HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/2017/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 06/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Hưng Yên với các nội dung sau:
I. Điều chỉnh tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (Khoản 1 Mục II Nghị quyết 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016), cụ thể:
Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 là 9.890 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 2.947 tỷ đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.450 tỷ đồng;
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 89,5 tỷ đồng;
- Nguồn vốn bội chi ngân sách: 148,5 tỷ đồng;
- Nguồn vốn ngân sách trung ương: 2.455 tỷ đồng;
- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: 800 tỷ đồng.
II. Điều chỉnh phương án phân bổ vốn đầu tư (Khoản 3 Mục II Nghị quyết 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016):
1. Tổng số vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020: 9.890 tỷ đồng
2. Phân cấp nguồn vốn đầu tư như sau:
a) Nguồn vốn thuộc cấp tỉnh quản lý: 6.822,8 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung 2.353,4 tỷ đồng; phân bổ chi tiết 2.118 tỷ đồng; dự phòng 235,4 tỷ đồng, như sau: Trả nợ vay Ngân hàng phát triển thực hiện Chương trình giao thông nông thôn 58,5 tỷ đồng; bố trí vốn đối ứng các dự án ODA 28 tỷ đồng; thanh toán nợ XDCB các dự án hoàn thành còn thiếu vốn 164,1 tỷ đồng; các dự án chuyển tiếp và khởi công mới dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 là 1.783,3 tỷ đồng; vốn chuẩn bị đầu tư các dự án mới 15,5 tỷ đồng; vốn đầu tư các chương trình, đề án (Đề án kinh tế vùng bãi; hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây; chương trình kiên cố hóa trường, lớp học) 68,8 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất 976,3 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 878,7 tỷ đồng; dự phòng 98 tỷ đồng, như sau: Trả nợ vốn đã vay Ngân hàng phát triển 59 tỷ đồng; hỗ trợ mua xi măng xây dựng nông thôn mới 70 tỷ đồng; trích lập Quỹ phát triển đất 80 tỷ đồng; chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD đất 40 tỷ đồng; trả nợ lãi vay do chính quyền địa phương vay 8,2 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ và đầu tư các chương trình, đề án, dự án 621,5 tỷ đồng (Hỗ trợ thực hiện Đề án kinh tế vùng bãi 10 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các công trình xây dựng trường, lớp học 76,2 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã 20 tỷ đồng; hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây 5 tỷ đồng; đầu tư các chương trình, dự án 510,3 tỷ đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 89,5 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 81,75 tỷ đồng đầu tư các công trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế; dự phòng 7,75 tỷ đồng.
- Nguồn vốn bội chi ngân sách 148,5 tỷ đồng, phân bổ để chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư các công trình xây dựng cơ bản của tỉnh.
- Vốn ngân sách trung ương: 2.455 tỷ đồng, bao gồm:
+ Nguồn vốn trong nước: 1.492,5 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 1.343,2 tỷ đồng; dự phòng 149,2 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn nước ngoài: 962,6 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 866,3 tỷ đồng, dự phòng 96,3 tỷ đồng.
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 800 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 720 tỷ đồng; dự phòng 80 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý: 3.067,2 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp: 593,5 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 534,2 tỷ đồng, dự phòng 59,3 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện, xã quản lý: 2.473,7 tỷ đồng, phân bổ chi tiết 2.226,3 tỷ đồng, dự phòng 247,6 tỷ đồng.
c) Bổ sung danh mục dự án và điều chỉnh kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020, cụ thể:
- Bổ sung danh mục và mức vốn trong kế hoạch trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cho các dự án: Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên 50 tỷ đồng; Dự án đầu tư xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên 15 tỷ đồng).
- Điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 từ Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Cầu Gáy, huyện Văn Lâm sang các dự án đầu tư trạm bơm không ống, cột nước thấp 10.645 triệu đồng.
- Bổ sung danh mục và điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 từ Dự án đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ sang Dự án xây dựng cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ, 10.800 triệu đồng.
(Chi tiết nội dung phương án điều chỉnh, bổ sung tại 7 phụ lục đính kèm).
III. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 81/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng nhiệm vụ theo quy định của luật kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 -2021, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 19/7/2017 và có hiệu lực từ ngày 01/8/2017./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
NGUỒN NSNN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch 5 năm 2016-2020 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% |
||||
|
TỔNG SỐ |
9.890.094 |
8.917.135 |
972.959 |
|
A |
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
6.822.858 |
6.156.622 |
666.236 |
|
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
2.353.471 |
2.118.124 |
235.347 |
|
- |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
58.500 |
|
|
- |
Đối ứng các dự án ODA |
|
27.982 |
|
|
- |
Vốn chuẩn bị đầu tư các dự án mới |
|
15.500 |
|
|
- |
Đầu tư các chương trình, dự án, bao gồm: |
|
2.016.142 |
|
|
|
+ Thanh toán nợ XDCB các dự hoàn thành còn thiếu vốn |
|
164.057 |
|
|
|
+ Dự án chuyển tiếp và khởi công mới dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
1.783.285 |
|
|
|
+ Đầu tư các chương trình, đề án |
|
68.800 |
|
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
976.292 |
878.663 |
97.629 |
|
- |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
59.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ mua xi măng xây dựng nông thôn mới |
|
70.000 |
|
|
- |
Trích lập Quỹ Phát triển đất |
|
80.000 |
|
|
- |
Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (04 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang) |
|
40.000 |
|
|
- |
Trả nợ lãi vay do chính quyền địa phương vay |
|
8.188 |
|
|
- |
Hỗ trợ trả nợ và đầu tư các chương trình, đề án, dự án |
|
621.475 |
|
|
3 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
89.500 |
81.750 |
7.750 |
|
|
Phân bổ đầu tư các công trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế |
89.500 |
81.750 |
7.750 |
|
4 |
Nguồn bội chi ngân sách |
148.500 |
148.500 |
|
|
5 |
Vốn ngân sách trung ương |
2.455.094 |
2.209.585 |
245.509 |
|
a |
Vốn trong nước |
1.492.500 |
1.343.250 |
149.250 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM |
313.000 |
281.700 |
31.300 |
|
- |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg |
53.000 |
47.700 |
5.300 |
|
- |
Vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu |
1.126.500 |
1.013.850 |
112.650 |
|
b |
Vốn nước ngoài |
962.594 |
866.335 |
96.259 |
|
6 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
800.000 |
720.000 |
80.000 |
|
B |
NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
1.995.029 |
1.795.526 |
199.503 |
|
1 |
Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp |
593.529 |
534.176 |
59.353 |
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.401.500 |
1.261.350 |
140.150 |
|
C |
NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ |
1.072.208 |
964.987 |
107.221 |
|
1 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.072.208 |
964.987 |
107.221 |
|
Ghi chú: Phụ lục này thay thế Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh.
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn thu tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn bổ sung |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
65.000 |
|
I |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
50.000 |
|
1 |
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên |
2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
50.000 |
|
II |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ |
|
15.000 |
|
1 |
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên |
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
15.000 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, bội chi
ngân sách)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Danh mục công trình, dự án |
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư |
Kế hoạch 5 năm 2016-2020 giao tại NQ 81/2016/NQ- HĐND |
Số vốn điều chỉnh giảm |
Số vốn điều chỉnh tăng |
Kế hoạch 5 năm 2016-2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
|
42.570 |
21.445 |
21.445 |
42.570 |
|
I |
Danh mục dự án điều chỉnh vốn giảm |
|
42.570 |
21.445 |
|
21.125 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trạm bơm Cầu Gáy, huyện Văn Lâm |
2366/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
11.070 |
10.645 |
|
425 |
|
2 |
Đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ |
2718/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
31.500 |
10.800 |
|
20.700 |
|
II |
Danh mục dự án điều chỉnh vốn tăng |
|
|
|
21.445 |
21.445 |
|
1 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ |
1969/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp Cống Bún, huyện Ân Thi |
1970/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp Bích Tràng, huyện Ân Thi |
1971/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
4 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp Võng Phan, huyện Phù Cừ và huyện Tiên Lữ |
1972/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
|
|
3.645 |
3.645 |
|
5 |
Trạm bơm không ống cột nước thấp Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên |
1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
6 |
Xây dựng cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ |
1287/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
|
|
10.800 |
10.800 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh phân cấp GĐ 2016-2020 |
Nguồn thu sử dụng đất cấp huyện, cấp xã GĐ 2016-2020 |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% |
Phân bổ chi tiết 90% |
Dự phòng 10% |
|||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
|||||||||
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
593.529 |
534.176 |
59.353 |
2.473.708 |
2.226.337 |
1.261.350 |
964.987 |
247.371 |
140.150 |
107.221 |
|
1 |
Thành phố Hưng Yên |
99.610 |
89.649 |
9.961 |
512.396 |
461.155 |
381.641 |
79.514 |
51.240 |
42.405 |
8.835 |
|
2 |
Huyện Văn Lâm |
47.482 |
42.734 |
4.748 |
164.426 |
147.983 |
34.119 |
113.865 |
16.443 |
3.791 |
12.652 |
|
3 |
Huyện Mỹ Hào |
54.708 |
49.237 |
5.471 |
488.792 |
439.915 |
255.441 |
184.473 |
48.877 |
28.382 |
20.497 |
|
4 |
Huyện Yên Mỹ |
58.321 |
52.489 |
5.832 |
96.443 |
86.799 |
31.139 |
55.660 |
9.644 |
3.460 |
6.184 |
|
5 |
Huyện Văn Giang |
45.418 |
40.876 |
4.542 |
547.334 |
492.601 |
266.780 |
225.821 |
54.733 |
29.642 |
25.091 |
|
6 |
Huyện Khoái Châu |
74.836 |
67.353 |
7.484 |
204.080 |
183.672 |
98.856 |
84.815 |
20.408 |
10.984 |
9.424 |
|
7 |
Huyện Ân Thi |
63.482 |
57.134 |
6.348 |
52.842 |
47.557 |
30.064 |
17.493 |
5.285 |
3.340 |
1.944 |
|
8 |
Huyện Kim Động |
54.708 |
49.237 |
5.471 |
100.093 |
90.083 |
29.334 |
60.749 |
10.009 |
3.259 |
6.750 |
|
9 |
Huyện Phù Cừ |
46.966 |
42.270 |
4.697 |
201.891 |
181.702 |
85.225 |
96.477 |
20.189 |
9.469 |
10.720 |
|
10 |
Huyện Tiên Lữ |
47.998 |
43.199 |
4.800 |
105.410 |
94.869 |
48.751 |
46.118 |
10.541 |
5.417 |
5.124 |
|
Ghi chú: - Phụ lục này thay thế Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh;
- Các huyện, thành phố phân bổ chi tiết 90% tổng số vốn kế hoạch được thông báo nêu trên; dự phòng 10% (để xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn hoặc để chủ động cân đối vốn trong trường hợp nguồn thu không đạt kế hoạch);
- Tổng nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 là số liệu dự kiến sơ bộ; các huyện, thành phố rà soát lại nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 phù hợp với dự kiến thu của các dự án do cấp huyện, cấp xã làm chủ đầu tư.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư hiện hành |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
4.216.956 |
2.726.429 |
1.343.250 |
5.894 |
|
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
281.700 |
|
|
|
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
281.700 |
|
|
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
4.216.956 |
2.726.429 |
1.013.850 |
5.894 |
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG |
|
2.639.547 |
2.103.392 |
747.628 |
5.894 |
|
|
a |
Hoàn trả vốn ứng trước |
|
77.441 |
58.150 |
5.894 |
5.894 |
|
|
1 |
Dự án Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Hưng Yên |
2121/QĐ-UBND ngày 12/11/2008 |
34.343 |
24.040 |
853 |
853 |
|
|
2 |
Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi |
2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 |
29.961 |
20.973 |
4.832 |
4.832 |
|
|
3 |
Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng, huyện Tiên Lữ |
2791/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
4.660 |
4.660 |
47 |
47 |
|
|
4 |
Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở bãi Phú Hùng Cường, huyện Kim Động |
723/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 |
8.477 |
8.477 |
162 |
162 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
633.032 |
450.406 |
179.734 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên |
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
119.223 |
90.000 |
15.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Phố Nối tỉnh Hưng Yên (GĐ2) |
2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
236.371 |
150.000 |
25.000 |
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900) |
1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 |
199.118 |
179.206 |
123.312 |
|
|
|
4 |
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên |
2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
78.320 |
31.200 |
16.421 |
|
|
|
c |
Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
1.929.074 |
1.594.836 |
562.000 |
|
|
|
1 |
Dự án đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến |
2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
171.973 |
60.000 |
28.000 |
|
|
|
2 |
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (Giai đoạn 1) |
667/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
230.347 |
230.347 |
95.000 |
|
|
|
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
671/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 938/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 |
550.000 |
550.000 |
120.000 |
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
250.000 |
250.000 |
120.000 |
|
|
|
4 |
Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
499.654 |
499.654 |
40.000 |
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
320.000 |
320.000 |
40.000 |
|
|
|
5 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
270.000 |
160.500 |
100.000 |
|
|
|
6 |
Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ |
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
129.100 |
70.835 |
54.000 |
|
|
|
7 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
378.000 |
323.500 |
125.000 |
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
|
841.848 |
74.000 |
8.457 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
841.848 |
74.000 |
8.457 |
|
|
|
1 |
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên |
1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011; 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
841.848 |
74.000 |
8.457 |
|
|
|
III |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG |
|
142.856 |
128.458 |
60.000 |
|
|
|
a |
Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
142.856 |
128.458 |
60.000 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ |
668/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
61.398 |
54.000 |
31.000 |
|
|
|
2 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi |
2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
81.458 |
74.458 |
29.000 |
|
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ |
|
151.023 |
104.612 |
52.768 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
69.223 |
34.612 |
15.311 |
|
|
|
1 |
Dự án tái định cư xã Bình Minh, huyện Khoái Châu |
1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 |
69.223 |
34.612 |
15.311 |
|
|
|
b |
Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
81.800 |
70.000 |
37.458 |
|
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên |
672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
81.800 |
70.000 |
37.458 |
|
|
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG |
|
104.174 |
67.300 |
30.529 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
44.197 |
16.813 |
3.513 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Bệnh viện mắt Hưng Yên |
1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
44.197 |
16.813 |
3.513 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao các năm |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
910.955 |
8.457 |
866.335 |
|
I |
LĨNH VỰC CUNG CẤP NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
278.651 |
|
278.651 |
|
1 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh (vốn vay WB) |
2283/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
278.651 |
|
278.651 |
|
II |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
574.788 |
8.457 |
541.349 |
|
1 |
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng Yên |
1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011, 2381/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 |
390.806 |
8.457 |
382.349 |
|
2 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 |
183.982 |
|
159.000 |
|
III |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
57.516 |
|
46.335 |
|
1 |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện - Trung tâm y tế huyện Khoái Châu (vốn vay WB) |
1833/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
6.113 |
|
5.450 |
|
2 |
Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng tỉnh Hưng Yên (vốn vay WB) |
1751/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
51.403 |
|
40.885 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2017-2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
720.000 |
|
|
Đầu tư xây dựng nâng cấp đường đê tả sông Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc) tỉnh Hưng Yên |
71/QĐ-HĐND ngày 08/3/2017 |
720.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.