ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 974/2020/UBTVQH14 |
Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước số 81/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Kiểm toán nhà nước số 55/2019/QH14;
Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
Sau khi xem xét Tờ trình số 175/TTr-CP ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ, Báo cáo thẩm tra số 1977/BC-UBTCNS14 ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:
“Điều 5. Lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn ngân sách nhà nước
1. Căn cứ lập kế hoạch theo quy định tại khoản 1 Điều 47 của Luật Đầu tư công.
2. Nội dung của kế hoạch theo quy định tại Điều 49 của Luật Đầu tư công.
(Kèm theo 04 mẫu biểu, từ mẫu biểu số 05 đến số 08 ban hành kèm theo Nghị quyết này).
3. Trước ngày 20 tháng 9 của năm thứ năm nhiệm kỳ Quốc hội, Chính phủ trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho ý kiến về kế hoạch giai đoạn sau để hoàn thiện, trình Quốc hội cho ý kiến tại kỳ họp cuối năm đó.
4. Trên cơ sở ý kiến của Quốc hội khóa trước, Chính phủ hoàn thiện kế hoạch và gửi tới Đại biểu Quốc hội khóa mới chậm nhất 20 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa mới”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11 như sau:
“1. Chính phủ xây dựng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách nhà nước (bao gồm chi đầu tư phát triển vốn ngân sách nhà nước và chi thường xuyên) đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương; trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội trước ngày 30 tháng 6 năm thứ tư của kế hoạch đầu tư công trung hạn và kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn trước”.
3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của khoản 1 Điều 19 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm b như sau:
“a) Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia giai đoạn sau (tại kỳ họp cuối năm của năm thứ năm nhiệm kỳ Quốc hội), cùng với các mẫu biểu từ số 01 đến số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14; dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch này, cùng với nội dung theo mẫu biểu số 03, số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14;
b) Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn ngân sách nhà nước giai đoạn sau (tại kỳ họp cuối năm của năm thứ năm nhiệm kỳ Quốc hội và kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa mới), cùng với các mẫu biểu từ số 05 đến số 08 ban hành kèm theo Nghị quyết này; dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch này, cùng với nội dung theo mẫu biểu số 05, số 06 và các dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu quốc gia theo mẫu biểu số 07, số 08 ban hành kèm theo Nghị quyết này”;
b) Sửa đổi, bổ sung điểm đ như sau:
“đ) Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước, cùng với các mẫu biểu từ số 58 đến số 69 và các mẫu biểu số 71, 74, 75 ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 và Nghị quyết này; dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước, cùng với nội dung theo các mẫu biểu từ số 58, 59, từ số 61 đến số 67, số 69, 71, 74 ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 và Nghị quyết này”.
4. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 20 như sau:
“b) Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 67 của Luật Đầu tư công”.
(Chi tiết các mẫu biểu sửa đổi, đổi sung tại phụ lục I và các mẫu biểu hợp nhất tại phụ lục II kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ năm ngân sách 2021.
2. Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Kiểm toán Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Việc lập, thẩm tra, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 và năm 2020 thực hiện theo quy định của Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 và tình hình thực tế hàng năm, trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quốc hội xem xét, quyết định; riêng báo cáo quyết toán chi đầu tư phát triển vốn ngân sách nhà nước không phải chi tiết theo ngành, lĩnh vực.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 974/2020/UBTVQH14 ngày13/7/2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội)
Phần thứ nhất |
Kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia |
Đánh giá tình hình thực hiện một số chỉ tiêu tài chính - ngân sách nhà nước chủ yếu giai đoạn... |
|
Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn... |
|
Dự kiến tổng mức dư nợ và nghĩa vụ trả nợ giai đoạn... |
|
Phần thứ hai |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn NSNN |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4) |
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4) |
|
Chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4) vốn NSTW trong nước/vốn cân đối NSĐP |
|
Chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài đưa vào cân đối NSTW) giai đoạn từ năm (N) đến năm (N+4) |
|
Phần thứ ba |
Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia |
Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn 03 năm... |
|
Dự kiến thu NSNN theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm... |
|
Dự kiến cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP giai đoạn 03 năm... |
|
Dự kiến chi NSTW theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm... |
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 03 năm... |
|
Dự kiến dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia giai đoạn 03 năm... |
|
Phần thứ tư |
Dự toán ngân sách nhà nước |
1. |
Tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành |
Đánh giá cân đối NSNN năm... |
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN theo lĩnh vực năm... |
|
Đánh giá thu NSNN theo sắc thuế năm... |
|
Đánh giá chi NSNN theo cơ cấu chi năm... |
|
2. |
Dự toán ngân sách nhà nước năm sau |
Cân đối NSNN năm... |
|
Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm... |
|
Dự toán thu NSNN theo sắc thuế năm... |
|
Dự toán chi NSNN theo cơ cấu chi năm... |
|
Dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia năm... |
|
Phần thứ năm |
Phân bổ ngân sách trung ương |
1. |
Tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành |
Đánh giá cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP năm... |
|
Đánh giá thực hiện chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm... |
|
Đánh giá thực hiện chi NSTW theo lĩnh vực năm... |
|
Đánh giá thực hiện chi ĐTPT của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm... |
|
Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm...(không bao gồm nguồn NSNN) |
|
2. |
Phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm sau |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán NSTW và NSĐP năm... |
|
Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm... |
|
Dự toán chi NSTW theo lĩnh vực năm... |
|
Dự toán chi ĐTPT của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương năm... |
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ NSTW cho NSĐP năm... |
|
Danh mục các chương trình, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm... |
|
Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN) |
|
Phần thứ sáu |
Quyết toán ngân sách nhà nước |
Quyết toán cân đối NSNN năm... |
|
Quyết toán nguồn thu NSNN theo lĩnh vực năm... |
|
Quyết toán thu NSNN theo sắc thuế năm... |
|
Quyết toán cân đối nguồn thu chi NSTW và NSĐP năm... |
|
Quyết toán bội thu, vay bù đắp bội chi và vay trả nợ gốc của NSĐP năm... |
|
Quyết toán chi NSTW theo lĩnh vực năm... |
|
Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm... |
|
Quyết toán chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm... |
|
Quyết toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm... |
|
Quyết toán chi thường xuyên của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm... |
|
Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên của các bộ, cơ quan trung ương năm... |
|
Quyết toán chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
Quyết toán chi NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
Thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm... |
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia của từng Bộ, cơ quan Trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN) |
|
Quyết toán chi NSNN theo nội dung kinh tế năm... |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
HỢP NHẤT CÁC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 974/2020/UBTVQH14 ngày 13/7/2020 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội)
Phần thứ nhất |
|
Kế hoạch tài chính 5 năm quốc gia |
|
Đánh giá tình hình thực hiện một số chỉ tiêu tài chính - NSNN chủ yếu giai đoạn... |
|
|
Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn... |
|
|
Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn... |
|
|
Dự kiến tổng mức dư nợ và nghĩa vụ trả nợ giai đoạn... |
|
|
|
|
Phần thứ hai |
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia vốn NSNN |
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4) |
|
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4) |
|
|
Chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn từ năm N(1) đến năm (N+4) vốn NSTW trong nước/vốn cân đối NSĐP |
|
|
Chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài đưa vào cân đối NSTW) giai đoạn từ năm (N) đến năm (N+4) |
|
|
|
|
Phần thứ ba |
|
Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia |
|
Dự kiến cân đối NSNN giai đoạn 03 năm... |
|
|
Dự kiến thu NSNN theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm... |
|
|
Dự kiến cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP giai đoạn 03 năm... |
|
|
Dự kiến chi NSTW theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm... |
|
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 03 năm... |
|
|
Dự kiến dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia giai đoạn 03 năm... |
|
|
|
|
Phần thứ tư |
|
Dự toán ngân sách nhà nước |
1. |
|
Tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm hiện hành |
|
Đánh giá cân đối NSNN năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN theo lĩnh vực năm... |
|
|
Đánh giá thu NSNN theo sắc thuế năm... |
|
|
Đánh giá chi NSNN theo cơ cấu chi năm... |
|
2. |
|
Dự toán ngân sách nhà nước năm sau |
|
Cân đối NSNN năm... |
|
|
Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm... |
|
|
Dự toán thu NSNN theo sắc thuế năm... |
|
|
Dự toán chi NSNN theo cơ cấu chi năm... |
|
|
Dư nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia năm... |
|
|
|
|
Phần thứ năm |
|
Phân bổ ngân sách trung ương |
1. |
|
Tình hình thực hiện ngân sách trung ương năm hiện hành |
|
Đánh giá cân đối nguồn thu, chi NSTW và NSĐP năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện chi NSTW theo lĩnh vực năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện chi ĐTPT của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện chi thường xuyên của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện thu NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện chi cân đối ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
|
Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm... |
|
|
Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN) |
|
2. |
|
Phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm sau |
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán NSTW và NSĐP năm... |
|
|
Dự toán thu NSNN năm... |
|
|
Dự toán thu NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
|
Dự toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm... |
|
|
Dự toán chi NSTW theo lĩnh vực năm... |
|
|
Dự toán chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm... |
|
|
Dự toán chi ĐTPT của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương năm... |
|
|
Dự toán chi thường xuyên của NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực năm... |
|
|
Dự toán chi CTMTQG của từng bộ, cơ quan trung ương và từng tỉnh, thành phố thực thuộc Trung ương năm... |
|
|
Dự toán thu, chi, cân đối NSĐP; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP năm... (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
|
Dự toán thu, chi, cân đối NSĐP; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia và số bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP năm... (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
|
Dự toán chi cân đối NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
|
Dự toán chi cân đối NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho ngân sách từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
|
Dự toán chi bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp từ NSTW cho NSĐP để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm... |
|
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ NSTW cho NSĐP năm... |
|
|
Dự toán chi NSĐP của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... (Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
|
Dự toán chi NSĐP của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... (Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
|
Bội chi và phương án vay - trả nợ của NSĐP năm... |
|
|
Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm... |
|
|
Danh mục các chương trình, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm... |
|
|
Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN) |
|
|
Bội thu, mức vay bù đắp bội chi, vay để trả nợ gốc của NSĐP năm... |
|
|
|
|
Phần thứ sáu |
|
Quyết toán ngân sách nhà nước |
|
Quyết toán cân đối NSNN năm... |
|
|
Quyết toán nguồn thu NSNN theo lĩnh vực năm... |
|
|
Quyết toán thu NSNN theo sắc thuế năm... |
|
|
Quyết toán cân đối nguồn thu chi NSTW và NSĐP năm... |
|
|
Quyết toán bội thu, vay bù đắp bội chi và vay trả nợ gốc của NSĐP năm... |
|
|
Quyết toán chi NSTW theo lĩnh vực năm... |
|
|
Quyết toán chi NSNN, chi NSTW và chi NSĐP theo cơ cấu chi năm... |
|
|
Quyết toán chi NSTW cho từng bộ, cơ quan trung ương theo từng lĩnh vực và các nhiệm vụ chi khác của NSTW năm... |
|
|
Quyết toán chi đầu tư phát triển của ngân sách trung ương cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm... |
|
|
Quyết toán chi thường xuyên của NSTW cho từng Bộ, cơ quan Trung ương theo từng lĩnh vực năm... |
|
|
Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên của các bộ, cơ quan trung ương năm... |
|
|
Quyết toán chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP đối với từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
|
Quyết toán thu NSĐP năm... |
|
|
Quyết toán chi NSĐP từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
|
Tổng hợp quyết toán các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do Trung ương quản lý năm... |
|
|
Thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn NSNN (do Quốc hội quyết định) năm... |
|
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia của từng Bộ, cơ quan Trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm... |
|
|
Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN) |
|
|
Quyết toán chi NSNN theo nội dung kinh tế năm... |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.