CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số : 47/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 13/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Đồng Tháp với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất :
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
337.407 |
100 |
337.407 |
100 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
276.205 |
81,86 |
266.841 |
79,09 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
259.281 |
|
248.774 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
232.342 |
|
217.140 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
226.824 |
|
211.549 |
|
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
226.781 |
|
211.506 |
|
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
43 |
|
43 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5.518 |
|
5.591 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
26.939 |
|
31.634 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
14.574 |
|
14.791 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
6.204 |
|
6.421 |
|
1.2.1.1 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
1.679 |
|
1.653 |
|
1.2.1.2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
4.525 |
|
4.768 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.185 |
|
1.185 |
|
1.2.2.1 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
1.075 |
|
1.075 |
|
1.2.2.2 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
110 |
|
110 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
7.185 |
|
7.185 |
|
|
Trong đó: đất có rừng trồng đặc dụng |
7.185 |
|
7.185 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.097 |
|
3.027 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
253 |
|
249 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
61.142 |
18,12 |
70.506 |
20,9 |
2.1 |
Đất ở |
13.830 |
|
15.273 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
12.437 |
|
13.162 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.393 |
|
2.111 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20.516 |
|
28.370 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
267 |
|
440 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.853 |
|
3.904 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.022 |
|
3.053 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
831 |
|
851 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
489 |
|
2.589 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
203 |
|
1.884 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
232 |
|
567 |
|
2.2.3.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
54 |
|
138 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.907 |
|
21.437 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.043 |
|
7.489 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
9.541 |
|
11.555 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
6 |
|
6 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
158 |
|
341 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
62 |
|
128 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
419 |
|
696 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
100 |
|
416 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
191 |
|
272 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
360 |
|
444 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
27 |
|
90 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
199 |
|
199 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
168 |
|
185 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
26.366 |
|
26.364 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
63 |
|
115 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
60 |
0,02 |
60 |
0,02 |
|
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng |
60 |
|
60 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Diện tích (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
9.365 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9.182 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.909 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
5.909 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.273 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
155 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
155 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
4 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
9.352 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
8.018 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
394 |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
919 |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
21 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
3 |
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng |
3 |
|
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
3 |
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Diện tích (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
9. 365 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9. 182 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5. 909 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
5. 909 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3. 273 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
155 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
155 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
4 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
561 |
|
2.1 |
Đất ở |
345 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
237 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
108 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
206 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
46 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
45 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
88 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
69 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
4 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp xác lập ngày 17 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Đồng Tháp với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
337.407 |
337.407 |
337.407 |
337.407 |
337.407 |
337.407 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
276.205 |
273.469 |
270.747 |
269.159 |
268.043 |
266.841 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
259.281 |
256.382 |
253.274 |
251.325 |
250.038 |
248.774 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
232.342 |
229.028 |
224.976 |
222.546 |
219.178 |
217.140 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
226.824 |
223.470 |
219.411 |
216.971 |
213.594 |
211.549 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
226.781 |
223.427 |
219.368 |
216.928 |
213.551 |
211.506 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
43 |
43 |
43 |
43 |
43 |
43 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5.518 |
5.558 |
5.565 |
5.575 |
5.584 |
5.591 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
26.939 |
27.354 |
28.298 |
28.779 |
30.860 |
31.634 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
14.574 |
14.482 |
14.673 |
14.868 |
14.869 |
14.791 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
6.204 |
6.112 |
6.303 |
6.498 |
6.499 |
6.421 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
1.679 |
1.658 |
1.657 |
1.657 |
1.658 |
1.653 |
1.2.1.2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
4.525 |
4.454 |
4.646 |
4.841 |
4.841 |
4.768 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.185 |
1.185 |
1.185 |
1.185 |
1.185 |
1.185 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
1.075 |
1.075 |
1.075 |
1.075 |
1.075 |
1.075 |
1.2.2.2 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
7.185 |
7.185 |
7.185 |
7.185 |
7.185 |
7.185 |
|
Trong đó: đất có rừng trồng đặc dụng |
7.185 |
7.185 |
7.185 |
7.185 |
7.185 |
7.185 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.097 |
2.352 |
2.549 |
2.715 |
2.886 |
3.027 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
253 |
253 |
251 |
251 |
250 |
249 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
61.142 |
63.878 |
66.600 |
68.188 |
69.304 |
70.506 |
2.1 |
Đất ở |
13.830 |
14.112 |
14.397 |
14.685 |
14.977 |
15.273 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
12.437 |
12.579 |
12.722 |
12.867 |
13.013 |
13.162 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
1.393 |
1.533 |
1.675 |
1.818 |
1.964 |
2.111 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20.516 |
22.959 |
25.397 |
26.642 |
27.467 |
28.370 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
267 |
310 |
317 |
364 |
366 |
440 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.853 |
3.833 |
3.862 |
3.882 |
3.889 |
3.904 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.022 |
2.984 |
3.016 |
3.031 |
3.038 |
3.053 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
831 |
849 |
846 |
851 |
851 |
851 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
489 |
1.156 |
1.645 |
2.096 |
2.192 |
2.589 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
203 |
737 |
1.070 |
1.498 |
1.498 |
1.884 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
232 |
335 |
446 |
459 |
556 |
567 |
2.2.3.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
54 |
84 |
129 |
139 |
138 |
138 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
15.907 |
17.660 |
19.573 |
20.300 |
21.020 |
21.437 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.043 |
6.182 |
6.587 |
6.949 |
7.234 |
7.489 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
9.541 |
9.778 |
11.020 |
11.217 |
11.525 |
11.555 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
158 |
189 |
289 |
303 |
321 |
341 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
62 |
83 |
110 |
119 |
119 |
128 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
419 |
567 |
616 |
664 |
678 |
696 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
100 |
161 |
220 |
285 |
354 |
416 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
191 |
214 |
231 |
245 |
260 |
272 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
360 |
434 |
436 |
438 |
440 |
444 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
27 |
46 |
58 |
74 |
83 |
90 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
199 |
199 |
199 |
199 |
199 |
199 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
168 |
174 |
176 |
181 |
182 |
185 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
26.366 |
26.365 |
26.365 |
26.365 |
26.364 |
26.364 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
63 |
69 |
66 |
116 |
115 |
115 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
|
Trong đó: đất bằng chưa sử dụng |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Diện tích CMĐSDĐ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
9.365 |
2.736 |
2.723 |
1.587 |
1.117 |
1.202 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9.182 |
2.660 |
2.709 |
1.577 |
1.115 |
1.121 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5.909 |
1.892 |
1.786 |
934 |
628 |
669 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
5.909 |
1.892 |
1.786 |
934 |
628 |
669 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.273 |
768 |
923 |
643 |
487 |
452 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
155 |
72 |
1 |
5 |
|
77 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
155 |
72 |
1 |
5 |
|
77 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
4 |
11 |
4 |
1 |
4 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
4 |
|
2 |
1 |
1 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
9.352 |
1.477 |
2.267 |
1.495 |
2.742 |
1.371 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
8.018 |
1.209 |
1.870 |
1.130 |
2.575 |
1.234 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
394 |
|
194 |
200 |
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
919 |
247 |
203 |
165 |
167 |
137 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
21 |
21 |
|
|
|
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có mục đích công cộng |
3 |
3 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Diện tích cần thu hồi |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
9. 365 |
2 .736 |
2 .723 |
1. 587 |
1 .117 |
1 .202 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9. 182 |
2 .660 |
2 .709 |
1. 577 |
1 .115 |
1 .121 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
5. 909 |
1 .892 |
1 .786 |
934 |
628 |
669 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
5. 909 |
1 .892 |
1 .786 |
934 |
628 |
669 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3. 273 |
768 |
923 |
643 |
487 |
452 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
155 |
72 |
1 |
5 |
|
77 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
155 |
72 |
1 |
5 |
|
77 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
24 |
4 |
11 |
4 |
1 |
4 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
4 |
|
2 |
1 |
1 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
561 |
313 |
106 |
85 |
26 |
31 |
2.1 |
Đất ở |
345 |
163 |
75 |
63 |
19 |
25 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
237 |
110 |
50 |
47 |
13 |
17 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
108 |
53 |
25 |
16 |
6 |
8 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
206 |
145 |
27 |
22 |
6 |
6 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
46 |
46 |
|
|
|
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
45 |
45 |
|
|
|
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
88 |
36 |
21 |
19 |
6 |
6 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
69 |
61 |
5 |
3 |
|
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2 |
2 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
4 |
|
3 |
|
1 |
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.