HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, Công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Nghị định số: 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Quyết định số: 418/QĐ-BNV ngày 11 tháng 5 năm 2012 về việc giao biên chế công chức năm 2012 cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số: 97/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012; Báo cáo Thẩm tra số: 23/BC-BPC ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số: 97/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012, cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức đối với các cơ quan hành chính của tỉnh năm 2012 là 2.100 chỉ tiêu biên chế, trong đó tăng 27 biên chế so với năm 2011, cụ thể như sau:
a) Sở Nội vụ: 03 biên chế để bổ sung cho phòng Công tác thanh niên;
b) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 biên chế để bổ sung cho phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
c) Sở Kế hoạch và Đầu tư: 02 biên chế để bổ sung cho các tổ chức sau:
- Thanh tra: 01 biên chế;
- Phòng Kinh tế đối ngoại: 01 biên chế;
d) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 biên chế để bổ sung cho Chi cục Phát triển nông thôn;
đ) Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 biên chế để bổ sung cho Chi cục Biển và Khí tượng thuỷ văn;
e) Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hưng Hà: 01 biên chế;
g) Phòng Nội vụ của 8 huyện, thành phố: 08 biên chế để tăng cường thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên.(mỗi phòng 01 biên chế).
2. Về lao động hợp đồng theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ, giao 107 chỉ tiêu.
(có danh sách các đơn vị và biên chế cụ thể kèm theo)
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XV, kỳ họp thứ tư thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH NĂM
2012.
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Cơ quan, đơn vị |
Đã giao năm 2011 |
Giao năm 2012 |
Tăng, giảm biên chế công chức so với năm 2011 |
||
Biên chế |
Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ-CP |
Biên chế |
Hợp đồng theo Nghị định 68/NĐ-CP |
|||
|
Tổng số: |
2.073 |
100 |
2.100 |
107 |
+ 27 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
Biên chế các sở: Sở Tư pháp Sở Lao động Thương và Xã hội Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Nông nghiệp và PTNT Sở Tài nguyên và Môi trường Sở Khoa học và Công nghệ Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Sở Công thương Sở Xây dựng Sở Giao thông vận tải Sở Giáo dục và Đào tạo Sở Y tế Sở Nội vụ Sở Tài chính Sở Thông tin và Truyền thông Thanh tra tỉnh Ban Quản lý các khu công nghiệp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Văn phòng BCĐ Phòng chống tham nhũng tỉnh |
870 36 65 45 56 45 31 54 57 40 36 61 40 37 78 29 46 25 58 25 06 |
66 3 3 2 4 3 2 4 4 2 2 2 2 2 3 3 2 2 12 7 2
|
879 36 65 47 56 45 31 54 57 40 36 61 40 40 78 29 46 25 62 25 06 |
68 3 4 2 4 3 2 4 4 2 2 2 2 3 3 3 2 2 12 7 2 |
+9
+2
+3
+4
|
II |
Đơn vị trực thuộc sở: |
390 |
18 |
399 |
18 |
+ 9 |
1
3 4 5
7 8 9
11
13 14 15 16 17 18 19 20 |
Chi cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều Chi cục Bảo vệ thực vật Chi cục Hợp tác xã và PTNT Chi cục Thú y Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi Chi cục Quản lý thị trường Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản Chi cục khai thác bảo vệ nguồn lợi thủy sản Chi cục Kiểm lâm Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình Chi cục Bảo vệ môi trường Chi cục Biển Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Ban Tôn giáo Ban Thi đua khen thưởng Chi cục Văn thư Lưu trữ Thanh tra Giao thông vận tải |
19
25 26 18
21 17 13
15
15 13 0 15 13 13 15 27 |
0
2 1 1
2 1 0
2
0 0 0 1 0 2 2 0 |
19
27 26 18
21 17 13
15
15 13 7 15 13 13 15 27 |
0
2 1 1
2 1 0
2
0 0 0 1 0 2 2 0 |
+2
+7 |
III |
Cấp huyện: |
813 |
16 |
822 |
21 |
+ 9 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
Vũ Thư Kiến Xương Hưng Hà Quỳnh Phụ Tiền Hải Đông Hưng Thái Thuỵ Thành phố Thái Bình |
100 100 100 100 102 103 105 103 |
2 2 2 2 2 2 2 2 |
101 101 102 101 103 104 106 104 |
3 3 3 3 2 3 2 2 |
+1 +1 + 2 +1 +1 +1 +1 +1 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.