HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 377/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
Tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 26 dự án với diện tích 18,17 ha (kèm theo biểu).
Điều 2. Giao cho Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Diện tích (ha) |
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất phi nông nghiệp khác |
||||||
I |
Huyện Lấp Vò |
1,5000 |
0,0000 |
1,5000 |
1,5000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,1600 |
|
0,1600 |
0,1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Mỹ |
|
2 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,3400 |
|
0,3400 |
0,3400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
|
3 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,1100 |
|
0,1100 |
0,1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
|
4 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất thương mại, dịch vụ |
0,3800 |
|
0,3800 |
0,3800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung |
|
5 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Phạm Tấn Tổng) |
0,5100 |
|
0,5100 |
0,5100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Mỹ |
|
II |
Huyện Tân Hồng |
2,9600 |
0,0000 |
2,9600 |
2,9600 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,3600 |
|
1,3600 |
1,3600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,6000 |
|
1,6000 |
1,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ |
|
III |
Huyện Thanh Bình |
1,0360 |
0,0000 |
1,0360 |
1,0360 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Hoàng Xuân Trọng) |
0,2580 |
|
0,2580 |
0,2580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Phong |
|
2 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nguyễn Thị Hồng Hương) |
0,7780 |
|
0,7780 |
0,7780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Phong |
|
IV |
Huyện Cao Lãnh |
1,7700 |
0,0000 |
1,7700 |
1,7700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nhà máy sơ chế, chế biến xoài sấy) |
1,7700 |
|
1,7700 |
1,7700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nghĩa |
|
V |
Huyện Tháp Mười |
0,1250 |
0,0000 |
0,1250 |
0,1250 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của ông Đặng Hoàng Vương (xây dựng Nhà xưởng may) |
0,1250 |
|
0,1250 |
0,1250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Đông |
|
VI |
Huyện Tam Nông |
0,2000 |
0,0000 |
0,2000 |
0,2000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (ông Lê Minh Phương) |
0,2000 |
|
0,2000 |
0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A |
|
VII |
Thành phố Cao Lãnh |
0,2177 |
0,0000 |
0,2177 |
0,2177 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất cơ sở tôn giáo (Chùa Kim Quang) |
0,2177 |
|
0,2177 |
0,2177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa An |
|
VIII |
Huyện Lai Vung |
8,7564 |
0,0000 |
8,7564 |
6,3611 |
1,6433 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,7226 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0294 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,4000 |
|
0,4000 |
0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thành |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,1700 |
|
0,1700 |
0,1700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thành |
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước, đất trồng cây lâu năm sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,6148 |
|
0,6148 |
0,3548 |
0,2600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành |
|
4 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa, đất ở sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,0800 |
|
0,0800 |
0,0600 |
|
|
|
|
0,0200 |
|
|
|
|
Long Hậu |
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm, đất ở sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Cảng Bảo Mai) |
2,1941 |
|
2,1941 |
0,8450 |
0,6465 |
|
|
|
0,7026 |
|
|
|
|
Tân Thành |
|
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Lê Minh Sự) |
0,1978 |
|
0,1978 |
0,1978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa |
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Trần Thị Nhật Dung) |
0,0150 |
|
0,0150 |
0,0150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hậu |
|
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Doanh nghiệp Tư nhân Minh Tuyết) |
2,1530 |
|
2,1530 |
2,1530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thành |
|
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,0741 |
|
0,0741 |
0,0741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa |
|
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,0136 |
|
0,0136 |
0,0136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định Hòa |
|
11 |
Chợ Ngã ba Phong Hòa |
2,7117 |
|
2,7117 |
1,9455 |
0,7368 |
|
|
|
|
|
|
|
0,0294 |
Phong Hòa |
|
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Cơ sở Hào Phát) |
0,1323 |
|
0,1323 |
0,1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa |
|
IX |
Thành phố Hồng Ngự |
4,0000 |
0,0000 |
4,0000 |
4,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Xưởng may Miền Nam Việt Nam |
4,0000 |
|
4,0000 |
4,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Bình A |
|
Tổng |
20,5651 |
0,0000 |
20,5651 |
18,1698 |
1,6433 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,7226 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0294 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.