HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2023/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
NHIỆM KỲ 2021-2026, KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 223/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra số 379/BC-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu và đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
1. Mức thu và đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được quy định cụ thể theo phụ lục chi tiết đính kèm.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Chế độ quản lý và sử dụng phí thu được
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (không kể dầu thô, khí thiên nhiên, khí than) là khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%, được quản lý và sử dụng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, quy định của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về phân cấp nguồn thu ngân sách địa phương.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về Quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 90/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Đvt: Đồng
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức phí |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
2 |
Quặng măng-gan (mangan) |
Tấn |
50.000 |
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
6 |
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
7 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon) |
Tấn |
50.000 |
8 |
Quặng chì, quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
9 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) |
Tấn |
30.000 |
10 |
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) |
Tấn |
60.000 |
11 |
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma- nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
12 |
Quặng crô-mít (cromit) |
Tấn |
60.000 |
13 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
2 |
Đá, sỏi |
|
|
2.1 |
Sỏi |
m3 |
9.000 |
2.2 |
Đá |
|
|
2.2.1 |
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) |
m3 |
90.000 |
2.2.2 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
7.500 |
3 |
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) |
m3 |
6.750 |
4 |
Đá làm fluorit |
m3 |
4.500 |
5 |
Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
|
|
5.1 |
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ |
m3 |
70.000 |
5.2 |
Đá hoa trắng làm bột carbonat |
m3 |
7.500 |
6 |
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
m3 |
70.000 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
7.500 |
8 |
Cát trắng |
m3 |
10.500 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
6.000 |
10 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
3.000 |
11 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
12 |
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit) |
m3 |
45.000 |
13 |
Cao lanh |
Tấn |
5.800 |
14 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30.000 |
15 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) |
Tấn |
30.000 |
16 |
A-pa-tít (apatit) |
Tấn |
5.000 |
17 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
5.000 |
18 |
Than gồm: - Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò - Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên - Than nâu, than mỡ - Than khác |
Tấn |
10.000 |
19 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
Tấn |
70.000 |
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô- pan (opan) quý màu đen |
|||
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen),Tô-paz (topaz) |
|||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ- ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
|||
20 |
Cuội, sạn |
m3 |
9.000 |
21 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
3.000 |
22 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
23 |
Talc, diatomit |
Tấn |
30.000 |
24 |
Graphit, serecit |
Tấn |
5.000 |
25 |
Phen - sờ - phát (felspat) |
Tấn |
4.600 |
26 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
27 |
Các khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.