HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2014/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2014 |
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC THUỘC BẬC HỌC MẦM NON VÀ BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh bổ sung số lượng người làm việc thuộc bậc học mầm non và bậc trung học phổ thông năm 2014; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh bổ sung số lượng người làm việc năm 2014 cho 53 trường Mầm non và 02 trường Trung học phổ thông bán công chuyển sang công lập có đủ điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội và bằng cấp chuyên môn, nghiệp vụ (Trung cấp: đủ 42 tháng; Cao đẳng, Đại học: đủ 48 tháng) tính từ ngày 31/12/2013 trở về trước, cụ thể như sau:
Tổng số lượng người bổ sung cho 53 trường Mầm non và 02 trường Trung học phổ thông bán công chuyển sang công lập là: 219 người, Trong đó:
1. Bậc học Mầm non
Số lượng người làm việc bổ sung 216 người, cụ thể:
- Thị xã Chí Linh: 91 người;
- Huyện Gia Lộc: 21 người;
- Thành phố Hải Dương: 50 người;
- Huyện Nam Sách: 11 người;
- Huyện Ninh Giang: 09 người;
- Huyện Thanh Hà: 08 người;
- Huyện Thanh Miện: 26 người.
2. Bậc học Trung học phổ thông
Số lượng người làm việc bổ sung 03 người, cụ thể:
- Trường Trung học phổ thông Kim Thành II: 01 người;
- Trường Trung học phổ thông Nam Sách II: 02 người;
(Có biểu chi kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
THUỘC BẬC HỌC MẦM NON VÀ BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh)
TT |
TÊN CÁC TRƯỜNG |
Số lượng người làm việc giao 2014 |
Số lượng người làm việc điều chỉnh bổ sung năm 2014 |
Số lượng người làm việc năm 2014 sau khi điều chỉnh bổ sung |
Ghi chú |
|
Tổng số: |
1182 |
219 |
1401 |
|
1080 |
216 |
1296 |
|
||
|
Thị xã Chí Linh |
382 |
91 |
473 |
|
1 |
An Lạc |
17 |
3 |
20 |
|
2 |
Bến Tắm |
16 |
6 |
22 |
|
3 |
Chí Minh |
22 |
9 |
31 |
|
4 |
Cổ Thành |
13 |
4 |
17 |
|
5 |
Cộng Hòa 1 |
24 |
6 |
30 |
|
6 |
Cộng Hòa 2 |
17 |
4 |
21 |
|
7 |
Đồng Lạc |
22 |
2 |
24 |
|
8 |
Hoa Thám |
13 |
4 |
17 |
|
9 |
Hoàng Tiến |
21 |
5 |
26 |
|
10 |
Hưng Đạo |
14 |
1 |
15 |
|
11 |
Nhân Huệ |
13 |
1 |
14 |
|
12 |
Nhiệt điện Phả Lại |
24 |
11 |
35 |
|
13 |
Phả Lại |
33 |
3 |
36 |
|
14 |
Sao Đỏ |
22 |
7 |
29 |
|
15 |
Sao Mai |
25 |
10 |
35 |
|
16 |
Tân Dân |
22 |
7 |
29 |
|
17 |
Thái Học |
17 |
2 |
19 |
|
18 |
Văn An |
22 |
4 |
26 |
|
19 |
Văn Đức |
25 |
2 |
27 |
|
|
Huyện Gia Lộc |
103 |
21 |
124 |
|
20 |
Đức Xương |
19 |
4 |
23 |
|
21 |
Gia Hòa |
19 |
4 |
23 |
|
22 |
Hoàng Diệu |
25 |
2 |
27 |
|
23 |
Hoa Hồng |
15 |
5 |
20 |
|
24 |
Hồng Hưng |
25 |
6 |
31 |
|
|
Thành phố Hải Dương |
183 |
50 |
233 |
|
25 |
Bình Hàn |
19 |
6 |
25 |
|
26 |
Bình Minh |
35 |
11 |
46 |
|
27 |
Hải Tân |
27 |
2 |
29 |
|
28 |
Hoa Sứ |
32 |
6 |
38 |
|
29 |
Nguyễn Trãi |
26 |
14 |
40 |
|
30 |
Quang Trung |
21 |
4 |
25 |
|
31 |
Trần Hưng Đạo |
10 |
5 |
15 |
|
32 |
Trần Phú |
13 |
2 |
15 |
|
|
Huyện Nam Sách |
110 |
11 |
121 |
|
33 |
Cộng Hòa |
30 |
3 |
33 |
|
34 |
Hương Bưởi |
10 |
3 |
13 |
|
35 |
Minh Tân |
19 |
2 |
21 |
|
36 |
Quốc Tuấn |
29 |
2 |
31 |
|
37 |
Thanh Quang |
22 |
1 |
23 |
|
|
Huyện Ninh Giang |
74 |
9 |
83 |
|
38 |
Hồng Dụ |
17 |
1 |
18 |
|
39 |
Hồng Thái |
19 |
3 |
22 |
|
40 |
Ninh Thành |
19 |
3 |
22 |
|
41 |
TT Ninh Giang |
19 |
2 |
21 |
|
|
Huyện Thanh Hà |
61 |
8 |
69 |
|
42 |
Thanh Khê |
16 |
3 |
19 |
|
43 |
Thanh Thủy |
17 |
2 |
19 |
|
44 |
Trường Thành |
10 |
2 |
12 |
|
45 |
Việt Hồng |
18 |
1 |
19 |
|
|
Huyện Thanh Miện |
167 |
26 |
193 |
|
46 |
Chi Lăng Bắc |
21 |
1 |
22 |
|
47 |
Đoàn Kết |
17 |
4 |
21 |
|
48 |
Đoàn Tùng |
29 |
2 |
31 |
|
49 |
Hồng Quang |
21 |
6 |
27 |
|
50 |
Hùng Sơn |
17 |
1 |
18 |
|
51 |
Lam Sơn |
21 |
5 |
26 |
|
52 |
Ngũ Hùng |
24 |
2 |
26 |
|
53 |
TT Thanh Miện |
17 |
5 |
22 |
|
102 |
3 |
105 |
|
||
1 |
THPT Kim Thành II |
51 |
1 |
52 |
|
2 |
THPT Nam Sách II |
51 |
2 |
53 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.