HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG THUỘC THỊ TRẤN CHƯ PRÔNG, HUYỆN CHƯ PRÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Trên cơ sở Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân nhân tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai đến năm 2035;
Xét Tờ trình số 1774/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc đề nghị ban hành Nghị quyết đặt, đổi tên đường và công trình công cộng thuộc thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt, đổi tên đường, công trình công cộng thuộc thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, gồm: Đặt tên mới 35 tuyến đường, điều chỉnh 06 tuyến đường, đặt tên mới 02 công trình công cộng (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Uỷ ban nhân nhân tỉnh tổ chức triển khai thi hành Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khoá XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
TUYẾN ĐƯỜNG, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG THUỘC THỊ TRẤN CHƯ PRÔNG,
HUYỆN CHƯ PRÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 92/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai)
1. Các tuyến đường đặt tên mới
Stt |
Đường đề xuất đặt tên |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Tên đường |
1 |
Đường N13 (Quy hoạch D3) |
Đường D6 (QH. Đ9) |
Đường D1 (QH. Đ2) |
1087 |
7 |
Lê Chân |
2 |
Đường N12 |
Đường D3 (QH. Đ7) |
Đường D1 (QH. Đ2) |
481 |
7 |
Mạc Đĩnh Chi |
3 |
Đường N11 (QH. Đ3) |
Đường D6 (QH. Đ9) |
Đường D1 (QH. Đ2) |
1337 |
7 |
Phan Huy Chú |
4 |
Đường D2 (QH. Đ6) |
Đường Hùng Vương |
Đường N17 (QH. Đ3) |
708 |
7 |
Đặng Trần Côn |
5 |
Đường D3 (QH. Đ7) |
Đường Hùng Vương |
Đường Bà Triệu |
891 |
7 |
Lương Định Của |
6 |
Đường D4 (QH. Đ8) |
Đường Hùng Vương |
Đường N11 (QH. Đ3) |
163 |
7 |
Đoàn Thị Điểm |
7 |
Đường D6 (QH. Đ9) |
Đường Hùng Vương |
Đường Bà Triệu |
471 |
7 |
Hoàng Diệu |
8 |
Đường D7 |
Đường Vành đai phía nam |
Đường quy hoạch |
510 |
7 |
Trần Khánh Dư |
9 |
Đường D8 |
Đường Vành đai phía nam |
Đường Bà Triệu (quy hoạch nối dài) |
650 |
7 |
Tăng Bạt Hổ |
10 |
Đường D1 (Quy hoạch D2) |
Đường Hùng Vương |
Ranh giới thị trấn |
1480 |
16 |
Nguyễn Huệ |
11 |
Đường N14 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Vành đai phía nam |
1063 |
7 |
Phùng Hưng |
12 |
Đường N17 (QH. Đ1) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường D22 (QH.D11) |
1086 |
7 |
Hồ Xuân Hương |
13 |
Đường D9 |
Đường Hùng Vương |
Cuối tuyến |
792 |
7 |
Huỳnh Thúc Kháng |
14 |
Đường quy hoạch |
Đường Hùng Vương |
Đường N2 |
315 |
7 |
Phùng Khắc Khoan |
15 |
Đường D17 |
Đường Hùng Vương |
Đường Sư Vạn Hạnh |
1180 |
7 |
Lý Thường Kiệt |
16 |
Đường quy hoạch số 24 |
Đường quy hoạch số 20 |
Đường D12 |
797 |
7 |
Ngô Sỹ Liên |
17 |
Đường quy hoạch |
Đường N5 |
Đường quy hoạch |
465 |
7 |
Đinh Bộ Lĩnh |
18 |
Đường N5 |
Đường quy hoạch |
Đường quy hoạch |
560 |
7 |
Mai Thúc Loan |
19 |
Đường quy hoạch |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
206 |
7 |
Hồ Tùng Mậu |
20 |
Đường D13 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường D12 |
791 |
7 |
Hàm Nghi |
21 |
Đường quy hoạch D10 |
Đường Trần Phú |
Đường D12 |
357 |
7 |
Ngô Thì Nhậm |
22 |
Đường D22 (Quy hoạch D11) |
Đường Hùng Vương |
Đường N5 |
174 |
12 |
Đinh Núp |
23 |
Đường N19 (Quy hoạch số 21) |
Đường D18 (QH9) |
Đường Trần Phú |
921 |
7 |
Cao Bá Quát |
24 |
Đường quy hoạch số 29 |
Đường quy hoạch số 19 |
Đường Trần Phú |
352 |
7 |
Ngô Quyền |
25 |
Đường quy hoạch số 20 |
Đường quy hoạch số 21 |
Đường Vành đai phía nam (QH15) |
306 |
7 |
Ngô Văn Sở |
26 |
Đường D15 (QH5) |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Vành đai phía nam (QH15) |
549 |
7 |
Hà Huy Tập |
27 |
Đường quy hoạch số 2 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường D18 (QH9) |
562 |
7 |
Hoàng Hoa Thám |
28 |
Đường D18 (QH9) |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Vành đai phía nam (QH15) |
299 |
7 |
Hoàng Văn Thụ |
29 |
Đường quy hoạch số 14 |
Đường N17 (QHD1) |
Đường Vành đai phía nam (QH15) |
323 |
7 |
Tôn Thất Thuyết |
30 |
Đường Vành đai phía nam (QH15) |
Đường Nguyễn Trãi Nối dài |
Đường D12 |
1950 |
16 |
Đặng Thùy Trâm |
31 |
Đường quy hoạch D3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường quy hoạch D2 |
132 |
7 |
Phan Châu Trinh |
32 |
Đường quy hoạch |
Đường quy hoạch D3 |
Đường quy hoạch D2 |
127 |
7 |
Đặng Huy Trứ |
33 |
Đường N18 (quy hoạch D2) |
Đường quy hoạch 14 |
Đường quy hoạch D3 |
285 |
7 |
Đào Duy Từ |
34 |
Đường N15 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường D5 |
634 |
7 |
Nguyễn Viết Xuân |
35 |
Đường quy hoạch D2 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường N17 (QH.D1) |
181 |
7 |
Bùi Thị Xuân |
2. Các tuyến đường điều chỉnh chiều dài (giữ nguyên tên cũ):
Stt |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
01 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Hùng Vương |
Đường D19 (QH.10) |
1963 |
7 |
02 |
Trần Phú |
Đường Hùng Vương |
Đường Vành đai phía nam (QH15) |
1273 |
16 |
03 |
Nguyễn Trãi |
Đường Hùng Vương |
Đường quy hoạch số 14 |
2170 |
16 |
04 |
Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Phú |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
824 |
12 |
05 |
Hùng Vương |
Đường D23 (QH D13) |
Đường D1 (QH D2) |
4862 |
16 |
06 |
Lê Hồng Phong |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Vành đai phía nam (QH15) |
1060 |
12 |
3. Công trình công cộng
Stt |
Loại công trình công cộng |
Kích thước |
Tên công trình công cộng |
01 |
Quảng trường |
10.000 m2 |
Kpă Klơng |
02 |
Công viên văn hóa |
30.000 m2 |
Plei Me |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.