HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 2025;
Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2022: 564.950 triệu đồng, trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 400.290 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 142.000 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 18.000 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 4.660 triệu đồng.
2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách địa phương theo biểu số 02 kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố phân bổ vốn đầu tư ngân sách nhà nước theo thứ tự ưu tiên theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
2.647.981 |
I |
Vốn ngân sách địa phương |
564.950 |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất, vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết và bội chi ngân sách địa phương) |
400.290 |
|
Trong đó: |
|
|
+ Phân bổ chi tiết cho các công trình dự án |
388.950 |
|
+ Trả nợ gốc cấp tỉnh |
6.770 |
|
+ Trả nợ gốc cấp thành phố |
4.570 |
2 |
Bội chi ngân sách địa phương |
4.660 |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
142.000 |
4 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
18.000 |
II |
Vốn ngân sách trung ương bổ sung cho địa phương |
2.083.031 |
1 |
Vốn trong nước |
1.688.479 |
|
Trong đó: Đầu tư các dự án trọng điểm, liên kết vùng |
930.930 |
2 |
Vốn nước ngoài |
394.552 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 nguồn vốn CĐNS tỉnh |
Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2022 |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: nguồn vốn tỉnh |
|||||||||
1 |
2 |
5 |
5 |
6 |
7 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
3.783.235 |
666.647 |
2.024.605 |
585.518 |
564.950 |
|
|
A |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC |
|
|
3.719.047 |
622.287 |
1.474.598 |
468.651 |
388.950 |
|
|
A.I |
Nguồn ngân sách tỉnh điều hành |
|
|
3.719.047 |
622.287 |
797.678 |
350.813 |
273.433 |
|
|
I |
Dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
|
|
578.401 |
67.846 |
21.944 |
54.157 |
9.544 |
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
162.198 |
36.180 |
20.500 |
27.400 |
8.100 |
|
|
1 |
Kè chống xói lở bờ hữu Sông cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
|
2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
25.700 |
12.000 |
6.000 |
11.400 |
600 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Dự án hoàn thành |
2 |
Kè bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 |
38.500 |
3.500 |
3.500 |
- |
3.500 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án hoàn thành |
3 |
Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
|
1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
20.000 |
5.000 |
5.000 |
4.000 |
1.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án hoàn thành |
4 |
Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
|
QĐ số 4714/QĐ-BNN- HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số 1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
77.998 |
15.680 |
6.000 |
12.000 |
3.000 |
Sở NN&PTNT |
Dự án hoàn thành |
|
Giao thông |
|
|
416.203 |
31.666 |
1.444 |
26.757 |
1.444 |
|
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn |
|
1231/QĐ-UBND ngày 11/7/2011; 363/QĐ- UBND ngày 28/3/2017 |
416.203 |
31.666 |
1.444 |
26.757 |
1.444 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Dự án đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019, giá trị quyết toán 375.099 triệu đồng |
II |
Đối ứng dự án ODA |
|
|
|
|
241.787 |
118.873 |
116.960 |
|
|
1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
3102/QĐ-BNN- HTQT, 21/7/2016 |
213.630 |
16.946 |
5.678 |
10.178 |
2.000 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
2 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
|
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018 |
1.071.289 |
174.087 |
126.380 |
54.380 |
81.333 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường |
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016 |
214.432 |
18.360 |
2.500 |
7.232 |
800 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
5 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
|
4638/QĐ-BNN- HTQT, 9/11/2015 |
89.880 |
4.505 |
4.505 |
1.300 |
407 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
6 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
|
1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND, 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020 |
840.129 |
93.670 |
70.670 |
40.323 |
26.000 |
Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh |
|
7 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
|
481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020 |
153.655 |
32.504 |
32.054 |
5.460 |
6.420 |
Sở Y tế |
|
III |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2.837.809 |
277.809 |
272.935 |
99.500 |
35.000 |
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
2021- 2024 |
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 |
2.837.809 |
277.809 |
272.935 |
99.500 |
35.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
IV |
Nhiệm vụ quy hoạch tỉnh và các nhiệm vụ có tính chất chuyên ngành |
|
|
40.318 |
40.318 |
30.318 |
30.800 |
9.518 |
|
|
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
39.143 |
39.143 |
29.143 |
30.000 |
9.143 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng (trước đây là quy hoạch chi tiết) Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I |
|
1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
692 |
692 |
692 |
500 |
192 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
3 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu Tái định cư và Dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình , tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I |
|
1011/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
483 |
483 |
483 |
300 |
183 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
V |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
302.837 |
276.632 |
230.694 |
47.483 |
102.411 |
|
|
|
Quốc phòng |
|
|
28.500 |
28.500 |
22.500 |
17.000 |
2.650 |
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021 |
2021- 2022 |
97/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 |
28.500 |
28.500 |
22.500 |
17.000 |
2.650 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi 06 tỷ đồng |
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
25.000 |
25.000 |
25.000 |
4.768 |
10.300 |
|
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng |
2021- 2023 |
311/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
14.500 |
14.500 |
14.500 |
4.185 |
4.500 |
Công an tỉnh |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn |
2021- 2023 |
2167/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
4.300 |
4.300 |
4.300 |
227 |
2.400 |
Công an tỉnh |
|
4 |
Trụ sở làm việc công an phường Xuất Hóa |
2021- 2023 |
2168/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
356 |
3.400 |
Công an tỉnh |
|
|
Giáo dục, đào tạo |
|
|
32.282 |
11.177 |
11.177 |
- |
7.461 |
|
|
5 |
Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông |
2021- 2023 |
2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
9.000 |
7.371 |
7.371 |
- |
4.400 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
6 |
Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn |
2021- 2023 |
1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
14.502 |
1.895 |
1.895 |
- |
1.150 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
7 |
Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
2022- 2024 |
2169/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
8.780 |
1.911 |
1.911 |
- |
1.911 |
UBND huyện Chợ Mới |
Dự án sử dụng 02 nguồn: NS tỉnh và XSKT |
|
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
51.950 |
51.950 |
51.950 |
4.879 |
25.950 |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị |
2021- 2023 |
2177/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
37.000 |
37.000 |
37.000 |
831 |
21.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
9 |
Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện |
2021- 2023 |
1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
14.950 |
14.950 |
14.950 |
4.048 |
4.950 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
Phát thanh, truyền hình |
|
|
23.747 |
23.747 |
23.750 |
6.405 |
12.600 |
|
|
10 |
Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở |
2021- 2022 |
1645/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
23.747 |
23.747 |
23.750 |
6.405 |
12.600 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Giao thông |
|
|
38.289 |
33.189 |
33.200 |
7.254 |
12.650 |
|
|
11 |
Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì |
2021- 2023 |
1637/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
10.000 |
7.000 |
7.000 |
1.889 |
2.300 |
UBND huyện Na Rì |
|
12 |
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì |
2021- 2023 |
1638/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
9.000 |
8.000 |
8.000 |
2.050 |
2.750 |
UBND huyện Na Rì |
|
13 |
Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang |
2021- 2023 |
1636/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
3.989 |
3.989 |
4.000 |
1.154 |
1.250 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
14 |
Cầu Mảy Van và cầu Siam Coóc, huyện Ngân Sơn |
2021- 2023 |
1639/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
7.800 |
6.700 |
6.700 |
1.895 |
2.100 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Trụ sở UBND tỉnh |
2021- 2023 |
2120/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
266 |
4.250 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
|
Xã hội |
|
|
12.034 |
12.034 |
12.400 |
3.150 |
4.100 |
|
|
16 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
2021- 2023 |
1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
12.034 |
12.034 |
12.400 |
3.150 |
4.100 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
50.717 |
50.717 |
50.717 |
4.027 |
26.700 |
|
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
2021- 2023 |
2170/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
405 |
2.600 |
UBND huyện Ba Bể |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn |
2021- 2023 |
1640/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
1.614 |
2.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
19 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ |
2021- 2023 |
2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
5.300 |
5.300 |
5.300 |
224 |
2.950 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
20 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
2021- 2023 |
1641/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
3.400 |
3.400 |
3.400 |
860 |
1.200 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
21 |
Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
2021- 2023 |
1934/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
737 |
737 |
737 |
- |
450 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
|
22 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh |
2021- 2022 |
1643/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
386 |
850 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
23 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
2021- 2023 |
2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
149 |
1.650 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn |
2021- 2023 |
2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
25.780 |
25.780 |
25.780 |
389 |
15.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
A.II |
Phân bổ cho cấp huyện điều hành |
|
|
- |
- |
676.920 |
117.838 |
115.517 |
|
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
109.898 |
18.244 |
14.926 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
73.550 |
13.048 |
13.048 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
75.406 |
13.377 |
13.377 |
UBND huyện Ba Bể |
|
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
72.084 |
12.788 |
12.788 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
79.316 |
14.048 |
14.071 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
104.511 |
17.967 |
18.541 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
84.101 |
14.920 |
14.920 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
78.054 |
13.446 |
13.847 |
UBND huyện Na Rì |
|
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
505.000 |
103.800 |
142.000 |
|
|
B.1 |
Cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
50.500 |
10.380 |
24.320 |
|
|
B.2 |
Cấp huyện điều hành |
|
|
- |
- |
454.500 |
93.420 |
117.680 |
|
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
324.000 |
71.100 |
88.300 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
18.900 |
1.170 |
1.500 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
25.200 |
7.200 |
12.650 |
UBND huyện Ba Bể |
|
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
7.200 |
540 |
400 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
12.600 |
1.530 |
1.730 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
45.000 |
9.000 |
9.400 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
9.000 |
900 |
1.500 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
12.600 |
1.980 |
2.200 |
UBND huyện Na Rì |
|
C |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
64.188 |
44.360 |
45.007 |
13.067 |
18.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
2021- 2022 |
1646/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
2.353 |
2.353 |
3.000 |
1.619 |
300 |
UBND huyện Ba Bể |
|
2 |
Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông |
2021- 2022 |
2243/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 |
8.758 |
8.758 |
8.758 |
454 |
6.600 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
3 |
Trường mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông |
2021- 2023 |
2175/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
9.000 |
1.629 |
1.629 |
461 |
700 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
4 |
Trường tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn |
2021- 2023 |
1634/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
14.502 |
11.105 |
11.105 |
6.996 |
850 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
5 |
Trường TH&THCS Văn Minh, huyện Na Rì |
2021- 2023 |
1635/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
3.215 |
1.000 |
UBND huyện Na Rì |
|
6 |
Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn |
2021- 2023 |
2173/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
24.175 |
15.115 |
15.115 |
322 |
8.550 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
D |
VAY LẠI CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
|
|
|
|
|
400 |
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn |
|
2 |
Xây dựng cầu dân sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần đường |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
Sở GTVT |
|
3 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
5.405 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
Ban Điều phối CSSP tỉnh Bắc Kạn |
|
5 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
Sở Y tế |
|
6 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
|
|
|
|
|
|
695 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.