HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2014/NQ-HĐND15 |
Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA MỘT SỐ NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước và Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 26 tháng 03 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 8/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương V/v Quy định điều chỉnh bổ sung tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh bổ sung tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ Mục 21 - Thu phạt trật tự an toàn giao thông và Phần Thu phạt vi phạm hành chính tại Mục 24 - Phụ lục số 02 Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
2. Bổ sung, điều chỉnh tỷ lệ % phân chia nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính:
2.1. Tiền thu phạt vi phạm hành chính, tiền phạt do chậm thi hành quyết định xử phạt (trừ thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa);
2.2. Tiền thu từ xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính (sau khi trừ chi phí);
2.3. Điều chỉnh thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
3. Bổ sung tỷ lệ % phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giữa các cấp ngân sách.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
4. Thời gian áp dụng: Bắt đầu từ 01/01/2015.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA MỘT SỐ NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
88/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Thu phạt vi phạm hành chính;
1.1. Thu phạt vi phạm hành chính, tiền phạt do chậm thi hành quyết định xử phạt (trừ thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa);
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NS NN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
|
- Cơ quan Trung ương, cơ quan cấp tỉnh ra quyết định xử phạt |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Cơ quan cấp huyện ra quyết định xử phạt |
100 |
|
|
100 |
|
|
- UBND cấp xã ra quyết định xử phạt |
100 |
|
|
|
100 |
1.2. Thu từ xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính (sau khi trừ chi phí);
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NS NN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
|
- Cơ quan Trung ương ra quyết định xử phạt |
100 |
100 |
|
|
|
|
- Cơ quan cấp tỉnh ra quyết định xử phạt |
100 |
|
100 |
|
|
|
- Cơ quan cấp huyện ra quyết định xử phạt |
100 |
|
|
100 |
|
|
- UBND cấp xã ra quyết định xử phạt |
100 |
|
|
|
100 |
1.3. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa;
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NS NN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
|
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
100 |
70 |
30 |
|
|
2. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Số TT |
Các khoản thu |
Tổng thu NS NN (%) |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu |
|||
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
|||
% |
% |
% |
% |
|||
|
- Giấy phép do Trung ương cấp |
100 |
70 |
20 |
10 |
|
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
100 |
|
70 |
30 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.