CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2008/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2008 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh (tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 54/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 12 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
602.650 |
100,00 |
602.650 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
462.774 |
76,79 |
498.837 |
82,77 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
117.167 |
19,44 |
124.466 |
20,65 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
86.567 |
|
84.582 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
65.256 |
|
59.430 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.600 |
|
39.884 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
341.410 |
56,65 |
365.577 |
60,66 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
82.501 |
|
170.546 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
180.226 |
|
120.390 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
78.683 |
|
74.641 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.575 |
0,59 |
8.084 |
1,34 |
1.4 |
Đất làm muối |
445 |
0,07 |
446 |
0,07 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
177 |
0,03 |
264 |
0,04 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
74.177 |
12,31 |
91.649 |
15,21 |
2.1 |
Đất ở |
7.527 |
1,25 |
8.206 |
1,36 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
6.782 |
|
7.198 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
745 |
|
1.008 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
30.513 |
5,06 |
42.696 |
7,08 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
387 |
|
609 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.767 |
|
3.131 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.672 |
|
3.034 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
95 |
|
97 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.292 |
|
10.076 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
126 |
|
4.772 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
606 |
|
2.437 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
898 |
|
1.990 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
662 |
|
878 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
26.067 |
|
28.880 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
16.038 |
|
17.039 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
7.584 |
|
7.895 |
|
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
96 |
|
148 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
297 |
|
449 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
113 |
|
309 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
874 |
|
992 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
802 |
|
917 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
91 |
|
137 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
130 |
|
222 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
42 |
|
772 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
302 |
0,05 |
352 |
0,06 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.793 |
0,80 |
4.959 |
0,82 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
30.976 |
5,14 |
35.300 |
5,86 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
67 |
0,01 |
137 |
0,02 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
65.699 |
10,90 |
12.164 |
2,02 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
10.104 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.062 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.691 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.040 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
371 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.011 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.788 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.223 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
31 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.307 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.367 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
940 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
29 |
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
27 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
0,6 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,6 |
4.1.1 |
Đất có mục đích công cộng |
0,6 |
4.1.2 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0 |
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
10.104 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.062 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.691 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.040 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
371 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.011 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.788 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.223 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
31 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
821 |
2.1 |
Đất ở |
71 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
65 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
259 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
256 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
487 |
|
Cộng |
10.925 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
46.166 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
15.857 |
|
Trong đó: đất trồng cây hàng năm |
7.889 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
1.082 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
28.118 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
26.893 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.025 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
200 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.124 |
1.4 |
Đất làm muối |
50 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
18 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
7.369 |
2.1 |
Đất ở |
107 |
2.1.1 |
Đất ở đô thị |
93 |
2.1.2 |
Đất ở nông thôn |
14 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
4.688 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
36 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.194 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.472 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
986 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
107 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2.458 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6 |
|
Cộng |
53.535 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh xác lập ngày 04 tháng 10 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hà Tĩnh với các chỉ tiêu sau:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Năm hiện trạng 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
602.650 |
602.650 |
602.650 |
602.650 |
602.650 |
602.650 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
462.774 |
464.613 |
469.268 |
474.625 |
479.130 |
498.837 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
117.167 |
117.388 |
117.860 |
117.802 |
117.186 |
124.466 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
86.567 |
86.431 |
86.281 |
85.351 |
83.902 |
84.582 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
65.256 |
64.969 |
64.433 |
63.572 |
62.147 |
59.430 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.600 |
30.956 |
31.579 |
32.451 |
33.284 |
39.884 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
341.410 |
342.891 |
346.788 |
351.789 |
356.197 |
365.577 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
82.501 |
87.530 |
97.525 |
112.717 |
129.119 |
170.546 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
180.226 |
177.178 |
171.279 |
161.438 |
150.487 |
120.390 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
78.683 |
78.183 |
77.983 |
77.633 |
76.591 |
74.641 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.575 |
3.705 |
3.980 |
4.379 |
5.104 |
8.084 |
1.4 |
Đất làm muối |
445 |
445 |
440 |
445 |
420 |
446 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
177 |
185 |
200 |
211 |
223 |
264 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
74.177 |
74.818 |
76.604 |
79.286 |
85.088 |
91.649 |
2.1 |
Đất ở |
7.527 |
7.624 |
7.769 |
7.930 |
8.074 |
8.206 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
6.782 |
6.852 |
6.949 |
7.041 |
7.125 |
7.198 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
745 |
773 |
821 |
889 |
948 |
1.008 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
30.513 |
31.031 |
32.552 |
34.519 |
36.751 |
42.696 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
387 |
388 |
393 |
398 |
403 |
609 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.767 |
1.767 |
1.900 |
2.018 |
2.239 |
3.131 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.672 |
1.672 |
1.803 |
1.921 |
2.142 |
3.034 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
95 |
95 |
97 |
97 |
97 |
97 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.292 |
2.592 |
3.455 |
4.649 |
6.190 |
10.076 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
126 |
289 |
823 |
1.555 |
2.538 |
4.772 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
606 |
623 |
754 |
942 |
1.182 |
2.437 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
898 |
1.003 |
1.163 |
1.388 |
1.668 |
1.990 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
662 |
677 |
715 |
764 |
802 |
878 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
26.067 |
26.283 |
26.805 |
27.453 |
27.920 |
28.880 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
16.038 |
16.167 |
16.327 |
16.494 |
16.557 |
17.039 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
7.584 |
7.628 |
7.707 |
7.771 |
7.801 |
7.895 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
96 |
99 |
106 |
116 |
127 |
148 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
297 |
302 |
334 |
367 |
410 |
449 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
113 |
114 |
134 |
180 |
225 |
309 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
874 |
878 |
904 |
939 |
959 |
992 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
802 |
806 |
844 |
898 |
965 |
917 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
91 |
95 |
101 |
108 |
119 |
137 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
130 |
131 |
144 |
167 |
190 |
222 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
42 |
63 |
204 |
413 |
568 |
772 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
302 |
302 |
312 |
325 |
332 |
352 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.793 |
4.800 |
4.823 |
4.845 |
4.871 |
4.959 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
30.976 |
30.985 |
31.060 |
31.563 |
34.941 |
35.300 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
67 |
76 |
88 |
103 |
118 |
137 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
65.699 |
63.219 |
56.778 |
48.739 |
38.432 |
12.164 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
10.104 |
495 |
1.113 |
1.689 |
3.110 |
3.697 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.062 |
427 |
913 |
1.367 |
1.559 |
2.796 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.691 |
413 |
861 |
1.319 |
1.502 |
2.596 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.040 |
187 |
319 |
357 |
428 |
749 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
371 |
14 |
52 |
48 |
56 |
200 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.011 |
63 |
195 |
316 |
1.546 |
891 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.788 |
15 |
48 |
141 |
1.173 |
410 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.223 |
48 |
147 |
175 |
373 |
481 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
31 |
5 |
5 |
6 |
5 |
10 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.307 |
105 |
180 |
190 |
410 |
2.422 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.367 |
90 |
155 |
155 |
350 |
1.617 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
940 |
15 |
25 |
35 |
60 |
805 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
29 |
7 |
5 |
5 |
6 |
6 |
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
27 |
7 |
5 |
4 |
6 |
5 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
- |
- |
1 |
- |
1 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
0,6 |
- |
- |
0,3 |
- |
0,3 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,6 |
|
|
0,3 |
|
0,3 |
4.1.1 |
Đất có mục đích công cộng |
0,6 |
- |
- |
0,3 |
- |
0,3 |
4.1.2 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0 |
|
|
0 |
|
0 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0 |
|
|
0 |
|
0 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích cần thu hồi giai đoạn 2006 - 2010 |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
10.104 |
495 |
1.113 |
1.689 |
3.110 |
3.697 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.062 |
427 |
913 |
1.367 |
1.559 |
2.796 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.691 |
413 |
861 |
1.319 |
1.502 |
2.596 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
2.040 |
187 |
319 |
357 |
428 |
749 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
371 |
14 |
52 |
48 |
56 |
200 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3.011 |
63 |
195 |
316 |
1.546 |
891 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.788 |
15 |
48 |
141 |
1.173 |
410 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.223 |
48 |
147 |
175 |
373 |
481 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
31 |
5 |
5 |
6 |
5 |
10 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
821 |
9 |
55 |
78 |
507 |
172 |
2.1 |
Đất ở |
71 |
1 |
8 |
15 |
30 |
17 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
65 |
1 |
7 |
14 |
30 |
13 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
- |
1 |
2 |
- |
3 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
259 |
7 |
8 |
11 |
183 |
50 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
- |
0 |
1 |
1 |
1 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
256 |
7 |
8 |
10 |
182 |
49 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
- |
- |
2 |
- |
2 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
487 |
1 |
39 |
50 |
294 |
103 |
|
Cộng |
10.925 |
504 |
1.168 |
1.768 |
3.617 |
3.868 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
46.166 |
2.334 |
5.768 |
7.047 |
7.614 |
23.403 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
15.857 |
730 |
1.530 |
1.440 |
1.245 |
10.912 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.889 |
425 |
980 |
640 |
475 |
5.369 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
1.082 |
100 |
200 |
100 |
50 |
632 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.967 |
305 |
550 |
800 |
770 |
5.542 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
28.118 |
1.559 |
4.117 |
5.352 |
6.014 |
11.076 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
26.893 |
1.559 |
4.117 |
5.322 |
5.954 |
9.941 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.025 |
- |
- |
- |
- |
1.025 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
200 |
- |
- |
30 |
60 |
110 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.124 |
35 |
120 |
250 |
350 |
1.369 |
1.4 |
Đất làm muối |
50 |
10 |
- |
5 |
5 |
30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
18 |
- |
1 |
- |
- |
17 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
7.369 |
146 |
673 |
992 |
2.693 |
2.865 |
2.1 |
Đất ở |
107 |
9 |
19 |
27 |
22 |
30 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
93 |
9 |
19 |
25 |
21 |
19 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
- |
- |
2 |
2 |
11 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
4.688 |
124 |
572 |
732 |
857 |
2.403 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
36 |
- |
- |
- |
1 |
35 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.194 |
- |
68 |
97 |
210 |
819 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.472 |
92 |
312 |
373 |
455 |
1.240 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
986 |
32 |
192 |
262 |
191 |
309 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4 |
- |
- |
1 |
1 |
3 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
107 |
6 |
10 |
12 |
11 |
68 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2.458 |
6 |
71 |
220 |
1.801 |
360 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
Cộng |
53.535 |
2.480 |
6.441 |
8.039 |
10.306 |
26.269 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.