HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm của biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg ngày 03 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 762/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Khánh Hòa năm 2021;
Xét Tờ trình số 12457/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 129/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 12811/UBND-TH ngày 04 tháng 12 năm 2020 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số biên chế công chức là 1.898 chỉ tiêu, trong đó:
a) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 1.143 chỉ tiêu, trong đó biên chế công chức dự phòng: 01 chỉ tiêu;
b) Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp huyện: 755 chỉ tiêu.
(chi tiết phân bổ theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC GIAO TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên cơ quan hành chính nhà nước |
Biên chế giao năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TOÀN TỈNH: |
1,898 |
|
I |
CẤP TỈNH |
1,143 |
|
1 |
BAN DÂN TỘC |
16 |
|
2 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG |
31 |
|
3 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
33 |
|
4 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
66 |
|
5 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
47 |
|
6 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
40 |
|
7 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
33 |
|
8 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
51 |
|
9 |
SỞ NGOẠI VỤ |
19 |
|
10 |
SỞ NỘI VỤ |
58 |
|
11 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
290 |
|
12 |
SỞ TÀI CHÍNH |
55 |
|
13 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
65 |
|
14 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
22 |
|
15 |
SỞ TƯ PHÁP |
29 |
|
16 |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
30 |
|
17 |
SỞ DU LỊCH |
18 |
|
18 |
SỞ XÂY DỰNG |
54 |
|
19 |
SỞ Y TẾ |
57 |
|
20 |
THANH TRA TỈNH |
38 |
|
21 |
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
29 |
|
22 |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
61 |
|
23 |
DỰ PHÒNG |
1 |
chỉ tiêu cơ yếu chuyển sang khối đảng |
II |
CẤP HUYỆN |
755 |
|
1 |
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG |
123 |
|
2 |
UBND THÀNH PHỐ CAM RANH |
99 |
|
3 |
UBND THỊ XÃ NINH HÒA |
100 |
|
4 |
UBND HUYỆN CAM LÂM |
88 |
|
5 |
UBND HUYỆN DIÊN KHÁNH |
89 |
|
6 |
UBND HUYỆN VẠN NINH |
85 |
|
7 |
UBND HUYỆN KHÁNH SƠN |
80 |
|
8 |
UBND HUYỆN KHÁNH VĨNH |
84 |
|
9 |
UBND HUYỆN TRƯỜNG SA |
7 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.