND thành phố Tuyên Quang đi khu sản xuất gạch Viên Châu | 1 | 9,40 | 0,20 | 0,30 |
|
| 8,90 | xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
|
4 | Xây dựng cầu Tình Húc, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 50,00 | 0,50 | 1,00 |
|
| 48,50 | Phường Hưng Thành, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
5 | Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 2 đoạn từ Km124+500 – Km127+500 | 1 | 15,00 | 2,00 | 3,00 |
|
| 10,00 | Xã Thái Long, xãLưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
|
6 | Bến xe khác kết hợp Trạm dừng nghỉ xe phía nam | 1 | 5,00 | 1,00 |
|
|
| 4,00 | Xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
|
7 | Trạm điện 110 kV và đường dây điện 110 kV Khu công nghiệp long Bình An | 1 | 1,95 | 0,07 |
|
|
| 1,88 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
|
8 | Đường dây 35 kV nhánh rẽ vào trạm biến áp Tân Tạo tại thôn Xá Nội, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,01 | 0,003 |
|
|
| 0,01 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
|
9 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
| Thôn Làng Chẵng, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên |
|
10 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
| Thôn Thanh Vân, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên |
|
11 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
| Thôn Uổm, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên |
|
12 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| Thôn Đồng Băm, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên |
|
13 | Đường giao thông nội đồng | 1 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
| Thôn Tưởn, xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên |
|
14 | Đường vào nghĩa trang thôn Bản Ban | 1 | 0,18 | 0,08 |
|
|
| 0,10 | Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
|
15 | Đường du lịch (thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật khu di tích quốc gia thắng cảnh Động Tiên) | 1 | 3,03 | 0,10 |
|
|
| 2,93 | Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
|
16 | Xây dựng tuyến đường Khuổi Bò thôn Cầu Cao I, xã Bạch Xa | 1 | 0,51 | 0,01 |
|
|
| 0,50 | Thôn Cầu Cao I, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
|
17 | Xây dựng đường tại thôn Nà Quan, xã Bạch Xa | 1 | 0,382 |
| 0,007 |
|
| 0,375 | Thôn Nà Quan, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
|
18 | Xây dựng tuyến đường từ thôn 4 Minh Quang đi thôn Ao Họ, xã Minh Hương | 1 | 0,43 |
| 0,05 |
|
| 0,38 | Thôn 4 Minh Quang và thôn Ao Họ, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
|
19 | Mở rộng tuyến đường từ trung tâm xã Bằng Cốc đi Dương Định | 1 | 0,50 | 0,10 |
|
|
| 0,40 | Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
|
20 | Xây dựng tuyến đường Nhân Mục - Bằng Cốc | 1 | 0,80 | 0,30 |
|
|
| 0,50 | Xã Bằng Cốc, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
|
21 | Xây dựng nâng cấp mở rộng đường giao thông liên xã Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú | 1 | 1,07 |
| 0,02 |
|
| 1,05 | Xã Trung Môn, xã Chân Sơn, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
22 | Đường nội đồng Yên Mỹ - Đồng Chằm xã Hoàng Khai | 1 | 2,45 | 0,45 |
|
|
| 2,00 | Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
|
23 | Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 và khu sản xuất nông nghiệp xã Kim Phú | 1 | 0,39 | 0,03 |
|
|
| 0,36 | Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
24 | Đường giao thông đất đỏ liên xã huyện Yên Sơn | 1 | 6,19 | 0,10 | 0,07 |
|
| 6,02 | Xã Xuân Vân, Xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
|
25 | Cầu Ngòi Chả, xã Kim Phú | 1 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
26 | Đường giao thông ra khu sản xuất nông nghiệp và ra nghĩa địa Gò Ranh, xã Nhữ Khê | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
|
27 | Xây dựng đập xây Ngòi Xanh I và 01 tuyến kênh mương | 1 | 0,10 |
| 0,02 |
|
| 0,08 | Xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
|
28 | Xây dựng mương xây Vực Vại I | 1 | 0,07 |
| 0,03 |
|
| 0,04 | Xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn |
|
29 | Đường giao thông Phúc Ninh - Chiêu Yên | 1 | 5,40 | 0,70 |
|
|
| 4,70 | Xã Phúc Ninh, xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn |
|
30 | Đường giao thông Tứ Quận - Phúc Ninh | 1 | 1,80 | 0,30 |
|
|
| 1,50 | Xã Tứ Quận, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn |
|
31 | Xây dựng đường điện xóm 13 đi xóm 16, xã Tân Long | 1 | 0,72 |
| 0,20 |
|
| 0,52 | Xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
|
32 | Lưới điện phân phối - DEP (giai đoạn 1) vay vốn WB | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Tân Tiến, Phú Thịnh, Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
|
33 | Lưới điện phân phối - DEP vay vốn WB | 1 | 0,14 | 0,02 |
|
|
| 0,12 | Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
|
34 | Xây dựng đường Quốc lộ 2C (đoạn 1: Km102+150 đến Km133+050) | 1 | 2,63 | 0,80 | 1,10 |
|
| 0,73 | Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
|
35 | Đường giao thông theo quy hoạch thị trấn huyện lỵ Yên Sơn mới | 1 | 6,75 | 2,25 |
|
|
| 4,50 | Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
|
36 | Xây dựng hồ chứa nước Ông Đay và 01 tuyến kênh mương | 1 | 0,04 | 0,01 |
|
|
| 0,03 | Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
|
37 | Xây dựng hồ chứa nước Khuôn Lâm và 3 tuyến kênh mương | 1 | 0,10 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,08 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
38 | Xây dựng đường Trung Sơn - Hùng Lợi (ĐH.10), huyện Yên Sơn | 1 | 4,25 | 0,25 |
|
|
| 4,00 | Xã Trung Sơn, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
39 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khuôn Giáng, xã Xuân Vân | 1 | 6,13 | 0,35 |
|
|
| 5,78 | Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
40 | Đường giao thông từ Khu Tái định cư Km 13 đến đường A-B | 1 | 0,70 | 0,10 |
|
|
| 0,60 | Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
|
41 | Xây dựng cầu Bình Ca (bao gồm cả đường dẫn từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+500, Quốc Lộ 2 thuộc đường Hồ Chí Minh) | 1 | 35,00 | 5,00 | 7,00 |
|
| 23,00 | Xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
|
42 | Mở mới tuyến đường điểm Tái định cư Phia Lài-Búng Pẩu dài 1,5 km (đường giao thông nông thôn loại B) | 1 | 1,55 | 0,03 | 0,07 |
|
| 1,45 | Thôn Phia Lài, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
|
43 | Đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài (ĐH.03) | 1 | 14,3 | 0,4 | 0,5 |
|
| 13,4 | Xã Phú Bình, xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa |
|
44 | Đường Nà Héc - Tân Mỹ (ĐH.07) | 1 | 3 | 0,1 | 0,3 |
|
| 2,6 | Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
45 | Đường Vinh Quang - Bình Nhân (ĐH.06) | 1 | 3,57 | 0,1 | 0,2 |
|
| 3,27 | Xã Vinh Quang, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
|
46 | Đường giao thông từ thôn Bó Cạu đi thôn Đồng Tiến | 1 | 0,65 |
| 0,1 |
|
| 0,55 | Thôn Bó Cạu, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
|
47 | Đường vào nghĩa trang khu tái định cư thôn Noong Cuồng | 1 | 0,45 |
| 0,05 |
|
| 0,4 | Thôn Noong Cuồng, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
|
48 | Xây dựng công trình thủy lợi tuyến mương nhánh Noong Mò đến Phiêng Tạ dài 1,5 km | 1 | 0,225 |
| 0,08 |
|
| 0,145 | Thôn Phiêng Tạ, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
|
49 | Xây dựng tuyến mương nhánh Noong Mò - Nà Pết dài 1,0 km | 1 | 0,15 | 0,06 | 0,05 |
|
| 0,04 | Thôn Nà Pết, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
|
50 | Làm mới Cầu treo sang khu Tái định cư Phổ Vền, thôn Phổ Vền | 1 | 1,3 | 0,6 | 0,3 |
|
| 0,4 | Thôn Phổ Vền- Lăng Lé, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
51 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Bản Tụm dài 05 km | 1 | 0,46 | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,4 | Thôn Bản Tụm, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
52 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Trung Sơn dài 0,6 km | 1 | 0,55 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,5 | Thôn Trung Sơn, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
53 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Sơn Thủy dài 0,6 km | 1 | 0,65 | 0,45 |
|
|
| 0,2 | Thôn Sơn Thủy, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
54 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Phổ Vền dài 0,2 km | 1 | 0,2 |
| 0,02 |
|
| 0,18 | Thôn Phổ Vền, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
55 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Thôn Phổ Vền | 1 | 0,77 | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,7 | Thôn Lăng Lé, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
56 | Đường từ Nà Coóc đến điểm Tái định cư Bảu 1 dài 1,9 km | 1 | 1,65 | 0,04 | 0,01 |
|
| 1,6 | Thôn Bảu, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
57 | Đường từ thôn Nghe đến bến đò Nghe (làm mới 2,0 km) | 1 | 1,9 | 0,5 | 0,3 |
|
| 1,1 | Thôn Nghe, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
58 | Nâng cấp tuyến đường qua khu Tái định cư Bản Ba 2 đến chân thác (dài 2,0 km) | 1 | 0,7 | 0,1 | 0,05 |
|
| 0,55 | Thôn Bản Ba, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
|
59 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư Bản Ba 1 (làm mới 2,5 km) | 1 | 1,96 | 0,1 | 0,06 |
|
| 1,8 | Thôn Nà Dầu, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
|
60 | Xây dựng đập thủy lợi Khuổi Han | 1 | 0,1 | 0,03 | 0,04 |
|
| 0,03 | Thôn Khuôn Pồng, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
|
61 | Xây dựng đường tràn liên hợp Nà Mại | 1 | 0,1 | 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 | Thôn Tân Hoa, xã Tân An, huyện Chiêm Hóa |
|
62 | Xây dựng đường tràn liên hợp thôn Tân Hợp | 1 | 0,1 | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,05 | Thôn Tân Hợp, xã Tân An, huyện Chiêm Hóa |
|
63 | Đường liên thôn An Thịnh - Nà Bó | 1 | 1,4 | 0,08 | 0,04 |
|
| 1,28 | Thôn An Thịnh, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
|
64 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn An Quỳnh (làm mới dài 0,2 km) | 1 | 0,15 | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,07 | Thôn An Quỳnh, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
|
65 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn Đèo Chắp (làm mới 0,6 km) | 1 | 0,55 | 0,3 | 0,1 |
|
| 0,15 | Thôn Đèo Chắp, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa |
|
66 | Đường vào nghĩa trang khu Tái định cư thôn Khuôn Khoai (làm mới 1,0 km) | 1 | 0,75 | 0,02 |
|
|
| 0,73 | Thôn Khuôn Khoai, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
|
67 | Đường Đầm Hồng-Phú Bình - Kiên Đài | 1 | 4,9 | 0,35 |
|
|
| 4,55 | xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa |
|
68 | Công trình Phai Rất | 1 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| Thôn Dỗm, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
69 | Công trình đường Đon Thọ- Khuổi Lốm | 1 | 0,053 | 0,053 |
|
|
|
| thôn Đóng, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
70 | Xây dựng bãi rác tập trung thôn Bó Củng, xã Kim Bình | 1 | 1 |
|
| 0,5 |
| 0,5 | Thôn Bó Củng, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa |
|
71 | Đường vào khu Nà Giảo thôn Tin Kéo | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
| Thôn Tin Kéo, xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa |
|
72 | Mở rộng, nâng cấp và mở mới đoạn đường vào Mỏ đá Ao Sen | 1 | 0,50 |
| 0,15 |
|
| 0,35 | Thôn Ninh Tân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
|
73 | Xây dựng cải tạo hoàn thiện, mở rộng lưới điện trung áp, hạ áp nông thôn huyện Sơn Dương | 1 | 0,03 | 0,02 |
|
|
| 0,01 | Các xã trên địa bàn huyện, huyện Sơn Dương |
|
74 | Cải tạo, nâng cấp đường Sơn Dương - Thiện Kế | 1 | 20,00 | 0,50 | 1,00 |
|
| 18,50 | Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
|
75 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Quý – Vân Sơn (ĐH.21 và ĐH.04) | 1 | 7,60 | 0,20 | 0,50 |
|
| 6,90 | Xã Đồng Quý, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
|
76 | Đường Tam Đa - Lâm Xuyên (ĐH.01) | 1 | 3,57 | 0,10 | 0,20 |
|
| 3,27 | Xã Tam Đa, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương |
|
77 | Đường Tuân Lộ - Thanh Phát (ĐH.08) | 1 | 4,00 | 0,10 | 0,30 |
|
| 3,60 | Xã Tuân Lộ, xã Thanh Phát, huyện Sơn Dương |
|
78 | Đập thuỷ lợi Phai Thoi Dâu | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Thôn Trầm, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
|
79 | Xây dựng kênh mương thuỷ lợi xã Vĩnh Lợi | 1 | 0,50 | 0,35 | 0,15 |
|
|
| Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương |
|
80 | Công trình đường Yên Hoa - Khâu Tinh (ĐH.09), huyện Na Hang | 1 | 11,72 |
| 0,55 |
| 5,31 | 5,86 | Xã Khâu Tinh, huyện Na Hang |
|
81 | Công trình Đường từ thôn Bản Dạ đến Cốc Quéo, xã Sơn Phú, huyện Na Hang | 1 | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
| Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú, huyện Na Hang |
|
82 | Công trình đường Yên Hoa - Sinh Long (ĐH.02), huyện Na Hang | 1 | 12,00 |
| 0,40 |
| 4,60 | 7,00 | Thôn Lũng Vài, xã Côn Lôn và xã Sinh Long, huyện Na Hang |
|
83 | Đường giao thông phân khu du lịch Lâm Viên, Phiêng Bung thuộc Khu du lịch sinh thái Na Hang | 1 | 6,00 |
|
|
| 5,50 | 0,50 | Xã Năng Khả và thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
|
84 | Đường theo quy hoạch trung tâm (đường nội thị) | 1 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
85 | Bến xe | 1 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 43 | 21,71 | 12,15 | 4,64 | 1,00 | - | 3,92 |
|
|
1 | Mở rộng sân thể thao Thôn 4 Minh Phú, xã Yên Phú | 1 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
|
2 | Mở rộng sân thể thao thôn 4 Thái Thuỷ, xã Thái Sơn | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
3 | Dự án sân thể thao thôn Khởn, xã Thái Sơn | 1 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
| Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
4 | Chợ tập kết cam | 1 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
| Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
5 | Mở rộng Nhà Văn hóa thôn Cây Xoan, xã Đức Ninh | 1 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| Thôn Cây Xoan, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
|
6 | Xây dựng nhà văn hoá thôn Ngòi Khang, xã Minh Dân | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
| Thôn Ngòi Khang, xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
|
7 | Mặt bằng nghĩa trang xóm Hoàng Sơn, xã Chân Sơn | 1 | 0,83 | 0,28 |
|
|
| 0,55 | Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
|
8 | Nghĩa trang nhân dân xã Hoàng Khai | 1 | 2,34 |
| 0,13 |
|
| 2,21 | Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
|
9 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn 3, xã Kim Phú | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
10 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
11 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 2, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
12 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
13 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 7, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
14 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 8, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
15 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 13, xã Kim Phú | 1 | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
16 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 19, xã Kim Phú | 1 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
17 | Xây dựng chợ xóm 16, xã Kim Phú tại vị trí mới | 1 | 0,41 |
| 0,41 |
|
|
| Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
|
18 | Xây dựng nâng cấp mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Mán, xã Lực Hành | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn |
|
19 | Xây dựng mở rộng nhà văn hóa thôn 6, xã Tân Tiến | 1 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
|
20 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Sơn Hạ 1, xã Xuân Vân | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
21 | Sân Thể thao cụm thôn Khuôn Khoai, Làng Tạc, Trung Tâm xã, Làng Mòi, Tát chùa | 1 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| Các thôn: Khuôn Khoai, Nhân Thọ 1, Làng Mòi, Tát chùa xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
|
22 | Nhà văn hóa thôn Làng Tạc | 1 | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| Thôn Làng Tạc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
|
23 | Xây dựng chợ | 1 | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
| Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
|
24 | Sân thể thao trung tâm xã | 1 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
| Thôn Nà Lừa, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
|
25 | NVH thôn Pá Tao Thượng | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| Thôn Pá Tao Thượng, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa |
|
26 | NVH thôn Khuân Đích | 1 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| Thôn Khuân Đích, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa |
|
27 | Công trình quy hoạch mới chợ xã Linh Phú | 1 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
| Thôn Pắc Hóp, xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa |
|
28 | Xây dựng nghĩa trang thôn Bó Củng | 1 | 1,50 |
|
| 1,00 |
| 0,50 | Thôn Bó Củng, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa |
|
29 | Xây dựng mở rộng sân thể thao và khu đài tưởng niệm trung tâm xã | 1 | 0,50 |
| 0,10 |
|
| 0,40 | Thôn Khuổi Chán, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa |
|
30 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tham Kha | 1 | 0,06 |
| 0,03 |
|
| 0,03 | Thôn Tham Kha, xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
|
31 | Sân thể thao An Vượng | 1 | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| Thôn An Vượng, xã Tân An, huyện Chiêm Hóa |
|
32 | Quy hoạch xây dựng chợ tại thôn An Thịnh | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Thôn An Thịnh, xã Tân An, huyện Chiêm Hóa |
|
33 | Mở mới Nhà văn hoá và sân thể thao thôn Thiện Phong, Tân Dân, Cầu Xi, Ấp Nhội. | 1 | 0,64 |
| 0,56 |
|
| 0,08 | Các thôn: Thiện Phong, Tân Dân, Cầu Xi, Ấp Nhội, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
|
34 | Mở rộng nhà văn hoá các thôn Hưng Thịnh, Hưng Thành | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
| Thôn Hưng Thịnh, Hưng Thành, xã Sầm Dương, huyện Sơn Dương |
|
35 | Xây dựng Nhà văn hoá các thôn: Vân Thành, Tân Lập, An Hoà, Hồ Sen. | 1 | 0,74 |
| 0,60 |
|
| 0,14 | Các thôn: Vân Thành, Tân Lập, An Hoà, Hồ Sen xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương |
|
36 | Mở rộng nhà văn hoá thôn Thái Thịnh | 1 | 0,11 | 0,10 |
|
|
| 0,01 | Thôn Thái Thịnh, xã Sầm Dương, huyện Sơn Dương |
|
37 | Nhà văn hóa đa năng | 1 | 1,62 | 1,62 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
38 | Thư viện và nhà truyền thống | 1 | 1,53 | 1,53 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
39 | Khu vui chơi giải trí | 1 | 1,27 | 1,27 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
40 | Sân thể thao ủy ban nhân dân | 1 | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
41 | Nhà luyện tập và bể bơi | 1 | 1,14 | 1,14 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
42 | Sân thể thao huyện | 1 | 2,47 | 2,47 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
43 | Chợ xã Thổ Bình | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 16 | 54,52 | 38,02 | 0,22 | - | - | 16,28 |
|
|
1 | Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 1 6,38 ha đất trồng lúa và giai đoạn 4,38 ha đất trồng lúa) | 1 | 12,89 | 10,76 |
|
|
| 2,13 | phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
|
2 | Khu dân cư Tổ 21, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,56 | 0,82 |
|
|
| 0,74 | phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
|
3 | Khu dân cư đường cứu hộ, cứu nạn | 1 | 2,24 | 2,04 |
|
|
| 0,20 | phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
|
4 | Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 18,00 | 9,50 |
|
|
| 8,50 | phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
|
5 | Khu dân cư Tổ 9, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
| phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
|
6 | Khu đất ở mới dọc theo Quốc lộ 2 | 1 | 0,70 | 0,20 |
|
|
| 0,50 | Thôn 34, Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
7 | Khu đất ở mới dọc hai bên đường (đoạn từ ngã 3 thôn 31, xã Thái Sơn đi xã Thành Long) | 1 | 0,25 | 0,05 |
|
|
| 0,20 | Thôn 31, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
8 | Khu đất ở mới tại thôn 31, xã Thái Sơn dọc theo đường ĐT190 (từ KM31 - QL2 đến UBND xã Thái Sơn) | 1 | 0,07 | 0,02 |
|
|
| 0,05 | Thôn 31, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
9 | Khu đất ở dọc hai bên đường QL2 (đoạn từ Km188 đến Km190+500) | 1 | 10,06 | 7,56 |
|
|
| 2,50 | Thôn 3,4,5 Thống Nhất, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
|
10 | Khu dân cư khu vực I và Khu vực II | 1 | 1,18 | 0,15 |
|
|
| 1,03 | Thôn 1 Tân Yên và Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
11 | Công trình chỉnh trang quy hoạch cụm dân cư nằm trong quy hoạch xây dựng trung tâm xã Thiện Kế tại thôn Vạt Chanh và Cầu Xi ven đường huyện lộ DH3 | 1 | 0,65 |
| 0,22 |
|
| 0,43 | Thôn Vạt Chanh, Cầu Xi xã Thiện Kế |
|
12 | Điểm tái định cư bản Piát | 1 | 1,20 | 1,2 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình |
|
13 | Điểm tái định cư Lũng Piát | 1 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình |
|
14 | Điểm tái định cư Nà Mỵ | 1 | 0,60 | 0,6 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình |
|
15 | Điểm tái định cư Vàng Ắng | 1 | 2,50 | 2,5 |
|
|
|
| Xã Thổ Bình |
|
16 | Khu tái định cư thôn Nà Lung | 1 | 0,60 | 0,6 |
|
|
|
| Xã Thượng Lâm |
|
C | DỰ ÁN KHÁC | 12 | 62,86 | 2,34 | 2,69 | - | 20,00 | 37,83 |
|
|
1 | Khai thác quặng sắt thuộc mỏ sắt Cây Nhãn | 1 | 12,54 | 0,50 | 0,50 |
| 2,00 | 9,54 | xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
|
2 | Mỏ đá vôi thuộc thôn Khuân Ráng và Hang Hút, xã Phúc Ứng | 1 | 18,00 |
|
|
| 18,00 |
| Thôn Khuân Ráng, Hang Hút xã Phức Ứng, huyện Sơn Dương |
|
3 | Khu du lịch - dịch vụ hồ Nông Tiến | 1 | 4,19 | 0,81 |
|
|
| 3,39 | phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
4 | Quy hoạch khu dịch vụ Tân An | 1 | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên |
|
5 | Xây dựng Trung tâm Viễn Thông và văn phòng giao dịch Viettel, huyện Sơn Dương | 1 | 0,14 |
| 0,08 |
|
| 0,05 | Thị trấn Sơn Duơng, huyện Sơn Dương |
|
6 | Xây dựng Xưởng tuyển, hồ thải và các công trình phụ trợ của mỏ khai thác chì kẽm Thượng Ấm | 1 | 25,30 |
| 0,45 |
|
| 24,85 | xã Thượng Ấm, xã Cấp Tiến, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
|
7 | Dự án cải tạo đất nông nghiệp để nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn xã Tam Đa | 1 | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
| Thôn Lộ Viên, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương |
|
8 | Xây dựng trụ sở làm việc HTX Nông, lâm ngư nghiệp | 1 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| Thôn Cầu Xi, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
|
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở và đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Đại Phú | 1 | 0,29 | 0,24 | 0,05 |
|
|
| Thôn Thái Sơn Đông, Đồng Na, An Mỹ xã Đại Phú, huyện Sơn Dương |
|
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở và đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn thị trấn Sơn Dương | 1 | 1,11 |
| 1,11 |
|
|
| Tổ dân phố Làng Cả, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
|
11 | Ngân hàng công thương | 1 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
12 | Trụ sở viễn thông Viettel | 1 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
| Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.