HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 1831/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Gia Lai về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều chỉnh, bổ sung điểm a, b khoản 2 và khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương và biểu số 1, 2 kèm theo, cụ thể:
1. Bổ sung tăng 386.766 triệu đồng từ nguồn không trích nộp 30% nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 vào Quỹ phát triển đất dành lại để đầu tư, trong đó:
a) Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư: bổ sung 228.420 triệu đồng, cụ thể:
(1) Dự án Sửa chữa, nâng cấp đường liên huyện Pleiku - Đak Đoa – Chư Sê đoạn ngã ba La Sơn đến trung tâm xã Ia Tiêm (Km0+00 - Km7+100) bổ sung 19.902 triệu đồng.
(2) Dự án Trường THCS Nguyễn Du, huyện Đak Pơ bổ sung 2.080 triệu đồng.
(4) Xử lý hụt thu năm 2019, 2020: 170.708,183 triệu đồng.
b) Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư: bổ sung 158.346 triệu đồng.
2. Nguồn vốn dự phòng tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư:
a) Điều chỉnh tăng 15.920 triệu đồng từ nguồn vốn dự phòng tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư cho 01 dự án, cụ thể: Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 bổ sung 15.920 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm 15.920 triệu đồng từ nguồn vốn dự phòng tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư để bổ sung cho dự án Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (giảm vốn dự phòng từ 380.644 triệu đồng xuống còn 364.724 triệu đồng, tương ứng giảm vốn dự phòng từ 10% xuống còn 9,58%).
(có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
NSĐP |
Trong đó |
NSĐP |
Trong đó |
||||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||
A |
Kinh phí 30% thu tiền sử dụng đất không trích nộp vào Quỹ phát triển đất dành để đầu tư |
|
|
|
|
102,090 |
77,650 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
386,766 |
386,766 |
386,766 |
163,131.142 |
0 |
|
|
I.1 |
Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
|
|
|
102,090 |
77,650 |
- |
- |
- |
- |
- |
228,420 |
228,420 |
228,420 |
163,131.142 |
- |
|
|
(1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170,708.183 |
170,708.183 |
170,708.183 |
163,131.142 |
|
|
Chi tiết tại phụ lục 2 |
|
(2) |
Quốc phòng |
|
|
|
|
51,650 |
51,650 |
- |
- |
- |
- |
- |
35,730 |
35,730 |
35,730 |
- |
- |
|
|
Các xã biên giới |
Xây dựng mới 5 chốt và hoàn chỉnh 02 chốt dân quân thường trực |
2022- 2025 |
80/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 |
51,650 |
51,650 |
|
|
|
|
|
35,730 |
35,730 |
35,730 |
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
||
(3) |
Giao thông |
|
|
|
|
44,440 |
20,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
19,902 |
19,902 |
19,902 |
- |
- |
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp đường liên huyện Pleiku- Đak Đoa-Chư Sê (đoạn ngã ba La Sơn đến trung tâm xã Ia Tiêm km0+00- km7+100) |
Pleiku-Đak Đoa-Chư Sê |
L=7,1km, cấp IV miền núi |
2020- 2021 |
627/QĐ- UBND ngày 16/7/2021 |
44,440 |
20,000 |
- |
- |
- |
- |
|
19,902 |
19,902 |
19,902 |
|
|
BQL các DA ĐTXD tỉnh |
Năm 2020 bố trí quỹ dự trữ tài chính nhưng không thực hiện được phải thu hồi. Chuyển sang sử dụng vốn đầu tư công để thanh toán khối lượng hoàn thành |
(4) |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
6,000 |
6,000 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,080 |
2,080 |
2,080 |
- |
- |
|
|
1 |
Trường THCS Nguyễn Du, huyện Đak Pơ |
Đak Pơ |
Nhà đa năng cấp III 01 tầng DTXD 2 408 m ; nhà học bộ môn cấp II, 02 tầng DTXD 348 m2; nhà vệ sinh, sân bê tông |
2020 |
190/QĐ- UBND ngày 10/3/2017; 74/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 |
6,000 |
6,000 |
- |
- |
- |
|
|
2,080 |
2,080 |
2,080 |
|
|
UBND huyện Đak Pơ |
Bổ sung thanh toán do hụt thu năm 2020 |
I.2 |
Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158,346 |
158,346 |
158,346 |
|
|
|
Chi tiết tại phụ lục 1 |
B |
Vốn dự phòng 10% tiền sử dụng đầu tỉnh đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
380,644 |
380,644 |
- |
- |
15,920 |
- |
364,724 |
364,724 |
- |
- |
|
|
(1) |
Vốn dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
380,644 |
380,644 |
|
|
15,920 |
|
364,724 |
364,724 |
|
|
|
|
II |
Điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Quốc phòng |
|
|
|
|
51,650 |
51,650 |
- |
- |
- |
- |
- |
15,920 |
15,920 |
15,920 |
- |
- |
|
|
|
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Các xã biên giới |
Xây dựng mới 5 chốt và hoàn chỉnh 02 chốt dân quân thường trực |
2022- 2025 |
80/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 |
51,650 |
51,650 |
|
|
|
|
|
15,920 |
15,920 |
15,920 |
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Dự án trình phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời |
KẾ HOẠCH 30% TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ
CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Kinh phí không tích nộp 30% tiền sử dụng đất về quỹ phát triển đất của tỉnh dành để đầu tư |
Ghi chú |
I |
Thu tiền sử dụng đất của huyện, thị xã, thành phố |
158,346 |
|
1 |
Thành phố Pleiku |
87,669 |
|
2 |
Huyện Đak Đoa |
3,510 |
|
3 |
Thị xã An Khê |
16,206 |
|
4 |
Thị xã Ayun Pa |
2,025 |
|
5 |
Huyện Chư Sê |
13,500 |
|
6 |
Huyện Chư Păh |
5,778 |
|
7 |
Huyện Ia Grai |
6,048 |
|
8 |
Huyện Mang Yang |
1,762 |
|
9 |
Huyện Chư Prông |
1,350 |
|
10 |
Huyện Chư Pưh |
7,560 |
|
11 |
Huyện Kbang |
1,890 |
|
12 |
Huyện Kông Chro |
87 |
|
13 |
Huyện Đức Cơ |
5,940 |
|
14 |
Huyện Đak Pơ |
1,890 |
|
15 |
Huyện Ia Pa |
432 |
|
16 |
Huyện Krông Pa |
1,890 |
|
17 |
Huyện Phú Thiện |
810 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch bổ sung vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 (từ nguồn không trích nộp 30% nguông tiền sử dụng đất năm 2022 vào Quỹ phát triển đất) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
NSĐP |
Trong đó |
||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
170,708.183 |
170,708.183 |
- |
- |
|
|
I |
Năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
121,597.041 |
121,597.041 |
- |
- |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Các huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
114,020.000 |
114,020.000 |
|
|
UBND thị xã Ayun Pa, UBND các huyện Chư Păh, Phú Thiện, Ia Pa, Đak Pơ, Mang Yang, Đak Đoa, Đức Cơ, Kông Chro, Chư Pưh, Chư Sê, Ia Grai, Chư Prông, Kbang |
UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
2 |
Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu đại chính trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai |
2018- 2022 |
455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
1,316,321 |
1,316,321 |
7,577.041 |
7,577.041 |
|
|
Sở TNMT |
|
II |
Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
49,111.142 |
49,111.142 |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu đại chính trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai |
2018- 2022 |
455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 |
1,316,321 |
1,316,321 |
20,825.862 |
20,825.862 |
|
|
Sở TNMT |
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
Ayun Pa |
Chiều dài tuyến L=8.380m |
2012- 2020 |
724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ- UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
412,009 |
64,988 |
235.292 |
235.292 |
|
|
UBND thị xã Ayun Pa |
|
3 |
Đường vào ba buôn xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
Krông Pa |
Đường cấp V miền núi theo TCVN 4054- 2005 L=10,81km mặt đường BTXM; Bn=6,5m, Bm = 3,5m (đoạn qua khu dân cư mặt đường rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m); hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang và công trình phòng hộ trên tuyến |
2019- 2020 |
383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
39,100 |
39,100 |
4,687.560 |
4,687.560 |
|
|
UBND huyện Krông Pa |
|
4 |
Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh |
Pleiku |
HP1: Trang thiết bị cho Bệnh viện nhi. HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tỉnh. |
2018- 2020 |
988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
150,000 |
122,608 |
1,474.380 |
1,474.380 |
|
|
BQL các dự án ĐTXD |
|
5 |
Trường phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ |
Đức Cơ |
Nhà học lý thuyết 6 phòng + thực hành DTS 1.256m2, nhà hiệu bộ + thư viện DTS 482 m2, KTX nam DTS 683 m3, KTX nữ DTS 596m2, nhà ăn, bếp DTXD 343 m2, thiết bị và các hạng mục phụ |
2018- 2020 |
308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
30,000 |
30,000 |
4,303.670 |
4,303.670 |
|
|
BQL các dự án ĐTXD |
|
6 |
Nâng cấp Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kông Chro |
Kông Chro |
Nhà học bộ môn, thư viện: Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 570m2, DTS 1026m2, nhà vệ sinh, hàng rào xây kín Cải tạo nhà học 8 phòng, nhà đa năng, khu ký túc xá, nhà ăn, bếp, nhà bảo vệ, sân bê tông, nhà để xe… |
2018- 2020 |
1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
16,000 |
16,000 |
2,812.331 |
2,812.331 |
|
|
BQL các dự án ĐTXD |
|
7 |
Trường THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa |
Krông Pa |
Nhà học 12 phòng: Công trình cấp III, 02 tầng, DTS 1.023 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 675 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 502 m2; nhà đa năng, DTXD 498 m2; các hạng mục phụ |
2019- 2020 |
128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 |
14,990 |
14,990 |
3,000.000 |
3,000.000 |
|
|
UBND huyện Krông Pa |
|
8 |
Trường THPT Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông |
Chư Prông |
Nhà hiệu bộ, 02 tầng,DTXD 261m2, DTS 471 m2; Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTXD 390m2, DTS 699 m2; thiết bị và các hạng mục phụ. |
2020 |
161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019 |
6,000 |
6,000 |
2,584.646 |
2,584.646 |
|
|
BQL các dự án ĐTXD |
|
9 |
Trường THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa |
Krông Pa |
Nhà đa năng, DTXD 421 m2, các hạng mục phụ |
2019- 2020 |
232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
3,000 |
3,000 |
1,500.000 |
1,500.000 |
|
|
UBND huyện Krông Pa |
|
10 |
Trường THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đak Pơ |
Đak Pơ |
Nhà đa năng cấp III 01 tầng DTXD 408m2; nhà học bộ môn cấp II, 02 tầng DTXD 348m2; nhà vệ sinh, sân bê tông |
2020 |
190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6,000 |
6,000 |
400.000 |
400.000 |
|
|
UBND huyện Đak Pơ |
|
11 |
Trường THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đak Pơ |
Đak Pơ |
Nhà đa năng, DTXD 450 m2, các hạng mục phụ |
2020 |
187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
3,000 |
3,000 |
350.000 |
350.000 |
|
|
UBND huyện Đak Pơ |
|
12 |
Trường THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện |
Phú Thiện |
Nhà đa năng, DTXD 456 m3, sân bê tông 1.135m2 |
2020 |
261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
3,000 |
3,000 |
937.400 |
937.400 |
|
|
UBND huyện Phú Thiện |
|
13 |
Trường THCS Kpa Klơng xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa |
Đak Đoa |
Nhà hiệu bộ 02 tầng DTXD 270m2, DTS 505m2; nhà học lý thuyết06 phòng 02 tầng, DTXD 307m2, DTS 575m2; nhà học bộ môn 04 phòng 02 tầng, DTXD 375m2, DTS 680m2; sân bê tông, hệ thống PCCC, các hạng mục phụ; hạ tầng kỹ thuật và thiết bị trường học. |
2020 |
500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019 |
12,000 |
12,000 |
4,300.000 |
4,300.000 |
|
|
UBND huyện Đak Đoa |
|
14 |
Trường THCS Kông Bờ La, xã Kông Bờ La, huyện Kbang |
Kbang |
Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 425 m2; Nhà đa năng, DTXD 436 m2 |
2020 |
145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
5,000 |
5,000 |
1,700.000 |
1,700.000 |
|
|
UBND huyện Kbang |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.