HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 13 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVII - KỲ HỌP THỨ TƯ
(Ngày 12, 13/7/2012)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1038/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) tỉnh Hà Nam; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với Tờ trình số 1038/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) tỉnh Hà Nam với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng 2010 (ha) | Quy hoạch đến năm 2020 (ha) | |
Chính phủ giao | Tỉnh xác định | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 86.049 | 86.049 | 86.049 |
1 | Đất nông nghiệp | 55.644 | 46.699 | 46.699 |
1.1 | Đất trồng lúa | 36.429 | 30.590 | 30.590 |
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | 35.245 | 30.590 | 30.590 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.821 |
| 3.465 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 5.136 | 2.600 | 2.600 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 1.241 | 3.373 | 3.373 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.835 | 4.350 | 4.350 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 4.182 |
| 2.321 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 26.642 | 38.222 | 38.222 |
2.1 | Đất TSCQ, CT sự nghiệp | 118 |
| 341 |
2.2 | Đất quốc phòng | 185 | 150 | 192 |
2.3 | Đất an ninh | 252 | 760 | 218 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 720 | 1.773 | 1.773 |
2.5 | Đất hoạt động khoáng sản | 380 |
| 2.269 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 894 | 856 | 920 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 29 | 86 | 86 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 235 |
| 235 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 827 |
| 911 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 11.321 | 16.231 | 15.646 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 92 | 103 | 267 |
| Đất cơ sở y tế | 150 | 200 | 207 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 470 | 887 | 897 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 84 | 344 | 750 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 428 | 681 | 681 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác | 11.253 |
| 14.950 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 3.763 | 1.128 | 1.128 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
| 2.634 | 2.634 |
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng 2010 (ha) | Kế hoạch 5 năm (2011 - 2015) (ha) | |
Chính phủ giao | Tỉnh xác định | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 86.049 | 86.049 | 86.049 |
1 | Đất nông nghiệp | 55.644 | 49.916 | 49.916 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 36.429 | 33.219 | 33.219 |
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | 35.245 | 32.813 | 32.813 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.821 |
| 3.622 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 5.136 | 3.461 | 3.461 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 1.241 | 2.718 | 2.718 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.835 | 4.544 | 4.544 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 4.182 |
| 2.352 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 26.642 | 33.964 | 33.964 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất TSCQ, CT sự nghiệp | 118 |
| 329 |
2.2 | Đất quốc phòng | 185 | 156 | 202 |
2.3 | Đất an ninh | 252 | 727 | 241 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 720 | 1.218 | 1.218 |
2.5 | Đất hoạt động khoáng sản | 380 |
| 1.720 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 894 | 870 | 910 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 29 | 64 | 64 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 235 |
| 235 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 827 |
| 898 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 11.321 | 14.396 | 14.367 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 92 | 97 | 168 |
| Đất cơ sở y tế | 150 | 170 | 170 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 470 | 716 | 716 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 84 | 186 | 345 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 428 | 595 | 595 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác | 11.253 |
| 13.185 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 3.763 | 2.169 | 2.169 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
| 1.594 | 1.594 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam.
2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Quy hoạch, thực hiện các thủ tục pháp lý cần thiết để trình Chính phủ phê duyệt.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.