HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2005/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 14 tháng 12 năm2005 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật đất đai, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 20 tháng 11 năm 2000 và Quyết định số 515/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất của tỉnh Yên Bái thời kỳ (1998 - 2010) và kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2001-2005 );
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP , ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai năm 2003 và Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 11 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2023/TTr-UBND và Tờ trình số 2024/TTr – UBND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (1998-2010); kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Yên Bái; nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, tiếp thu ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1- Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (1998 – 2010):
Thứ tự | Chỉ tiêu | Quy hoạch đến năm 2010 | |
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 688.777,39 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 557.716,79 | 80,97 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 97.380,77 | 14,14 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 65.176,08 | 9,46 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 28.297,49 | 4,11 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 17.493,99 | 2,54 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 3.378,33 | 0,49 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | 7.425,17 | 1,08 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 36.878,59 | 5,35 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 32.204,69 | 4,68 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 458.257,4 | 66,53 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 195.303,37 | 28,36 |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | 70.552,07 | 10,24 |
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | 124.751,3 | 18,11 |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
| 0,00 |
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất |
| 0,00 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 225.954,03 | 32,81 |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | 180.700,42 | 26,23 |
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | 45.253,61 | 6,57 |
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
| 0,00 |
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ |
| 0,00 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 37.000 | 5,37 |
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | 34.500 | 5,01 |
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | 2.500 | 0,36 |
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
| 0,00 |
1.2.3.4 | Đất trồng rừng đặc dụng |
| 0,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1.881,93 | 0,27 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 196,69 | 0,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 52.356,89 | 7,60 |
2.1 | Đất ở | 5.026,73 | 0,73 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 4.102,47 | 0,60 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 924,26 | 0,13 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 16.866,71 | 2,45 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 290,82 | 0,04 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 2.329,24 | 0,34 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 4.129,64 | 0,60 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 725,87 | 0,11 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1.777,68 | 0,26 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 877,42 | 0,13 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 748,67 | 0,11 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 10.117,01 | 1,47 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 7.552,8 | 1,10 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 1.215,03 | 0,18 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 165,09 | 0,02 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hoá | 134,23 | 0,02 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 89,26 | 0,01 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo | 483,6 | 0,07 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 318,71 | 0,05 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 58,53 | 0,01 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 41,8 | 0,01 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 57,96 | 0,01 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 24,67 | 0,00 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 726,15 | 0,11 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 29.688,74 | 4,31 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 23,89 | 0,00 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 78.703,71 | 11,43 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 903,06 | 0,13 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 71.979,35 | 10,45 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 5.821,3 | 0,85 |
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010):
Thứ tự | Loại đất | Năm hiện trạng 2005 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 688.777,39 | 688.777,39 | 688.777,39 | 688.777,39 | 688.777,39 | 688.777,39 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 522.624,72 | 531.127,79 | 538.360,79 | 545.473,79 | 552.096,79 | 557.716,79 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 79.284,06 | 83.280,77 | 86.940,77 | 90.580,77 | 93.980,77 | 97.380,77 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 49.220,44 | 52.756,08 | 55.966,08 | 59.176,08 | 62.176,08 | 65.176,08 |
| Trong đó : Đất trồng lúa | 28.248,52 | 28.277,49 | 28.287,49 | 28.297,49 | 28.297,49 | 28.297,49 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 30.063,62 | 30.524,69 | 30.974,69 | 31.404,69 | 31.804,69 | 32.204,69 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 441.896,74 | 446.257,4 | 449.707,4 | 453.057,4 | 456.157,4 | 458,257,4 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 188.840,53 | 190.403,37 | 191.803,37 | 193.103,37 | 194.203,37 | 195.303,37 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 226.686,95 | 227.304,03 | 227.204,03 | 227.154,03 | 227.054,03 | 225.954,03 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 26.369,26 | 28.550,0 | 30.700,0 | 32.800,0 | 34.900,0 | 37.000,0 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1.363,28 | 1.481,93 | 1581.93 | 1681.93 | 1781.93 | 1881.93 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 80,64 | 107,69 | 130,69 | 153,69 | 176,69 | 196,69 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 44.965,43 | 46.717,89 | 48.361,89 | 49.830,39 | 51.151,39 | 52.356,89 |
2.1 | Đất ở | 4.306,89 | 4.447,73 | 4.589,73 | 4.733,23 | 4.879,23 | 5.026,73 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 3.500,12 | 3.618,47 | 3.737,47 | 3.857,47 | 3.979,47 | 4.102,47 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 806,77 | 829,26 | 852,26 | 875,76 | 899,76 | 924,26 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 10.081,03 | 11.696,71 | 13.183,71 | 14.553,71 | 15.768,71 | 16.866,71 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 214,66 | 230,82 | 245,82 | 260,82 | 275,82 | 290,82 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 2.027,21 | 2.129,24 | 2.229,24 | 2.329,24 | 2.329,24 | 2.329,24 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 937.36 | 1704.64 | 2389.64 | 3009.64 | 3619.64 | 4.129,64 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 195,27 | 375,87 | 525,87 | 625.87 | 725.87 | 725.87 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 159,84 | 487,68 | 812,68 | 1.137,68 | 1.457,68 | 1.777,68 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 332,11 | 467,42 | 577,42 | 677,42 | 777,42 | 877,42 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 250,14 | 373,67 | 473,67 | 568,67 | 658,67 | 748,67 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 6.901,8 | 7.632,01 | 8.319,01 | 8.954,01 | 9.544,01 | 10.117,01 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 5.248,34 | 5.722,8 | 6.192,8 | 6.662,8 | 7.112,8 | 7.552,8 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 965,7 | 1.035,03 | 1.085,03 | 1.135,03 | 1.175,03 | 1.215,03 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 47,52 | 75,09 | 100,09 | 125,09 | 145,09 | 165,09 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hoá | 50,44 | 74,23 | 94,23 | 109,23 | 124,23 | 134,23 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 61,41 | 69,26 | 76,26 | 81,26 | 86,26 | 89,26 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo | 362,24 | 390,6 | 418,6 | 443,6 | 463,6 | 483,6 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 112,51 | 156,71 | 198,71 | 238,71 | 278,71 | 318,71 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 28,13 | 43,53 | 53,53 | 58,53 | 58,53 | 58,53 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 7.55 | 16.8 | 41.8 | 41.8 | 41.8 | 41.8 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 17,96 | 47,96 | 57,96 | 57,96 | 57,96 | 57,96 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 20,85 | 24,67 | 24,67 | 24,67 | 24,67 | 24,67 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 603,12 | 666,15 | 726,15 | 726,15 | 726,15 | 726,15 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước Chuyên dùng | 29.929,65 | 29.858,74 | 29.813,74 | 29.768,74 | 29.728,74 | 29.688,74 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 23,89 | 23,89 | 23,89 | 23,89 | 23,89 | 23,89 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 121.187,24 | 110.931,71 | 102.054,71 | 93.473,21 | 85.529,21 | 78.703,71 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 4.575,30 | 943,06 | 923,06 | 903,06 | 903,06 | 903,06 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 436.210,75 | 103.847,35 | 95.070,35 | 86.588,85 | 78.724,85 | 71.979,35 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 29.906,50 | 6.141,3 | 6.061,3 | 5.981,3 | 5.901,3 | 5.821,3 |
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Yên Bái khoá XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.