HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2015/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
KHÓA VIII,
KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;
Thực hiện Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2016;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016, như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 3.105.753 triệu đồng (Ba ngàn, một trăm lẻ năm tỷ, bảy trăm năm mươi ba triệu đồng), chiếm 86,73% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là 475.300 triệu đồng (Bốn trăm bảy mươi lăm tỷ, ba trăm triệu đồng), chiếm 13,27% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương.
(Chi tiết phân bổ dự toán thu, chi ngân sách tỉnh theo phụ biểu từ số 1 đến số 7)
4. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ thuộc các lĩnh vực chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động bố trí cho các đơn vị theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2016.
5. Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và Trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác (vốn đầu tư xây dựng cơ bản; vốn sự nghiệp chưa phân bổ) Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
6. Đối với nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung phân bổ cho ngân sách cấp huyện theo phân cấp: đề nghị Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp cân đối bố trí đảm bảo tỷ lệ quy định đầu tư cho lĩnh vực giáo dục, phần còn lại ưu tiên bố trí để trả nợ nguồn, nợ khối lượng theo chỉ đạo của Chính phủ.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
A |
Ngân sách tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
3,105,753 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
945,800 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
196,884 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
748,916 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2,094,213 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,088,811 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
766,522 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
385,877 |
|
- Bổ sung nguồn làm lương |
238,880 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC lĩnh vực ATGT |
|
5 |
Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương) |
65,740 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
3,105,753 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
1,696,729 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
1,409,024 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,409,024 |
|
+ Thời kỳ ổn định |
516,129 |
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi |
892,895 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
- |
B |
Ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã phường, thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1,884,324 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
475,300 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
31,830 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện |
443,470 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1,409,024 |
|
- Bổ sung cân đối |
1,409,024 |
|
+ Thời kỳ ổn định |
516,129 |
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi |
892,895 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
- |
3 |
Thu chuyển nguồn |
- |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
1,884,324 |
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Dự toán chi ngân sách huyện, thành phố |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh |
|||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung thực hiện chương trình, dự án, nhiệm vụ khác |
Bổ sung từ nguồn quản lý qua ngân sách |
|||||||
Cộng |
Trong đó: |
|||||||||
Thời kỳ ổn định ngân sách |
Tăng thêm nhiệm vụ chi |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+10+11 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
504,000 |
475,300 |
2,020,024 |
1,544,724 |
1,409,024 |
516,129 |
892,895 |
- |
135,700 |
1 |
Thành phố Bạc Liêu |
225,000 |
211,560 |
315,525 |
103,965 |
88,005 |
9,132 |
78,873 |
|
15,960 |
2 |
Huyện Vĩnh Lợi |
32,000 |
30,320 |
251,380 |
221,060 |
205,390 |
100,068 |
105,322 |
|
15,670 |
3 |
Huyện Hòa Bình |
38,000 |
34,850 |
256,477 |
221,627 |
205,957 |
83,178 |
122,779 |
|
15,670 |
4 |
Thị xã Giá Rai |
76,000 |
74,670 |
343,437 |
268,767 |
243,507 |
36,612 |
206,895 |
|
25,260 |
5 |
Huyện Đông Hải |
54,000 |
52,705 |
284,047 |
231,342 |
215,982 |
91,274 |
124,708 |
|
15,360 |
6 |
Huyện Phước Long |
54,000 |
47,070 |
305,406 |
258,336 |
224,916 |
87,942 |
136,974 |
|
33,420 |
7 |
Huyện Hồng Dân |
25,000 |
24,125 |
263,752 |
239,627 |
225,267 |
107,923 |
117,344 |
|
14,360 |
CHI
TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chủ đầu tư |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
1 |
|
2 |
13 |
15 |
|
|
TỔNG SỐ |
455,500 |
|
||
A |
Các huyện, thị xã và thành phố quản lý chi (Ưu tiên trả nợ các năm trước) |
203,200 |
Đầu tư lĩnh vực giáo dục: 40.500 triệu đồng |
||
* |
Bố trí theo đúng tiêu chí phân bổ |
182,200 |
|
||
1 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
|
31,800 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị) |
6,400 |
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa |
9,500 |
|
|
- |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
1,600 |
|
|
- |
|
- Dự phòng |
3,200 |
|
|
2 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
22,100 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị) |
4,400 |
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa |
2,500 |
|
|
- |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
1,100 |
|
|
- |
|
- Dự phòng |
2,200 |
|
|
3 |
UBND huyện Hòa Bình |
|
23,300 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị) |
4,700 |
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa |
2,500 |
|
|
- |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
1,200 |
|
|
- |
|
- Dự phòng |
2,300 |
|
|
4 |
UBND huyện Giá Rai |
|
29,900 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị) |
6,000 |
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa |
3,000 |
|
|
- |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
1,500 |
|
|
- |
|
- Dự phòng |
3,000 |
|
|
5 |
UBND huyện Đông Hải |
|
27,300 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị) |
5,500 |
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa |
2,500 |
|
|
- |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
1,400 |
|
|
- |
|
- Dự phòng |
2,700 |
|
|
6 |
UBND huyện Phước Long |
|
23,600 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị) |
4,700 |
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa |
3,000 |
|
|
- |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
1,200 |
|
|
|
|
- Dự phòng |
2,400 |
|
|
7 |
UBND huyện Hồng Dân |
|
24,200 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết bị) |
4,800 |
|
|
|
|
- Chi cho công tác duy tu sửa chữa |
2,500 |
|
|
- |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
1,200 |
|
|
- |
|
- Dự phòng |
2,400 |
|
|
** |
Hỗ trợ khác |
21,000 |
|
||
1 |
UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
3,000 |
|
|
- |
|
Xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
3,000 |
|
|
2 |
UBND huyện Hòa Bình |
|
3,000 |
|
|
- |
|
Sửa chữa Trụ sở xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình |
1.500 |
|
|
- |
|
Sửa chữa Trụ sở xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình |
1,500 |
|
|
3 |
UBND huyện Đông Hải |
|
5,000 |
|
|
- |
|
Xây dựng Trụ sở xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải |
1,000 |
|
|
- |
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
4,000 |
GD-ĐT |
|
4 |
UBND huyện Phước Long |
|
3,000 |
|
|
- |
|
Xây dựng Phòng một cửa và phòng tiếp dân thuộc UBND huyện Phước Long |
2,700 |
|
|
- |
|
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
300 |
|
|
5 |
UBND huyện Hồng Dân |
|
4,000 |
|
|
- |
|
Xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân |
4,000 |
|
|
6 |
UBND thị xã Giá Rai |
|
3,000 |
|
|
- |
|
Xây dựng Trụ sở phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai |
3,000 |
|
|
B |
Tỉnh quản lý chi |
252,300 |
|
||
I |
|
Chuẩn bị đầu tư 5% (kể cả chủ trương đầu tư) |
13,000 |
|
|
- |
Đoàn Đại Biểu QH |
DA XD trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
1,000 |
|
|
- |
Sở Nội vụ |
Dự án mua sắm trang thiết bị cho kho lưu trữ chuyên dụng |
200 |
|
|
- |
Sở TT&TT |
Dự án đầu tư nâng cấp các trạm truyền thanh cơ sở |
300 |
|
|
- |
Sở TT&TT |
Xây dựng dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh và cấp huyện từ cấp độ 3 trở lên |
300 |
|
|
- |
Sở TT&TT |
Nâng cấp hệ thống mạng LAN và bổ sung thay mới các máy vi tính đã hư hỏng, xuống cấp của cơ quan quản lý nhà nước trong tỉnh |
300 |
|
|
- |
Sở VHTD&DL |
Sửa chữa đoạn kè sạt lở Khu di tích lịch sử Nọc Nạng |
100 |
|
|
- |
Sở VHTD&DL |
Đường vào 2 trụ sở làm việc Đoàn cải lương Cao Văn Lầu và Đoàn nghệ thuật tổng hợp Khmer |
100 |
|
|
- |
Sở VHTD&DL |
Trụ sở làm việc của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
300 |
|
|
- |
Sở TN-MT |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường |
300 |
|
|
- |
VP UBND tỉnh |
Dự án sửa chữa thay thế hệ thống máy lạnh, thang máy trụ sở làm việc UBND tỉnh |
200 |
|
|
- |
Liên Minh HTX |
DA xây dựng trụ sở Liên minh hợp tác xã |
300 |
|
|
- |
Ban Dân tộc tỉnh |
Dự án xây dựng trụ sở Ban dân tộc tỉnh |
300 |
|
|
- |
BCHQS tỉnh |
Xây dựng công trình xây dựng nâng cấp giảng đường, nhà học viên trường quân sự địa phương thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
200 |
|
|
- |
BCHQS tỉnh |
Nâng cấp cải tạo kho vũ khí đạn dược Bạc Liêu |
200 |
|
|
- |
BCHQS tỉnh |
Xây dựng cổng, hàng rào, mở rộng đường vào Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
200 |
|
|
- |
BCHQS tỉnh |
Xây dựng công trình sân, cổng hàng rào, san lấp mặt bằng trước Đại đội thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh |
200 |
|
|
- |
BCH BĐBP tỉnh |
Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ Biên phòng tỉnh |
300 |
|
|
- |
Công An tỉnh |
Cơ sở làm việc đội cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực Giá Rai, và khu vực Phước Long |
500 |
|
|
- |
Sở công thương (Chi cục QLTT tỉnh) |
Trụ sở làm việc của Chi cục quản lý thị trường |
300 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT |
Dự án xây dựng các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bạc Liêu |
500 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT |
Xây dựng trạm kiểm soát liên ngành Biên phòng và Kiểm ngư |
200 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
Xây dựng Trạm kiểm lâm cơ động và PCCC rừng số 1 - trạm kiểm lâm 30/4 |
200 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT (Trung tâm giống NN, TS tỉnh) |
Sửa chữa nâng cấp trại Sản xuất giống thủy sản nước mặn xã Vĩnh Thịnh và giống chăn nuôi xã Long Thạnh |
200 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT (Trung tâm Khuyến nông - khuyến ngư) |
Sửa chữa, nâng cấp trạm khuyến nông, khuyến ngư huyện Đông Hải và huyện Phước Long |
200 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT (Trung tâm Khuyến nông - khuyến ngư) |
Sửa chữa, nâng cấp Trại thực nghiệm giống thủy sản nước ngọt xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình |
200 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT (Chi cục Thú y) |
Sửa chữa trụ sở Chi cục Thú y (kể cả trạm Thú y huyện Hòa Bình) |
200 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT (Chi cục Thú y) |
Xây dựng trạm kiểm dịch động vật Ninh Quới |
200 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT (Chi cục Bảo vệ thực vật) |
Sửa chữa, nâng cấp và mua sắm thiết bị các trạm Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh |
200 |
|
|
- |
UBND Huyện VL |
Trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi |
500 |
|
|
- |
UBND Huyện VL |
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Vĩnh Lợi |
200 |
|
|
- |
UBND Huyện HB |
Dự án xây dựng Trụ sở Huyện ủy Hòa Bình |
300 |
|
|
- |
UBND Huyện HB |
Di dời trụ sở Huyện ủy huyện Hòa Bình |
100 |
|
|
- |
UBND TXGR |
Xây dựng các Ban đảng trực thuộc thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2) |
500 |
|
|
- |
UBND Huyện HD |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy, các Ban đảng trực thuộc huyện Hồng Dân |
1,000 |
Điều chỉnh TMĐT |
|
- |
UBND Huyện ĐH |
DA Huyện ủy- HĐND và UBND huyện Đông Hải |
800 |
|
|
- |
Trường ĐHBL |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu |
200 |
|
|
- |
Trường ĐHBL |
Sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu |
200 |
|
|
- |
Dự phòng |
1,500 |
|
||
II |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1,000 |
|
||
III |
Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210 (2%) |
9,000 |
|
||
IV |
Quỹ phát triển đất (giải phóng mặt bằng) |
16,500 |
|
||
V |
Thực hiện đầu tư |
162,920 |
|
||
1 |
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
27,772 |
|
||
- |
BCHQS tỉnh |
Dự án 64 phường, xã đội |
7,322 |
|
|
- |
BCHQS tỉnh |
Xây dựng doanh trại Ban CHQS huyện Vĩnh Lợi, Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu/QK9 |
5,000 |
Đối ứng |
|
- |
BCHQS tỉnh |
Công trình BCH Quân sự huyện đội Đông Hải |
6,000 |
||
- |
Công An tỉnh |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh |
2,000 |
Đối ứng |
|
- |
Công An tỉnh |
Cơ sở làm việc của Công an Phường 7 |
3,000 |
Đối ứng |
|
- |
UBND Huyện PL (TT dạy nghề PL) |
Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Phước Long |
2,500 |
Đối ứng |
|
- |
UBND Huyện PL |
Dự án xây dựng Trụ sở HĐND và UBND huyện Phước Long |
1,500 |
|
|
- |
Sở GD&ĐT |
Trường THPT Lê Thị Riêng |
150 |
Đối ứng |
|
- |
Sở GD&ĐT |
Trường THPT Gành Hào |
300 |
||
2 |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
56,600 |
|
||
- |
VP UBND tỉnh |
Xây dựng trụ sở Tiếp công dân tỉnh |
10,000 |
|
|
- |
UBND TXGR |
Dự án trụ sở Huyện ủy Giá Rai |
11,000 |
|
|
- |
BQLDA tỉnh |
Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đoạn 1) |
10,000 |
|
|
- |
Thanh tra tỉnh |
Xây dựng trụ sở Thanh tra tỉnh |
7,600 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT |
Xây dựng trụ sở chi cục thủy lợi |
3,000 |
Dự kiến bố trí 1.500 trđ từ nguồn tăng thu NSĐP để khởi công trong năm 2015 |
|
- |
UBND Huyện ĐH |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu hành chính huyện Đông Hải |
6,000 |
Hoàn thành, kết thúc dự án |
|
- |
Sở GD&ĐT |
Trường THCS và THPT Trần Văn Lắm |
5,000 |
Đang trình điều chỉnh TMĐT (GD-ĐT) |
|
- |
Sở LĐTB&XH |
Xây dựng trung tâm Bảo trợ xã hội |
4,000 |
||
3 |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
78,548 |
|
||
- |
UBND Huyện VL |
Dự án xây dựng hạ tầng khu hành chính huyện Vĩnh Lợi |
10,000 |
|
|
- |
UBND Huyện VL |
Dự án trụ sở HĐND-UBND huyện Vĩnh Lợi |
13,000 |
|
|
- |
Sở KH&CN |
Dự án xây dựng trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
11,500 |
|
|
- |
Sở KH&CN |
Xây dựng Khu ứng dụng công nghệ sinh học |
21,748 |
|
|
- |
Trường CĐN |
Dự án xây dựng Trường Trung cấp nghề kỹ thuật (nay là Trường Cao đẳng nghề) |
7,000 |
GD-ĐT |
|
- |
Sở GD&ĐT |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh (điều chỉnh Dự án mở rộng thành trường có hai cấp học THCS và THPT) |
5.000 |
Điều chỉnh tổng mức đầu tư (GD-ĐT) |
|
- |
Cty PTHT KCN |
Dự án XD và KD HT KCN Trà Kha (kể cả tái định cư) |
10,000 |
|
|
- |
Sở KH&ĐT |
Chi phí Ban QLDA Jica |
300 |
|
|
VI |
|
Dự phòng ngân sách (10%) |
49,880 |
Trong đó dự phòng có 24.550 trđ cho giáo dục |
|
Ghi chú
* Tổng số vốn cân đối ngân sách kế hoạch năm 2016: 455.500 triệu đồng
* Phân bổ về cho huyện quản lý chi: 203.200 triệu đồng, trong đó:
- Chi theo định mức: 182.200 triệu đồng, trong đó có dự phòng là 18.200 triệu đồng; chi cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 40.500 triệu đồng, công tác chuẩn bị đầu tư là 9.200 triệu đồng)
- Hỗ trợ khác: 21.000 triệu đồng
* Còn lại Tỉnh quản lý chi là 252.300 triệu đồng, bố trí cho các dự án theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Chuẩn bị đầu tư (5%): 13.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng;
- Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 210 (2%): 9.000 triệu đồng;
- Quỹ phát triển đất: 16.500 triệu đồng (30% của 55.000 triệu đồng tiền tăng thu sử dụng đất).
- Chi cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 50.500 triệu đồng
- Chi cho lĩnh vực khoa học và công nghệ: 33.248 triệu đồng
- Thực hiện đầu tư: 162.920 triệu đồng (kể cả đầu tư cho Khoa học công nghệ 33.248 triệu đồng);
- Dự phòng 10%: 25.330 triệu đồng.
CHI
TIẾT VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chủ đầu tư |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
Tổng cộng |
770,000 |
|
A |
|
Ngân sách tỉnh quản lý chi |
634,300 |
|
I |
|
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi |
86,250 |
|
II |
|
Lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề |
277,800 |
|
1 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
36,500 |
|
- |
Sở y tế |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho 14 trạm y tế năm 2015 |
1,000 |
|
- |
Sở y tế |
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền |
1,000 |
|
- |
UBND thành phố Bạc Liêu (Trung tâm Y tế TPBL) |
Dự án xây dựng phòng khám đa khoa Thành phố Bạc Liêu |
1,000 |
|
- |
Trường Cao Đẳng y tế |
Xây dựng khu thực hành, trường Cao đẳng y tế |
1,000 |
|
- |
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật |
Xây dựng trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật |
1,000 |
|
- |
Sở GD&ĐT |
Xây dựng trường THPT Bạc Liêu |
1,000 |
|
- |
Sở GD&ĐT |
Cải tạo, mở rộng trường Trung học phổ thông Giá Rai giai đoạn 2 |
1,000 |
|
- |
Sở GD&ĐT |
Trường THPT Vĩnh Hưng |
1,000 |
|
- |
Sở GD&ĐT |
THCS Phong Thạnh Tây |
810 |
đối ứng ADB |
- |
Sở GD&ĐT |
THCS Lương Thế Vinh (An Phúc) |
1,934 |
đối ứng ADB |
- |
Sở GD&ĐT |
THCS Lý Thường Kiệt |
980 |
đối ứng ADB |
- |
Sở GD&ĐT |
THCS Ninh Quới |
820 |
đối ứng ADB |
- |
Sở GD&ĐT |
THPT Hiệp Thành (mới) (Xây dựng bổ sung 21 phòng học và 8 phòng bộ môn để tách THCS) |
1,000 |
|
- |
Sở GD&ĐT |
Trường THPT Võ Văn Kiệt (cải tạo, mở rộng) |
1,000 |
|
- |
Sở GD&ĐT |
Trường THPT chuyên Bạc Liêu (đầu tư phát triển giai đoạn 2011 - 2020) |
1,000 |
|
- |
BCHQS tỉnh |
Sửa chữa, cải tạo Trường Quân sự địa phương |
1,000 |
|
- |
Ban QLDA tỉnh |
Trường Đại học Bạc Liêu (cơ sở 2) |
1,000 |
|
- |
Trường Đại học BL |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Trường Đại học Bạc Liêu |
500 |
|
- |
UBND TPBL |
Trường Tiểu học chất lượng cao Thành phố Bạc Liêu |
1,000 |
|
- |
UBND TPBL |
Trường Mầm non thành phố Bạc Liêu |
1,000 |
|
- |
UBND Thị xã GR |
Trường mẫu giáo Phong Thạnh Tây |
1,000 |
|
- |
UBND Huyện VL |
Xây dựng Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
1,000 |
|
- |
UBND Huyện HB |
Trường mầm non Hoàng Oanh |
1,000 |
|
- |
UBND Huyện ĐH |
Trường Tiểu học Hồ Thị Kỷ |
700 |
|
- |
UBND Huyện PL |
Trường Mầm non Sơn Ca |
1,577 |
đối ứng |
- |
UBND Huyện PL |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trường tiểu học A xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long |
1,000 |
UQ huyện quyết định đầu tư (vốn đối ứng) |
|
UBND Huyện PL |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trường tiểu học B xã Hưng Phú, huyện Phước Long |
500 |
UQ huyện quyết định đầu tư (vốn đối ứng) |
|
UBND Huyện HD |
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Dân |
1,000 |
|
- |
UBND Huyện HD |
Trung tâm GDTX và dạy nghề Hồng Dân |
1,000 |
|
- |
UBND Huyện HD |
Trường Mầm non Hoa Mai |
1,000 |
|
- |
Sở NN&PTNT |
Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
300 |
đối ứng ODA |
- |
Sở NN&PTNT |
Dự án đầu tư xây dựng mô hình thí điểm trồng lúa huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
200 |
đối ứng ODA |
- |
Dự phòng |
6,179 |
|
|
2 |
Dự án hoàn thành năm 2016 |
14,300 |
|
|
- |
Sở Y tế (TT PC HIV/AIDS) |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
2,500 |
vốn CTMT 2016 không bố trí |
- |
UBND Thị xã GR |
Dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Giá Rai |
9,300 |
Bổ sung vốn để mua sắm máy CT Scanner, điều chỉnh tổng mức đầu tư |
- |
UBND Huyện HD |
Trường Mầm non Hoa Xuân, huyện Hồng Dân |
2,500 |
(vốn đối ứng) đang điều chỉnh tổng mức đầu tư |
3 |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
207,000 |
|
|
- |
Sở Y tế |
Mua sắm trang thiết bị Y tế cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
15,000 |
|
- |
Sở Y tế (BVĐK tỉnh) |
Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) |
20,000 |
|
- |
Sở Y tế (BVĐK tỉnh) |
Dự án xây dựng BVĐK tỉnh (giai đoạn 1) |
50,000 |
|
- |
Sở Y tế (BVĐK tỉnh) |
Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh |
50,000 |
|
- |
Sở Y tế |
Bệnh viện lao |
14,000 |
|
- |
Sở Y tế |
Bệnh viện tâm thần |
11,000 |
|
- |
Sở Y tế |
DA đầu tư xây dựng 7 đơn vị trực thuộc Sở y tế |
22,000 |
Hoàn thành 01 đơn nguyên |
- |
UBND Huyện ĐH |
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hải |
10,000 |
theo quyết định điều chỉnh |
- |
UBND Huyện HB |
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Hòa Bình |
15,000 |
|
4 |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
20,000 |
|
|
- |
Sở GD&ĐT |
Trường THPT Lê Văn Đẩu (giai đoạn 1) |
10,000 |
|
- |
Sở VHTT&DL |
Dự án xây dựng mới, nâng cấp Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
5,000 |
|
- |
Tỉnh đoàn |
Dự án trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Bạc Liêu |
5,000 |
vốn đối ứng |
III |
Lĩnh vực khác |
168,250 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
2,000 |
|
|
- |
Sở Công thương |
Trạm điện nhà máy chế biến gạo Hồng Dân |
1,000 |
|
- |
UBND huyện Hòa Bình |
Cầu qua trường Trần văn Lắm, huyện Hòa Bình |
500 |
|
- |
Sở NN&PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
Công trình kênh phân tuyến khu vực rừng phòng hộ ven biển Đông |
500 |
|
2 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
5,000 |
|
|
|
Lĩnh vực VHTT&DL |
5,000 |
|
|
- |
Sở VHTT&DL |
Dự án xây dựng nhà thi đấu đa năng |
3,000 |
|
- |
Sở VHTT&DL |
Xây dựng hạ tầng khu du lịch vườn chim Bạc Liêu |
2,000 |
|
3 |
Dự án hoàn thành năm 2016 |
26,900 |
|
|
a/ |
Lĩnh vực VHTT&DL |
16,900 |
|
|
- |
Ban QLDA tỉnh |
Trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ thuật và nhà hát Cao Văn Lầu |
10,000 |
|
- |
Sở VHTT&DL |
Dự án khu du lịch Nhà Mát |
6,900 |
đối ứng |
b/ |
Lĩnh vực giao thông |
10,000 |
|
|
- |
UBND Huyện VL |
Đường phủ Thờ Bác - xã Vĩnh Hưng |
5,000 |
|
- |
UBND Thị xã GR |
Đường về xã Phong Thạnh |
5,000 |
|
4 |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
122,550 |
|
|
a/ |
Lĩnh vực VHTT&DL |
2,500 |
|
|
- |
Sở VHTT&DL |
Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Nhà Mát - Cái Cùng |
2,500 |
đối ứng |
b/ |
Lĩnh vực giao thông |
33,000 |
|
|
- |
UBND TPBL |
Đường Nguyễn Văn Linh, TPBL |
1,000 |
|
- |
UBND TPBL |
Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh) |
10,000 |
|
- |
UBND Thị xã GR |
Đường QL1A - Phong Thạnh A |
5,000 |
đối ứng |
- |
UBND Huyện HD |
Đường Vàm Xẻo Gừa - căn cứ Cả Chanh - Cạnh Đền |
9,000 |
đối ứng |
- |
UBND Huyện VL |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Cái Dày - Nhà Thờ |
5,000 |
đối ứng |
- |
Ban QLDA tỉnh |
Dự án đầu tư xây dựng cầu nối tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp với trung tâm xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
3,000 |
đối ứng |
- |
UBND TPBL |
Đường Cao Văn Lầu (kể cả đường Bạch Đằng) |
- |
|
c/ |
Lĩnh vực NN&PTNT |
67,000 |
|
|
- |
UBND TPBL |
Nạo vét làm bờ kè 2 bên tuyến kênh cầu Xáng P1, thành phố Bạc Liêu |
4,000 |
|
- |
UBND Huyện ĐH |
DA phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
2,000 |
đối ứng |
- |
Sở NN&PTNT |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp xã Vĩnh Hậu |
2,000 |
đối ứng |
- |
Sở NN&PTNT |
Tiểu dự án tuyến đê biển đoạn từ kênh Huyện Kệ đến ngã ba Mũi Tàu và đập trụ đỡ (cống kết hợp cầu giao thông) qua kênh Huyện Kệ |
3,000 |
đối ứng |
- |
Sở NN&PTNT (TT NS&VSMTNT) |
Tiểu dự án hợp phần vệ sinh nông thôn tỉnh Bạc Liêu (thuộc DA thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn Đồng bằng Sông Cửu Long) |
1,000 |
đối ứng |
- |
Sở NN&PTNT |
Dự án xây dựng 03 cống BTCT dạng đập trụ đỡ qua kênh kết hợp cầu giao thông (gồm các cống: Nhà mát, Cái Cùng và Huyện Kệ) |
3,000 |
đối ứng |
- |
Sở NN&PTNT |
Dự án Khu dân cư, tái định cư rừng phòng hộ tỉnh Bạc Liêu |
52,000 |
GPMB |
d/ |
Lĩnh vực nước sạch và VSMTNT |
8,050 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT (TT NS&VSMTNT) |
Hệ thống cấp nước sạch xã Hưng Phú, huyện Phước Long |
4,050 |
|
- |
Sở NN&PTNT (TT NS&VSMTNT) |
Hệ thống cấp nước sạch Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
4,000 |
|
e/ |
Lĩnh vực môi trường |
2,000 |
|
|
- |
Sở TN-MT |
DA đầu tư xây dựng cải tạo, xử lý ô nhiễm triệt để bãi chôn rác thải huyện Hòa Bình |
2,000 |
đối ứng |
f/ |
Lĩnh vực điện nông thôn |
10,000 |
|
|
- |
Sở Công thương |
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Giá Rai |
5,000 |
|
- |
Sở Công thương |
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Phước Long |
5,000 |
|
5 |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
11,800 |
|
|
a/ |
Lĩnh vực giao thông |
2,800 |
|
|
|
TT DVĐT tỉnh |
Nâng cấp, cải tạo đường vào bãi rác thị trấn Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi tỉnh Bạc Liêu |
2,800 |
|
b/ |
Lĩnh vực nước sạch và VSMTNT |
4,000 |
|
|
- |
Sở NN&PTNT (TT NS&VSMTNT) |
Hệ thống cấp nước sạch xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
4,000 |
|
c/ |
Lĩnh vực điện nông thôn |
5,000 |
|
|
- |
Sở Công thương |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu 2015-2020 |
5,000 |
|
IV |
Dự phòng (trong đó có lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề) |
102,000 |
|
|
B |
Ngân sách cấp huyện quản lý chi |
135,700 |
|
|
I |
Hỗ trợ Chương trình Nông thôn mới 5% |
38,500 |
|
|
1 |
UBND huyện Phước Long |
Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long |
2,960 |
Ưu tiên bố trí cho lĩnh vực y tế, giáo dục và phúc lợi công cộng. Hiệp y danh mục với Sở KH&ĐT, phải có Quyết định đầu tư phê duyệt trước ngày 31/10/2015 |
2 |
Xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long |
2,960 |
||
3 |
Xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long |
2,960 |
||
4 |
Xã Phước Long, huyện Phước Long |
2,960 |
||
5 |
Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
2,960 |
||
6 |
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long |
2,960 |
||
7 |
Xã Vĩnh Hưng Phú, huyện Phước Long |
2,960 |
||
8 |
UBND Huyện VL |
Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi |
2,970 |
|
9 |
UBND Huyện HB |
Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình |
2,970 |
|
10 |
UBND Huyện HD |
Xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân |
2,960 |
|
11 |
UBND Thị xã GR |
Xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai |
2,960 |
|
12 |
UBND Huyện ĐH |
Xã Định Thành, huyện Đông Hải |
2,960 |
|
13 |
UBND Thành phố Bạc Liêu |
Xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu |
2,960 |
|
II |
Hỗ trợ Lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề |
68,700 |
|
|
1 |
UBND Thành phố Bạc Liêu |
|
7,500 |
|
- |
|
Trường Tiểu học Thuận Hòa 4 (khu trung tâm), Hạng mục: Xây dựng khối hiệu bộ và phòng chức năng |
4,500 |
|
- |
|
Trường Mẫu giáo Vàng Anh, Hạng mục: Xây dựng khối hiệu bộ và phòng chức năng |
3,000 |
|
2 |
UBND Thị xã Giá Rai |
|
10,300 |
|
- |
|
Trạm y tế xã Phong Tân |
4,300 |
|
- |
|
Trường tiểu học Hộ Phòng A |
6,000 |
|
3 |
UBND Huyện Vĩnh Lợi |
|
10,700 |
|
- |
|
Trạm y tế xã Châu Thới |
3,000 |
|
- |
|
Trạm y tế xã Châu Hưng A |
3,000 |
|
- |
|
Trường Mẫu giáo Họa Mi |
4,700 |
|
4 |
UBND Huyện Hòa Bình |
|
10,700 |
|
- |
|
Trạm y tế xã Minh Diệu (Nâng cấp mở rộng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị) |
3,000 |
|
- |
|
Trường Tiểu học Vĩnh Bình C (hạng mục: San lấp mặt bằng, xây dựng 06 phòng học lầu, hàng rào, nhà vệ sinh, nhà bảo vệ và nâng cấp sân) |
4,700 |
|
- |
|
Trạm y tế Thị trấn Hòa Bình (Nâng cấp mở rộng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị) |
3,000 |
|
5 |
UBND Huyện Đông Hải |
|
9,400 |
|
- |
|
Trường mẫu giáo Sao Biển |
3,500 |
|
- |
|
Trạm y tế xã Long Điền |
5,900 |
|
6 |
UBND Huyện Phước Long |
|
10,700 |
|
- |
|
Trường THCS Phong Thạnh Tây A |
3,500 |
|
|
|
Trường THCS xã Hưng Phú |
2,700 |
|
- |
|
Trường Tiểu học C xã Phước Long |
3,000 |
|
- |
|
Trạm y tế thị trấn Phước Long |
1,500 |
|
7 |
UBND Huyện Hồng Dân |
|
9,400 |
|
1 |
|
Xây dựng Trạm y tế xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân (kể cả thiết bị) |
1,800 |
|
2 |
|
Trường mầm non Hoa Đào |
2,700 |
|
3 |
|
Trường mầm non Vàng Anh (điểm ấp Xóm Tre) |
4,900 |
|
III |
Hỗ trợ lĩnh vực khác |
28,500 |
|
|
1 |
Chỉnh trang đô thị thị xã Giá Rai |
10,000 |
|
|
- |
UBND Thị xã Giá Rai |
Xây dựng vỉa hè, mương thoát nước chợ Hộ Phòng |
681 |
|
- |
Xây dựng vỉa hè, mương thoát nước cầu Giá Rai |
511 |
|
|
- |
Xây dựng vỉa hè từ Nhà thờ Ninh Sơn đến vòng xoay đường tránh |
170 |
|
|
- |
Xây dựng vỉa hè từ Nhà thờ Ninh Sơn - hẻm 3 thị trấn Hộ Phòng |
1,051 |
|
|
- |
Xây dựng vỉa hè từ Quốc Lộ 1A đến trường Mầm non Phong Phú |
526 |
|
|
- |
Xây dựng vỉa hè từ vòng xoay Hộ Phòng đến cầu Nọc Nạng |
1,342 |
|
|
- |
Nâng cấp đường từ đập nhỏ Hộ Phòng đến Quốc lộ 1A |
2,086 |
|
|
- |
Xây dựng đoạn đường nổi từ đường đất đỏ đến trung tâm dạy nghề |
1,598 |
|
|
- |
Xây dựng tuyến đường Cống Lầu |
705 |
|
|
- |
Nhà lồng chợ mới Hộ Phòng (nâng cấp sân đoạn nối khu thịt heo đến đường nhựa) |
1,330 |
|
|
2 |
UBND Huyện Đông Hải |
Sửa chữa, cải tạo Đền thờ Bác Hồ xã Long Điền, huyện Đông Hải |
1,000 |
|
3 |
UBND Thành phố Bạc Liêu |
Hỗ trợ xây dựng đường từ cầu Cây Mép phường 2 đến cầu Xóm Lá phường 8, TPBL |
3,500 |
công trình dân sinh bức xúc |
4 |
Duy tu, sửa chữa đường GTNT |
14,000 |
|
|
- |
Thành phố Bạc Liêu |
|
2,000 |
|
- |
Thị xã Giá Rai |
|
2,000 |
|
- |
Huyện Vĩnh Lợi |
|
2,000 |
|
- |
Huyện Hòa Bình |
|
2,000 |
|
- |
Huyện Đông Hải |
|
2,000 |
|
- |
Huyện Phước Long |
|
2,000 |
|
- |
Huyện Hồng Dân |
|
2,000 |
|
Ghi chú:
Kế hoạch nguồn xổ số kiến thiết năm 2016 dự kiến 770.000 triệu đồng, trong đó:
- Đầu tư các công trình y tế, giáo dục đào tạo và dạy nghề: 462.000 triệu đồng, tương đương 60% kế hoạch (kể cả dự phòng).
- Đầu tư các công trình phúc lợi công cộng (kể cả trả vay Chương trình 132): 308.000 triệu đồng, tương đương 40% (kể cả dự phòng).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.