CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn (tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 38/TTr-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh QH đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
486.842 |
100,00 |
486.842 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp NNP |
371.767 |
76,36 |
429.996 |
88,32 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp SXN |
37.798 |
|
40.759 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm CHN |
32.536 |
|
33.837 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa LUA |
19.180 |
|
17.260 |
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước LUC |
8.386 |
|
8.685 |
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại LUK |
9.394 |
|
8.014 |
|
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương LUN |
1.400 |
|
561 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại HNC(a) |
13.356 |
|
16.577 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm CLN |
5.262 |
|
6.922 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp LNP |
333.058 |
|
388.049 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất RSX |
198.575 |
|
268.339 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN |
135.067 |
|
134.288 |
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất RST |
18.467 |
|
35.690 |
|
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK |
28.591 |
|
51.411 |
|
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất RSM |
16.450 |
|
46.950 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ RPH |
111.107 |
|
94.128 |
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN |
92.030 |
|
66.114 |
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ RPT |
3.255 |
|
3.155 |
|
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK |
14.188 |
|
19.428 |
|
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ RPM |
1.634 |
|
5.431 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng RDD |
23.376 |
|
25.582 |
|
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN |
22.662 |
|
23.750 |
|
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng RDT |
|
|
507 |
|
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK |
375 |
|
1.274 |
|
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng RDM |
339 |
|
51 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS |
861 |
|
1.115 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác NKH |
50 |
|
73 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp PNN |
18.582 |
3,82 |
22.780 |
4,68 |
2.1 |
Đất ở OTC |
2.345 |
|
2.688 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn ONT |
1.972 |
|
2.248 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị ODT |
373 |
|
440 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng CDG |
10.684 |
|
13.874 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS |
119 |
|
151 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh CQA |
4.124 |
|
4.491 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng QPH |
4.104 |
|
4.464 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh ANI |
20 |
|
27 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK |
1.980 |
|
3.071 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp SKK |
|
|
471 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC |
56 |
|
355 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản SKS |
1.876 |
|
2.124 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX |
48 |
|
121 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng CCC |
4.461 |
|
6.161 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông DGT |
2.970 |
|
3.753 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi DTL |
583 |
|
704 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông DNT |
92 |
|
260 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa DVH |
17 |
|
122 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế DYT |
35 |
|
63 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD |
256 |
|
407 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT |
18 |
|
131 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ DCH |
31 |
|
70 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng LDT |
453 |
|
557 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải RAC |
6 |
|
94 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN |
4 |
|
4 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD |
166 |
|
291 |
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng SMN |
5.382 |
|
5.911 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác PNK |
1 |
|
12 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng CSD |
96.493 |
19,82 |
34.066 |
7,00 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng BCS |
3.345 |
|
2.647 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng DCS |
88.516 |
|
26.787 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây NCS |
4.632 |
|
4.632 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ đến năm 2010 (ha) |
|
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
3.650 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
82 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
|
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây h.năm còn lại |
150 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây hàng năm còn lại |
448 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây lâu năm |
6 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
236 |
|
2.5 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại |
55 |
|
2.6 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
595 |
|
2.7 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
189 |
|
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất lâm nghiệp |
1.220 |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.883 |
|
2.10 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
609 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
2 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2 |
|
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.650 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
106 |
2.1 |
Đất ở |
71 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
45 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
26 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
25 |
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
9 |
|
Cộng |
3.742 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ đến năm 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
61.846 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.707 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.663 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.044 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
57.091 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
36.954 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
15.340 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
4.797 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
581 |
2.1 |
Đất ở |
56 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
435 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
133 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
133 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
84 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
218 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
15 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
75 |
|
Cộng |
62.427 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn xác lập ngày 02 tháng 7 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
486.842 |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
486.842 |
1 |
Đất nông nghiệp
|
371.767 |
371.622 |
386.061 |
398.305 |
419.539 |
429.996 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp
|
37.798 |
37.659 |
38.626 |
38.991 |
38.926 |
40.759 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm
|
32.536 |
32.465 |
32.839 |
33.070 |
32.944 |
33.837 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa
|
19.180 |
19.165 |
18.588 |
18.051 |
17.801 |
17.260 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
8.386 |
8.445 |
8.473 |
8.470 |
8.530 |
8.685 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
9.394 |
9.336 |
8.968 |
8.620 |
8.399 |
8.014 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
1.400 |
1.384 |
1.147 |
961 |
872 |
561 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
13.356 |
13.300 |
14.251 |
15.019 |
15.143 |
16.577 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.262 |
5.194 |
5.787 |
5.921 |
5.982 |
6.922 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
333.058 |
333.052 |
346.457 |
358.260 |
379.506 |
388.049 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
198.575 |
198.930 |
216.305 |
230.889 |
258.037 |
268.339 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
135.067 |
135.056 |
134.747 |
134.849 |
133.447 |
134.288 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
18.467 |
19.177 |
23.666 |
27.615 |
30.803 |
35.690 |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
28.591 |
28.561 |
34.592 |
39.197 |
50.326 |
51.411 |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
16.450 |
16.136 |
23.300 |
29.228 |
43.461 |
46.950 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
111.107 |
110.746 |
106.331 |
103.010 |
97.578 |
94.128 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
92.030 |
92.030 |
85.524 |
80.659 |
70.099 |
66.114 |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
3.255 |
3.261 |
3.261 |
3.209 |
2.876 |
3.155 |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
14.188 |
13.839 |
15.060 |
15.861 |
20.018 |
19.428 |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
1.634 |
1.616 |
2.486 |
3.281 |
4.585 |
5.431 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
23.376 |
23.376 |
23.821 |
24.361 |
23.891 |
25.582 |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
22.662 |
22.674 |
22.785 |
23.050 |
22.527 |
23.750 |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
|
26 |
174 |
311 |
387 |
507 |
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
375 |
363 |
618 |
814 |
932 |
1.274 |
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
339 |
313 |
244 |
186 |
45 |
51 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
861 |
861 |
924 |
996 |
1.047 |
1.115 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
50 |
50 |
53 |
58 |
60 |
73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18.582 |
18.738 |
19.900 |
21.171 |
21.802 |
22.780 |
2.1 |
Đất ở |
2.345 |
2.361 |
2.457 |
2.559 |
2.611 |
2.688 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1.972 |
1.972 |
2.048 |
2.130 |
2.171 |
2.248 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
373 |
389 |
409 |
429 |
440 |
440 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.684 |
10.748 |
11.626 |
12.593 |
13.073 |
13.874 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
119 |
119 |
129 |
139 |
143 |
151 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4.124 |
4.129 |
4.216 |
4.334 |
4.392 |
4.491 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
4.104 |
4.109 |
4.194 |
4.310 |
4.368 |
4.464 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
20 |
20 |
22 |
24 |
24 |
27 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.980 |
1.981 |
2.286 |
2.614 |
2.779 |
3.071 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
133 |
275 |
345 |
471 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
56 |
57 |
140 |
230 |
276 |
355 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
1.876 |
1.876 |
1.945 |
2.019 |
2.057 |
2.124 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
48 |
48 |
68 |
90 |
101 |
121 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
4.461 |
4.519 |
4.995 |
5.506 |
5.759 |
6.161 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
2.970 |
2.996 |
3.215 |
3.451 |
3.567 |
3.753 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
583 |
587 |
621 |
658 |
675 |
704 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng,truyền thông |
92 |
98 |
145 |
196 |
221 |
260 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
17 |
20 |
51 |
83 |
98 |
122 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
35 |
36 |
44 |
53 |
57 |
63 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
256 |
262 |
304 |
348 |
372 |
407 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
18 |
22 |
54 |
89 |
107 |
131 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
31 |
32 |
43 |
55 |
61 |
70 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh thắng |
453 |
457 |
486 |
516 |
532 |
557 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6 |
9 |
32 |
57 |
69 |
94 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
166 |
166 |
200 |
237 |
255 |
291 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
5.382 |
5.458 |
5.608 |
5.769 |
5.849 |
5.911 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
1 |
5 |
9 |
10 |
12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
96.493 |
96.482 |
80.881 |
67.366 |
45.501 |
34.066 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
3.650 |
154 |
1.026 |
1.101 |
547 |
822 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
71 |
668 |
717 |
358 |
563 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
44 |
496 |
532 |
265 |
428 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
82 |
12 |
25 |
26 |
11 |
8 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
27 |
172 |
185 |
93 |
135 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
83 |
354 |
380 |
187 |
253 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
67 |
310 |
332 |
164 |
227 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
16 |
44 |
48 |
23 |
26 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
|
4 |
4 |
2 |
6 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
150 |
|
42 |
36 |
15 |
57 |
2.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây hàng năm còn lại |
448 |
|
125 |
108 |
45 |
170 |
2.3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang trồng cây lâu năm |
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
236 |
|
59 |
66 |
47 |
64 |
2.5 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại |
55 |
8 |
10 |
9 |
6 |
22 |
2.6 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
595 |
|
167 |
143 |
60 |
225 |
2.7 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
189 |
8 |
60 |
34 |
23 |
64 |
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất lâm nghiệp |
1.220 |
73 |
294 |
310 |
266 |
277 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.883 |
|
568 |
441 |
193 |
681 |
2.10 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
609 |
|
137 |
110 |
73 |
289 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
2 |
|
|
|
|
2 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
2 |
|
|
|
|
2 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
|
|
|
1 |
3.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
3.650 |
154 |
1.026 |
1.101 |
547 |
822 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.377 |
71 |
668 |
717 |
358 |
563 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.765 |
44 |
496 |
532 |
265 |
428 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
612 |
27 |
172 |
185 |
93 |
135 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.257 |
83 |
354 |
380 |
187 |
253 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.100 |
67 |
310 |
332 |
164 |
227 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
157 |
16 |
44 |
48 |
23 |
26 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
16 |
|
4 |
4 |
2 |
6 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
106 |
|
46 |
25 |
12 |
23 |
2.1 |
Đất ở |
71 |
|
20 |
22 |
10 |
19 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
45 |
|
13 |
14 |
7 |
11 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
|
7 |
8 |
3 |
8 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
26 |
|
24 |
|
|
2 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
25 |
|
24 |
|
|
1 |
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
|
|
|
|
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
|
|
|
1 |
2.5 |
Đất sông, suối |
9 |
|
2 |
3 |
2 |
2 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 (đã thực hiện) |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
61.846 |
9 |
15.438 |
13.343 |
21.779 |
11.277 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.707 |
9 |
1.380 |
989 |
513 |
1.816 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.663 |
2 |
726 |
621 |
267 |
1.047 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.044 |
7 |
654 |
368 |
246 |
769 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
57.091 |
|
14.049 |
12.342 |
21.260 |
9.440 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
36.954 |
|
9.282 |
8.070 |
13.727 |
5.875 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
15.340 |
|
3.644 |
3.106 |
6.943 |
1.647 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
4.797 |
|
1.123 |
1.166 |
590 |
1.918 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 |
|
2 |
3 |
2 |
2 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
39 |
|
7 |
9 |
4 |
19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
581 |
2 |
162 |
173 |
86 |
158 |
2.1 |
Đất ở |
56 |
|
16 |
17 |
8 |
15 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
|
14 |
15 |
7 |
14 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
|
2 |
2 |
1 |
1 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
435 |
1 |
121 |
128 |
64 |
121 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
133 |
|
38 |
40 |
20 |
35 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
133 |
|
38 |
40 |
20 |
35 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
84 |
|
24 |
25 |
12 |
23 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
218 |
1 |
59 |
63 |
32 |
63 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
15 |
|
4 |
5 |
2 |
4 |
2.5 |
Đất sông, suối |
75 |
1 |
21 |
23 |
12 |
18 |
|
Cộng |
62.427 |
11 |
15.600 |
13.516 |
21.865 |
11.435 |
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái;
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt và dự án đầu tư theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.