HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 110-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của thành phố Hải Phòng năm 2022; Quyết định số 25-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2022 - 2026;
Thực hiện Kế hoạch số 204-KH/TU ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Thường vụ Thành ủy về sử dụng biên chế của thành phố Hải Phòng năm 2023;
Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 và Đề án số 18/ĐA-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về biên chế của thành phố Hải Phòng năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-BPC ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố; các ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thành phố Hải Phòng năm 2023 như sau:
1. Tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố là 2.829 biên chế (trong đó, bố trí 35 biên chế để thực hiện sắp xếp cơ cấu tổ chức các cơ quan, tổ chức hành chính). (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Tổng biên chế trong các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố là 32.073 biên chế (trong đó, bố trí 38 biên chế để thực hiện sắp xếp cơ cấu tổ chức các đơn vị sự nghiệp). (Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Định mức về số người làm việc trong các Hội đặc thù và hợp đồng lao động trong cơ quan, đơn vị của thành phố
1. Số người làm việc trong các Hội đặc thù là 88 người và 60 hợp đồng lao động. (Chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo)
2. Số hợp đồng lao động bố trí đảm bảo đủ định mức theo quy định trong các cơ quan, đơn vị của thành phố là 1.731 người. (Chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; giao cụ thể biên chế công chức, số người làm việc, hợp đồng lao động đến từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc để làm căn cứ giao dự toán cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành
phố)
STT |
TÊN CƠ QUAN |
Biên chế năm 2023 |
Ghi chú |
I |
Biên chế Đoàn Đại biểu QH và HĐND thành phố HP |
|
|
1 |
Biên chế khối lãnh đạo các cơ quan dân cử |
11 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND thành phố |
33 |
01 biên chế phục vụ |
II |
Biên chế sở ban ngành |
|
|
1 |
Văn phòng UBND thành phố |
83 |
02 biên chế phục vụ |
2 |
Sở Ngoại vụ |
26 |
|
3 |
Sở Tư pháp |
51 |
|
4 |
Sở Tài chính |
91 |
01 biên chế phục vụ |
5 |
Sở Nội vụ |
82 |
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
60 |
01 biên chế phục vụ |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
56 |
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
80 |
|
10 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
53 |
|
11 |
Sở Du lịch |
29 |
|
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
01 biên chế phục vụ |
13 |
Sở Y tế |
73 |
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
89 |
|
15 |
Sở Công Thương |
62 |
|
16 |
Sở Giao thông vận tải |
102 |
01 biên chế phục vụ |
17 |
Sở Xây dựng |
138 |
01 biên chế phục vụ |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
221 |
02 biên chế phục vụ |
19 |
Thanh tra thành phố |
42 |
|
20 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
51 |
|
III |
Biên chế khối quận, huyện |
1260 |
08 biên chế phục vụ |
1 |
Quận Hồng Bàng |
86 |
|
2 |
Quận Ngô Quyền |
101 |
|
3 |
Quận Lê Chân |
105 |
01 biên chế phục vụ |
4 |
Quận Kiến An |
84 |
03 biên chế phục vụ |
5 |
Quận Hải An |
90 |
|
6 |
Quận Đồ Sơn |
83 |
02 biên chế phục vụ |
7 |
Quận Dương Kinh |
75 |
|
8 |
Huyện An Lão |
73 |
|
9 |
Huyện An Dương |
74 |
|
10 |
Huyện Kiến Thụy |
73 |
|
11 |
Huyện Thủy Nguyên |
113 |
|
12 |
Huyện Tiên Lãng |
90 |
|
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
97 |
|
14 |
Huyện Cát Hải |
89 |
|
15 |
Huyện Bạch Long Vĩ |
27 |
02 biên chế phục vụ |
IV |
Biên chế để bố trí sắp xếp cơ cấu tổ chức các cơ quan |
35 |
|
|
TỔNG CỘNG |
2829 |
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành
phố)
STT |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 |
I |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND TP |
229 |
1 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng |
36 |
2 |
Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải Phòng |
20 |
3 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
88 |
4 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
85 |
II |
Sự nghiệp trực thuộc sở, ngành |
8.680 |
1 |
Văn phòng UBND thành phố |
11 |
2 |
Sở Ngoại vụ |
5 |
3 |
Sở Tư pháp |
22 |
4 |
Sở Nội vụ |
8 |
5 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
2.923 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
373 |
9 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
370 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
11 |
Sở Y tế |
4164 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
127 |
13 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
301 |
15 |
Sở Công Thương |
19 |
16 |
Sở Giao thông vận tải |
27 |
17 |
Sở Xây dựng |
33 |
18 |
Ban Quản lý khu Kinh tế Hải Phòng |
18 |
19 |
Đơn vị sự nghiệp thuộc Thành ủy |
50 |
20 |
Đơn vị sự nghiệp thuộc Thành đoàn |
190 |
III |
Sự nghiệp quận, huyện |
23.125 |
1 |
Quận Hồng Bàng |
1.220 |
2 |
Quận Ngô Quyền |
1.419 |
3 |
Quận Lê Chân |
1.852 |
4 |
Quận Kiến An |
1.082 |
5 |
Quận Hải An |
1.078 |
6 |
Quận Đồ Sơn |
587 |
7 |
Quận Dương Kinh |
657 |
8 |
Huyện An Lão |
1.866 |
9 |
Huyện An Dương |
2.166 |
10 |
Huyện Kiến Thuỵ |
1.790 |
11 |
Huyện Thủy Nguyên |
4.259 |
12 |
Huyện Tiên Lãng |
2.101 |
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
2.414 |
14 |
Huyện Cát Hải |
596 |
15 |
Huyện Bạch Long Vĩ |
38 |
IV |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị TP |
1 |
V |
Biên chế sắp xếp cơ cấu tổ chức |
38 |
|
TỔNG SỐ |
32.073 |
ĐỊNH MỨC SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI MỘT SỐ HỘI ĐẶC THÙ CỦA
THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành
phố)
Số TT |
TÊN HỘI |
Định mức số người làm việc |
Ghi chú (số hợp đồng lao động trong định mức số người làm việc) |
1 |
Hội Làm vườn |
4 |
03 Hợp đồng lao động |
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
24 |
|
|
Cấp thành phố |
9 |
|
|
Cấp quận, huyện |
15 |
|
3 |
Hội Người mù |
48 |
46 Hợp đồng lao động |
4 |
Hội Nhà báo |
2 |
|
5 |
Hội Đông y |
4 |
01 Hợp đồng lao động |
6 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
9 |
|
7 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
10 |
02 Hợp đồng lao động |
8 |
Hội Luật gia |
5 |
03 Hợp đồng lao động |
9 |
Câu lạc bộ Bạch Đằng |
3 |
|
10 |
Liên minh Hợp tác xã và Doanh nghiệp TP |
23 |
|
11 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị thành phố |
5 |
|
12 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
1 |
|
13 |
Hội Người cao tuổi |
3 |
03 Hợp đồng lao động |
14 |
Hội Bảo trợ NTT & TMC |
2 |
02 Hợp đồng lao động |
15 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Hỗ trợ nông dân thành phố |
5 |
|
|
Tổng |
148 |
60 hợp đồng lao động |
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO ĐỊNH MỨC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành
phố)
STT |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC |
Hợp đồng lao động định mức |
I |
Sự nghiệp trực thuộc sở, ngành |
741 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo - giáo viên bậc Trung học phổ thông theo Nghị quyết số 102/NQ-CP của Chính phủ |
289 |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Cai nghiện ma túy số 2) |
80 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khuyến nông viên và tàu kiểm ngư) |
224 |
4 |
Đơn vị sự nghiệp thuộc Thành đoàn (Trung tâm Cai nghiện ma túy Gia Minh và Tàu Bạch Long thuộc Tổng đội Thanh niên xong phong Hải Phòng) |
90 |
5 |
UBND huyện Bạch Long Vĩ (Tàu Hoa Phượng Đỏ) |
16 |
6 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải (Trạm Kiểm tra trọng tải xe lưu động) |
42 |
II |
Sự nghiệp giáo dục quận, huyện (Theo Nghị quyết số 102/NQ-CP của Chính phủ) |
990 |
1 |
Quận Hồng Bàng |
16 |
2 |
Quận Ngô Quyền |
35 |
3 |
Quận Lê Chân |
62 |
4 |
Quận Kiến An |
70 |
5 |
Quận Hải An |
104 |
6 |
Quận Đồ Sơn |
26 |
7 |
Quận Dương Kinh |
48 |
8 |
Huyện An Lão |
83 |
9 |
Huyện An Dương |
128 |
10 |
Huyện Kiến Thuỵ |
64 |
11 |
Huyện Thủy Nguyên |
146 |
12 |
Huyện Tiên Lãng |
104 |
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
96 |
14 |
Huyện Cát Hải |
8 |
|
TỔNG SỐ |
1.731 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.