HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2013/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 26 tháng 04 năm 2013 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ BẢY (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND - UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số: 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 32/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành Nghị quyết Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
a) Bộ phận Kiểm soát thủ tục hành chính cấp tỉnh.
b) Các cơ quan quản lý Nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn khi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
a) Nghị quyết này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa bàn tỉnh Hà Giang.
b) Không áp dụng đối với:
- Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
- Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính, thủ tục thanh tra, thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
3. Nội dung chi và mức chi: (có phụ lục kèm theo)
a) Kinh phí thực hiện việc triển khai hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm.
b) Ngoài kinh phí do ngân sách nhà nước bảo đảm, các sở, ban ngành; cấp huyện, cấp xã được huy động và sử dụng các nguồn lực hợp pháp khác để tăng cường thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 5 năm 2013.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao cho Thường trực HĐND, các Ban HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, Kỳ họp thứ Bảy (chuyên đề) thông qua ngày 23 tháng 4 năm 2013./
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 87/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Stt |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||||
1 |
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
|
|
|
|
a |
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: chỉ áp dụng đối với bộ phận kiểm soát TTHC của cấp tỉnh |
|
Bằng mức tối đa |
|
|
Chỉ áp dụng đối với bộ phận kiểm soát TTHC cấp tỉnh |
b |
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính |
|
|
- |
- |
Chi tại cấp tỉnh: Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
2 |
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của địa phương |
đồng/văn bản |
150.000 |
- |
- |
Chỉ áp dụng cho cấp tỉnh |
3 |
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
a |
Chi thiết kế mẫu rà soát (nếu có) |
đ/phiếu mẫu được duyệt |
|
|
|
|
|
- Đến 30 chỉ tiêu |
|
650.000 |
600.000 |
550.000 |
|
|
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
|
900.000 |
850.000 |
800.000 |
|
|
- Trên 40 chỉ tiêu |
|
1.400.000 |
1.350.000 |
1.300.000 |
|
b |
Chi điền mẫu rà soát |
đồng/phiếu |
|
|
|
|
|
- Chi cho cá nhân cung cấp thông tin |
|
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu |
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
+ Trên 40 chỉ tiêu |
|
35.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
- Chi cho tổ chức cung cấp thông tin |
|
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu |
|
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
+ Trên 40 chỉ tiêu |
|
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
4 |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về TTHC, các phương án đơn giản hóa TTHC. |
|
|
|
|
|
|
- Người chủ trì cuộc họp. |
đ/người/buổi |
150.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
- Các thành viên tham dự họp. |
đ/người/buổi |
100.000 |
80.000 |
80.000 |
|
5 |
Thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
a |
Thuê theo tháng |
đ/người/tháng |
6.000.000 |
6.000.000 |
6.000.000 |
|
b |
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản |
đồng/văn bản |
450.000 |
350.000 |
250.000 |
|
|
Thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành đặc biệt |
|
Thủ trưởng đơn vị quyết định |
Thủ trưởng đơn vị quyết định |
Thủ trưởng đơn vị quyết định |
Trong dự toán được giao |
6 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực |
01 báo cáo |
800.000 |
600.000 |
500.000 |
Theo Nghị quyết số: 50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh |
|
- Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan |
01 báo cáo |
1.200.000 |
1.000.000 |
- |
|
7 |
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý, phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính |
|
|
|
|
|
a |
Báo cáo tổng hợp, phân tích |
01 báo cáo |
800.000 |
600.000 |
500.000 |
|
b |
Công tác tiếp nhận xử lý, phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính (chi cho cán bộ, công chức trực tiếp thực hiện) |
|
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
Theo Nghị quyết số: /2013/NQ-HĐND ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh |
8 |
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC |
|
|
|
|
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng |
9 |
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm soát TTHC |
|
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
|
10 |
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC |
|
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
Theo Nghị quyết số: 43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh |
11 |
Chi dịch thuật |
|
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
Theo Nghị quyết số: 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh |
a |
Biên dịch |
đồng/ trang (350 từ) |
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ phổ thông (Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Nhật Bản) hoặc tiếng của nước thuộc EU sang Tiếng Việt |
|
120.000 |
120.000 |
120.000 |
Áp dụng trong trường hợp cơ quan, đơn vị, địa phương không có người phiên dịch phải đi thuê |
|
Tiếng Việt sang ngôn ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Nhật Bản) hoặc tiếng của nước thuộc EU. |
|
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
|
Ngôn ngữ không phổ thông |
|
Tăng 30% mức chi trên |
Tăng 30% mức chi trên |
Tăng 30% mức chi trên |
|
b |
Dịch nói |
đồng/giờ/ người |
|
|
|
|
|
Dịch thông thường |
|
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
|
Dịch đuổi |
|
400.000 |
400.000 |
400.000 |
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không bố trí được CB làm công tác biên, phiên dịch nhưng không thuê ngoài, sử dụng cán bộ cơ quan, đơn vị |
|
Tăng 50% mức chi trên |
Tăng 50% mức chi trên |
Tăng 50% mức chi trên |
|
12 |
Chi làm thêm giờ |
|
|
|
|
Theo Thông tư số: 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với CBCCVC |
13 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC |
đ/người/ngày |
20.000 |
18.000 |
15.000 |
Theo danh sách được UBND tỉnh, huyện, xã phê duyệt và chi trả đối với thời gian thực hiện công tác này |
14 |
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước. |
|
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
Quy định của tỉnh |
Theo Nghị quyết số: 40/2010/HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh |
15 |
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC |
|
Theo quy định của TW |
Theo quy định của TW |
Theo quy định của TW |
Được UBND cấp tỉnh phê duyệt |
16 |
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ tục hành chính. |
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng phương án điều tra được duyệt |
đồng/đề cương |
800.000 |
700.000 |
700.000 |
|
b |
Lập mẫu phiếu điều tra |
|
|
|
|
Theo mức chi tại mục 3 nêu trên |
c |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
đồng/phiếu |
|
|
|
|
d |
Chi viết báo cáo kết quả điều tra |
đồng/báo cáo |
4.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
|
17 |
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
|
|
Thực hiện theo quy định của Bộ Khoa học CN và Bộ Tài chính |
18 |
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC |
|
|
|
|
Theo quy định hiện hành có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.