HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngậy 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Xét Tờ trình số 486/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh dự thảo Nghị quyết thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể:
1. Đối với đất trồng lúa
STT |
Biện pháp công trình |
Đơn vị tính |
Mức giá cụ thể |
1 |
Tưới, tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
1.054.900 |
2 |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
731.800 |
3 |
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
822.800 |
4 |
Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần |
đồng/ha/vụ |
307.300 |
2. Đối với diện tích trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày
STT |
Biện pháp công trình |
Đơn vị tính |
Mức giá cụ thể |
1 |
Tưới tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
421.900 |
2 |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
292.700 |
3 |
Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
329.100 |
4 |
Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần |
đồng/ha/vụ |
122.900 |
3. Đối với cấp nước để nuôi trồng thủy sản
STT |
Biện pháp công trình |
Đơn vị tính |
Mức giá cụ thể |
1 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng động lực |
đồng/ha/năm |
2.500.000 |
2 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần |
đồng/ha/năm |
1.250.000 |
4. Đối với cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu
STT |
Biện pháp công trình |
Đơn vị tính |
Mức giá cụ thể |
1 |
Tưới, tiêu bằng động lực |
đồng/ha/vụ |
843.900 |
2 |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
đồng/ha/vụ |
585.400 |
3 |
Tưới, tiêu bằng trọng lực, kết hợp động lực hỗ trợ |
đồng/ha/vụ |
658.200 |
4 |
Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần |
đồng/ha/vụ |
245.800 |
5. Đối với tiêu, thoát nước cho khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị
STT |
Biện pháp công trình |
Đơn vị tính |
Mức giá cụ thể |
1 |
Lợi dụng thủy triều kết hợp chủ động một phần để tiêu, thoát nước |
đồng/ha/năm |
15.300 |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 26 tháng 02 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.