HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2013/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KHUNG MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM, BÃI TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2007/NQ-HĐND NGÀY 04/7/2007 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 52/2012/NQ-HĐND NGÀY 11/7/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHOÁ XII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí; các Nghị định của Chính phủ: Số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 “Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí”; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí”; Văn bản số 7427/BTC-CST ngày 11/6/2013 của Bộ Tài chính “V/v Phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3373/TTr-UBND ngày 28/6/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh “V/v đề nghị quy định điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh quy định tại Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 và Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Nghị quyết này thay thế các nội dung liên quan đến Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh quy định tại mục 10 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 và Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực, các ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19/7/2013, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KHUNG
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM, BÃI TRÔNG GIỮ XE
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Nội dung |
Khung mức thu |
1 |
Phí lượt. |
|
1.1 |
Ban ngày (Từ 06h – 22h) |
|
a |
Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường. |
|
- |
Xe đạp |
- Tối đa không quá 2.000 đồng/lượt |
- |
Xe đạp điện |
- Tối đa không quá 4.000 đồng/lượt |
- |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
- Tối đa không quá 5.000 đồng/lượt |
- |
Ô tô các loại |
- Tối đa không quá 30.000 đồng/lượt |
b |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ |
- Tối đa không quá 70% mức thu phí đối với điểm, bãi trông giữ thông thường tại mục a |
c |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch. |
|
- |
Xe đạp |
- Tối đa không quá 5.000 đồng/lượt |
- |
Xe đạp điện |
- Tối đa không quá 10.000 đồng/lượt |
- |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
- Tối đa không quá 20.000 đồng/lượt |
- |
Ô tô các loại |
- Tối đa không quá 100.000 đồng/lượt |
1.2 |
Ban đêm (Từ sau 22h – trước 06h sáng hôm sau) |
|
a |
Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các trường học, chợ). |
|
- |
Xe đạp |
- Tối đa không quá 3.000 đồng/lượt |
- |
Xe đạp điện |
- Tối đa không quá 8.000 đồng/lượt |
- |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
- Tối đa không quá 10.000 đồng/lượt |
- |
Ô tô các loại |
- Tối đa không quá 50.000 đồng/lượt |
b |
Đối với bệnh viện tối đa không quá 70% đối với các điểm trông giữ thông thường. |
|
c |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch. |
|
- |
Xe đạp |
- Tối đa không quá 10.000 đồng/lượt |
- |
Xe đạp điện |
- Tối đa không quá 20.000 đồng/lượt |
- |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
- Tối đa không quá 30.000 đồng/lượt |
- |
Ô tô các loại |
- Tối đa không quá 150.000 đồng/lượt |
1.3 |
Cả ngày và đêm |
- Mức thu tối đa bằng mức thu phí ban ngày cộng mức thu phí ban đêm |
2 |
Phí tháng |
|
a |
Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ). |
|
- |
Xe đạp |
- Tối đa không quá 70.000 đồng/tháng |
- |
Xe đạp điện |
- Tối đa không quá 120.000 đồng/tháng |
- |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
- Tối đa không quá 150.000 đồng/tháng |
- |
Ô tô các loại |
- Tối đa không quá 900.000 đồng/tháng |
b |
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch. |
|
- |
Xe đạp |
- Tối đa không quá 150.000 đồng/tháng |
- |
Xe đạp điện |
- Tối đa không quá 200.000 đồng/tháng |
- |
Xe máy (kể cả xe xích lô) |
- Tối đa không quá 300.000 đồng/tháng |
- |
Ô tô các loại |
- Tối đa không quá 1.500.000 đồng/tháng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.