HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2008/NQ-HĐND | Quy Nhơn, ngày 22 tháng 8 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2008-2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012;
Sau khi xem xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 24/7/2008 của UBND tỉnh về Kế hoạch thực hiện Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1.
1. Phê duyệt danh mục đầu tư, phân kỳ danh mục và kinh phí đầu tư xây dựng 1943 phòng học và 8.076 m2 nhà công vụ giáo viên theo Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2008 - 2012 (Có phụ lục kèm theo).
2. Trong quá trình triển khai xây dựng, hàng năm giao UBND tỉnh kiến nghị Chính phủ cấp bổ sung bù trượt giá; đồng thời có kế hoạch bổ sung từ ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh theo trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22/8/2008.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị Quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 22/8/2008 HĐND tỉnh Bình Định khóa X, kỳ họp thứ 12)
1. Phân kỳ danh mục đầu tư xây dựng 2008 - 2012:
Stt | Nội dung | Số lượng | Phân kỳ đầu tư (2008-2012 ) | ||||
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |||
1 | Xây dựng phòng học (phòng) | 1943 | 349 | 440 | 426 | 394 | 334 |
2 | Xây dựng nhà công vụ giáo viên (m2) | 8076 | 2796 | 2160 | 1320 | 1032 | 768 |
2. Phân kỳ vốn đầu tư giai đoạn 2008-2012:
Stt | Nội dung | Tổng nhu cầu vốn (triệu đồng) | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2008 - 2012 | ||||
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |||
| Năm 2008 - 2012 | 296.612 | 55.526 | 67.887 | 64.076 | 58.890 | 50.233 |
1 | Xây dựng phòng học | 282.692 | 50.780 | 64.120 | 61.898 | 57.188 | 48.706 |
2 | Xây dựng nhà công vụ giáo viên | 13.920 | 4.746 | 3767 | 2.178 | 1.702 | 1.527 |
3. Chi tiết các nguồn vốn đầu tư giai đoạn 2008 – 2012:
Stt | Chỉ tiêu | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2008-2012 | |||||
Tổng số | Chia ra | ||||||
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |||
| Nhu cầu vốn đầu tư (triệu đồng) | 296.612 | 55.526 | 67.887 | 64.076 | 58.890 | 50.233 |
1 | Vốn Trái phiếu Chính phủ | 118.645 | 35.800 | 23.973 | 22.698 | 19.745 | 16.429 |
2 | Vốn ngân sách địa phương | 177.967 | 19.726 | 43.914 | 41.378 | 39.145 | 33.804 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn vốn XSKT | 100.000 | 4.002 | 26.736 | 25.681 | 23.178 | 20.403 |
| - Nguồn chi GDĐT trong cân đối NSĐP | 77.967 | 15.724 | 17.178 | 15.697 | 15.967 | 13.401 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.