HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2013/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 22 tháng 07 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 114/BC-UBND ngày 21/6/2013; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 28/6/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 4.600 tỷ đồng;
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.740 tỷ 632 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013, như sau:
1. Tổng chi ngân sách tỉnh là: 5.362 tỷ 281 triệu đồng, trong đó:
a) Chi trong cân đối ngân sách tỉnh 3.455 tỷ 855 triệu đồng;
b) Các khoản chi được quản lý qua ngân sách Nhà nước: 176 tỷ 500 triệu đồng;
c) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã: 1.729 tỷ 926 triệu đồng;
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2013, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
1. Trong lĩnh vực thu ngân sách:
- Thực hiện tốt sự chỉ đạo của Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh cùng các ngành tạo điều kiện thu hút đầu tư để có nguồn thu mới, ổn định. Đồng thời, giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ trong việc giải quyết giảm, gia hạn thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tiền thuê đất và tiền sử dụng đất năm 2013;
- Tập trung quản lý chặt chẽ các nguồn thu lớn từ các công ty cao su, các nhà máy thủy điện, các doanh nghiệp và hộ kinh doanh, chế biến nông sản, chống thất thu ngân sách nhà nước;
- Tăng cường kiểm tra, phân tích tình hình kê khai thuế tháng thông qua việc phân tích thông tin trên các tờ khai thuế. Trên cơ sở đó, phát hiện kịp thời các doanh nghiệp kê khai chưa đúng, kê khai thấp so với thực tế kinh doanh để yêu cầu đơn vị giải trình, điều chỉnh;
- Đôn đốc doanh nghiệp nộp hồ sơ quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân năm 2012 và tổ chức triển khai quyết toán thuế theo đúng hướng dẫn của Tổng cục Thuế để khai thác tăng thu cho ngân sách;
- Tăng cường các biện pháp thu nợ và cưỡng chế nợ thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế, Quy trình quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế của Tổng cục Thuế để đảm bảo chỉ tiêu thu nợ thuế do Tổng cục Thuế giao; phấn đấu thu nợ có khả năng thu đến cuối năm 2013 giảm 40% so với nợ thuế tính đến thời điểm 30/6/2013;
- Tập trung đẩy mạnh công tác bán đấu giá quyền sử dụng đất, đẩy nhanh tiến độ xác định giá khởi điểm, phê duyệt kết quả bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với quỹ đất công. Thực hiện cưỡng chế đối với trường hợp nợ tiền sử dụng đất đã hết thời gian gia hạn nộp tiền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, chuyển nhượng, chuyển mục đích sử dụng đất;
- Tập trung xử lý tài sản tịch thu do vi phạm pháp luật để vừa có nguồn thu bổ sung công quỹ, vừa tránh tình trạng tài sản để lâu ngày, không được bảo quản, hư hỏng gây thiệt hại, lãng phí.
2. Trong lĩnh vực chi ngân sách:
a) Đối với chi đầu tư phát triển:
- Thực hiện giải ngân vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn chương trình mục tiêu quốc gia đã bố trí cho các dự án; rà soát điều chỉnh các dự án nhằm cân đối nguồn để tập trung vốn cho các dự án trọng điểm, sắp xếp giải ngân vốn theo thứ tự ưu tiên;
- Thường xuyên kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện các dự án, thực hiện điều chỉnh bổ sung hoặc kiến nghị bổ sung các cơ chế chính sách mới, đặc biệt là các chính sách trong thực hiện giải phóng mặt bằng các dự án; cân đối nguồn bố trí vốn cho các dự án để thu hồi các khoản vay, tạm ứng từ ngân sách tỉnh cho các huyện, thị xã và các chủ đầu tư. Ưu tiên bố trí vốn trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương, vốn nhàn rỗi kho bạc theo hợp đồng đã ký.
b) Đối với chi thường xuyên:
Các địa phương, đơn vị thực hiện nghiêm Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ, Chỉ thị số 09/CT-TTg ngày 24/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách nhà nước năm 2013 và Công văn số 6684/BTC-NSNN ngày 27/5/2013 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm thêm dự toán chi thường xuyên của 7 tháng cuối năm 2013, cụ thể:
- Thực hiện quản lý chi ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm và hiệu quả, rà soát sắp xếp lại nhiệm vụ chi, cắt giảm hoặc giãn thời gian thực hiện các nhiệm vụ chi chưa thật sự cấp thiết, thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 7 tháng còn lại trong dự toán năm 2013 (không bao gồm các khoản chi tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ, số tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương theo dự toán đầu năm và tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm đang giữ lại tại các cấp ngân sách). Các huyện, thị xã và các đơn vị sử dụng ngân sách có biện pháp chủ động trong cân đối thu, chi phù hợp với khả năng thu ngân sách cấp mình;
- Rà soát, sắp xếp, bố trí lại các nhiệm vụ chi thường xuyên trong phạm vi dự toán còn lại (sau khi đã tiết kiệm thêm chi thường xuyên), tăng cường quản lý chi tiêu đảm bảo tiết kiệm, chặt chẽ và hiệu quả, trên cơ sở đó:
+ Đảm bảo nguồn thực hiện các chế độ, chính sách đã ban hành và an sinh xã hội;
+ Không bổ sung kinh phí ngoài dự toán được giao để mua sắm trang thiết bị, xe ô tô;
+ Giảm tối đa số lượng, quy mô hội nghị, hội thảo, tổng kết, sơ kết, đón nhận huân chương, danh hiệu thi đua, kỷ niệm ngày thành lập, lễ khởi công, khánh thành,... Thực hiện tiết kiệm tối thiểu 30% dự toán kinh phí đã phân bổ cho các nhiệm vụ chi tổ chức lễ hội, tiếp khách, hội nghị, hội thảo, sơ kết, tổng kết, đi công tác trong và ngoài nước,... còn lại 7 tháng cuối năm;
+ Thực hiện tiết kiệm tối thiểu 20% chi phí điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm, xăng dầu;
+ Ngừng các khoản chi cho các nhiệm vụ khác chưa thực sự cần thiết, cấp bách.
- Tập trung đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính - ngân sách, triển khai thực hiện đồng bộ các chính sách an sinh xã hội, phúc lợi xã hội trên địa bàn, thực hiện có hiệu quả các giải pháp hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững tập trung vào các địa bàn đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực sau mười ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung | Dự toán năm | Trong đó | |||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | |||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->14 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 4.600.000 | 3.059.000 | 1.541.000 | 207.000 | 182.000 | 216.000 | 144.000 | 180.000 | 45.000 | 130.000 | 168.000 | 77.000 | 192.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 4.068.000 | 2.668.000 | 1.400.000 | 192.000 | 159.300 | 199.000 | 135.700 | 163.500 | 40.000 | 106.000 | 153.000 | 69.500 | 182.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh | 3.918.000 | 2.518.000 | 1.400.000 | 192.000 | 159.300 | 199.000 | 135.700 | 163.500 | 40.000 | 106.000 | 153.000 | 69.500 | 182.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 850.000 | 850.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 165.000 | 165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 670.000 | 670.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 14.500 | 14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Thuế môn bài | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 350 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 336.000 | 336.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 127.500 | 127.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 37.600 | 37.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 360 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 540 | 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 98.000 | 98.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 56.000 | 56.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 550 | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 230 | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 720 | 720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 1.250.000 | 371.000 | 879.000 | 83.000 | 117.000 | 135.000 | 93.000 | 115.000 | 20.000 | 55.000 | 97.000 | 27.000 | 137 000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 1.145.580 | 334.000 | 811.580 | 71.000 | 102.800 | 128.720 | 85.000 | 111.500 | 17.110 | 50.650 | 87.000 | 24.300 | 133.500 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 60.320 | 29.750 | 30.570 | 7.400 | 4.000 | 3.000 | 2.650 | 1.100 | 1.320 | 2.000 | 7.000 | 1.000 | 1.100 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ | 3.280 | 0 | 3.280 | 900 | 220 | 350 | 60 | 350 | 450 | 150 | 700 | 100 | 0 |
- Thuế tài nguyên | 15.930 | 2.200 | 13.730 | 400 | 8.500 | 330 | 1.600 | 450 | 0 | 300 | 600 | 1.000 | 550 |
- Thuế môn bài | 12.810 | 850 | 11.960 | 2.300 | 930 | 1.500 | 890 | 1.250 | 750 | 1.300 | 1.200 | 490 | 1.350 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 12.080 | 4.200 | 7.880 | 1.000 | 550 | 1.100 | 2.800 | 350 | 370 | 600 | 500 | 110 | 500 |
5. Lệ phí trước bạ | 115.000 | 0 | 115.000 | 21.000 | 7.000 | 12.000 | 10.200 | 11.000 | 4.800 | 12.000 | 15.000 | 9.000 | 13.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.600 | 0 | 1.600 |
|
|
| 100 | 0 |
|
| 1.000 | 300 | 200 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 4.400 | 0 | 4.400 | 1.400 | 500 | 600 | 200 | 500 | 100 | 100 | 300 | 300 | 400 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 250.000 | 176.600 | 73.400 | 13.000 | 5.400 | 3.700 | 7.500 | 8.000 | 2.400 | 6.700 | 13.000 | 7.500 | 6.200 |
9 Thuế bảo vệ môi trường | 30.000 | 28.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 51.500 | 24.000 | 27.500 | 3.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 3.000 | 1.000 | 3.000 | 3.000 | 1.000 | 3.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 6.000 | 6.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương | 45.500 | 18.000 | 27.500 | 3.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 3.000 | 1.000 | 3.000 | 3.000 | 1.000 | 3.000 |
11. Thuế chuyển quyền sử dụng | 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
12. Tiền sử dụng đất | 850.000 | 605.000 | 245.000 | 58.000 | 20.000 | 41.000 | 18.500 | 20.000 | 9.900 | 23.600 | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 21.500 | 0 | 21.500 | 3.500 | 1.900 | 500 | 3.050 | 3.000 | 450 | 1.500 | 1.000 | 5.000 | 1.600 |
14. Thu khác | 56.000 | 29.400 | 26.600 | 6.500 | 1.200 | 2.900 | 1.500 | 2.500 | 1.000 | 3.600 | 4.500 | 900 | 2.000 |
15. Thu khác tại xã | 4.000 | 0 | 4.000 | 600 | 300 | 300 | 150 | 500 | 350 | 500 | 200 | 500 | 600 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập | 125.000 | 125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại | 532.000 | 391.000 | 141.000 | 15.000 | 22.700 | 17.000 | 8.300 | 16.500 | 5.000 | 24.000 | 15.000 | 7.500 | 10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 214.500 | 214.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 42.860 | 25.200 | 17.660 | 3.500 | 3.000 | 1.600 | 1.800 | 1.600 | 210 | 2.300 | 650 | 1.000 | 2.000 |
- Viện phí | 174.950 | 108.200 | 66.750 | 5.000 | 12.000 | 10.200 | 1.500 | 10.150 | 2.500 | 16.000 | 8.500 | 900 | 0 |
- Các khoản huy động đóng góp | 16.250 | 2.200 | 14.050 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 500 | 800 | 300 | 1.500 | 1.800 | 1.300 | 3.350 |
- Thu phí lệ phí | 11.270 | 2.300 | 8.970 | 2.000 | 600 | 1.900 | 300 | 450 | 590 | 1.800 | 250 | 230 | 850 |
- Thu khác | 72.170 | 38.600 | 33.570 | 2.500 | 5.600 | 2.300 | 4.200 | 3.500 | 1.400 | 2.400 | 3.800 | 4.070 | 3.800 |
Tổng thu NSĐP | 6.740.632 | 3.632.355 | 3.108.277 | 382.670 | 250.406 | 259.036 | 316.314 | 347.585 | 184.277 | 392.100 | 232.006 | 286.278 | 457.605 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 6.208.632 | 3.241.355 | 2.967.277 | 367.670 | 227.706 | 242.036 | 308.014 | 331.085 | 179.277 | 368.100 | 217.006 | 278.778 | 447.605 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng | 3.911.650 | 2.674.299 | 1.237.351 | 160.625 | 139.595 | 191.360 | 119.306 | 143.891 | 34.128 | 91.431 | 132.190 | 54.840 | 169.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 3.793.340 | 2.626.049 | 1.167.291 | 148.225 | 131.165 | 183.660 | 115.266 | 136.641 | 31.028 | 83.031 | 123.290 | 51.950 | 163.035 |
+ Thu huyện hưởng 100% | 118.310 | 48.250 | 70.060 | 12.400 | 8.430 | 7.700 | 4.040 | 7.250 | 3.100 | 8.400 | 8.900 | 2.890 | 6.950 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.479.528 | -250.398 | 1.729.926 | 207.045 | 88.111 | 50.676 | 188.708 | 187.194 | 145.149 | 276.669 | 84.816 | 223.938 | 277.620 |
+ Bổ sung cân đối | 864.922 |
| 1.154.426 | 150.945 | 46.471 | 36.876 | 120.608 | 136.209 | 100.074 | 169.649 | 72.166 | 151.633 | 169.795 |
+ BS vốn XDCB theo phân cấp | 0 | 0 | 149.500 | 16.100 | 15.640 | 13.800 | 16.100 | 15.985 | 12.075 | 17.020 | 12.650 | 12.305 | 17.825 |
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB | 298.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung vốn CTMT | 174.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu khác | 141.593 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung nguồn làm lương |
|
| 426.000 | 40.000 | 26.000 | 0 | 52.000 | 35.000 | 33.000 | 90.000 | 0 | 60.000 | 90.000 |
- Thu vay KCH kênh mương | 225.000 | 225.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn TPCP | 149.822 | 149.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu kết dư 2012 | 132.905 | 132.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạm ứng quỹ DTTC | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn tăng lương các năm trước chuyển sang | 289.727 | 289.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ trợ tỉnh Bình Dương | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua | 532.000 | 391.000 | 141.000 | 15.000 | 22.700 | 17.000 | 8.300 | 16.500 | 5.000 | 24.000 | 15.000 | 7.500 | 10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 214.500 | 214.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 42.860 | 25.200 | 17.660 | 3.500 | 3.000 | 1.600 | 1.800 | 1.600 | 210 | 2.300 | 650 | 1.000 | 2.000 |
- Viện phí | 174.950 | 108.200 | 66.750 | 5.000 | 12.000 | 10.200 | 1.500 | 10.150 | 2.500 | 16.000 | 8.500 | 900 | 0 |
- Các khoản huy động đóng góp | 16.250 | 2.200 | 14.050 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 500 | 800 | 300 | 1.500 | 1.800 | 1.300 | 3.350 |
- Thu phí lệ phí | 11.270 | 2.300 | 8.970 | 2.000 | 600 | 1.900 | 300 | 450 | 590 | 1.800 | 250 | 230 | 850 |
- Thu khác | 72.170 | 38.600 | 33.570 | 2.500 | 5.600 | 2.300 | 4.200 | 3.500 | 1.400 | 2.400 | 3.800 | 4.070 | 3.800 |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung | Dự toán năm | Trong đó | |||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | |||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->14 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tổng chi NSĐP | 6.740.632 | 3.632.355 | 3.108.277 | 382.670 | 250.406 | 259.036 | 316.314 | 347.585 | 184.277 | 392.100 | 232.006 | 286.278 | 457.605 |
A. Chi cân đối NSĐP | 6.423.132 | 3.455.855 | 2.967.277 | 367.670 | 227.706 | 242.036 | 308.014 | 331.085 | 179.277 | 368.100 | 217.006 | 278.778 | 447.605 |
I. Chi đầu tư phát triển | 2.157.599 | 1.815.099 | 342.500 | 62.100 | 30.840 | 52.800 | 31.348 | 27.251 | 19.615 | 34.626 | 24.990 | 27.105 | 31.825 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 2.155.099 | 1.812.599 | 342.500 | 62.100 | 30.840 | 52.800 | 31.348 | 27.251 | 19.615 | 34.626 | 24.990 | 27.105 | 31.825 |
a. Vốn trong nước | 2.127.099 | 1.784.599 | 342.500 | 62.100 | 30.840 | 52.800 | 31.348 | 27.251 | 19.615 | 34.626 | 24.990 | 27.105 | 31.825 |
- Vốn phân cấp đầu năm | 356.000 | 206.500 | 149.500 | 16.100 | 15.640 | 13.800 | 16.100 | 15.985 | 12.075 | 17.020 | 12.650 | 12.305 | 17.825 |
- Vốn cân đối từ nguồn thu XSKT | 214.500 | 214.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 270.844 | 270.844 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 798.000 | 605.000 | 193.000 | 46.000 | 15.200 | 39.000 | 15.248 | 11.266 | 7.540 | 17.606 | 12.340 | 14.800 | 14.000 |
- Vốn TPCP | 149.822 | 149.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn vay KCH kênh mương | 225.000 | 225.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ trợ từ tỉnh Bình Dương | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn kết dư năm 2012 | 92.933 | 92.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước | 28.000 | 28.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ỏ' | 0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ỏ | 0 | 0 | 0 |
II. Chi thường xuyên | 3.788.171 | 1.179.201 | 2.608.970 | 285.596 | 191.189 | 195.352 | 272.550 | 317.070 | 154.077 | 336.112 | 186.880 | 248.928 | 421.216 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 18.790 | 8.050 | 10.740 | 867 | 820 | 487 | 893 | 1.551 | 717 | 1.828 | 962 | 979 | 1.636 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 493.589 | 173.004 | 320.585 | 66.141 | 28.055 | 28.975 | 24.411 | 25.327 | 24.304 | 24.091 | 26.731 | 27.879 | 44.671 |
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi | 60.796 | 44.488 | 16.308 | 200 | 300 | 300 | 2.625 | 2.993 | 1.560 | 3.130 | 500 | 1.200 | 3.500 |
- Chi sự nghiệp giao thông | 80.842 | 15.142 | 65.700 | 10.000 | 7.500 | 7.500 | 6.000 | 7.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 7.700 |
- Chi SN môi trường | 30.206 | 21.006 | 9.200 | 3.200 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 1.200 | 600 | 600 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất | 22.000 | 22.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác | 299.745 | 70.368 | 229.377 | 52.741 | 19.655 | 20.575 | 15.186 | 14.734 | 17.144 | 15.361 | 20.031 | 21.079 | 32.871 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.854.739 | 545.373 | 1.309.366 | 123.169 | 91.952 | 91.235 | 136.178 | 167.989 | 66.377 | 194.413 | 79.523 | 127.623 | 230.907 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1.460.464 | 2.011.166 | 1.259.298 | 118.932 | 88.519 | 88.072 | 131.983 | 160.956 | 63.465 | 186.967 | 75.231 | 121.524 | 223.649 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 100.457 | 50.389 | 50.068 | 4.237 | 3.433 | 3.163 | 4.195 | 7.033 | 2.912 | 7.446 | 4.292 | 6.099 | 7.258 |
- Dự phòng chi tăng lương theo chế độ mới SNGD | 293.818 | 293.818 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 295.785 | 89.594 | 206.191 | 17.985 | 16.518 | 18.446 | 20.946 | 23.165 | 14.825 | 28.138 | 17.575 | 19.175 | 29.418 |
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 52.087 | 0 | 52.087 | 5.328 | 4.015 | 3.836 | 4.745 | 5.852 | 2.686 | 8.071 | 3.728 | 3.938 | 9.888 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 21.147 | 18.147 | 3.000 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao và du lịch | 75.152 | 47.927 | 27.225 | 3.521 | 1.691 | 2.647 | 2.936 | 3.182 | 1.296 | 3.187 | 2.167 | 2.813 | 3.785 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 26.309 | 20.142 | 6.167 | 466 | 847 | 1.000 | 511 | 655 | 290 | 534 | 378 | 552 | 934 |
8. Chi đảm bảo xã hội | 51.345 | 17.011 | 34.334 | 2.697 | 2.538 | 2.765 | 2.922 | 3.675 | 1.766 | 4.423 | 4.234 | 2.907 | 6.407 |
9. Chi quản lý hành chính | 805.957 | 217.453 | 588.504 | 62.026 | 40.213 | 41.044 | 74.655 | 76.982 | 32.368 | 67.882 | 45.776 | 59.130 | 88.428 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 120.451 | 30.500 | 89.951 | 7.529 | 7.749 | 7.575 | 7.938 | 11.109 | 9.421 | 10.273 | 8.686 | 6.787 | 12.884 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 26.225 | 4.000 | 22.225 | 1.560 | 1.837 | 1.722 | 1.722 | 3.312 | 2.945 | 2.726 | 2.362 | 1.310 | 2.729 |
- Chi quốc phòng địa phương | 94.226 | 26.500 | 67.726 | 5.969 | 5.912 | 5.853 | 6.216 | 7.797 | 6.476 | 7.547 | 6.324 | 5.477 | 10.155 |
11. Chi khác ngân sách | 24.907 | 12.000 | 12.907 | 895 | 506 | 878 | 860 | 3.135 | 2.413 | 1.043 | 548 | 783 | 1.846 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | 141.593 | 141.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 36.450 | 36.450 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi Chương trình mục tiêu | 214.141 | 214.141 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII. Chi hoàn trả tạm ứng ngân sách | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Chi nguồn làm lương mới | 11.378 | 0 | 11.378 |
|
| 8.121 |
|
|
|
| 3.257 |
|
|
XI. Dự phòng | 133.343 | 66.371 | 66.972 | 6.974 | 4.237 | 3.763 | 6.099 | 11.764 | 3.585 | 7.362 | 4.879 | 5.745 | 12.564 |
XII. Số tăng, giảm chi theo số thu các huyện, thị | -62.543 | 0 | -62.543 | 13.000 | 1.440 | -18.000 | -1.983 | -25.000 | 2.000 | -10.000 | -3.000 | -3.000 | -18.000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 317.500 | 176.500 | 141.000 | 15.000 | 22.700 | 17.000 | 8.300 | 16.500 | 5.000 | 24.000 | 15.000 | 7.500 | 10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Học phí | 42.860 | 25.200 | 17.660 | 3.500 | 3.000 | 1.600 | 1.800 | 1.600 | 210 | 2.300 | 650 | 1.000 | 2.000 |
- Viện phí | 174.950 | 108.200 | 66.750 | 5.000 | 12.000 | 10.200 | 1.500 | 10.150 | 2.500 | 16.000 | 8.500 | 900 | 0 |
- Các khoản huy động đóng góp | 16.250 | 2.200 | 14.050 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 500 | 800 | 300 | 1.500 | 1.800 | 1.300 | 3.350 |
- Thu phí lệ phí | 11.270 | 2.300 | 8.970 | 2.000 | 600 | 1.900 | 300 | 450 | 590 | 1.800 | 250 | 230 | 850 |
- Thu khác | 72.170 | 38.600 | 33.570 | 2.500 | 5.600 | 2.300 | 4.200 | 3.500 | 1.400 | 2.400 | 3.800 | 4.070 | 3.800 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
KHỐI TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đ.V.T: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Bao gồm | Mức độ tự chủ % | Dự toán cấp năm 2013 | Phụ cấp ưu đãi, tăng lương | 10% tiết kiệm tăng lương | ||
Trong khoán | Ngoài khoán | Tổng cộng | |||||||
I | Chi trợ giá, trợ cước | 0 | 0 | 8.050 | 8.050 |
| 8.050 |
|
|
1 | Trung tâm Phát hành phim&Chiếu bóng |
|
| 1.050 | 1.050 |
| 1.050 |
|
|
2 | Báo Bình Phước |
|
| 7.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
II | Chi sự nghiệp kinh tế | 649 | 41.415 | 91.741 | 133.156 | 0 | 129.998 | 18.425 | 8.702 |
II.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 59 | 3.540 | 2.938 | 6.478 | 0 | 6.478 | 2.657 | 622 |
2 | Chi cục Kiểm Lâm | 43 | 2.580 | 2.638 | 5.218 |
| 5.218 | 2.122 | 503 |
3 | Chi cục Lâm nghiệp | 16 | 960 | 300 | 1.260 |
| 1.260 | 535 | 119 |
II.2 | Sự nghiệp nông nghiệp-thủy lợi | 270 | 16.550 | 22.920 | 39.470 |
| 38.010 | 7.441 | 3.965 |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 4.950 | 4.950 |
| 4.950 |
| 495 |
2 | Chi cục Thú y | 68 | 4.080 | 4.070 | 8.150 | 10 | 6.972 | 2.915 | 671 |
3 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 58 | 3.480 | 2.540 | 6.020 |
| 6.020 | 2.459 | 636 |
4 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 36 | 2.160 | 3.560 | 5.720 |
| 5.720 | 427 | 636 |
5 | Chi cục Phát triển nông thôn | 19 | 1.140 | 650 | 1.790 |
| 1.790 | 225 | 188 |
6 | Trung tâm giống nông lâm nghiệp | 20 | 1.200 | 2.500 | 3.700 |
| 3.700 | 253 | 397 |
7 | Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT | 17 | 1.020 |
| 1.020 | 10 | 918 | 204 | 131 |
8 | Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão | 17 | 1.370 | 1.570 | 2.940 |
| 2.940 | 327 | 292 |
9 | Trung tâm thủy sản | 15 | 900 | 2.100 | 3.000 | 20 | 2.820 | 181 | 281 |
10 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 14 | 840 | 730 | 1.570 |
| 1.570 | 314 | 170 |
11 | Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới | 6 | 360 | 250 | 610 |
| 610 | 136 | 68 |
II.3 | Sự nghiệp giao thông | 51 | 3.060 | 12.184 | 15.244 |
| 15.142 | 977 | 332 |
1 | Ban Thanh tra giao thông | 34 | 2.040 | 40 | 2.080 |
| 2.080 | 761 | 206 |
2 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 17 | 1.020 | 144 | 1.164 | 10 | 1.062 | 216 | 126 |
3 | Sự nghiệp giao thông |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
II.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 33 | 1.980 | 13.431 | 15.411 |
| 15.159 | 412 | 592 |
1 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 21 | 1.260 | 400 | 1.660 | 20 | 1.408 | 261 | 137 |
2 | Trung tâm công nghệ thông tin môi trường | 12 | 720 | 100 | 820 |
| 820 | 151 | 98 |
3 | Sở Tài nguyên môi trường |
|
| 12.931 | 12.931 |
| 12.931 |
| 357 |
II.4 | Sự nghiệp kinh tế khác | 269 | 16.285 | 40.268 | 56.553 |
| 55.209 | 6.938 | 3.191 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 12 | 720 | 0 | 720 | 15 | 612 | 178 | 76 |
2 | Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng | 17 | 1.020 |
| 1.020 | 50 | 510 | 203 | 11 |
3 | Thanh Tra xây dựng | 24 | 1.440 | 220 | 1.660 |
| 1.660 | 473 | 112 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch | 24 | 1.440 | 3.144 | 4.584 |
| 4.584 | 293 | 467 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 21 | 1.260 | 2.868 | 4.128 | 10 | 4.002 | 254 | 400 |
6 | Trung tâm bán đấu giá | 6 | 360 |
| 360 | 50 | 180 | 76 |
|
7 | Phòng công chứng số 1 | 7 | 420 |
| 420 | 100 |
|
|
|
8 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 21 | 1.260 | 385 | 1.645 |
| 1.645 | 233 | 214 |
9 | Quỹ phát triển đất | 25 | 1.500 | 120 | 1.620 |
| 1.620 | 305 | 202 |
10 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 9 | 540 | 3.170 | 3.710 |
| 3.710 | 100 | 546 |
11 | Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | 93 | 5.580 | 3.691 | 9.271 |
| 9.271 | 4.715 | 1.025 |
12 | Trung tâm PT DN nhỏ và vừa | 10 | 745 | 670 | 1.415 |
| 1.415 | 108 | 138 |
11 | Công nghệ thông tin khác |
|
| 7.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
13 | Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật, các ngày lễ lớn và SN khác |
|
| 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
14 | Kinh phí sửa xe các xe ban, ngành |
|
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
15 | Kinh phí quy hoạch các ngành |
|
| 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
16 | Kinh phí sửa chữa trụ sở các sở ngành, trồng cây xanh |
|
| 5.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
III | Sự nghiệp môi trường | 19 | 1.140 | 19.866 | 21.006 |
| 21.006 | 432 | 2.574 |
1 | Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 960 | 300 | 1.260 |
| 1.260 | 399 | 132 |
2 | Trung tâm quan trắc môi trường | 3 | 180 | 100 | 280 |
| 280 | 33 | 36 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường |
|
| 19.466 | 19.466 |
| 19.466 |
| 2.406 |
IV | Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | 3.570 | 214.581 | 36.974 | 251.555 |
| 251.555 | 88.595 | 11.093 |
IV.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 3.249 | 181.866 | 19.300 | 201.166 |
| 201.166 | 83.635 | 7.999 |
1 | Sở Giáo dục đào tạo | 3.060 | 162.646 | 17.800 | 180.446 |
| 180.446 | 73.600 | 7.434 |
2 | Trường dân tộc nội trú tỉnh | 71 | 7.455 | 500 | 7.955 |
| 7.955 | 5.839 | 209 |
3 | Trường chuyên Quang Trung | 118 | 11.765 | 1.000 | 12.765 |
| 12.765 | 4.196 | 356 |
IV.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 321 | 32.715 | 17.674 | 50.389 |
| 50.389 | 4.960 | 3.094 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 106 | 7.070 | 2.674 | 9.744 |
| 9.744 | 1.888 | 938 |
2 | Trường Trung học y tế | 75 | 11.364 | 1.000 | 12.364 |
| 12.364 | 694 | 875 |
3 | Trường Chính trị | 60 | 5.243 | 1.000 | 6.243 |
| 6.243 | 863 | 588 |
4 | Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng | 80 | 9.038 | 1.000 | 10.038 |
| 10.038 | 1.515 | 693 |
5 | Đào tạo khác |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
V | Sự nghiệp Y tế | 1.258 | 55.880 | 34.158 | 90.038 |
| 89.594 | 12.812 | 5.090 |
1 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 318 | 19.080 | 3.388 | 22.468 | 20 | 22.024 | 7.812 | 2.764 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 100 | 5.000 | 1.450 | 6.450 |
| 6.450 |
| 766 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 840 | 31.800 | 5.500 | 37.300 |
| 37.300 | 5.000 | 1.340 |
4 | Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
| 21.620 | 21.620 |
| 21.620 |
|
|
5 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
| 2.200 | 2.200 |
| 2.200 |
| 220 |
VI | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 42 | 2.520 | 15.939 | 18.459 |
| 18.147 | 330 | 1.955 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 15.739 | 15.739 |
| 15.739 |
| 1.613 |
2 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và CN | 13 | 780 | 100 | 880 | 10 | 802 | 42 | 79 |
3 | Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL | 16 | 960 | 100 | 1.060 |
| 1.060 | 198 | 183 |
4 | Trung tâm kỹ thuật TCĐLCL | 13 | 780 | 0 | 780 | 30 | 546 | 90 | 80 |
VII | Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao | 152 | 9.973 | 37.954 | 47.927 |
| 47.927 | 1.643 | 3.525 |
1 | Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
|
| 6.090 | 6.090 |
| 6.090 |
| 609 |
2 | Thư viện | 17 | 1.020 | 900 | 1.920 |
| 1.920 | 262 | 190 |
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 25 | 1.500 | 5.886 | 7.386 |
| 7.386 | 329 | 765 |
4 | Bảo tàng | 24 | 1.440 | 770 | 2.210 |
| 2.210 | 220 | 290 |
5 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 16 | 960 | 240 | 1.200 |
| 1.200 | 176 | 155 |
6 | Đoàn ca múa nhạc tổng hợp | 10 | 1.453 | 1.695 | 3.148 |
| 3.148 | 82 | 267 |
7 | Trung tâm Thể dục thể thao | 39 | 2.340 | 21.873 | 24.213 |
| 24.213 | 436 | 1.085 |
8 | Ban quản lý di tích | 21 | 1.260 | 500 | 1.760 |
| 1.760 | 138 | 164 |
VIII | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 123 | 7.380 | 13.500 | 20.880 |
| 20.142 | 1.755 | 1.666 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 123 | 7.380 | 13.500 | 20.880 | 10 | 20.142 | 1.755 | 1.666 |
IX | Đảm bảo xã hội | 92 | 5.750 | 12.395 | 18.145 |
| 17.011 | 1.370 | 537 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD - LĐ - XH | 42 | 2.520 | 1.500 | 4.020 | 20 | 3.516 | 737 | 197 |
2 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 21 | 1.260 |
| 1.260 | 50 | 630 | 228 | 26 |
3 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi | 18 | 1.310 | 300 | 1.610 |
| 1.610 | 275 | 107 |
| Trung tâm công tác xã hội | 11 | 660 | 630 | 1.290 |
| 1.290 | 130 | 177 |
4 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS |
|
| 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
5 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
|
| 315 | 315 |
| 315 |
|
|
6 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
7 | Chi sự nghiệp chăm sóc trẻ em |
|
| 300 | 300 |
| 300 |
| 30 |
8 | Đón cán bộ người có công thăm lăng Bác |
|
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
9 | Ban quản lý nghĩa trang |
|
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
10 | Kinh phí phòng chống mại dâm, ma túy |
|
| 250 | 250 |
| 250 |
|
|
X | Quản lý hành chính | 1.367 | 108.627 | 108.826 | 217.453 | 0 | 217.453 | 39.385 | 19.595 |
X.1 | Quản lý Nhà nước | 1.118 | 67.378 | 39.786 | 107.164 |
| 107.164 | 27.394 | 11.199 |
1 | Ban Dân tộc | 22 | 1.320 | 1.600 | 2.920 |
| 2.920 | 548 | 297 |
2 | Chi cục Quản lý thị trường | 92 | 5.520 | 1.845 | 7.365 |
| 7.365 | 2.353 | 849 |
3 | Hội đồng Liên minh các HTX | 16 | 960 | 100 | 1.060 |
| 1.060 | 216 | 119 |
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 41 | 2.460 | 300 | 2.760 |
| 2.760 | 722 | 381 |
5 | Sở Công Thương | 43 | 2.580 | 1.280 | 3.860 |
| 3.860 | 912 | 344 |
6 | Sở Giáo dục đào tạo | 61 | 3.660 | 500 | 4.160 |
| 4.160 | 1.744 | 380 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 32 | 1.920 | 100 | 2.020 |
| 2.020 | 643 | 186 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 52 | 3.120 | 700 | 3.820 |
| 3.820 | 1.324 | 364 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29 | 1.740 | 200 | 1.940 |
| 1.940 | 747 | 191 |
10 | Sở Lao động-TBXH | 67 | 4.020 |
| 4.020 |
| 4.020 | 1.652 | 382 |
11 | Sở Nội vụ | 115 | 6.900 | 5.928 | 12.828 |
| 12.828 | 1.936 | 1.566 |
12 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 47 | 2.820 | 450 | 3.270 |
| 3.270 | 1.057 | 387 |
13 | Sở Tài chính | 57 | 3.420 | 1.500 | 4.920 |
| 4.920 | 1.560 | 458 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 2.880 | 400 | 3.280 |
| 3.280 | 1.129 | 360 |
15 | Sở Tư pháp | 34 | 2.040 | 2.423 | 4.463 |
| 4.463 | 790 | 470 |
16 | Sở Xây dựng | 35 | 2.100 | 1.000 | 3.100 |
| 3.100 | 1.032 | 266 |
17 | Sở Y tế | 35 | 2.100 | 900 | 3.000 |
| 3.000 | 812 | 290 |
18 | Thanh tra Nhà nước | 39 | 2.398 | 910 | 3.308 |
| 3.308 | 1.234 | 350 |
19 | Sở Văn hóa thể thao - Du lịch | 51 | 3.060 | 550 | 3.610 |
| 3.610 | 1.230 | 366 |
20 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 42 | 2.520 | 5.500 | 8.020 |
| 8.020 | 1.639 | 800 |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 85 | 5.100 | 10.300 | 15.400 |
| 15.400 | 2.195 | 1.533 |
22 | BCĐ phòng chống tham nhũng | 8 | 720 | 1.000 | 1.720 |
| 1.720 | 474 | 176 |
23 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 45 | 2.700 | 900 | 3.600 |
| 3.600 | 986 | 438 |
24 | Sở Ngoại vụ | 22 | 1.320 | 800 | 2.120 |
| 2.120 | 459 | 216 |
25 | Chi quản lý chương trình mục tiêu |
|
| 600 | 600 |
| 600 |
|
|
X.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| 26.309 | 50.307 | 76.616 |
| 76.616 | 6.148 | 5.219 |
X.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 163 | 9.780 | 13.843 | 23.623 |
| 23.623 | 4.863 | 2.489 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 960 | 660 | 1.620 |
| 1.620 | 670 | 137 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 24 | 1.440 | 1.000 | 2.440 |
| 2.440 | 852 | 252 |
3 | Hội Nông dân | 22 | 1.320 | 1.600 | 2.920 |
| 2.920 | 892 | 292 |
4 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 600 | 390 | 990 |
| 990 | 115 | 120 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 22 | 1.320 | 1.053 | 2.373 |
| 2.373 | 998 | 216 |
6 | Tỉnh đoàn | 31 | 1.860 | 3.920 | 5.780 |
| 5.780 | 923 | 632 |
7 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.200 | 1.720 | 2.920 |
| 2.920 | 232 | 331 |
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 18 | 1.080 | 3.500 | 4.580 |
| 4.580 | 181 | 509 |
X.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 86 | 5.160 | 4.890 | 10.050 |
| 10.050 | 980 | 688 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 1.020 | 1.000 | 2.020 |
| 2.020 | 214 | 226 |
2 | Hội Người mù | 4 | 240 | 150 | 390 |
| 390 | 75 | 7 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 240 | 100 | 340 |
| 340 | 79 | 6 |
4 | Hội Khuyến học | 5 | 300 | 100 | 400 |
| 400 | 84 | 11 |
6 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 16 | 960 | 350 | 1.310 |
| 1.310 | 146 | 142 |
7 | Hội Kế hoạch hóa gia đình |
|
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
8 | Hội Luật gia | 5 | 300 | 50 | 350 |
| 350 | 54 | 18 |
9 | Hội Nhà báo | 4 | 240 | 575 | 815 |
| 815 | 43 | 72 |
10 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 300 | 50 | 350 |
| 350 | 65 | 16 |
11 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 3.00 | 50 | 350 |
| 350 |
|
|
12 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
| 300 | 300 |
| 300 |
| 30 |
13 | Hội Văn học nghệ thuật | 9 | 540 | 935 | 1.475 |
| 1.475 | 101 | ]15 |
14 | Hội Người cao tuổi | 7 | 420 | 30 | 450 |
| 450 | 65 | 27 |
15 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 300 | 200 | 500 |
| 500 | 54 | 18 |
16 | Hội Doanh nghiệp trẻ |
|
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
17 | Hội điều |
|
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
18 | Hội Thầy thuốc trẻ |
|
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
19 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
XI | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | 0 |
| 21.000 | 30.500 |
| 30.500 | 3.500 | 1.463 |
1 | Tỉnh đội |
|
| 21.000 | 21.000 |
| 21.000 | 3.500 | 963 |
2 | Bộ đội biên phòng |
|
|
| 5.500 |
| 5.500 |
| 265 |
3 | Công an tỉnh |
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
| 235 |
XII | Chi khác ngân sách |
|
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| Tổng cộng | 7.272 | 447.266 | 400.403 | 869.169 |
| 863.383 | 168.247 | 56.200 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Huyện thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | ||
Bổ sung cân đối (bao gồm cả nhiệm vụ phát sinh 2013) | Bổ sung có mục tiêu | ||||
Bổ sung chi tăng lương | XDCB | ||||
1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số | 1.729.926 | 1.154.426 | 426.000 | 149.500 |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 207.045 | 150.945 | 40.000 | 16.100 |
2 | Huyện Bình Long | 88.111 | 46.471 | 26.000 | 15.640 |
3 | Huyện Phước Long | 50.676 | 36.876 | 0 | 13.800 |
4 | Huyện Đồng Phú | 188.708 | 120.608 | 52.000 | 16.100 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 187.194 | 136.209 | 35.000 | 15.985 |
6 | Huyện Bù Đốp | 145.149 | 100.074 | 33.000 | 12.075 |
7 | Huyện Bù Đăng | 276.669 | 169.649 | 90.000 | 17.020 |
8 | Huyện Chơn Thành | 84.816 | 72.166 | 0 | 12.650 |
9 | Huyện Hớn Quản | 223.938 | 151.633 | 60.000 | 12.305 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 277.620 | 169.795 | 90.000 | 17.825 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.