HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2013/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 26 tháng 7 năm 2013 |
VỀ KẾT QUẢ PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH GIỮA HAI KỲ HỌP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Trên cơ sở xem xét báo cáo số 08/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh khi thực hiện Nghị quyết Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tỷ lệ % tính tiền thuê đất trên địa bàn Khu Kinh tế Nhơn Hội.
2. Bổ sung kế hoạch và phân bổ vốn tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước năm 2013.
3. Điều chỉnh Quyết định 441/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh cho phù hợp Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, cơ cấu nguồn vốn hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2011 - 2015.
4. Chủ trương cấp lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn số tiền thu được từ sử dụng đất của Dự án Khu dân cư và dịch vụ phía Bắc hồ sinh thái Đống Đa.
5. Mua xe ô tô chuyên dùng cho Ủy ban nhân dân phường Bình Định, thị xã An Nhơn.
6. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 cho phù hợp với các quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, do đó có sự điều chỉnh về danh mục và mức vốn bố trí của một số dự án so với Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013.
7. Mua xe ô tô chuyên dùng cho Chi cục Quản lý thị trường.
8. Mức sử dụng kinh phí Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2012 để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ.
9. Quy định bổ sung giá đất ở năm 2013 đối với khu dân cư, tuyến đường trên địa bàn các huyện: Tây Sơn, An Lão và thành phố Quy Nhơn.
10. Danh mục bố trí từ nguồn vốn vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước năm 2013.
11. Danh mục phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư trong kế hoạch năm 2013 và chủ trương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư 18 công trình thuộc ngành Giáo dục để Ủy ban nhân dân các huyện có liên quan bố trí vốn chuẩn bị đầu tư.
12. Chủ trương sử dụng nguồn thu tiền bán yến sào giai đoạn 2011 - 2020 để bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh.
13. Danh mục phân bổ vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2012.
14. Bổ sung kế hoạch danh mục đầu tư phát triển năm 2013 từ nguồn vốn tiền sử dụng đất.
15. Danh mục phân bổ từ nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam năm 2013.
(Cụ thể có phụ lục chung kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND ngày 26/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI, kỳ họp thứ 6)
1. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2013
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2013 được HĐND thông qua | Kế hoạch điều chỉnh tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch sau điều chỉnh | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
I | Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT) |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão) | 4.600 | -1.000 | 3.600 |
|
| Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
2 | Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) | 1.500 | -1.500 | 0 |
|
3 | Tượng đài chiến thắng An Lão | 4.100 | -4.100 | 0 |
|
4 | Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai) | 4.000 | -4.000 | 0 |
|
5 | Đê đội 5 khu vực Bằng Châu | 1.500 | -1.500 | 0 |
|
6 | Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh | 1.500 | -1.500 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 | Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn | 3.500 | 5.500 | 9.000 |
|
| Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
2 | Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460) | 8.000 | 4.200 | 12.200 |
|
3 | Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) | 3.500 | 1.500 | 5.000 |
|
4 | Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh | 2.000 | 2.400 | 4.400 |
|
II | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
1 | Trại lợn giống cấp I Long Mỹ | 6.246 | -2.746 | 3.500 | Dứt điểm |
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An Nhơn | 200 | 2.746 | 2.946 |
|
III | Chương trình hỗ trợ KKT ven biển |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| Danh mục dự án hoàn thành |
|
|
|
|
1 | Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu TĐC Nhơn Phước | 8.000 | -2.000 | 6.000 |
|
| Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
2 | Bồi thường giải phóng mặt bằng các dự án trong KKT Nhơn Hội | 30.000 | -30.000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 | Khu TĐC Nhơn Phước gđ 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha | 12.800 | 27.000 | 39.800 |
|
2 | Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Nam | 5.000 | 2.000 | 7.000 |
|
3 | Đường chuyên dụng Phía Tây KKT Nhơn Hội | 0 | 3.000 | 3.000 |
|
IV | Chương trình hỗ trợ các khu công nghiệp |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ | 1.000 | -1.000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Long Mỹ | 17.000 | 1.000 | 18.000 |
|
V | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ San ủi mặt bằng CCN Dốc Truông Sỏi | 2.000 | -1.000 | 1.000 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Canh Vinh | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
VI | Chương trình củng cố nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1 | Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2) | 2.725 | -2.725 | 0 |
|
2 | Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến Cầu Ngòi - Cát Khánh | 2.725 | -2.725 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1 | Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 1) | 2.725 | 178 | 2.903 |
|
2 | Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan | 2.728 | 5.272 | 8.000 |
|
VII | Trụ Sở xã |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc | 964 | -964 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển | 964 | 964 | 1.928 |
|
VIII | Hạ tầng du lịch |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
| Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1 | Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung - Khu du lịch) (giai đoạn 1) | 3.586 | -3.586 | 0 | Huy động DN du lịch |
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
| Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
1 | Đường vào di tích tháp Thủ Thiện | 2.700 | 1.026 | 3.726 |
|
2 | Đường vào di tích tháp Cánh Tiên | 2.000 | 2.560 | 4.560 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Kè Tổ 5 Kim Châu | 2.000 | -2.000 | 0 | Đã bố trí nguồn dự phòng NSTW |
2 | Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1) | 3.000 | -1.000 | 2.000 | |
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Đê đội 5 khu vực Bằng Châu | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
2 | Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
3 | Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
C | NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
| - |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Qũy phát triển đất | 35.000 | -10.000 | 25.000 |
|
2 | Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460) | 13.000 | -4.200 | 8.800 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2) | 0 | 2.000 | 2.000 |
|
2 | Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến Cầu Ngòi - Cát Khánh | 0 | 2.000 | 2.000 |
|
3 | Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê- tỉnh Gia Lai) | 0 | 3.400 | 3.400 |
|
4 | Tượng đài chiến thắng An Lão | 0 | 3.400 | 3.400 |
|
5 | Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc | 0 | 900 | 900 |
|
6 | Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) (giai đoạn 1) | 0 | 2.500 | 2.500 | Huy động DN du lịch; đã dự kiến 3.586tr |
2. MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục | Địa điểm XD | KH 2013 được HĐND thông qua | Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) | KH 2013 sau điều chỉnh | Ghi chú |
| ||
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước (*) | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước (*) |
| |||||
| |||||||||
1 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| NGÀNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI |
| 59.349 | 46.000 | 63.665 | 123.014 | 46.000 |
|
|
A | NGÀNH GIAO THÔNG |
| 47.349 | 41.000 | 14.165 | 61.514 | 41.000 |
|
|
I | Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Canh Thuận - Canh Liên (Đường đến TT xã Canh Liên) | Vân Canh | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 10.000 | 5.000 |
|
|
2 | Đường phía Tây tỉnh | Các huyện | 41.349 | 36.000 | 10.165 | 51.514 | 36.000 |
|
|
B | NGÀNH THỦY LỢI |
| 12.000 | 5.000 | 49.500 | 61.500 | 5.000 |
|
|
I | Danh mục dự án chuyển tiếp |
| 12.000 | 5.000 | 49.500 | 61.500 | 5.000 |
|
|
1 | Hồ chứa nước Cẩn Hậu | Hoài Nhơn | 7.500 | 5.000 | 4.500 | 12.000 | 5.000 | Dứt điểm |
|
2 | Hồ chứa nước Ông Lành | Vân canh | 4.500 | 0 | 45.000 | 49.500 | 0 | Dứt điểm |
|
STT | Tên đường của Khu QHDC trên địa bàn huyện, TP Quy Nhơn | Từ đoạn …đến đoạn … | Giá đất ở năm 2013 | |
Theo đề nghị của các huyệnvà TP Quy Nhơn | Đề nghị của UBND tỉnh | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Thành phố Quy Nhơn: |
|
|
|
| Khu QHDC xung quanh Chợ Dinh |
|
|
|
1 | Đường số 6, lộ giới 11m | - Trọn đường | 1.600.000 | 1.600.000 |
2 | Đường bê tông hiện trạng, lộ giới 12m | - Đoạn từ giáp đường số 4 đến đường số 2 | 1.600.000 | 1.600.000 |
3 | Đường số 4, lộ giới 14m | - Trọn đường | 1.800.000 | 1.800.000 |
4 | Đường số 3, lộ giới 15m | - Đoạn trước chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước | 2.200.000 | 2.200.000 |
5 | Đường số 2, lộ giới 18m | - Đoạn trước chợ (từ giáp mương thoát nước đến giáp đường số 1) | 2.600.000 | 2.600.000 |
|
| - Đoạn còn lại (từ giáp đường số 1 đến giáp đường bê tông hiện trạng) | 2.200.000 | 2.200.000 |
6 | Đường số 1, lộ giới 20m | - Đoạn trước chợ (từ giáp đường số 2 đến giáp đường số 3 và 4) | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
| - Đoạn còn lại | 2.600.000 | 2.600.000 |
II | Huyện An Lão: |
|
|
|
| Đoạn đường "Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba Cầu nhà ông Nhanh; giá đất ở 350.000đ/m2" tại thị trấn huyện An Lão: Điều chỉnh thành đoạn đường: | - "Từ Cầu Sông Vố đến ngã năm Đài truyền thanh truyền hình" | 350.000 | 350.000 |
III | Huyện Tây Sơn: |
|
|
|
| Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19- phía Đông đường Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Phong |
|
| |
1 | Đường ngang 1 (ĐN1) | Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (ĐD2) | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| Đoạn còn lại | 1.100.000 | 1.100.000 |
2 | Đường ngang 2 (ĐN2) | Từ đường Nguyễn Huệ đến đường dọc 2 (ĐD2) | 1.800.000 | 1.800.000 |
|
| Đoạn còn lại | 1.650.000 | 1.650.000 |
3 | Đường ngang 3 (ĐN3) | Trọn đường | 700.000 | 700.000 |
4 | Đường ngang 4 (ĐN4) | Trọn đường | 500.000 | 500.000 |
5 | Đường ngang 5 (ĐN5) | Trọn đường | 700.000 | 700.000 |
6 | Đường ngang 7 (ĐN7) | Trọn đường | 400.000 | 400.000 |
7 | Đường dọc 1 (ĐD1) | Trọn đường | 400.000 | 400.000 |
8 | Đường dọc 2 (ĐD2) | Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2) | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| Đoạn còn lại | 900.000 | 900.000 |
9 | Đường dọc 3 (ĐD3) | Từ đường Hùng Vương đến đường ngang 2 (ĐN2) | 1.100.000 | 1.100.000 |
|
| Đoạn còn lại | 900.000 | 900.000 |
10 | Đường dọc 4 (ĐD4) | Trọn đường | 400.000 | 400.000 |
11 | Đường dọc 5 (ĐD5) | Trọn đường | 400.000 | 400.000 |
Ghi chú: Các lô đất góc có 2 mặt tiền tại các Khu QHDC được nhân hệ số 1,2 theo giá đất ở của tuyến đường có mức giá đất cao hơn
3. KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2013
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục | Địa điểm xây dngự | Năng lực thiết kế (dự kiến) | Khái toán | Kế hoạch vốn năm 2013 (Công tác CBĐT) | Ghi chú |
|
| |||||||
| TỔNG CỘNG (A + B + C + D) |
|
|
| 10.000 |
|
|
A | Dự án hoàn thành công tác CBĐT |
|
|
| 3.400 |
|
|
1 | Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Đối ứng vốn Bỉ) | Phù Mỹ | Nâng cấp cụm đầu mối, kênh mương và cấp nước sạch | 74.000 | 300 |
|
|
2 | Trạm kiểm soát Biên phòng Đề Gi - Đồn Biên phòng 316 | m | 416 m2 | 1.990 | 80 |
|
|
3 | Doanh trại d DBĐV HHĐ30 | Quy Nhơn | 5,14 ha | 59.825 | 300 |
|
|
4 | Cầu 15 thuộc tuyến ĐT640 - tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư | Tuy Phước | 220m | 36.000 | 250 |
|
|
5 | Cầu Huỳnh Mai thuộc tuyến ĐT640 - tư vấn khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật | Tuy Phước | 100m | 15.000 | 150 |
|
|
6 | Đường từ Trung tâm xã Bok Tới (Hoài Ân) đến làng O5 xã Vĩnh Kim (Vĩnh Thạnh) - tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư | Vĩnh Thạnh - Hoài Ân |
|
|
|
|
|
6.1 | - Đoạn từ T2 xã Bok Tới đến giáp ranh Vĩnh Thạnh | Hoài Ân | 7,5km | 43.000 | 400 |
|
|
6.2 | - Đoạn từ Kon Trú đến giáp ranh Hoài Ân | Vĩnh Thạnh | 3,2km | 17.000 | 250 |
|
|
7 | Cầu Ông Tờ - khảo sát, lập BC KTKT | Phù Cát | 114m | 15.000 | 250 |
|
|
8 | Khu TĐC phục vụ dự án xây dựng khu ĐT - TM Bắc sông Hà Thanh | TP Quy Nhơn | 23,8 ha | 202.202 | 160 |
|
|
9 | Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ huyện An Nhơn | Xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn | 3.000 m3/ngày-dêm | 49.444 | 300 |
|
|
10 | Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn | Tây Sơn |
|
| 400 | nhóm C |
|
11 | Hệ thống thoát nước và Trạm xử lý nước thải Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Bình Định | Huyện Phù Cát | 50 m3/ngày đêm | 3.500 | 60 |
|
|
12 | Trường THPT Nguyễn Trân, huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | Nhà lớp học bộ môn | 3.500 | 100 |
|
|
13 | Trường THPT Trưng Vương, TP Quy Nhơn | Quy Nhơn | Nhà lớp học bộ môn | 3.500 | 100 |
|
|
14 | Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn | Tây Sơn | Nhà lớp học bộ môn | 3.500 | 100 |
|
|
15 | Trường THPT Quang Trung | Tây Sơn | Nhà lớp học bộ môn | 3.000 | 50 |
|
|
16 | Trường THPT Vân Canh | Vân Canh | Nhà lớp học bộ môn | 3.000 | 50 |
|
|
17 | Trường THPT Nguyễn Du | Hoài Nhơn | Nhà lớp học bộ môn | 3.000 | 100 |
|
|
B | Dự án chuyển tiếp công tác CBĐT |
|
|
| 3.120 |
|
|
1 | Đường ven biển (Địa phận tỉnh Bình Định) | QN, PC, PM, HN | 123,56 km | 7.400.000 | 300 |
|
|
2 | Cầu Lạc Điền (Km15+004 tuyến ĐT640) | Tuy Phước | 50m | 8.000 | 100 |
|
|
3 | Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) - tư vấn khảo sát, lập dự án đầu tư | Hoài Ân | 2km | 20.000 | 100 |
|
|
4 | Kênh Thượng Sơn | huyện Tây Sơn | tưới 3.500 ha | 413.892 | 300 |
|
|
5 | Đập Bồng Sơn | Huyện Hoài Nhơn. | Xây mới đập Lại Giang bằng bê tông cốt thép | 219.000 | 300 |
|
|
6 | Dự án CSHT muối Đề Gi (GĐ 2) | huyện Phù Mỹ và Phù Cát | cải tạo 26 ha muối và XD 15,8 km đê bao | 70.405 | 200 |
|
|
7 | Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tài | Phù Cát | 2.000 m3/ngày-dêm | 45.000 | 200 |
|
|
8 | Trạm kiểm dịch động vật Bình Đê | Hoài Nhơn |
| 3.000 | 50 |
|
|
9 | Sửa chữa nhà làm việc Trung tâm giống Thủy sản | Quy Nhơn | Thay thế nhà làm việc cũ đã xuống cấp | 3.200 | 50 |
|
|
10 | Nhà hát tuồng Đào Tấn | Quy Nhơn | 1860 M2 | 40.000 | 460 |
|
|
11 | Đoàn ca kịch Bài Chòi | Quy Nhơn | 1500 M2 | 35.000 | 100 |
|
|
12 | Khu di tích cụ Nguyễn Sinh Sắc (huyện đường Bình Khê) | Tây Sơn |
| 25.000 | 50 |
|
|
13 | Khu di tích cách mạng đồi chè, xã Cát Sơn, huyện Phù Cát | Phù Cát |
|
| 50 |
|
|
14 | Khu di tích cách mạng núi Chéo | Hoài Ân |
|
| 50 |
|
|
15 | Xây dựng Trung tâm ươm tạo công nghệ cao giai đoạn 2014 -2017 | Quy Nhơn | Xây dựng Trung tâm ươm mầm công nghệ cao | 20.000 | 50 |
|
|
16 | Nghĩa trang cán bộ trung cao cấp | Quy Nhơn | đầu tư mới | 10.000 | 50 |
|
|
17 | Đầu tư nâng cấp hệ thống thiết bị phát thanh truyền hình | Quy Nhơn | Đầu tư mới | 143.282 | 200 |
|
|
17.1 | - Hệ thống thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
17.2 | - Hệ thống thiết bị viba |
|
|
|
|
|
|
17.3 | - Hệ thống máy phát hình màu công suất 10 kw |
|
|
|
|
|
|
18 | Khu dân cư tại mặt bằng công ty 508 | P.Bùi Thị Xuân-TP.Quy Nhơn | 4,25 ha | 23.705 | 140 |
|
|
19 | Khu TĐC phục vụ DA nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn ngã 3 Phú Tài đến ngã 3 cầu Long vân và chỉnh trang đô thị tại Phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | P. Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn | 1,54 ha | 9285 | 170 |
|
|
20 | Đường hầm SH 02 | Hoài Nhơn |
| 23.034 | 100 |
|
|
21 | Trung tâm Giáo dục quốc phòng -an ninh (giai đoạn1) | Phù Cát | 2518 m2 | 20.000 | 100 |
|
|
C | Dự án bắt đầu CBĐT năm 2013 |
|
|
| 3.110 |
|
|
1 | Hồ Suối Lớn | Canh Thuận, Vân Canh | 200 ha | 150.000 | 200 |
|
|
2 | Dự án Phát triển nông nghiệp tổng hợp miền Trung, tỉnh Bình Định (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa Hội Khánh, huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | Sửa chữa, nâng cấp | 56.000 | 100 |
|
|
2.2 | Kiên cố kênh chính đập Lại Giang huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | Kiên cố | 65.000 | 100 |
|
|
2.3 | Sửa chữa nâng cấp hồ Mỹ Thuận, huyện Phù Cát | Phù Cát | Sửa chữa, nâng cấp | 58.000 | 100 | Hỗ trợ |
|
2.4 | Nâng cấp đường Nhơn Thọ - Nhơn Khánh, huyện An Nhơn | An Nhơn | Nâng cấp | 84.000 | 100 | Hỗ trợ |
|
3 | Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 | Vĩnh Thạnh | 8,5km | 17.000 | 100 |
|
|
4 | Cầu Nhị Hà | Quy Nhơn -Vân Canh | Xây mới | 17.000 | 100 |
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp di tích Mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng | An Nhơn | Sửa chữa chống xuống cấp di tích | 1.500 | 50 |
|
|
6 | Khu di tích lịch sử Gò Cớ | Phù Mỹ | Tượng đài, điện | 3.000 | 50 |
|
|
7 | Khu di tích lịch sử Núi Mun | Phù Mỹ | Nhà tưởng niệm, GT nội bộ, điện | 4.500 | 50 |
|
|
8 | Dự án Bia tưởng niệm tại Cây số 7 Tài Lương - Hoài Thanh Tây, Hoài Nhơn | xã Hoài Thanh Tây | XD mới | 40.000 | 50 |
|
|
9 | Lăng mộ Mai Xuân Thưởng | Tây Sơn | Đền thờ, cây cảnh, điện nước | 8.700 | 50 |
|
|
10 | Đền thờ Võ Văn Dũng | Tây Sơn | đền thờ, nhà quản lý, HTKT | 8.500 | 80 |
|
|
11 | Mở rộng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt Cát Khánh | Phù Cát |
| 9.000 | 100 |
|
|
12 | Trường THPT Nguyễn Diêu | Tuy Phước |
|
| 50 |
|
|
13 | Dự án nâng cấp, cải tạo nâng tầng Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 102 B Nguyễn Huệ |
| 1.711 | 50 |
|
|
14 | Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến xã Hoài Châu Bắc | Hoài Nhơn |
| 6.000 | 50 |
|
|
15 | Khảo sát lập dự án tiêu thoát lũ cấp bách cho khu đô thị mới Long Vân - Long Mỹ | Quy Nhơn |
|
| 100 |
|
|
16 | Trụ sở xã An Toàn | An Lão |
| 700 | 50 |
|
|
17 | Sửa chữa trụ sở Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | Quy Nhơn |
| 1.200 | 50 |
|
|
18 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào cụm công nghiệp Phú An | Tây Sơn | 1,7 Km | 9.000 | 100 |
|
|
19 | Khu tái định cư vùng thiên tai xã Tây Phú | Tây Sơn |
| 12.000 | 100 |
|
|
20 | Trường Trung học KT - KT Bình Định | An Nhơn | Xây mới | 10.000 | 50 |
|
|
21 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | An Nhơn | 6 ph 3pbm | 4.000 | 50 |
|
|
22 | Trường Chính trị tỉnh | TP Quy Nhơn | Sửa chữa | 3.500 | 50 |
|
|
23 | Kè chống xói lở Suối Nước Máng, Vĩnh Hiệp | Vĩnh Thạnh | 222 m | 2.400 | 50 |
|
|
24 | Đường vào khu sản xuất Vĩnh Hiệp | Vĩnh Thạnh | 2,6 Km | 5.600 | 50 |
|
|
25 | Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh |
| 40.000 | 100 |
|
|
26 | Đê Sông La Tinh (đoạn từ thôn Vạn Thái đến thôn Vĩnh Lý) | Phù Mỹ |
| 24.000 | 100 |
|
|
27 | Kè chống xói lở Đê hạ lưu Cầu Vạn | Tuy Phước |
| 15.000 | 100 |
|
|
28 | Nâng cấp mở rộng tuyến DT 632 (Km0+500 - Km7) | Phù Mỹ | 7 km | 8.500 | 100 |
|
|
29 | Tuyến đường từ Trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định, canh định cư Đồng Nhà Mười | Hoài Ân | 4km | 9.500 | 100 |
|
|
30 | Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây | Hoài Ân |
| 7.500 | 100 |
|
|
31 | Trạm kiểm lâm Canh Vinh | Vân Canh |
| 3.500 | 50 |
|
|
32 | Đầu tư XD Trụ sở các cơ quan chuyên môn tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 19 tầng, 32.000m2 sàn | 399.843 | 300 |
|
|
33 | Cầu Hòa Phong | An Nhơn | 80m | 2.500 | 50 |
|
|
34 | Cầu Duối | An Nhơn | 100m | 8.000 | 50 |
|
|
35 | Trụ sở Tiếp công dân tỉnh | Quy Nhơn | cải tạo và XD mới | 4.000 | 30 |
|
|
D | Dự phòng bố trí cho các dự án bổ sung triển khai kế hoạch trung hạn 2014 - 2015 |
|
|
| 370 |
|
|
| DANH MỤC TỈNH CHO CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, HUYỆN BỐ TRÍ VỐN CBĐT |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Ân Hữu | Hoài Ân | Nhà bộ môn |
|
|
|
|
2 | Trường THCS Phước An | Tuy Phước | Nhà bộ môn |
|
|
|
|
3 | Trường TH số 2 thị trấn Vân Canh | Vân Canh | Nhà bộ môn |
|
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Ân Hữu | Hoài Ân | 8 phòng |
|
|
|
|
5 | Trường tiểu học Tăng Doãn Văn | Hoài Ân | 6 phòng |
|
|
|
|
6 | Trường tiểu học số 02 Phước Hiệp (cụm Giang Nam) | Tuy Phước | 6 phòng |
|
|
|
|
7 | Trường THCS Cát Tiến | Phù Cát | Nhà bộ môn |
|
|
|
|
| Chương trình giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
a | Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
8 | Trường mầm non An Vinh | xã An Vinh | 2 phòng |
|
|
|
|
9 | Trường mầm non An Hưng | xã An Hưng | 1 phòng |
|
|
|
|
b | Huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
10 | Trường mẫu giáo Cát Tân | xã Cát Tân | 1 phòng |
|
|
|
|
11 | Trường Mẫu giáo Cát Lâm | xã Cát Lâm | 1 phòng |
|
|
|
|
c | Huyện Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
12 | Trường mầm non Hoài Phú | xã Hoài Phú | 4 phòng |
|
|
|
|
d | Huyện Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
13 | Trường Mẫu giáo Ân Phong | xã Ân Phong | 3 phòng |
|
|
|
|
14 | Trường mẫu giáo Ân Tường Tây | xã Ân Tường Tây | 6 phòng |
|
|
|
|
đ | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
15 | Trường mẫu giáo Bình Tường | xã Bình Tường | 2 phòng |
|
|
|
|
16 | Trường mẫu giáo Bình Thành | xã Bình Thành | 2 phòng |
|
|
|
|
e | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
17 | Trường mẫu giáo Vĩnh Quang | xã Vĩnh Quang | 5 phòng |
|
|
|
|
g | Huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
18 | Trường mầm non Canh Thuận | xã Canh Thuận | 1 phòng |
|
|
|
|
4. BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013 TỪ NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2012
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục Dự án | Tổng mức đầu tư | KH vốn đã bố trí 2013 | KH phân bổ | Ghi chú |
| Tổng số |
|
| 22.998 |
|
A | Ngành Giáo dục - Đào tạo |
|
| 7.415 |
|
1 | Trường chuyên Lê Quý Đôn (chi BT GPMB theo QĐ 2544/QĐ-CTUBND ngày 15/11/2012) | 6.854 |
| 3.000 | Hoàn trả tạm ứng NS |
2 | Trường mẫu giáo Mỹ Châu | 2.048 | 400 | 500 |
|
3 | Trường mầm non Họa My, Bồng sơn | 7.633 |
| 500 |
|
4 | Trường tiểu học số 2 Hoài Tân | 7.187 | 1.000 | 700 |
|
5 | Trường THCS Ân Mỹ | 9.690 | 1.000 | 700 |
|
6 | Trường Mầm non Ân Nghĩa | 1.476 | 500 | 400 |
|
7 | Trường tiểu học số 2 Tam Quan Nam | 8.079 | 500 | 415 |
|
8 | Trường Mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư | 3.685 | 700 | 600 |
|
9 | Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà phòng học đa chức năng) | 7.294 | 1.500 | 300 |
|
10 | Trường chính trị Bình Định (mua sắm trang thiết bị) | 750 |
| 300 |
|
B | Ngành Y tế |
|
| 11.800 |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho BVĐK tỉnh | 2.740 |
| 800 |
|
2 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho BVĐK tỉnh | 2.800 |
| 900 |
|
3 | Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh (để đảm bảo đi vào hoạt động theo chỉ đạo của UBND tỉnh) | 23.405 |
| 3.300 |
|
4 | Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho nhà mổ Bệnh viện đa khoa tỉnh | 11.964 | 3.100 | 2.700 |
|
5 | Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | 4.691 |
| 1.000 |
|
6 | Đối ứng Dự án HTYT vùng DHNTB |
| 7.000 | 1.600 | Bổ sung cho BV ĐK tỉnh |
7 | Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh (hạng mục: thiết bị rửa tay phẫu thuật và thiết bị điều khiển cửa nhà mổ) | 5.450 |
| 1.500 |
|
C | Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 3.500 |
|
1 | Nhà hát tuồng Đào Tấn | 19.425 |
| 2.000 |
|
2 | Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định | 4.505 | 1000 | 500 |
|
3 | Đền bù, GPMB dự án Đàn tế trời đất |
|
| 1.000 | Hoàn trả tạm ứng NS |
D | Ngành Thông tin truyền thông |
|
| 283 |
|
1 | Dự án: Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 3.776 |
| 143 |
|
2 | Đài truyền thanh xã Canh Liên | 787 | 540 | 140 |
|
5. DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM NĂM 2013 ( đợt 2)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | CHỈ TIÊU | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí vốn | KH vốn đợt 2 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 130.000 |
I | Tỉnh bảo lãnh cho huyện vay lại |
|
|
|
| 30.000 |
II | Phần tỉnh vay |
|
|
|
| 100.000 |
A | Hỗ trợ bê tông hóa giao thông nông thôn |
|
|
|
| 66.600 |
a | Hỗ trợ xi măng cho các huyện thực hiện bê tông hóa GTNT |
|
|
| 47.000 | 25.000 |
b | Hỗ trợ theo dự án |
|
|
|
| 41.600 |
1 | BTXM tuyến đường Ân Đức đi thị trấn Tăng Bạt Hổ | Hoài Ân | 4,5 Km | 6.700 | 3.212 | 1.000 |
2 | Đường Quán Á - Đồng Le (đoạn Quán Á - Đàn tế trời đất) | Tây Sơn | 2,6 Km | 7.071 | 2.000 | 1.300 |
3 | BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài | Phù Mỹ | 2,8 Km | 6.706 | 2.200 | 1.200 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT 632 (Km24+00 - Km33+00) | Phù Mỹ | 9 Km | 14.522 | 4.000 | 1.800 |
5 | Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh) | An Nhơn, | 36 m | 18.500 | 13.500 | 2.000 |
6 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 630 nối với đường Tây tỉnh | Hoài Ân | 6 Km | 14.735 | 3.000 | 3.000 |
7 | Đường đến trung tâm xã Đak Mang | Hoài Ân | 3 Km | 9.000 | 1.300 | 1.500 |
8 | Đường giao thông nông thôn xã Canh Vinh | Vân Canh | 3,3 Km | 4.500 | 1.300 | 1.000 |
9 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu ông Bằng, xã Nhơn Hạnh | An Nhơn | 3 Km | 5.000 | 2.000 | 1.000 |
10 | Cầu Sở Bắc (BTXM tuyến đường ĐT 635 đi Chánh Lý, xã Cát Tường) | Phù Cát | 2,8 Km | 8.500 | 2.200 | 1.500 |
11 | Nâng cấp tuyến đường ĐT636B (đoạn từ cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước) | Tuy Phước | 1,5 Km | 7.000 | 1.500 | 1.500 |
12 | Đường bao ven sông Kôn khu vực Thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - Suối Cạn) | Vĩnh Thạnh | 1,1 Km | 5.200 | 1.300 | 1.000 |
13 | Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn | Phù Cát | 4,9 km | 6.285 | 1.500 | 1.500 |
14 | Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì - Mục Thịnh) giai đoạn 2 | Vân Canh | 8 Km | 23.700 | 7.500 | 5.000 |
15 | Đường giao thông Giao Hội 1, xã Hoài Tân | Hoài Nhơn | 3 Km | 1.800 | 900 | 500 |
16 | Đường vào khu sản xuất xã Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 2,1km | 4.870 | Dự án khởi công mới (từ số thứ tự 16 đến số thứ tự 24) | 1.600 |
17 | Bê tông GTNT xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 6,5 Km | 6.500 | 1.300 | |
18 | Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) | Hoài Nhơn | 1,2 Km | 12.800 | 3.000 | |
19 | Cầu qua đất Bà Khi, xã Canh Thuận | Vân Canh | 20 m | 9.800 | 2.400 | |
20 | Nâng cấp, mở rộng đường vào cụm công nghiệp Phú An | Tây Sơn | 1,7 Km | 8.000 | 2.000 | |
21 | Cầu Lạc Điền Km15+004, tuyến ĐT 640 (Ông Đô - Cát Tiến) | Tuy Phước | 30 m | 6.500 | 1.500 | |
22 | Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân | Phù Cát | 2 Km | 4.000 | 1.200 | |
23 | Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn | Phù Cát | 1,2 Km +cầu tràn | 7.500 | 2.500 | |
24 | Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lươngb - Ka Công | Hoài Nhơn | 1,7 Km | 5.500 | 1.300 | |
B | Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
| 28.200 |
a | Hỗ trợ cho các huyện |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
b | Hỗ trợ theo dự án |
|
|
|
| 23.200 |
1 | Kênh mương Lộc Đổng - Kiền Giang | Tây Sơn | 2 Km | 5.500 | 1.000 | 1.000 |
2 | Bê tông kênh mương Đá Nhảy | An Lão | 1,2 Km | 4.500 | 1.300 | 1.000 |
3 | Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Hóc Môn | Phù Mỹ | 4 Km | 5.500 | 1.400 | 1.000 |
4 | Kênh mương Tà Loan, xã An Hưng | An Lão | 6 Km | 12.000 | 2.000 | 2.000 |
5 | Kiên cố hóa kênh mương An Thành | Tuy Phước | 4,2 km | 6.408 | 2.300 | 1.000 |
6 | Bê tông kênh mương xã Hoài Tân | Hoài Nhơn | 4,45km | 5.700 | Dự án khởi công mới (từ số thứ tự 6 đến số thứ tự 15) | 1.700 |
7 | Bê tông kênh mương đập dâng Đồng Tranh | Hoài Ân | 1,1 Km | 3.200 | 1.100 | |
8 | BTXM kênh mương nội đồng xã Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 7,3 Km | 7.750 | 2.000 | |
9 | Kênh N2 hồ Núi Một (đoạn qua KCN Nhơn Hòa) | An Nhơn |
| 10.000 | 2.000 | |
10 | Kênh cố hóa kênh tưới thuộc hồ chứa nước Hố Giang, xã Hoài Châu | Hoài Nhơn | 4,7km | 5.000 | 1.500 | |
11 | Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 4,5km | 5.200 | 1.500 | |
12 | Bê tông kênh mương từ N21 - Cống Cây Bàng, xã Phước Nghĩa | Tuy Phước | 3 Km | 7.500 | 2.000 | |
13 | Kênh tiêu 3 huyện An Nhơn, Tuy Phước, Phù Cát | 3 huyện |
| 25.000 | 2.900 | |
14 | Kiên cố hóa kênh mương Sơn Hòa, huyện Tuy Phước | Tuy Phước | 4km | 6.000 |
| 1.000 |
15 | Bê tông hóa kênh tưới hồ chứa nước Văn Khánh Đức, xã Hoài Đức | Hoài Nhơn | 3,5 Km | 5.000 |
| 1.500 |
C | Cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| 2.200 |
1 | Hệ thống kênh mương cấp nước nuôi trồng thủy sản xã Phước Thắng, Phước Hòa | Tuy Phước | 325ha | 8.545 |
| 2.200 |
D | Cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn |
|
|
|
| 3.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.