HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2024/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 78/2023/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15, ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND như sau:
“1. Bảng giá đất tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quy định Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND như sau:
“1. Bảng giá đất tại Quy định này được áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024.”
3. Bổ sung một số nội dung vào Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
4. Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
5. Đối với cấp huyện, cấp xã thực hiện việc sắp xếp đơn vị hành chính theo Nghị quyết số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định thì tên đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã được sửa đổi, bổ sung theo tên đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã mới.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Hội đồng nhân dân tỉnh trong quá trình xây dựng, quản lý, sử dụng bảng giá đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 9 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC I - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 78/2023/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2024/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Bổ sung nội dung “số thứ tự 368 - Khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ” vào sau “số thứ tự 367” của phụ lục I - Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
368 |
Khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ |
47.500 |
|
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh đến QL10 |
47.000 |
|
Đường N1 |
44.000 |
|
Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị |
35.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
2. Bổ sung nội dung: “mục 2.1. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc” của phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện vào sau “số thứ tự 368” của Phụ lục I - Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định và sửa đổi, bổ sung tên mục “2.1. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc” thành “2. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định”.
3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung mục 2. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định Phụ lục I nêu trên như sau:
a) Bỏ cụm từ “Bao gồm 11 xã, thị trấn và Đại Lộ Thiên Trường” tại mục mục 2. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định;
b) Thay thế các cụm từ: “Xã Mỹ Tiến” (tại số thứ tự 6), “Xã Mỹ Thịnh” (tại số thứ tự 9), “Xã Mỹ Thành” (tại số thứ tự 11) bằng cụm từ “Xã Mỹ Lộc” (số thứ tự 6); thay thế cụm từ “Xã Mỹ Hưng” (tại số thứ tự 7), “Thị trấn Mỹ Lộc” (tại số thứ tự 8) bằng cụm từ “Phường Hưng Lộc” (số thứ tự 7) tại mục 2. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định;
c) Bổ sung tên đường, đơn giá vào số thứ tự 7 (Phường Hưng Lộc) mục 2. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
7 |
Phường Hưng Lộc |
|
|
Khu dân cư tập trung (thuộc xã Mỹ Hưng cũ) |
|
|
Tuyến đường D1 |
23.500 |
|
Đường D3 (các lô Biệt thự) |
13.000 |
|
Đường N3 |
12.000 |
|
Đường N1, N2, D2 |
15.500 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC II - BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 78/2023/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2024/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Bãi bỏ toàn bộ bộ nội dung mục 2.1 Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc phụ lục II vì đã được bổ sung vào nội dung Phụ lục I.
2. Bổ sung tên đường, đơn giá vào số thứ tự 3 (xã Liên Minh), số thứ tự 11 (xã Cộng Hòa), số thứ tự 18 (xã Hợp Hưng) mục 2.2. Bảng giá đất ở tại huyện Vụ Bản như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
3 |
Xã Liên Minh |
|
|
Khu dân cư Cửa Chùa Tứ Giáp |
|
|
Tuyến đường D1, N1, N3 |
12.500 |
|
Tuyến đường D2, D3, N2 |
9.000 |
|
Biệt thự đường N2, D2 |
7.200 |
|
Biệt thự đường N3 |
10.000 |
11 |
Xã Cộng Hòa |
|
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
Tuyến đường Gom, D1, N1 |
9.000 |
|
Tuyến đường D2, N2, N3 |
6.500 |
|
Biệt thự |
5.200 |
18 |
Xã Hợp Hưng |
|
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
Tuyến đường N1 |
9.000 |
|
Tuyến đường D1, D2, D3, N2 |
8.000 |
|
Tuyến đường N3 |
7.000 |
|
Biệt thự đường N1 |
7.200 |
|
Biệt thự đường N3 |
5.600 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
3. Bổ sung tên đường, đơn giá vào số thứ tự 10 (xã Yên Bình), số thứ tự 18 (xã Yên Hồng), số thứ tự 25 (xã Yên Cường) mục 2.3 Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
10 |
Xã Yên Bình |
|
|
Khu dân cư tập trung An Tố |
|
|
Đường N1 |
|
|
Lô liền kề |
9.500 |
|
Lô biệt thự |
9.000 |
|
Đường T1, T2 |
|
|
Lô liền kề |
14.500 |
|
Lô biệt thự |
12.000 |
18 |
Xã Hồng Quang |
|
|
Điểm tái định cư phân tán phía Bắc thôn Cao Bồ (thuộc xã Yên Hồng cũ) |
6.500 |
25 |
Xã Yên Cường |
|
|
Khu dân cư tập trung |
|
|
Đường G1, đường Tống Xá |
12.000 |
|
Đường N1, N2 |
10.000 |
|
Đường N3, D4 |
7.500 |
|
Đường N4, D1 |
6.500 |
|
Đường D2 |
7.000 |
|
Các thửa đất biệt thự |
7.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
4. Bổ sung tên đường, đơn giá đất Khu dân cư tập trung Nam Quang vào số thứ tự 4 (xã Hồng Quang) mục 2.4. Bảng giá đất ở tại huyện Nam Trực như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
4 |
Xã Hồng Quang |
|
|
Khu dân cư tập trung Nam Quang |
|
|
Đường N1 |
15.000 |
|
Đường N2 |
10.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
5. Bổ sung tên đường, giá đất Khu tái định cư dự án Kênh nối đáy vào số thứ tự 10 (xã Nghĩa Lạc) mục 2.5 Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
10 |
Xã Nghĩa Lạc |
|
|
Khu Tái định cư dự án Kênh nối Đáy |
|
|
Các thửa đất tiếp giáp đường tỉnh lộ 488C |
12.000 |
|
Các thửa đất còn lại |
8.300 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
6. Tại số thứ tự 17 (xã Xuân Kiên) mục 2.7 Bảng giá đất ở tại huyện Xuân Trường
a) Thay thế cụm từ “Xã Xuân Kiên” bằng cụm từ “Xã Xuân Phúc”;
b) Bổ sung tên đường, đơn giá Khu dân cư tập trung vào số thứ tự 17 (Xã Xuân Phúc) như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
17 |
Xã Xuân Phúc |
|
|
Khu dân cư tập trung (thuộc xã Xuân Kiên cũ) |
|
|
Đường N1, D1, N4 (Đoạn từ D1 đến D2) |
15.000 |
|
Đường N2, N3 |
14.000 |
|
Đường N4 (Đoạn từ D2 đến hết) |
13.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
7. Tại mục 2.8 Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu
a) Thay thế cụm từ “Xã Hải Phương” (tại số thứ tự 18) bằng cụm từ “Thị trấn Yên Định”; thay thế cụm từ “Xã Hải Lý” (tại số thứ tự 33) bằng cụm từ “Thị trấn Cồn” tại mục 2.8 Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu;
b) Bổ sung một số nội dung vào số thứ tự 18 (Thị trấn Yên Định), số thứ tự 33 (Thị trấn Cồn) mục 2.8 Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
18 |
Thị trấn Yên Định |
|
|
Khu dân cư tập trung (thuộc xã Hải Phương cũ) |
|
|
Các thửa đất thuộc CL-1, CL-3, CL-4 |
12.000 |
|
Các thửa đất thuộc CL-2, CL-5, CL-6 |
14.000 |
|
Các thửa đất biệt thự |
11.200 |
33 |
Thị trấn Cồn |
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xóm Tây Cát (thuộc xã Hải Lý cũ) |
|
|
Các thửa đất thuộc lô CL1 (gồm các thửa: CL1-17 đến CL1-29); các thửa đất thuộc lô CL2 (gồm các thửa CL2-2 đến CL2-7) |
6.000 |
|
Thửa đất thuộc lô CL2 (thửa: CL2-01); các thửa đất lô CL1 (gồm các thửa: CL1-01 đến CL1-16) |
7.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
8. Bổ sung tên đường, giá đất các Khu dân cư tập trung vào số thứ tự 6 (xã Hồng Thuận), số thứ tự 18 (xã Giao Thiện) mục 2.9 Bảng giá đất ở tại huyện Giao Thủy như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
||
6 |
Xã Hồng Thuận |
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận |
|
|
Đường N1, N2, N3, D1 |
15.000 |
|
Các tuyến đường còn lại |
14.000 |
18 |
Xã Giao Thiện |
|
|
Khu dân cư tập trung Nam Sông Hồng |
|
|
Đường N3 |
16.000 |
|
Đường N1, N2 |
15.000 |
|
Đường D3, D2, N4, N5, N6, N7, N8 |
14.000 |
|
Đường D4 |
13.000 |
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.