CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 90/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2279/QĐ-BTC ngày 07 tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2022-2024; Báo cáo thẩm tra số 197/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2022
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 820.000 triệu đồng, tăng 63.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:
- Thu nội địa: 800.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 20.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 6.600.564 triệu đồng, tăng 61.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 715.500 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 5.885.064 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.605.224 triệu đồng, tăng 58.160 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách: 4.459.121 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển: 564.950 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 3.733.105 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.700 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 97.975 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 60.391 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 2.146.103 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 4.660 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 16.000 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 11.340 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 6.205.614 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 320.550 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.885.064 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 6.210.274 triệu đồng, trong đó:
a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 3.981.502 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 307.433 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 1.157.737 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.700 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự toán chưa phân bổ: 2.513.632 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh: 426.691 triệu đồng (trong đó: Chi đầu tư phát triển 24.320 triệu đồng, chi thường xuyên 361.697 triệu đồng, dự phòng ngân sách: 40.674 triệu đồng);
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.086.941 triệu đồng (trong đó: Chi đầu tư phát triển 2.083.031 triệu đồng, chi thường xuyên 3.910 triệu đồng).
b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 2.228.772 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 theo các biểu đính kèm)
Điều 3. Những khoản chi thường xuyên chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm (trừ nguồn vốn đầu tư), giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Biểu mẫu |
Nội dung |
Số trang |
|
Biểu mẫu theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ |
|
|
|
1 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 |
|
1 |
Biểu mẫu số 15 |
Cân đối ngân sách địa phương năm 2022 |
|
2 |
Biểu mẫu số 16 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2022 |
|
3 |
Biểu mẫu số 16a |
Dự toán thu ngân sách nhà nước trung ương và tỉnh giao năm 2022 |
|
4 |
Biểu mẫu số 16b |
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2022 (chi tiết từng đơn vị) |
|
5 |
Biểu mẫu số 17 |
Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2022 |
|
6 |
Biểu mẫu số 18 |
Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2022 |
|
|
2 |
Phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022 |
|
6 |
Biểu mẫu số 30 |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm 2022 |
|
7 |
Biểu mẫu số 32 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm 2022 |
|
8 |
Biểu mẫu số 33 |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm 2022 |
|
9 |
Biểu mẫu số 34 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm 2022 |
|
10 |
Biểu mẫu số 35 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 |
|
11 |
Biểu mẫu số 36 |
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 |
|
12 |
Biểu mẫu số 37 |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2022 |
|
13 |
Biểu mẫu số 39 |
Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2022 |
|
14 |
Biểu mẫu số 41 |
Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm 2022 |
|
15 |
Biểu mẫu số 42 |
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm 2022 |
|
16 |
Biểu mẫu số 46 |
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2022 |
|
Biểu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
5.754.471 |
7.149.266 |
6.600.564 |
-548.702 |
92 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
625.600 |
644.590 |
715.500 |
70.910 |
11T |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
267.950 |
280.007 |
572.800 |
292.793 |
205 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
357.650 |
364.583 |
142.700 |
-221.883 |
39 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.096.884 |
5.174.466 |
5.885.064 |
710.598 |
114 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.915.252 |
2.915.252 |
3.738.961 |
823.709 |
128 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
290.818 |
290.818 |
0 |
|
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.890.814 |
1.968.396 |
2.146.103 |
177.707 |
109 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
82.386 |
|
-82386 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
31.987 |
1.247.824 |
|
-1.247.824 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
5.614.754 |
6.238.644 |
6.605.224 |
990.470 |
118 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
3 894.457 |
4.164.453 |
4.459.121 |
564.664 |
114 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
578.700 |
725.845 |
564.950 |
-13.750 |
98 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.195.334 |
3.435.878 |
3.733.105 |
537.771 |
117 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
2920 |
1.730 |
1.700 |
-1220 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
116.503 |
|
97.975 |
-18.528 |
84 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
60.391 |
60391 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.720.297 |
2.074.191 |
2.146.103 |
425.806 |
125 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
92.081 |
|
0 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.720.297 |
1.982.110 |
2.146.103 |
425.806 |
125 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
|
|
0 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
30.800 |
27.272 |
4.660 |
-26.140 |
15 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
59.200 |
59.200 |
11.340 |
-47.860 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
59.200 |
59.200 |
11.340 |
-47.860 |
19 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
90.000 |
86.472 |
16.000 |
(74.000) |
18 |
Biểu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
|
|
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
TỔNG THU NSNN |
759.000 |
644.590 |
820.000 |
715.500 |
108% |
111% |
I |
Thu nội địa |
733.500 |
644.590 |
800.000 |
715.500 |
109% |
111% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
102.550 |
102.550 |
104.700 |
104.700 |
102% |
102% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
70.399 |
70.399 |
73.000 |
73.000 |
104% |
104% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.151 |
4.151 |
4.500 |
4.500 |
108% |
108% |
|
- Thuế tài nguyên |
28 000 |
28.000 |
27.200 |
27.200 |
97% |
97% |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
6.176 |
6.176 |
6.000 |
6.000 |
97% |
97% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.449 |
3.449 |
3.700 |
3.700 |
107% |
107% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.443 |
2.443 |
2.100 |
2.100 |
86% |
86% |
|
- Thuế tài nguyên |
284 |
284 |
200 |
200 |
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
500 |
500 |
600 |
600 |
120% |
120% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
500 |
500 |
600 |
600 |
120% |
120% |
|
- Thuế tài nguyên |
- |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
140.597 |
140.597 |
161.000 |
161.000 |
115% |
115% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
102.828 |
102.828 |
121.100 |
121.100 |
118% |
118% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
424 |
424 |
600 |
600 |
142% |
142% 104% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.879 |
9.879 |
10.300 |
10.300 |
104% |
|
|
- Thuế tài nguyên |
27.466 |
27.466 |
29.000 |
29.000 |
106% |
106% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
32.250 |
32.250 |
31.000 |
31.000 |
96% |
96% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
817 |
817 |
- |
- |
0% |
0% |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
112.920 |
112.920 |
142.000 |
142.000 |
126% |
126% |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
710 |
710 |
700 |
700 |
99% |
99% |
9 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12 000 |
12.000 |
13.000 |
13.000 |
108% |
108% |
10 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1 |
1 |
- |
- |
|
|
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
114.000 |
42.400 |
122.000 |
58.600 |
107% |
138% |
12 |
Lệ phí trước bạ |
50.600 |
50.600 |
55.000 |
55.000 |
109% |
109% |
|
- Trước bạ đất |
- |
- |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
- Trước bạ phương tiện |
- |
- |
51.300 |
51.300 |
|
|
13 |
Thu phí, lệ phí |
64.877 |
60.881 |
73.000 |
68.500 |
113% |
113% |
14 |
Thu khác ngân sách |
67.664 |
59.950 |
60.000 |
49.000 |
89% |
82% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
12.000 |
6.400 |
13.000 |
7.400 |
108% |
116% |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
18.000 |
18.000 |
120% |
120% |
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số điện toán |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
3 |
3 |
- |
- |
|
|
18 |
Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
835 |
835 |
- |
- |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
- |
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
25.500 |
- |
20.000 |
- |
78% |
|
Biểu số 16a
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Thành phố Bắc Kạn |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Chợ Mới |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Na Rì |
Huyện Ngân Sơn |
Huvện Ba Bể |
Huyện Pác Năm |
VP Cục Thuế |
Hải quan |
|||||||||||
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG THU NSNN |
757.000 |
820.000 |
152.000 |
188.000 |
14.000 |
15.000 |
14.500 |
15.000 |
114.000 |
116.000 |
21.000 |
21.800 |
22.000 |
23.000 |
33.000 |
38.500 |
10.000 |
10.200 |
356.500 |
372.500 |
20.000 |
20.000 |
I |
Thu nội địa |
737.000 |
800.000 |
152.000 |
188.000 |
14.000 |
15.000 |
14.500 |
15.000 |
114.000 |
116.000 |
21.000 |
21.800 |
22.000 |
23.000 |
33.000 |
38.500 |
10.000 |
10.200 |
356.500 |
372500 |
- |
- |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
103.000 |
104.700 |
100 |
100 |
130 |
130 |
240 |
240 |
24.750 |
26350 |
260 |
260 |
240 |
240 |
1.250 |
1.450 |
180 |
180 |
75.850 |
75.850 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
73.000 |
73.000 |
50 |
50 |
130 |
130 |
240 |
240 |
250 |
250 |
260 |
260 |
220 |
220 |
250 |
250 |
180 |
180 |
71.420 |
71.420 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.500 |
4.500 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
20 |
|
|
|
|
4.430 |
4.430 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
25.500 |
27.200 |
|
|
|
|
|
|
24.500 |
26.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
6.000 |
6.000 |
570 |
570 |
50 |
50 |
180 |
180 |
150 |
150 |
40 |
40 |
20 |
20 |
180 |
180 |
120 |
120 |
4.690 |
4.690 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.700 |
3.700 |
250 |
250 |
25 |
25 |
110 |
110 |
80 |
80 |
15 |
15 |
|
|
90 |
90 |
60 |
60 |
3.070 |
3.070 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.100 |
2.100 |
220 |
220 |
5 |
5 |
60 |
60 |
70 |
70 |
25 |
25 |
10 |
10 |
30 |
30 |
60 |
60 |
1.620 |
1.620 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
100 |
100 |
20 |
20 |
10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
10 |
60 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
152.000 |
161.000 |
29.000 |
31.000 |
5.800 |
6300 |
5300 |
5.500 |
19.000 |
19.500 |
8.800 |
9300 |
12.000 |
13.000 |
9.500 |
10.000 |
2.800 |
3.000 |
59.800 |
63.500 |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
113.400 |
121.100 |
25.800 |
27.800 |
3.120 |
3.520 |
3.490 |
3.690 |
8.820 |
9.120 |
4.890 |
5.090 |
4.700 |
5.000 |
6.200 |
6.700 |
2.250 |
2.450 |
54.130 |
57.730 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
600 |
600 |
270 |
270 |
30 |
30 |
10 |
10 |
80 |
80 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.000 |
10.300 |
1.130 |
1.130 |
350 |
350 |
400 |
400 |
300 |
300 |
100 |
100 |
2.100 |
2.300 |
100 |
100 |
50 |
50 |
5.470 |
5.570 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
28.000 |
29.000 |
1.800 |
1.800 |
2.300 |
2.400 |
1.400 |
1.400 |
9.800 |
10.000 |
3.800 |
4.000 |
5.200 |
5.700 |
3.200 |
3.200 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
29.000 |
31.000 |
10300 |
11.000 |
750 |
850 |
1.200 |
1.400 |
1.450 |
1.450 |
1.600 |
1.600 |
600 |
600 |
1300 |
1.600 |
600 |
600 |
11.200 |
11.900 |
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
122.000 |
122.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122.000 |
122.000 |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
45.400 |
45.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.400 |
45.400 |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
76.600 |
76.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.600 |
76.600 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
55.000 |
55.000 |
28.000 |
28.000 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
6.000 |
6.000 |
4.300 |
4.300 |
3.500 |
3.500 |
5.200 |
5.200 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
- |
Trước bạ đất |
3.700 |
3.700 |
2.500 |
2.500 |
200 |
200 |
150 |
150 |
300 |
300 |
200 |
200 |
100 |
100 |
200 |
200 |
50 |
50 |
|
|
|
|
- |
Trước bạ phương tiện |
51.300 |
51.300 |
25.500 |
25.500 |
3.000 |
3.000 |
3.050 |
3.050 |
5.700 |
5.700 |
4.100 |
4.100 |
3.400 |
3.400 |
5.000 |
5.000 |
1.550 |
1.550 |
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
73.000 |
73.000 |
6.300 |
6.300 |
800 |
800 |
1.450 |
1.450 |
48.000 |
48.000 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
1.700 |
1.700 |
1.150 |
1.150 |
7.600 |
7.600 |
|
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
4.500 |
4.500 |
400 |
400 |
200 |
200 |
300 |
300 |
300 |
300 |
200 |
200 |
200 |
200 |
400 |
400 |
200 |
200 |
2.300 |
2.300 |
|
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
68.500 |
68.500 |
5.900 |
5.900 |
600 |
600 |
1.150 |
1.150 |
47.700 |
47.700 |
1.800 |
1.800 |
3.800 |
3.800 |
1.300 |
1.300 |
950 |
950 |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
46.400 |
46.400 |
|
|
3.600 |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
700 |
700 |
430 |
430 |
30 |
30 |
30 |
30 |
150 |
150 |
10 |
10 |
20 |
20 |
20 |
20 |
10 |
10 |
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
13.000 |
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
104.000 |
142.000 |
74.000 |
107.000 |
1.600 |
1.900 |
1.500 |
1.500 |
12.000 |
12.000 |
2.000 |
2.200 |
400 |
400 |
11.000 |
15.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
16.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
18.000 |
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.500 |
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số điện toán |
1.000 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
2.500 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
12.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
13.000 |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
51.700 |
60.000 |
3.300 |
3.600 |
1.640 |
1.740 |
1.400 |
1.500 |
2.500 |
2.500 |
1.990 |
2.190 |
1.220 |
1.220 |
2.850 |
2.850 |
2.040 |
2.040 |
34.760 |
42360 |
|
|
- |
Thu Trung ương |
7.330 |
11.000 |
1.100 |
1.100 |
600 |
600 |
600 |
600 |
1.000 |
1.000 |
500 |
500 |
330 |
330 |
900 |
900 |
600 |
600 |
1.700 |
5.370 |
|
|
|
Trong đó: Thu phạt vi phạm ATGT |
6.800 |
8.800 |
800 |
800 |
580 |
580 |
580 |
580 |
900 |
900 |
450 |
450 |
300 |
300 |
800 |
800 |
590 |
590 |
1.800 |
3.800 |
|
|
|
Thu phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện |
2.200 |
2.200 |
300 |
300 |
20 |
20 |
20 |
20 |
100 |
100 |
50 |
50 |
30 |
30 |
100 |
100 |
10 |
10 |
1.570 |
1.570 |
|
|
- |
Thu địa phương |
44.370 |
49.000 |
2.200 |
2.500 |
1.040 |
1.140 |
800 |
900 |
1.500 |
1.500 |
1.490 |
1.690 |
890 |
890 |
1.950 |
1.950 |
1.440 |
1.440 |
33.060 |
36.990 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
Biểu số 16b
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
Thành phố Bắc Kạn |
Huyện Bạch Thông |
Huvện Chợ Mới |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Na Rì |
Huvện Ngân Sơn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
VP Cục Thuế |
Hải quan |
||||||||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
||
A |
B |
3 |
4 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG THU NSNN |
820.000 |
715.500 |
188.000 |
167.530 |
15.000 |
14.000 |
15.000 |
14.090 |
116.000 |
112.020 |
21.800 |
21.090 |
23.000 |
22.470 |
38.500 |
34.350 |
10.200 |
9.400 |
372.500 |
320.550 |
20.000 |
1 |
Thu nội địa |
800.000 |
715.500 |
188.000 |
167.530 |
15.000 |
14.000 |
15.000 |
14.090 |
116.000 |
112.020 |
21.800 |
21.090 |
23.000 |
22.470 |
38.500 |
34.350 |
10.200 |
9.400 |
372.500 |
320.550 |
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
104.700 |
104.700 |
100 |
100 |
130 |
130 |
240 |
240 |
26.250 |
26.250 |
260 |
260 |
240 |
240 |
1.450 |
1.450 |
180 |
180 |
75.850 |
75.850 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
73.000 |
73.000 |
50 |
50 |
130 |
130 |
240 |
240 |
250 |
250 |
260 |
260 |
220 |
220 |
250 |
250 |
180 |
180 |
71.420 |
71.420 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.500 |
4.500 |
50 |
50 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
20 |
20 |
0 |
|
0 |
|
4.430 |
4.430 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
27.200 |
27.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.000 |
26.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.200 |
1.200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thu khác |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
6.000 |
6.000 |
570 |
570 |
50 |
50 |
180 |
180 |
150 |
150 |
40 |
40 |
20 |
20 |
180 |
180 |
120 |
120 |
4.690 |
4.690 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.700 |
3.700 |
250 |
250 |
25 |
25 |
110 |
110 |
80 |
80 |
15 |
15 |
0 |
0 |
90 |
90 |
60 |
60 |
3.070 |
3.070 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.100 |
2.100 |
220 |
220 |
5 |
5 |
60 |
60 |
70 |
70 |
25 |
25 |
10 |
10 |
30 |
30 |
60 |
60 |
1.620 |
1.620 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
100 |
100 |
20 |
20 |
10 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
10 |
60 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Thu khác |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
600 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
600 |
600 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
600 |
600 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
600 |
600 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
161.000 |
161.000 |
31.000 |
30.730 |
6.300 |
6.270 |
5.500 |
5.490 |
19.500 |
19.420 |
9.200 |
9.190 |
13.000 |
13.000 |
10.000 |
10.000 |
3.000 |
3.000 |
63.500 |
63.900 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
121.100 |
121.100 |
27.800 |
27.800 |
3.520 |
3.520 |
3.690 |
3.690 |
9.120 |
9.120 |
5.090 |
5.090 |
5.000 |
5.000 |
6.700 |
6.700 |
2.450 |
2.450 |
57.730 |
57.730 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
600 |
600 |
270 |
|
30 |
|
10 |
|
80 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
600 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.300 |
10.300 |
1.130 |
1.130 |
350 |
350 |
400 |
400 |
300 |
300 |
100 |
100 |
2.300 |
2.300 |
100 |
100 |
50 |
50 |
5.570 |
5.570 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
29.000 |
29.000 |
1.800 |
1.800 |
2.400 |
2.400 |
1.400 |
1.400 |
10.000 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
5.700 |
5.700 |
3.200 |
3.200 |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
|
- Thu khác |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
31.000 |
31.000 |
11.000 |
11.000 |
850 |
850 |
1.400 |
1.400 |
1.450 |
1.450 |
1.600 |
1.600 |
600 |
600 |
1.600 |
1.600 |
600 |
600 |
11.900 |
11.900 |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
122.000 |
58.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
122.000 |
58.600 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
55.000 |
55.000 |
28.000 |
28.000 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
6.000 |
6.000 |
4.300 |
4.300 |
3.500 |
3.500 |
5.200 |
5.200 |
1.600 |
1.600 |
0 |
0 |
|
- |
Trước bạ đất |
3.700 |
3.700 |
2.500 |
2.500 |
200 |
200 |
150 |
150 |
300 |
300 |
200 |
200 |
100 |
100 |
200 |
200 |
50 |
50 |
|
|
|
- |
Trước bạ phương tiện |
51.300 |
51.300 |
25.500 |
25.500 |
3.000 |
3.000 |
3.050 |
3.050 |
5.700 |
5.700 |
4.100 |
4.100 |
3.400 |
3.400 |
5.000 |
5.000 |
1.550 |
1.550 |
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
73.000 |
68.500 |
6.300 |
5.900 |
800 |
600 |
1.450 |
1.150 |
48.000 |
47.700 |
2.000 |
1.800 |
4.000 |
3.800 |
1.700 |
1.300 |
1.150 |
950 |
7.600 |
5.300 |
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
4.500 |
0 |
400 |
|
200 |
|
300 |
|
300 |
|
200 |
|
200 |
|
400 |
|
200 |
|
2.300 |
|
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
68.500 |
68.500 |
5.900 |
5.900 |
600 |
600 |
1.150 |
1.150 |
47.700 |
47.700 |
1.800 |
1.800 |
3.800 |
3.800 |
1.300 |
1.300 |
950 |
950 |
5.300 |
5.300 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
700 |
700 |
430 |
430 |
30 |
30 |
30 |
30 |
150 |
150 |
10 |
10 |
20 |
20 |
20 |
20 |
10 |
10 |
0 |
0 |
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.000 |
13.000 |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
142.000 |
142.000 |
107.000 |
88.300 |
1.900 |
1.730 |
1.500 |
1.500 |
12.000 |
9.400 |
2.200 |
2.200 |
400 |
400 |
15.500 |
12.650 |
1.500 |
1.500 |
0 |
24.320 |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
18.000 |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.000 |
18.000 |
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.500 |
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500 |
15.500 |
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số điện toán |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
13.000 |
7.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.000 |
7.400 |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
60.000 |
49.000 |
3.600 |
2.500 |
1.740 |
1.140 |
1.500 |
900 |
2.500 |
1.500 |
2.190 |
1.690 |
1.220 |
890 |
2.850 |
1.950 |
2.040 |
1.440 |
42.360 |
36.990 |
|
- |
Thu Trung ương |
11.000 |
0 |
1.100 |
|
600 |
|
600 |
|
1.000 |
|
500 |
|
330 |
|
900 |
|
600 |
|
5.370 |
|
|
- |
Thu địa phương |
49.000 |
49.000 |
2.500 |
2.500 |
1.140 |
1.140 |
900 |
900 |
1.500 |
1.500 |
1.690 |
1.690 |
890 |
890 |
1.950 |
1.950 |
1.440 |
1.440 |
36.990 |
36.990 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
18 |
Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hường 100% |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
II |
Thu từ hoạt động XNK |
20.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
Biểu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.785.271 |
6.605.224 |
564.664 |
114,2% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.894.457 |
4.459.121 |
564.664 |
114,5% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
578.700 |
564.950 |
-13.750 |
97,6% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
578.700 |
564.950 |
-13.750 |
97,6% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
0 |
0 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
- |
0 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
103.800 |
142.000 |
38.200 |
136,8% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
18.000 |
3.000 |
120,0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
30.800 |
4.660 |
-26.140 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
28.810 |
|
-28.810 |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.195.334 |
3.793.496 |
598.162 |
118,7% |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.292.668 |
1.593.054 |
300.386 |
123,2% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15.694 |
14.339 |
-1.355 |
91,4% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.920 |
1.700 |
-1.220 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
116.503 |
97.975 |
-18.528 |
84,1% |
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ |
1.890.814 |
2.146.103 |
255.289 |
113,5% |
1 |
Vốn đầu tư |
1.720.297 |
2.083.031 |
362.734 |
121,1% |
a |
Vốn trong nước |
1.022.163 |
1.688.479 |
815.253 |
|
- |
Chi các dự án KCM và chuẩn bị đầu tư |
148.937 |
|
|
|
- |
Chi các dự án chuyển tiếp |
719.640 |
734.236 |
14.596 |
|
- |
Chi đối ứng các dự án ODA |
88.620 |
930.930 |
842.310 |
|
- |
Chi thu hồi các khoản vốn ứng trước |
64.966 |
23.313 |
-41.653 |
|
c |
Vốn nước ngoài |
698.134 |
394.552 |
-303.582 |
|
b |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
0 |
- |
- |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
170.517 |
63.072 |
-107.445 |
|
a |
Vốn nước ngoài |
5.050 |
1.910 |
-3.140 |
|
- |
Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng |
2.514 |
|
|
|
- |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
2.536 |
|
|
|
b |
Vốn trong nước |
165.467 |
61.162 |
-104.305 |
|
- |
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ |
201 |
|
-201 |
|
- |
Chi hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
700 |
1.310 |
610 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học sinh cho học sinh phổ thông và cao đẳng đại học theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP |
16.499 |
10.000 |
0 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh vùng KTXH đặc biệt khó khăn theo NĐ116 |
15.109 |
32.649 |
27.525 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi và chính sách đối với GVMN |
479 |
203 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017/NĐ-CP |
199 |
15.000 |
|
|
- |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Thông tư 109/2009 |
5.610 |
2.000 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
3.193 |
|
-3.193 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo QĐ số 53/QĐ-TTg |
4.918 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
196 |
|
-196 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136 |
11.888 |
|
-11.888 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
6.163 |
|
-6.163 |
|
- |
Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2.294 |
|
-2.294 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2.610 |
|
-2.610 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
5.124 |
|
-5.124 |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
32.533 |
|
-32.533 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
7.840 |
|
-7.840 |
|
- |
Kinh phí bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 |
0 |
|
0 |
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ sản xuất nông nghiệp khôi phục vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2020 |
0 |
|
0 |
|
- |
Kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh dịch tả lợn Châu phi năm 2020 |
0 |
|
0 |
|
- |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững 2016-2020 (KP bảo vệ phát triển rừng) |
0 |
|
0 |
|
- |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
347 |
|
-347 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT- XH khó khăn |
32.675 |
|
-32.675 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3.702 |
|
-3.702 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong; học sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình |
2.553 |
|
-2.553 |
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
10.000 |
|
-10.000 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
634 |
|
-634 |
|
- |
Vv bổ sung kinh phí thực hiện CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 thực hiện trong năm 2021 |
0 |
|
0 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ triển khai công tác tuyên truyền và đấu tranh xóa bỏ tổ chức "Dương Văn Minh" năm 2020 |
0 |
|
0 |
|
Biểu số 18
BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
THU CÂN ĐỐI NSĐP |
3.850.660 |
4.454.461 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
4.164.453 |
4.459.121 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
27.272 |
4.660 |
|
D |
HẠN MÚC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH |
123.360 |
143.100 |
116 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
83.612 |
110.884 |
133 |
- |
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
67,8% |
77,5% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
- |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
82.612 |
110.884 |
- |
- |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
21.404 |
23.952 |
|
- |
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) |
13.998 |
1.892 |
|
- |
CT mở rộng quy mô nước sạch và VSMT nông thôn |
11.182 |
- |
|
- |
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
18.062 |
25.292 |
|
- |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn (ADB) |
17.345 |
47.856 |
|
- |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
621 |
3.322 |
|
- |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
- |
8.571 |
|
- |
Chưa phân bổ |
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
1.000 |
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
59.200 |
11.340 |
19 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
58.200 |
11.340 |
|
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
1.000 |
|
|
2 |
Nguồn trả nợ |
59.200 |
11.340 |
19 |
- |
Từ nguồn vay |
59.200 |
11.340 |
|
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
86.472 |
16.000 |
19 |
- |
Vay bù đắp bội chi |
27.272 |
4.660 |
|
- |
Vay trả nợ gốc |
59.200 |
11.340 |
|
2 |
Theo nguồn vay |
86.472 |
16.000 |
19 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
86.472 |
16.000 |
|
+ |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
28.800 |
- |
|
+ |
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) |
3.047 |
1.500 |
|
+ |
CT mở rộng quy mô nước sạch và VSMT nông thôn |
3.332 |
400 |
|
+ |
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
9.200 |
4.000 |
|
+ |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn (ADB) |
30.511 |
5.405 |
|
+ |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
3.011 |
695 |
|
+ |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
8.571 |
4.000 |
|
+ |
Chưa phân bổ |
|
- |
|
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
- |
- |
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
110.884 |
115.544 |
104 |
- |
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
89,9% |
80,7% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
- |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
110.884 |
115.544 |
- |
- |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
23.952 |
19.382 |
|
- |
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) |
1.892 |
2.032 |
|
- |
CT mở rộng quy mô nước sạch và VSMT nông thôn |
- |
382 |
|
- |
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
25.292 |
25.352 |
|
- |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn (ADB) |
47.856 |
52.229 |
|
- |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
3.322 |
3.597 |
|
- |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
8.571 |
12.571 |
|
- |
Chưa phân bổ |
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
- |
- |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
1.730 |
1.700 |
- |
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
550 |
300 |
|
2 |
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) |
350 |
200 |
|
3 |
CT mở rộng quy mô nước sạch và VSMT nông thôn |
300 |
200 |
|
4 |
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
400 |
500 |
|
5 |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn (ADB) |
70 |
150 |
|
6 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
40 |
150 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
20 |
200 |
|
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU,
CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.403.701 |
6.259.552 |
6.205.614 |
285.224 |
99 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
274.830 |
280.007 |
320.550 |
40.543 |
114 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.096.884 |
5.174.466 |
5.885.064 |
1.001.416 |
114 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.915.252 |
2.915.252 |
3.738.961 |
823.709 |
128 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
290.818 |
290.818 |
0 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.890.814 |
1.968.396 |
2.146.103 |
177.707 |
109 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
- |
|
4 |
Thu kết dư |
|
48.344 |
|
-48.344 |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
31.987 |
756.735 |
0 |
-756.735 |
0 |
II |
Chi ngân sách |
5.434.501 |
5.616.940 |
6.210.274 |
1.012.504 |
114 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.364.488 |
3.389.941 |
3.981.502 |
617.014 |
118 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.070.013 |
2.226.999 |
2.228.772 |
395.490 |
108 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
1.670.122 |
1.670.122 |
2.218.777 |
548.655 |
133 |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
236.731 |
236.731 |
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
163.160 |
320.146 |
9.995 |
-153.165 |
6 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
0 |
|
- |
|
III |
Bội chi NSĐP |
|
|
4.660 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
2.420.783 |
3.116.713 |
2.623.722 |
268.871 |
84 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
350.770 |
364.583 |
394.950 |
30.367 |
108 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.070.013 |
2.226.999 |
2.228.772 |
238.504 |
100 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.670.122 |
1.670.122 |
2.218.777 |
548.655 |
133 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
236.731 |
236.731 |
0 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
163.160 |
320.146 |
9.995 |
-310.151 |
3 |
3 |
Thu kết dư |
|
34.042 |
|
-34.042 |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
491.089 |
|
-491.089 |
- |
II |
Chi ngân sách |
2.420.783 |
2.848.703 |
2.623.722 |
-224.981 |
108 |
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Bao gồm |
||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ KV ngoài quốc doanh |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thuế sử dụng đất NN |
7. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
8. Thu tiền sử dụng đất |
9. Thu xổ số kiến thiết |
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
11. Phí, lệ phí |
12. Thuế bảo vệ môi trường |
13. Thuế thu nhập cá nhân |
14. Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp |
15. Thu khác ngân sách |
16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa |
2. Thuế xuất khẩu |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
5 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
820.000 |
800.000 |
104.700 |
6.000 |
600 |
161.000 |
55.000 |
0 |
13.000 |
142.000 |
18.000 |
13.000 |
73.000 |
122.000 |
31.000 |
700 |
60.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
188.000 |
188.000 |
100 |
570 |
|
31.000 |
28.000 |
0 |
|
107.000 |
|
|
6.300 |
|
11.000 |
430 |
3.600 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
15.000 |
15.000 |
130 |
50 |
|
6.300 |
3.200 |
0 |
|
1.900 |
|
|
800 |
|
850 |
30 |
1.740 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Chợ Mới |
15.000 |
15.000 |
240 |
180 |
|
5.500 |
3.200 |
0 |
|
1.500 |
|
|
1.450 |
|
1.400 |
30 |
1.500 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
116.000 |
116.000 |
26.250 |
150 |
|
19.500 |
6.000 |
0 |
|
12.000 |
|
|
48.000 |
|
1.450 |
150 |
2.500 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Na Rì |
21.800 |
21.800 |
260 |
40 |
|
9.200 |
4.300 |
0 |
|
2.200 |
|
|
2.000 |
|
1.600 |
10 |
2.190 |
0 |
|
|
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
23.000 |
23.000 |
240 |
20 |
|
13.000 |
3.500 |
0 |
|
400 |
|
|
4.000 |
|
600 |
20 |
1.220 |
0 |
|
|
|
7 |
Huyện Ba Bể |
38.500 |
38.500 |
1.450 |
180 |
|
10.000 |
5.200 |
0 |
|
15.500 |
|
|
1.700 |
|
1.600 |
20 |
2.850 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
10.200 |
10.200 |
180 |
120 |
|
3.000 |
1.600 |
0 |
|
1.500 |
|
|
1.150 |
|
600 |
10 |
2.040 |
|
|
|
|
9 |
Văn phòng Cục thuế |
372.500 |
372.500 |
75.850 |
4.690 |
600 |
63.500 |
|
|
13.000 |
|
18.000 |
13.000 |
7.600 |
122.000 |
11.900 |
|
42.360 |
|
|
|
|
10 |
Chi Cục Hải quan |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
Biểu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.605.224 |
3.981.502 |
2.623.722 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
4.459.121 |
1.844.194 |
2.614.927 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
564.950 |
331.753 |
233.197 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
564.950 |
331.753 |
233.197 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
25.461 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
142.000 |
24.320 |
117.680 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
18.000 |
18.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.793.496 |
1.469.067 |
2.324.429 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.593.054 |
438.292 |
1.154.762 |
2 |
Chỉ khoa học và công nghệ |
14.339 |
14.339 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1700 |
1.700 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
97.975 |
40.674 |
57.301 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ |
2.146.103 |
2.137.308 |
8.795 |
I |
Chi các chương trình, dự án, nhiệm vụ |
2.146.103 |
2.137.308 |
8.795 |
Biểu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.210.274 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.228.772 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.981.502 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
307.433 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
307.433 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
25.461 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
Chi quốc phòng |
2.650 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
10.300 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
36.370 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
12.600 |
- |
Chi thể dục thể thao |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
0 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
189.252 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
26.700 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
4.100 |
- |
Chi đầu tư khác |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.157.737 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
198.332 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
13.649 |
- |
Chi quốc phòng |
46.100 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
15.201 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
358.128 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
36.422 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
24.875 |
- |
Chi thể dục thể thao |
9.566 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
19.025 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
149.240 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
271.792 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
14.851 |
- |
Chi thường xuyên khác |
556 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.700 |
V |
Dự toán chưa phân bổ |
2.513.632 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.107.351 |
1.1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
24.320 |
1.2 |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
2.083.031 |
2 |
Chi thường xuyên |
365.607 |
2.1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
361.697 |
2.2 |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
3.910 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
40.674 |
Biểu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
1.532.864 |
331.753 |
1.157.737 |
- |
- |
- |
1.700 |
1.000 |
40.674 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.489.490 |
331.753 |
1.157.737 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
A |
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp |
1.081.506 |
275.042 |
806.464 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
10.684 |
|
10.684 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
19.575 |
|
19.575 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nội vụ |
15.564 |
|
15.564 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
102.536 |
95.881 |
6.655 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
13.418 |
|
13.418 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
11.566 |
|
11.566 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
100.920 |
37.300 |
63.620 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
6.622 |
|
6.622 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
8.337 |
|
8.337 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
37.250 |
850 |
36.400 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
23.132 |
|
23.132 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18.207 |
|
18.207 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
93.759 |
3.000 |
90.759 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37.082 |
|
37.082 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
197.263 |
10.420 |
186.843 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
172.868 |
|
172.868 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26.308 |
12.600 |
13.708 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thanh tra nhà nước |
5.184 |
|
5.184 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đài Phát thanh truyền hình |
22.268 |
|
22.268 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
12.122 |
|
12.122 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
22.135 |
|
22.135 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
4.928 |
|
4.928 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban QLDA các khu công nghiệp |
3.437 |
375 |
3.062 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban An toàn giao thông |
1.545 |
|
1.545 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Văn phòng điều phối Nông thôn mới |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Trung tâm CNTT và TT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh |
56.452 |
56.452 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm nước sạch & VSMTNT |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban QLDA Công trình giao thông tỉnh |
1.444 |
1.444 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chi cục Kiểm lâm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Quỹ Phát triển đất, rừng và bảo vệ môi trường |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Nguồn UBND tỉnh điều hành chưa phân bổ |
24.320 |
24.320 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
24.320 |
24.320 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Khối Đảng |
69.945 |
- |
69.945 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
64.375 |
|
64.375 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường chính trị |
5.570 |
|
5.570 |
|
|
|
|
|
|
C |
Các tổ chức CT-XH |
23.205 |
- |
23.205 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn |
5.150 |
|
5.150 |
|
|
|
|
|
— |
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
5.045 |
|
5.045 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
5.470 |
|
5.470 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
4.609 |
|
4.609 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
2.931 |
|
2.931 |
|
|
|
|
|
|
D |
Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH- nghề nghiệp |
9.968 |
450 |
9.518 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Hội chữ thập đỏ |
1.573 |
450 |
1.123 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội đồng y |
850 |
|
850 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Liên minh các HTX |
2.153 |
|
2.153 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.428 |
|
1.428 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Nhà báo |
817 |
|
817 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Luật gia |
376 |
|
376 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
468 |
|
468 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu TNXP tỉnh |
367 |
|
367 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Bảo trợ người TT & TEMC |
424 |
|
424 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
487 |
|
487 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
362 |
|
362 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Liên hiệp các hội khoa học |
533 |
|
533 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người mù |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
E |
Chi An ninh - Quốc phòng |
73.381 |
12.950 |
60.431 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
50.431 |
2.650 |
47.781 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
22.950 |
10.300 |
12.650 |
|
|
|
|
|
|
F |
Các đơn vị khác |
231.485 |
43.311 |
188.174 |
|
|
|
- |
- |
- |
1 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
183.173 |
|
183.173 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn |
25 |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
6 |
HTX dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang |
53 |
|
53 |
|
|
|
|
|
|
7 |
HTX Hương Rừng |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
8 |
HTX Nước sạch và vệ sinh môi trường |
62 |
|
62 |
|
|
|
|
|
|
9 |
HTX Mạc Sâm |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
10 |
HTX Đại Hà |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
11 |
HTX sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
12 |
HTX Đồng Tiến |
34 |
|
34 |
|
|
|
|
|
|
13 |
HTX Toàn Dân |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
14 |
HTX Mộc Lan Rừng |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
24 |
|
24 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Viễn thông Bắc Kạn |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn |
108 |
|
108 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
23 |
UBND huyện Ba Bể |
2.900 |
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
UBND huyện Bạch Thông |
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
UBND huyện Pác Nặm |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
UBND huyện Ngân Sơn |
4.100 |
4.100 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
UBND huyện Na Rì |
6.050 |
6.050 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
UBND huyện Chợ Mới |
1.911 |
1.911 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
UBND huyện Chợ Đồn |
3.250 |
3.250 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
13.400 |
13.400 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
1.700 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.700 |
|
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn |
300 |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
2 |
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP) |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
3 |
Chương trình mở rộng quy mô NS và VSMT nông thôn |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
4 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
5 |
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
150 |
|
|
|
|
|
150 |
|
|
6 |
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn |
150 |
|
|
|
|
|
150 |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
200 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
40.674 |
|
|
|
|
|
|
|
40.674 |
Biểu 36
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, |
Chi đầu tư khác |
||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Hoạt động kinh tế khác |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
331.753 |
25.461 |
2.650 |
10.300 |
36.370 |
12.600 |
4.100 |
189.252 |
132.727 |
40.602 |
15.923 |
26.700 |
24.320 |
I |
Khối quản lý nhà nước |
235.172 |
- |
- |
- |
32.370 |
12.600 |
4.100 |
164.002 |
118.577 |
34.907 |
10.518 |
22.100 |
- |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90.476 |
|
|
|
|
|
|
90.476 |
81.333 |
|
9.143 |
|
|
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
35.800 |
|
|
|
|
|
|
35.800 |
35.800 |
|
- |
|
|
3 |
Ban QL Công trình giao thông tình |
1.444 |
|
|
|
|
|
|
1.444 |
1.444 |
|
- |
|
|
4 |
Sở Thông tin Truyền thông |
12.600 |
|
|
|
|
12.600 |
|
|
|
|
- |
|
|
5 |
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
850 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
- |
|
|
7 |
Sở Y tế |
6.420 |
|
|
|
6.420 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
8 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
55.757 |
|
|
|
25.950 |
|
4.100 |
4.907 |
|
3.907 |
1.000 |
20.800 |
|
9 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
- |
|
|
10 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp |
375 |
|
|
|
|
|
|
375 |
|
|
375 |
|
|
11 |
Ban CSSP tỉnh |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
26.000 |
|
26.000 |
- |
|
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
450 |
|
II |
Chi an ninh, quốc phòng |
12.950 |
- |
2.650 |
10.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Công an tỉnh |
10.300 |
|
|
10.300 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2.650 |
|
2.650 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
III |
Các huyện, thành phố |
43.311 |
25.461 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.250 |
12.650 |
600 |
- |
4.600 |
- |
1 |
UBND huyện Ba Bể |
2.900 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
2.600 |
|
2 |
UBND huyện Bạch Thông |
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
3 |
UBND huyện Na Rì |
6.050 |
1.000 |
|
|
|
|
|
5.050 |
5.050 |
|
- |
|
|
4 |
UBND huyện Ngân Sơn |
4.100 |
|
|
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
- |
2.000 |
|
5 |
UBND huyện Chợ Mới |
1.911 |
1.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
6 |
UBND huyện Chợ Đồn |
3.250 |
2.000 |
|
|
|
|
|
1.250 |
1.250 |
|
- |
|
|
7 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
13.400 |
8.550 |
|
|
|
|
|
4.850 |
4.250 |
600 |
- |
|
|
IV |
Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ |
16.000 |
- |
- |
- |
4.000 |
- |
- |
12.000 |
1.500 |
5.095 |
5.405 |
- |
- |
1 |
Sở Y tế |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
- |
|
|
3 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
400 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
400 |
- |
|
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
695 |
|
|
|
|
|
|
695 |
|
695 |
- |
|
|
5 |
Ban CSSP tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
- |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.405 |
|
|
|
|
|
|
5.405 |
|
|
5.405 |
|
|
V |
UBND tỉnh điều hành phân bổ trong năm |
24.320 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24.320 |
1 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
24.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
24.320 |
Biểu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng dự toán giao cho đơn vị |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chỉ an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định |
Tiết kiệm thêm 2% chi thườn g xuyên |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên, khác |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
1.157.737 |
198.332 |
13.649 |
46.100 |
15.201 |
358.128 |
36.422 |
24.875 |
9.566 |
19.025 |
149.240 |
54.479 |
45.907 |
271.792 |
14.851 |
556 |
20.093 |
4.146 |
A |
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp |
806.464 |
191.081 |
13.449 |
0 |
2.551 |
174.955 |
24.975 |
24.875 |
9.566 |
19.025 |
144.795 |
54.479 |
45.907 |
186.341 |
14.851 |
0 |
17.618 |
3.452 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
10.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.684 |
|
|
283 |
56 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
19.575 |
|
|
|
|
|
|
2.607 |
|
|
468 |
|
|
16.500 |
|
|
790 |
179 |
3 |
Sở Nội vụ |
15.564 |
510 |
|
|
|
|
1.464 |
|
|
|
|
|
|
13.590 |
|
|
414 |
83 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.137 |
|
|
5.518 |
|
|
168 |
34 |
5 |
Sở Tài chính |
13.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.418 |
|
|
457 |
91 |
6 |
Sở Tư pháp |
11.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.231 |
|
|
6.335 |
|
|
287 |
52 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
63.620 |
|
|
|
1.006 |
|
|
|
|
|
54.479 |
54.479 |
|
8.135 |
|
|
3.167 |
611 |
8 |
Sở Xây dựng |
6.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.254 |
|
|
5.368 |
|
|
105 |
21 |
9 |
Sở Công Thương |
8.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.898 |
|
|
5.439 |
|
|
172 |
30 |
10 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
36.400 |
|
|
|
|
173 |
17.628 |
|
9.566 |
|
2.851 |
|
|
6.182 |
|
|
1.156 |
297 |
11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
23.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.201 |
|
|
7.662 |
14.269 |
|
856 |
178 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18.207 |
|
13.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.758 |
|
|
197 |
39 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
90.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
45.907 |
|
45.907 |
44.788 |
|
|
1.639 |
332 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.732 |
20.605 |
|
|
5.745 |
|
|
1.702 |
204 |
15 |
Sở Y tế |
186.843 |
2.534 |
|
|
|
174.782 |
|
|
|
|
|
|
|
8.945 |
582 |
|
2.826 |
565 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
172.868 |
165.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.966 |
|
|
2.152 |
429 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.708 |
|
|
|
|
|
5.883 |
|
|
|
3.874 |
|
|
3.951 |
|
|
183 |
36 |
18 |
Thanh tra nhà nước |
5.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.184 |
|
|
112 |
22 |
19 |
Đài Phát thanh truyền hình |
22.268 |
|
|
|
|
|
|
22.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
24 |
20 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
12.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.229 |
3.893 |
|
|
|
|
|
207 |
41 |
21 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
22.135 |
22.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354 |
71 |
22 |
Ban Dân tộc |
4.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.928 |
|
|
104 |
22 |
23 |
Ban QLDA các khu công nghiệp |
3.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
997 |
|
|
2.065 |
|
|
62 |
12 |
24 |
Ban An toàn giao thông |
1.545 |
|
|
|
1.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
23 |
25 |
Văn phòng điều phối Nông thôn mới |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
B |
Khối Đảng |
69.945 |
5.570 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.447 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52.928 |
0 |
0 |
1.726 |
350 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
64.375 |
|
|
|
|
|
11.447 |
|
|
|
|
|
|
52.928 |
|
|
1.639 |
333 |
2 |
Trường chính trị |
5.570 |
5.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
17 |
C |
Các tổ chức CT-XH |
23.205 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.205 |
0 |
0 |
709 |
137 |
1 |
Tỉnh đoàn |
5.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.150 |
|
|
181 |
36 |
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
5.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.045 |
|
|
160 |
29 |
3 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
5.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.470 |
|
|
207 |
40 |
4 |
Hội Nông dân tình |
4.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.609 |
|
|
79 |
16 |
5 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
2.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.931 |
|
|
82 |
16 |
D |
Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp |
9.518 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.318 |
0 |
0 |
40 |
7 |
1 |
Hội chữ thập đỏ |
1.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.123 |
|
|
|
|
2 |
Hội Đông y |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
|
|
|
3 |
Liên minh các HTX |
2.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.153 |
|
|
40 |
7 |
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.428 |
|
|
|
|
5 |
Hội Nhà báo |
817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
817 |
|
|
|
|
6 |
Hội Luật gia |
376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376 |
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468 |
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu TNXP tỉnh |
367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367 |
|
|
|
|
9 |
Hội Bảo trợ người TT & TEMC |
424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424 |
|
|
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
487 |
|
|
|
|
11 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362 |
|
|
|
|
12 |
Liên hiệp các hội khoa học |
533 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333 |
|
|
|
|
13 |
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
14 |
Hội Người mù |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
E |
Chi An ninh - Quốc phòng |
60.431 |
1.681 |
|
46.100 |
12.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
47.781 |
1.681 |
|
46.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
2 |
Công an tỉnh |
12.650 |
|
|
|
12.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
F |
Các đơn vị khác |
188.174 |
0 |
0 |
0 |
0 |
183.173 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.445 |
0 |
0 |
0 |
0 |
556 |
0 |
0 |
1 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
183.173 |
|
|
|
|
183.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
HTX dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
HTX Hương Rừng |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
HTX Nước sạch và vệ sinh môi trường |
62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
HTX Mạc Sâm |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
HTX Đại Hà |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
HTX sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
HTX Đồng Tiến |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
HTX Toàn Dân |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
HTX Mộc Lan Rừng |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
16 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
17 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
18 |
Viễn thông Bắc Kạn |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
19 |
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn |
108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
|
|
20 |
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
21 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
22 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2+6 |
|
TỔNG SỐ |
427.500 |
394.950 |
276.570 |
150.930 |
118.380 |
2.218.777 |
2.613.727 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
188.000 |
167.530 |
78.800 |
109.200 |
88.730 |
176.691 |
344.221 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
15.000 |
14.000 |
12.240 |
2.760 |
1.760 |
245.531 |
259.531 |
3 |
Huyện Chợ Mới |
15.000 |
14.090 |
12.560 |
2.440 |
1.530 |
272.743 |
286.833 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
116.000 |
112.020 |
102.470 |
13.530 |
9.550 |
269.905 |
381.925 |
5 |
Huyện Na Rì |
21.800 |
21.090 |
18.880 |
2.920 |
2.210 |
351.622 |
372.712 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
23.000 |
22.470 |
22.050 |
950 |
420 |
251.503 |
273.973 |
7 |
Huyện Ba Bể |
38.500 |
34.350 |
21.680 |
16.820 |
12.670 |
347.103 |
381.453 |
8 |
Huyện Pác Nặm |
10.200 |
9.400 |
7.890 |
2.310 |
1.510 |
303.680 |
313.080 |
Biểu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
||||||||||
Tổng số |
Chỉ đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình dự án, nhiệm vụ, chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
||||||||||||||
A |
B |
1=2+10 |
2=3+6+8 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11+12+13 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
2.623.722 |
2.613.727 |
233.197 |
115.517 |
117.680 |
2.323.229 |
1.153.562 |
57.301 |
- |
9.995 |
- |
9.995 |
- |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
345.581 |
344.221 |
103.226 |
14.926 |
88.300 |
233.535 |
91.012 |
7.460 |
|
1.360 |
|
1.360 |
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
260.686 |
259.531 |
15.801 |
14.071 |
1.730 |
237.997 |
101.996 |
5.733 |
|
1.155 |
|
1.155 |
|
3 |
Huyện Chợ Mới |
288.113 |
286.833 |
16.420 |
14.920 |
1.500 |
264.070 |
126.053 |
6.343 |
|
1.280 |
|
1.280 |
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
383.280 |
381.925 |
27.941 |
18.541 |
9.400 |
345.589 |
167.882 |
8.395 |
|
1.355 |
|
1.355 |
|
5 |
Huyện Na Rì |
373.917 |
372.712 |
16.047 |
13.847 |
2.200 |
348.484 |
181.170 |
8.181 |
|
1.205 |
|
1.205 |
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
275.028 |
273.973 |
13.188 |
12.788 |
400 |
254.784 |
132.547 |
6.001 |
|
1.055 |
|
1.055 |
|
7 |
Huyện Ba Bể |
382.983 |
381.453 |
26.027 |
13.377 |
12.650 |
347.081 |
188.497 |
8.345 |
|
1.530 |
|
1.530 |
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
314.135 |
313.080 |
14.548 |
13.048 |
1.500 |
291.689 |
164.405 |
6.843 |
|
1.055 |
|
1.055 |
|
Biểu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
9.995 |
- |
9.995 |
- |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
1.360 |
|
1.360 |
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
1.155 |
|
1.155 |
|
3 |
Huyện Bạch Mới |
1.280 |
|
1.280 |
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
1.355 |
|
1.355 |
|
5 |
Huyện Na Rì |
1.205 |
|
1.205 |
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
1.055 |
|
1.055 |
|
7 |
Huyện Ba Bể |
1.530 |
|
1.530 |
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
1.055 |
|
1.055 |
|
Biểu 46
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 |
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Nguồn NSTW, NSĐP |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG CỘNG |
6.366.250 |
1.006.719 |
585.518 |
564.950 |
|
A |
PHẦN TỈNH ĐIỀU HÀNH |
6.366.250 |
1.006.719 |
374.260 |
331.753 |
I |
QUỐC PHÒNG |
28.500 |
28.500 |
17.000 |
2.650 |
1 |
Bộ CHQS tỉnh |
28.500 |
28.500 |
17.000 |
2.650 |
|
Khởi công mới |
28.500 |
28.500 |
17.000 |
2.650 |
1 |
Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021 |
28.500 |
28.500 |
17.000 |
2.650 |
II |
AN NINH |
25.000 |
25.000 |
4.768 |
10.300 |
1 |
Công an tỉnh |
25.000 |
25.000 |
4.768 |
10.300 |
|
Khởi công mới |
25.000 |
25.000 |
4.768 |
10.300 |
1 |
Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng |
14.500 |
14.500 |
4.185 |
4.500 |
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn |
4.300 |
4.300 |
227 |
2.400 |
3 |
Trụ sở làm việc công an phường Xuất Hóa |
6.200 |
6.200 |
356 |
3.400 |
III |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
32.282 |
11.177 |
- |
7.461 |
1 |
UBND huyện Bạch Thông |
9.000 |
7.371 |
- |
4.400 |
|
Khởi công mới |
9.000 |
7.371 |
- |
4.400 |
1 |
Trường MN Vi Hương |
9.000 |
7.371 |
- |
4.400 |
2 |
UBND huyện Chợ Đồn |
14.502 |
1.895 |
- |
1.150 |
|
Khởi công mới |
14.502 |
1.895 |
- |
1.150 |
1 |
Trường TH Phương Viên |
14.502 |
1.895 |
- |
1.150 |
3 |
UBND huyện Chợ Mới |
8.780 |
1.911 |
- |
1.911 |
|
Khởi công mới |
8.780 |
1.911 |
- |
1.911 |
1 |
Trường THCS Quảng Chu |
8.780 |
1.911 |
- |
1.911 |
IV |
Y TẾ |
205.605 |
84.454 |
10.339 |
32.370 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
51.950 |
51.950 |
4.879 |
25.950 |
|
Khởi công mới |
51.950 |
51.950 |
4.879 |
25.950 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị |
37.000 |
37.000 |
831 |
21.000 |
2 |
Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện |
14.950 |
14.950 |
4.048 |
4.950 |
2 |
Sở Y tế |
153.655 |
32.504 |
5.460 |
6.420 |
|
Dự án chuyển tiếp |
153.655 |
32.504 |
5.460 |
6420 |
1 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
153.655 |
32.504 |
5.460 |
6.420 |
V |
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
23.747 |
23.747 |
6.405 |
12.600 |
1 |
Sở Thông tin Truyền thông |
23.747 |
23.747 |
6.405 |
12.600 |
|
Khởi công mới |
23.747 |
23.747 |
6.405 |
12.600 |
1 |
Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở |
23.747 |
23.747 |
6.405 |
12.600 |
VI |
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
5.924.177 |
726.730 |
305.124 |
177.252 |
1 |
Ban CSSP tỉnh |
840.129 |
93.670 |
40.323 |
26.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
840.129 |
93.670 |
40.323 |
26.000 |
1 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
840.129 |
93.670 |
40.323 |
26.000 |
2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
416.203 |
31.666 |
26.757 |
1.444 |
|
Trả nợ quyết toán |
416.203 |
31.666 |
26.757 |
1.444 |
1 |
Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn |
416.203 |
31.666 |
26.757 |
1.444 |
3 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
148.380 |
13.005 |
5.300 |
4.907 |
|
Trả nợ quyết toán |
58.500 |
8.500 |
4.000 |
4.500 |
1 |
Kè bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bấc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
38.500 |
3.500 |
- |
3.500 |
2 |
Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
20.000 |
5.000 |
4.000 |
1.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
89.880 |
4.505 |
1.300 |
407 |
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
89.880 |
4.505 |
1.300 |
407 |
4 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
1.175 |
1.175 |
800 |
375 |
|
Khởi công mới |
1.175 |
1.175 |
800 |
375 |
1 |
Điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng (trước đây là quy hoạch chi tiết) Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I |
692 |
692 |
500 |
192 |
2 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu Tái định cư và Dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình , tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I |
483 |
483 |
300 |
183 |
5 |
Sở Giao thông Vận tải |
3.052.241 |
296.169 |
106.732 |
35.800 |
|
Dự án chuyển tiếp |
3.052.241 |
296.169 |
106.732 |
35.800 |
1 |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
2.837.809 |
277.809 |
99.500 |
35.000 |
2 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường |
214.432 |
18.360 |
7.232 |
800 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.110.432 |
213.230 |
84.380 |
90.476 |
|
Dự án chuyển tiếp |
1.110.432 |
213.230 |
84.380 |
90.476 |
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
39.143 |
39.143 |
30.000 |
9.143 |
2 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
1.071.289 |
174.087 |
54.380 |
81.333 |
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
77.998 |
15.680 |
12.000 |
3.000 |
|
Trả nợ quyết toán |
77.998 |
15.680 |
12.000 |
3.000 |
1 |
Dự án Quản lý rùng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
77.998 |
15.680 |
12.000 |
3.000 |
8 |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
213.630 |
16.946 |
10.178 |
2.000 |
|
Dự án chuyển tiếp |
213.630 |
16.946 |
10.178 |
2.000 |
1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
213.630 |
16.946 |
10.178 |
2.000 |
9 |
UBND huyện Chợ Đồn |
3.989 |
3.989 |
1.154 |
1.250 |
|
Khởi công mới |
3.989 |
3.989 |
1.154 |
1.250 |
1 |
Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang |
3.989 |
3.989 |
1.154 |
1.250 |
10 |
UBND huyện Na Rì |
19.000 |
15.000 |
3.939 |
5.050 |
|
Khởi công mới |
19.000 |
15.000 |
3.939 |
5.050 |
1 |
Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì |
10.000 |
7.000 |
1.889 |
2.300 |
2 |
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì |
9.000 |
8.000 |
2.050 |
2.750 |
11 |
UBND huyện Ngân Sơn |
7.800 |
6.700 |
1.895 |
2.100 |
1 |
Khởi công mới |
7.800 |
6.700 |
1.895 |
2.100 |
|
Cầu Mảy Van và cầu Slam Coóc, huyện Ngân Sơn |
7.800 |
6.700 |
1.895 |
2.100 |
12 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
33.200 |
19.500 |
11.666 |
4.850 |
|
Trả nợ quyết toán |
25.700 |
12.000 |
11.400 |
600 |
1 |
Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
25.700 |
12.000 |
11.400 |
600 |
|
Khởi công mới |
7.500 |
7.500 |
266 |
4.250 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và UBND tỉnh |
7.500 |
7.500 |
266 |
4.250 |
VII |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
12.034 |
12.034 |
3.150 |
4.100 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
12.034 |
12.034 |
3.150 |
4.100 |
|
Khởi công mới |
12.034 |
12.034 |
3.150 |
4.100 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
12.034 |
12.034 |
3.150 |
4.100 |
VIII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
50.717 |
50.717 |
4.027 |
26.700 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
37.480 |
37.480 |
1.622 |
20.800 |
|
Khởi công mới |
37.480 |
37.480 |
1.622 |
20.800 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ |
5.300 |
5.300 |
224 |
2.950 |
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
3.400 |
3.400 |
860 |
1.200 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
3.000 |
3.000 |
149 |
1.650 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn |
25.780 |
25.780 |
389 |
15.000 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
737 |
737 |
- |
450 |
|
Khởi công mới |
737 |
737 |
- |
450 |
1 |
Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
737 |
737 |
- |
450 |
3 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1.500 |
1.500 |
386 |
850 |
|
Khởi công mới |
1.500 |
1.500 |
386 |
850 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh |
1.500 |
1.500 |
386 |
850 |
4 |
UBND huyện Ba Bể |
5.000 |
5.000 |
405 |
2.600 |
|
Khởi công mới |
5.000 |
5.000 |
405 |
2.600 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
5.000 |
5.000 |
405 |
2.600 |
5 |
UBND huyện Ngân Sơn |
6.000 |
6.000 |
1.614 |
2.000 |
|
Khởi công mới |
6.000 |
6.000 |
1.614 |
2.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
6.000 |
6.000 |
1.614 |
2.000 |
IX |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
64.188 |
44.360 |
13.067 |
18.000 |
|
UBND huyện Ba Bể |
2.353 |
2.353 |
1.619 |
300 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
2.353 |
2.353 |
1.619 |
300 |
|
UBND huyện Bạch Thông |
17.758 |
10.387 |
915 |
7.300 |
1 |
Trường MN Sỹ Bình |
8.758 |
8.758 |
454 |
6.600 |
2 |
Trường MN Vi Hương |
9.000 |
1.629 |
461 |
700 |
|
UBND huyện Chợ Đồn |
14.502 |
11.105 |
6.996 |
850 |
1 |
Trường TH Phương Viên |
14.502 |
11.105 |
6.996 |
850 |
|
UBND huyện Na Rì |
5.400 |
5.400 |
3.215 |
1.000 |
1 |
Trường TH&THCS Văn Minh |
5.400 |
5.400 |
3.215 |
1.000 |
|
UBND thành phố Bắc Kạn |
24.175 |
15.115 |
322 |
8.550 |
1 |
Trường Mầm non Dương Quang |
24.175 |
15.115 |
322 |
8.550 |
X |
NGUỒN ODA VAY LẠI |
- |
- |
- |
16.000 |
1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
|
|
400 |
2 |
Xây dựng cầu dân sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần đường |
|
|
|
1.500 |
3 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
5.405 |
4 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
|
|
|
4.000 |
5 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
4.000 |
6 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
|
|
|
695 |
XI |
UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH (Phân bổ trong năm) |
- |
- |
10.380 |
24.320 |
1 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh điều hành |
|
|
10.380 |
24.320 |
B |
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐIỀU HÀNH |
- |
- |
211.258 |
233.197 |
I |
Phân bổ cho huyện, thành phố |
- |
- |
117.838 |
115.517 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
18.244 |
14.926 |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
13.048 |
13.048 |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
13.377 |
13.377 |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
12.788 |
12.788 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
14.048 |
14.071 |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
17.967 |
18.541 |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
14.920 |
14.920 |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
13.446 |
13.847 |
II |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
- |
93.420 |
117.680 |
1 |
Thành phố Bấc Kạn |
|
|
71.100 |
88.300 |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
1.170 |
1.500 |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
7.200 |
12.650 |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
540 |
400 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
1.530 |
1.730 |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
9.000 |
9.400 |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
900 |
1.500 |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
1.980 |
2.200 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.