HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 9); Báo cáo thẩm tra số 246/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉính tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.327.600 triệu đồng.
2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.127.182 triệu đồng (giảm 69.418 đồng).
3. Xổ số kiến thiết: 83.000 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 49.060 triệu đồng (tăng 18.260 triệu đồng).
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
1. Giảm kế hoạch vốn: 43.728 triệu đồng, gồm:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn phần dự phòng chung ngân sách địa phương: 12.300 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn chưa phân bổ: 29.108 triệu đồng.
c) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn (08 dự án đã quyết toán, hoàn thành): 2.320 triệu đồng.
2. Phân bổ và tăng kế hoạch vốn: 43.728 triệu đồng, cụ thể:
a) Dự án quyết toán (03 dự án): 209 triệu đồng.
b) Bổ sung kế hoạch vốn cho dự án khởi công mới đã có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (01 dự án): 3.000 triệu đồng.
c) Dự án khởi công mới (05 dự án): 33.762 triệu đồng.
d) Dự án chuẩn bị đầu tư (02 dự án): 6.240 triệu đồng.
d) Bổ sung kế hoạch vốn đối ứng thực hiện CTMTQG giai đoạn 2021-2025: 517 triệu đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1. Cấp tỉnh điều hành: 364.083 triệu đồng, phân bổ:
a) Đã phân bổ cho nhiệm vụ, dự án: 248.752 triệu đồng.
b) Dự phòng chưa phân bổ: 115.331 triệu đồng.
2. Cấp huyện điều hành: 763.099 triệu đồng.
(Chi tiết tại Biêu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao, báo cáo |
Điều chỉnh |
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
|
Tăng |
Giảm |
||||
I |
Vốn ngân sách địa phương |
3.638.000 |
18.260 |
69.418 |
3.586.842 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
2.327.600 |
|
|
2.327.600 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.196.600 |
|
69.418 |
1.127.182 |
3 |
Xổ số kiến thiết |
83.000 |
|
|
83.000 |
4 |
Bội chi ngân sách địa phương |
30.800 |
18.260 |
|
49.060 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 9)
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh KH vốn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|||||
Khởi công |
Hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Giá trị quyết toán |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSĐP |
Giảm |
Tăng |
|||||||||||
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
252.495 |
43.728 |
43.728 |
252.495 |
|
1 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.300 |
12.300 |
|
0 |
|
II |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.713 |
29.108 |
|
2.605 |
|
III |
Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
208.482 |
2.320 |
43.728 |
249.890 |
|
III.1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
56.953 |
56.953 |
0 |
18.929 |
0 |
56.238 |
266 |
3.171 |
59.143 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện |
2021 |
2023 |
1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1801/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
14.950 |
14.950 |
1047/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 |
14.193 |
|
14.235 |
|
171 |
14.406 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh) |
2022 |
2022 |
1733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 |
1.703 |
1.703 |
1590/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
1.680 |
|
1.703 |
22 |
|
1.681 |
Sở Y tế |
3 |
Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bệnh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh |
2022 |
2023 |
1147/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 |
3.300 |
3.300 |
1753/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 |
3.056 |
|
3.300 |
244 |
|
3.056 |
Sở Y tế |
4 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị |
2021 |
2023 |
2177/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
37.000 |
37.000 |
|
|
|
37.000 |
|
3.000 |
40.000 |
Ban QLDA DTXD tỉnh |
III.2 |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
14.822 |
8.119 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.119 |
8.119 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp trưởng THCS Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
2024 |
2025 |
2255/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
14.822 |
8.119 |
|
|
|
|
|
8.119 |
8.119 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
III.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
10.943 |
10.943 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.943 |
10.943 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo an toàn thông tin mạng và số hoá tài liệu giai đoạn 2021-2025 |
2023 |
2025 |
2235/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
7.943 |
7.943 |
|
|
|
|
|
7.943 |
7.943 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
7 |
Đầu tư hệ thống phục vụ công tác số hóa Hồ sơ nghiệp vụ Công an nhân dân |
2023 |
2025 |
2229/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
Công an tỉnh |
III.4 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
2.500 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa Bảo tàng tỉnh |
2023 |
2025 |
2234/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
2.500 |
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
1 000 |
|
III. 5 |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
8.614 |
0 |
|
7.892 |
8.127 |
0 |
0 |
37 |
37 |
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng đường lâm nghiệp năm 2020 thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2020 |
2020 |
2021 |
1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 |
8.614 |
|
1903/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
7.892 |
8.127 |
|
0 |
37 |
37 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
III.6 |
Giao thông |
|
|
|
174.892 |
15.939 |
0 |
141.945 |
141.283 |
11.205 |
1.120 |
5.988 |
16.073 |
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0-Km66+600) Hạng mục: Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo. nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0-Km66+600) (Giai đoạn I) |
2009 |
2016 |
2139/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
157.453 |
|
1285/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 |
141.945 |
141.283 |
1.205 |
982 |
|
223 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì |
2021 |
2023 |
1638/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
9.000 |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
89 |
|
7.911 |
UBND huyện Na Rì |
12 |
Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
2023 |
2025 |
1058/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 |
1.951 |
1.951 |
|
|
|
2.000 |
49 |
|
1.951 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Dự án cao tốc Bắc Kạn - Cao Bằng |
|
|
2270/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 |
6.488 |
5.988 |
|
|
|
|
|
5.988 |
5.988 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT |
III.7 |
Xã hội |
|
|
|
12.034 |
12.034 |
|
11.573 |
0 |
12.034 |
259 |
0 |
11.775 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
2021 |
2023 |
1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1797/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
12.034 |
12.034 |
1727/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 |
11.573 |
|
12.034 |
259 |
|
11.775 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III.8 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
22.000 |
22.000 |
0 |
7.695 |
0 |
8.243 |
535 |
13.701 |
21.409 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
2021 |
2023 |
2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 1802/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
3.000 |
3.000 |
1119/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
2.944 |
|
2.943 |
|
1 |
2.944 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
16 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ |
2021 |
2023 |
2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
5.300 |
5.300 |
1851/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
4.751 |
|
5.300 |
535 |
|
4.765 |
Ban QLDA DTXD tỉnh |
17 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc một số cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Đảng ủy các cơ quan tỉnh; Tỉnh đoàn, Báo Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
2230/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
13.700 |
13.700 |
|
|
|
|
|
13.700 |
13.700 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III.9 |
Đối ứng dự án ODA |
|
|
|
252 |
252 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
252 |
252 |
|
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án Phát triển nông nghiệp xanh gắn với du lịch sinh thái tỉnh Bắc Kạn |
|
|
113/QĐ-SKHĐT ngày 04/12/2023 |
252 |
252 |
|
|
|
|
|
252 |
252 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
III.10 |
Quy hoạch |
|
|
|
39.143 |
39.143 |
0 |
0 |
10.000 |
29.143 |
140 |
0 |
29.003 |
|
19 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2021 |
2023 |
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022 |
39.143 |
39.143 |
|
|
10.000 |
29.143 |
140 |
|
29.003 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
III.11 |
Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91.619 |
0 |
517 |
92.136 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
91.619 |
|
517 |
92.136 |
|
1.1 |
Phân cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
47.898 |
|
|
47.898 |
|
1.2 |
Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.721 |
|
517 |
44 238 |
|
- |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.148 |
|
32 |
5.180 |
UBND huyện Chợ Mới |
- |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.565 |
|
|
6.565 |
UBND huyện Chợ Đồn |
- |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.114 |
|
24 |
5.138 |
UBND huyện Ngân Sơn |
- |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.299 |
|
44 |
5.343 |
UBND huyện Bạch Thông |
- |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.205 |
|
104 |
6.309 |
UBND huyện Pác Nặm |
- |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.816 |
|
225 |
7.041 |
UBND huyện Ba Bể |
- |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.502 |
|
88 |
8.590 |
UBND huyện Na Rì |
- |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
|
|
72 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 3) - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021 2025 đã giao |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
||||
Khởi công |
Hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Giảm |
Tăng |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSĐP (nguồn thu tiền sử dụng đất) |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
1.196.600 |
97.192 |
27.774 |
1.127.182 |
|
A |
Cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
344.000 |
- |
20.083 |
364.083 |
|
I |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ PT đất, rừng và BVMT tỉnh |
|
|
|
|
|
9.952 |
- |
|
9.952 |
Quỹ PT đất, rừng và BVMT tỉnh |
II |
Giao thông |
|
|
|
3.837.809 |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
2021 |
2025 |
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020; 2046/QĐ-UBND ngày 24/10/2022, 1383/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 |
3. 837.809 |
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
III |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
- |
- |
60.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025 |
2023 |
2025 |
887/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
60.000 |
60 000 |
60.000 |
|
|
60.000 |
Công an tỉnh |
IV |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
252.000 |
18.800 |
18.800 |
|
|
18.800 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ |
2022 |
2025 |
684/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
252.000 |
18.800 |
18.800 |
|
|
18.800 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
V |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
137.969 |
75.000 |
75.000 |
|
|
75.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
Xây dựng các hạng mục còn lại của Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
1783/QĐ-UBND ngày 2/10/2023 |
137.969 |
75.000 |
75.000 |
|
|
75.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
VI |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
57.930 |
45.000 |
45.000 |
|
|
45.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
5 |
Giải phóng mặt bằng và san nền tạo mặt bằng thu hút đầu tư phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I |
2023 |
2025 |
1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 |
57.930 |
45.000 |
45.000 |
|
|
45.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
VII |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
95.248 |
|
20.083 |
115.331 |
|
B |
Cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
852.600 |
97.192 |
7.691 |
763.099 |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
476.919 |
|
7.691 |
484.610 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
31.740 |
7.823 |
|
23.917 |
UBND huyện Pác Nặm |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
132.002 |
12.404 |
|
119.598 |
UBND huyện Ba Bể |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
2.263 |
743 |
|
1.520 |
UBND huyện Ngân Sơn |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
17.379 |
6.335 |
|
11.044 |
UBND huyện Bạch Thông |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
85.043 |
23.913 |
|
61.130 |
UBND huyện Chợ Đồn |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
64.919 |
23.416 |
|
41.503 |
UBND huyện Chợ Mới |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
42.335 |
22.558 |
|
19.777 |
UBND huyện Na Rì |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.