HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVH KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Văn bản số 6022/BNV-TCBC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình năm 2022;
Thực hiện Thông báo kết luận số 304-TB/TU ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2022;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 33/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2022, như sau:
1. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 30.742 người, giảm 788 người; hợp đồng lao động 105 người, trong đó: Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp là 80 người; hợp đồng lao động hưởng lương ngân sách là 25 người, cụ thể như sau:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
- Số lượng người làm việc: 25.268 người, giảm 328 người.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 09 người.
b) Sự nghiệp Y tế
- Số lượng người làm việc: 3.975 người, giảm 443 người.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 22 người, giảm 01 người.
- Hợp đồng lao động hưởng lương ngân sách: 25 người.
c) Sự nghiệp Văn hóa Thể thao và Du lịch
- Số lượng người làm việc: 606 người, giảm 14 người.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 18 người, tăng 01 người.
d) Sự nghiệp thuộc các sở, ngành khác
- Số lượng người làm việc: 749 người, giảm 06 người.
- Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 31 người.
đ) Sự nghiệp khác thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Số lượng người làm việc: 144 người, tăng 03 người.
2. Người làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trực thuộc Trung tâm Y tế huyện, thành phố: 269 người, giảm 02 người.
3. Giáo viên mầm non hợp đồng được hưởng trợ cấp: 221 người, giảm 89 người.
4. Định suất để hỗ trợ kinh phí hoạt động: 207, tăng 02, trong đó:
a) Định suất để hỗ trợ các hội đặc thù cấp tỉnh và Đền thờ liệt sỹ tỉnh: 108, tăng 02.
b) Định suất để hỗ trợ các hội đặc thù cấp huyện: 99.
(Chi tiết các đơn vị có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVII Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO NĂM 2022
(TỔNG HỢP CÁC PHỤ LỤC TỪ PHỤ LỤC 2 ĐẾN PHỤ LỤC 7)
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên đơn vị |
Giao năm 2021 |
Số viên chức có mặt đến 31/10/2021 |
Giao năm 2022 |
Tăng, giảm so với năm 2021 |
||
Số lượng người làm việc |
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Số lượng người làm việc |
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/N Đ-CP |
||||
1 |
Thành phố |
1925 |
|
1561 |
1904 |
|
-21 |
2 |
Vũ Thư |
2818 |
|
2430 |
2774 |
|
-44 |
3 |
Kiến Xương |
2642 |
|
2367 |
2611 |
|
-31 |
4 |
Đông Hưng |
2966 |
|
2772 |
2930 |
|
-36 |
5 |
Quỳnh Phụ |
3053 |
|
2719 |
3011 |
|
-42 |
6 |
Tiền Hải |
2900 |
|
2664 |
2862 |
|
-38 |
7 |
Hưng Hà |
3095 |
|
2824 |
3057 |
|
-38 |
8 |
Thái Thuỵ |
3250 |
|
3002 |
3207 |
|
-43 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2293 |
|
2087 |
2292 |
|
-1 |
10 |
06 Đại học, Cao đẳng, Trung cấp |
610 |
9 |
581 |
586 |
9 |
-24 |
11 |
Trường mầm non Hoa Hồng thuộc trường CĐ sư phạm |
44 |
|
34 |
34 |
|
-10 |
Tổng cộng |
25596 |
9 |
23041 |
25268 |
9 |
-328 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên đơn vị |
Số trường |
Số lượng người làm việc giao năm 2021 |
Số viên chức có mặt đến 31/10/2021 |
Số giao năm 2022 |
Giảm so với số giao năm 2021 |
|||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Quản lý |
Giáo viên |
Hỗ trợ phục vụ |
|||||||
1 |
Thành phố |
18 |
565 |
313 |
545 |
54 |
473 |
18 |
-20 |
2 |
Vũ Thư |
30 |
1041 |
802 |
999 |
90 |
878 |
31 |
-42 |
3 |
Kiến Xương |
37 |
957 |
805 |
927 |
107 |
782 |
38 |
-30 |
4 |
Đông Hưng |
44 |
1073 |
973 |
1038 |
128 |
865 |
45 |
-35 |
5 |
Quỳnh Phụ |
38 |
1168 |
990 |
1128 |
113 |
977 |
38 |
-40 |
6 |
Tiền Hải |
35 |
1106 |
1035 |
1068 |
105 |
927 |
36 |
-38 |
7 |
Hưng Hà |
35 |
1081 |
902 |
1045 |
105 |
904 |
36 |
-36 |
8 |
Thái Thuỵ |
48 |
1177 |
1041 |
1137 |
131 |
958 |
48 |
-40 |
9 |
MN Hoa Hồng |
1 |
44 |
34 |
34 |
3 |
29 |
2 |
-10 |
|
Tổng |
286 |
8212 |
6895 |
7921 |
836 |
6793 |
292 |
-291 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện, thành phố |
Số trường |
Biên chế giao năm 2021 |
Số có mặt 31/10/2021 |
Biên chế giao năm 2022 |
|||
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Quản lý |
Giáo viên |
Hỗ trợ phục vụ |
||||||
1 |
Thành phố |
17 |
659 |
586 |
659 |
38 |
587 |
34 |
2 |
Vũ Thư |
16 |
600 |
517 |
600 |
34 |
533 |
33 |
3 |
Kiến Xương |
8 |
266 |
237 |
266 |
17 |
233 |
16 |
4 |
Đông Hưng |
21 |
522 |
478 |
522 |
42 |
438 |
42 |
5 |
Quỳnh Phụ |
14 |
508 |
437 |
508 |
29 |
450 |
29 |
6 |
Tiền Hải |
21 |
649 |
571 |
649 |
44 |
560 |
45 |
7 |
Hưng Hà |
16 |
598 |
543 |
598 |
38 |
518 |
42 |
8 |
Thái Thuỵ |
7 |
253 |
232 |
253 |
15 |
224 |
14 |
Cộng |
120 |
4055 |
3601 |
4055 |
257 |
3543 |
255 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
VÀ TRUNG HỌC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên huyện, thành phố |
Số trường |
Số người làm việc giao năm 2021 |
Số có mặt 31/10/2021 |
Số giao năm 2022 |
||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Quản lý |
GV Tiểu học |
GV THCS |
Hỗ trợ phục vụ |
||||||
1 |
Thành phố |
2 |
76 |
61 |
76 |
6 |
33 |
30 |
7 |
2 |
Vũ Thư |
15 |
659 |
622 |
659 |
45 |
317 |
261 |
36 |
3 |
Kiến Xương |
29 |
1.160 |
1075 |
1160 |
102 |
518 |
455 |
85 |
4 |
Đông Hưng |
23 |
943 |
904 |
943 |
75 |
462 |
331 |
75 |
5 |
Quỳnh Phụ |
24 |
939 |
872 |
939 |
72 |
440 |
375 |
52 |
6 |
Tiền Hải |
14 |
601 |
548 |
601 |
41 |
279 |
240 |
41 |
7 |
Hưng Hà |
19 |
864 |
838 |
864 |
59 |
398 |
352 |
55 |
8 |
Thái Thuỵ |
41 |
1552 |
1473 |
1552 |
122 |
740 |
590 |
100 |
Cộng |
167 |
6794 |
6393 |
6794 |
522 |
3187 |
2634 |
451 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC
CƠ SỞ VÀ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Tên đơn vị |
Số trường |
Giao năm 2021 |
Số có mặt 31/10/2021 |
Số giao năm 2022 |
|||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Quản lý |
Giáo viên |
Hỗ trợ phục vụ |
|||||
Thành phố |
17 |
589 |
567 |
589 |
35 |
520 |
34 |
Vũ Thư |
16 |
476 |
451 |
476 |
32 |
412 |
32 |
Kiến Xương |
8 |
229 |
221 |
229 |
16 |
197 |
16 |
Đông Hưng |
12 |
388 |
379 |
388 |
28 |
334 |
26 |
Quỳnh Phụ |
14 |
396 |
385 |
396 |
29 |
339 |
28 |
Tiền Hải |
16 |
499 |
465 |
499 |
33 |
433 |
33 |
Hưng Hà |
15 |
512 |
504 |
512 |
34 |
439 |
39 |
Thái Thuỵ |
8 |
218 |
210 |
218 |
16 |
186 |
16 |
Cộng trường THCS thuộc UBND huyện, thành phố |
106 |
3307 |
3182 |
3307 |
223 |
2860 |
224 |
Các trường THPT thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
2262 |
2057 |
2262 |
88 |
2086 |
88 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên Trung tâm |
Số giao năm 2021 |
Số có mặt đến 31/10/2021 |
Số giao năm 2022 |
Giảm so với số giao năm 2021 |
1 |
Thành phố |
36 |
34 |
35 |
-1 |
2 |
Vũ Thư |
42 |
38 |
40 |
-2 |
3 |
Kiến Xương |
30 |
29 |
29 |
-1 |
4 |
Đông Hưng |
40 |
38 |
39 |
-1 |
5 |
Quỳnh Phụ |
42 |
35 |
40 |
-2 |
6 |
Tiền Hải |
45 |
45 |
45 |
0 |
7 |
Hưng Hà |
40 |
37 |
38 |
-2 |
8 |
Thái Thuỵ |
50 |
46 |
47 |
-3 |
9 |
Giáo dục thường xuyên tỉnh |
31 |
30 |
30 |
-1 |
|
Tổng |
356 |
332 |
343 |
-13 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC,
CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên trường |
Giao năm 2021 |
Có mặt 31/10/2021 |
Số giao năm 2022 |
Giảm (-) so với số giao năm 2021 |
|||
Số lượng người làm việc |
HĐ 68 |
Viên chức |
HĐ68 |
Số lượng người làm việc |
HĐ 68 |
|||
1 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
51 |
1 |
51 |
1 |
51 |
1 |
0 |
2 |
Trường Trung cấp Nông nghiệp |
44 |
|
40 |
|
41 |
|
-3 |
3 |
Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật |
53 |
2 |
50 |
2 |
52 |
2 |
-1 |
4 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
216 |
|
203 |
|
203 |
|
-13 |
5 |
Trường Cao đẳng nghề Thái Bình |
63 |
|
60 |
|
61 |
|
-2 |
6 |
Trường Đại học Thái Bình |
183 |
6 |
177 |
6 |
178 |
6 |
-5 |
Tổng |
610 |
9 |
581 |
9 |
586 |
9 |
-24 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Đã giao năm 2021 |
Số có mặt đến 31/10/2021 |
Số giao năm 2022 |
Tăng, giảm so với số giao năm 2021 |
|||
Số lượng người làm việc |
HĐ 68 và HĐ LNS |
Viên chức |
HĐ 68 và HĐ LNS |
Số lượng người làm việc |
HĐ 68 và HĐ LNS |
|||
|
Tổng số |
4418 |
23 HĐ 68 và 25 HĐ LNS |
|
|
3975 |
22 HĐ 68 và 25 HĐ LNS |
-443 |
A |
Các bệnh viện |
2229 |
02 HĐ 68 và 25 HĐ LNS |
|
|
1789 |
2 HĐ 68 và 25 HĐ LNS |
-440 |
1 |
Y học cổ truyền |
143 |
|
140 |
|
0 |
|
-143 |
2 |
Phục hồi chức năng |
87 |
|
72 |
|
0 |
|
-87 |
3 |
Tâm thần |
110 |
|
90 |
|
110 |
|
|
4 |
Phổi |
107 |
|
90 |
|
107 |
|
|
5 |
Da liễu |
124 |
2 HĐ 68 và 25 HĐ LNS |
115 |
|
124 |
2 HĐ 68 và 25 HĐ LNS |
|
6 |
Mắt |
65 |
|
62 |
|
0 |
|
-65 |
7 |
Đa khoa Thái Thuỵ |
145 |
|
124 |
|
0 |
|
-145 |
8 |
Đa khoa Thái Ninh |
100 |
|
83 |
|
100 |
|
|
9 |
Đa khoa Tiền Hải |
173 |
|
156 |
|
173 |
|
|
10 |
Đa khoa Nam Tiền Hải |
95 |
|
68 |
|
95 |
|
|
11 |
Đa khoa Kiến Xương |
156 |
|
123 |
|
156 |
|
|
12 |
Đa khoa Vũ Thư |
160 |
|
133 |
|
160 |
|
|
13 |
Đa khoa Hưng Hà |
127 |
|
106 |
|
127 |
|
|
14 |
Đa khoa Hưng Nhân |
102 |
|
78 |
|
102 |
|
|
15 |
Đa khoa Quỳnh Phụ |
148 |
|
132 |
|
148 |
|
|
16 |
Đa khoa Phụ Dực |
101 |
|
89 |
|
101 |
|
|
17 |
Đa khoa Đông Hưng |
173 |
|
153 |
|
173 |
|
|
18 |
Đa khoa thành phố |
113 |
|
101 |
|
113 |
|
|
B |
Các cơ sở y tế dự phòng |
263 |
13 |
222 |
11 |
260 |
12 |
-3 |
1 |
Trung tâm cấp cứu 115 |
48 |
3 |
34 |
3 |
40 |
3 |
-8 |
2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
157 |
6 |
135 |
4 |
157 |
4 |
|
3 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
30 |
1 |
29 |
1 |
31 |
1 |
1 |
4 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
14 |
1 |
13 |
1 |
15 |
1 |
1 |
5 |
Trung tâm Giám định Pháp y |
6 |
|
4 |
|
9 |
1 |
3 |
6 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
8 |
2 |
7 |
2 |
8 |
2 |
|
C |
8 Trung tâm Y tế huyện, thành phố |
369 |
8 |
345 |
8 |
369 |
8 |
|
1 |
Vũ Thư |
45 |
1 |
42 |
1 |
45 |
1 |
|
2 |
Kiến Xương |
44 |
1 |
40 |
1 |
44 |
1 |
|
3 |
Đông Hưng |
48 |
1 |
48 |
1 |
48 |
1 |
|
4 |
Quỳnh phụ |
45 |
1 |
42 |
1 |
45 |
1 |
|
5 |
Tiền Hải |
45 |
1 |
41 |
1 |
45 |
1 |
|
6 |
Hưng Hà |
46 |
1 |
43 |
1 |
46 |
1 |
|
7 |
Thái Thuỵ |
48 |
1 |
46 |
1 |
48 |
1 |
|
8 |
Thành phố Thái Bình |
48 |
1 |
43 |
1 |
48 |
1 |
|
D |
Các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
1557 |
0 |
1247 |
0 |
1557 |
|
|
1 |
Thành phố Thái Bình |
130 |
|
90 |
|
130 |
|
|
2 |
Huyện Vũ Thư |
185 |
|
152 |
|
185 |
|
|
3 |
Huyện Kiến Xương |
193 |
|
161 |
|
193 |
|
|
4 |
Huyện Tiền Hải |
187 |
|
163 |
|
187 |
|
|
5 |
Huyện Đông Hưng |
211 |
|
173 |
|
211 |
|
|
6 |
Huyện Thái Thuỵ |
225 |
|
197 |
|
225 |
|
|
7 |
Huyện Quỳnh Phụ |
214 |
|
160 |
|
214 |
|
|
8 |
Huyện Hưng Hà |
212 |
|
151 |
|
212 |
|
|
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO
VÀ DU LỊCH VÀ SỰ NGHIỆP KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Đơn vị |
Số giao năm 2021 |
Có mặt 31/10/2021 |
Số giao năm 2022 |
Tăng (+), giảm (-) |
||||
Số lượng người làm việc |
HĐ 68 |
Viên chức |
HĐ 68 |
Số lượng người làm việc |
HĐ 68 |
Số lượng người làm việc |
HĐ 68 |
||
A |
Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
620 |
17 |
579 |
17 |
606 |
18 |
-14 |
1 |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
79 |
2 |
72 |
2 |
77 |
2 |
-2 |
|
2 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
322 |
15 |
312 |
15 |
307 |
16 |
-15 |
1 |
a |
Thư viện tỉnh |
26 |
1 |
26 |
1 |
26 |
1 |
|
|
b |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
54 |
3 |
53 |
2 |
52 |
3 |
-2 |
|
c |
Bảo tàng tỉnh |
29 |
2 |
27 |
2 |
28 |
2 |
-1 |
|
d |
Nhà hát Chèo |
114 |
4 |
112 |
5 |
112 |
4 |
-2 |
|
đ |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao |
91 |
5 |
87 |
5 |
89 |
6 |
-2 |
1 |
e |
Trung tâm xúc tiến du lịch |
8 |
|
7 |
|
0 |
|
-8 |
|
3 |
Đơn vị trực thuộc UBND huyện, thành phố |
219 |
0 |
195 |
0 |
222 |
0 |
3 |
|
a |
Đài truyền thanh - Truyền hình huyện, thành phố |
94 |
0 |
81 |
0 |
94 |
|
|
|
b |
Trung tâm Văn hóa Thể thao các huyện, thành phố |
125 |
0 |
114 |
0 |
128 |
|
3 |
|
B |
Đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ngành khác |
755 |
31 |
655 |
35 |
749 |
31 |
-6 |
0 |
1 |
Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm - Sở KH&CN |
24 |
1 |
|
|
24 |
1 |
|
|
2 |
Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương |
27 |
0 |
23 |
0 |
15 |
0 |
-12 |
0 |
a |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
15 |
|
12 |
|
15 |
|
|
|
b |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
12 |
|
11 |
|
0 |
|
-12 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
268 |
2 |
235 |
2 |
263 |
2 |
-5 |
0 |
a |
Trung tâm Khuyến nông |
66 |
1 |
58 |
1 |
62 |
1 |
-4 |
|
b |
Các Trạm thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
54 |
|
45 |
|
53 |
|
-1 |
|
c |
Các Trạm thuộc Chi cục Chăn nuôi Thú y |
40 |
|
35 |
|
38 |
|
-2 |
|
d |
Các Hạt quản lý đê điều thuộc Chi cục Thủy lợi |
82 |
|
77 |
|
81 |
|
-1 |
|
đ |
Các Trạm Thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản |
14 |
1 |
13 |
1 |
14 |
1 |
|
|
e |
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Thái Bình |
12 |
|
7 |
|
15 |
|
3 |
|
4 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
293 |
26 |
278 |
31 |
286 |
26 |
-7 |
0 |
a |
Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công |
60 |
2 |
59 |
2 |
59 |
2 |
-1 |
|
b |
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
40 |
4 |
40 |
4 |
40 |
5 |
|
1 |
c |
Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng người tâm thần |
69 |
5 |
66 |
5 |
68 |
5 |
-1 |
|
d |
Cơ sở cai nghiện ma túy công lập tỉnh Thái Bình |
81 |
12 |
72 |
17 |
78 |
12 |
-3 |
|
đ |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
43 |
3 |
41 |
3 |
41 |
2 |
-2 |
-1 |
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
88 |
0 |
80 |
0 |
83 |
0 |
-5 |
0 |
a |
Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên Môi trường |
8 |
|
7 |
|
0 |
|
-8 |
|
b |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
58 |
|
55 |
|
66 |
|
8 |
|
c |
Trung tâm Quan trắc, Phân tích Tài nguyên và Môi trường |
5 |
|
5 |
|
0 |
|
-5 |
|
d |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ thuật tài nguyên |
17 |
|
13 |
|
17 |
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
24 |
2 |
21 |
2 |
24 |
2 |
0 |
|
a |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
14 |
1 |
13 |
1 |
14 |
1 |
|
|
b |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
10 |
1 |
8 |
1 |
10 |
1 |
|
|
7 |
Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính, Sở Tài chính |
5 |
|
4 |
|
5 |
|
0 |
|
8 |
Trung tâm Xúc tiến và tư vấn đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
|
6 |
|
0 |
|
-7 |
|
9 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
0 |
8 |
0 |
40 |
0 |
30 |
|
a |
Trung tâm Hội nghị |
10 |
|
8 |
|
10 |
|
|
|
b |
Trung tâm Hỗ trợ, Xúc tiến đầu tư và phát triển tỉnh |
0 |
|
0 |
|
30 |
|
30 |
|
10 |
Kho lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ |
9 |
|
|
|
9 |
|
0 |
|
C |
Đơn vị sự nghiệp khác thuộc UBND huyện, thành phố |
141 |
|
128 |
0 |
144 |
0 |
3 |
0 |
1 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Cụm công nghiệp các huyện, thành phố |
111 |
0 |
103 |
0 |
117 |
0 |
6 |
0 |
2 |
Ban Quản lý Lăng Nguyễn Đức Cảnh huyện Thái Thuỵ |
3 |
|
3 |
|
0 |
|
-3 |
|
3 |
Ban Quản lý Khu du lịch sinh thái Cồn vành huyện Tiền Hải |
7 |
|
6 |
|
7 |
|
|
|
4 |
Thành phố Thái Bình |
20 |
|
16 |
|
20 |
|
|
|
a |
Đội Thanh tra xây dựng và quản lý trật tự đô thị |
15 |
|
11 |
|
15 |
|
|
|
b |
Trung tâm hành chính công |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA
GIA ĐÌNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Số xã |
Số giao năm 2021 |
Số có mặt đến 31/10/2021 |
Số giao năm 2022 |
Giảm so với số giao năm 2021 |
1 |
Thành phố Thái Bình |
19 |
19 |
12 |
19 |
|
2 |
Huyện Vũ Thư |
30 |
30 |
28 |
30 |
|
3 |
Huyện Kiến Xương |
33 |
35 |
35 |
35 |
|
4 |
Huyện Tiền Hải |
32 |
34 |
30 |
32 |
-2 |
5 |
Huyện Đông Hưng |
38 |
38 |
35 |
38 |
|
6 |
Huyện Thái Thuỵ |
36 |
43 |
43 |
43 |
|
7 |
Huyện Quỳnh Phụ |
37 |
37 |
28 |
37 |
|
8 |
Huyện Hưng Hà |
35 |
35 |
32 |
35 |
|
|
Tổng số |
260 |
271 |
243 |
269 |
-2 |
GIÁO VIÊN MẦM NON HỢP ĐỒNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ
CẤP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Huyện, Thành phố |
Giao năm 2021 |
Có mặt đến 31/10/2021 |
Giao năm 2022 |
1 |
Hưng Hà |
68 |
66 |
66 |
2 |
Vũ Thư |
0 |
|
|
3 |
Kiến Xương |
18 |
16 |
16 |
4 |
Tiền Hải |
0 |
|
|
5 |
Đông Hưng |
83 |
82 |
82 |
6 |
Thái Thuỵ |
95 |
36 |
36 |
7 |
Quỳnh Phụ |
46 |
21 |
21 |
8 |
Thành phố |
0 |
|
|
|
Tổng |
310 |
221 |
221 |
ĐỊNH SUẤT ĐỂ HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
CÁC HỘI CẤP TỈNH VÀ ĐỀN THỜ LIỆT SỸ TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Giao năm 2021 |
Giao năm 2022 |
1 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
11 |
11 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
17 |
17 |
3 |
Hội Người mù |
10 |
10 |
4 |
Hội Bảo trợ người Người khuyết tật và Bảo vệ quyền trẻ em |
6 |
6 |
5 |
Hội Đông y |
6 |
6 |
6 |
Hội Luật gia |
4 |
4 |
7 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
10 |
10 |
8 |
Hội Nhà báo |
4 |
4 |
9 |
Hội Làm vườn |
3 |
3 |
10 |
Hội Cựu Thanh niên Xung phong |
3 |
3 |
11 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam-Dioxin |
3 |
3 |
12 |
Hội Khuyến học |
3 |
4 |
13 |
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh |
19 |
19 |
14 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
2 |
3 |
15 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
3 |
3 |
16 |
Đền thờ Liệt sỹ tỉnh |
2 |
2 |
|
Tổng |
106 |
108 |
ĐỊNH SUẤT ĐỂ HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CÁC
HỘI HỘI HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Huyện, Thành phố |
Hội Chữ thập đỏ |
Hội người mù |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
Hội Luật gia |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam- Dioxin |
Hội Khuyến học |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
Tổng số |
1 |
Hưng Hà |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
2 |
Vũ Thư |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
3 |
Kiến Xương |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
4 |
Tiền Hải |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
5 |
Đông Hưng |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
6 |
Thái Thuỵ |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
7 |
Quỳnh Phụ |
3 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 |
8 |
Thành phố |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
Tổng |
27 |
24 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
99 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.