HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017, cụ thể như sau:
1. Tổng biên chế công chức năm 2016 là 2.131 biên chế, trong đó: giao cho các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước 2.122 biên chế, dự phòng 09 biên chế.
(có Phụ lục kèm theo)
1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Quyết định giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, đơn vị trong phạm vi biên chế công chức được giao tại phụ lục Điều 1 Nghị quyết này.
- Báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định giao biên chế dự phòng, điều chuyển biên chế công chức giữa các cơ quan, đơn vị trong thời gian giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên đơn vị |
Biên chế được Bộ Nội vụ giao năm 2016 |
Biên chế của các cơ quan, đơn vị năm 2016 |
Biên chế được Bộ Nội vụ giao năm 2017 |
Biên chế của các cơ quan, đơn vị năm 2017 |
TỔNG CỘNG |
2.131 |
2.131 |
2.099 |
2.099 |
|
I |
CẤP TỈNH |
|
1.287 |
|
1.261 |
1 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
5 |
|
5 |
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
|
40 |
|
38 |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
55 |
|
55 |
4 |
Sở Nội vụ |
|
64 |
|
64 |
|
Văn phòng Sở |
|
37 |
|
37 |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
|
7 |
|
7 |
|
Ban Tôn giáo |
|
10 |
|
10 |
|
Chi cục Lưu trữ |
|
10 |
|
10 |
5 |
Thanh tra tỉnh |
|
36 |
|
36 |
6 |
Sở Tư pháp |
|
30 |
|
30 |
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
47 |
|
47 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
45 |
|
45 |
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
43 |
|
42 |
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
30 |
|
30 |
|
Văn phòng sở |
|
21 |
|
21 |
|
Thanh tra giao thông |
|
9 |
|
9 |
11 |
Sở Y tế |
|
55 |
|
54 |
|
Văn phòng Sở |
|
31 |
|
30 |
|
Chi cục Dân số, Kế hoạch hóa gia đình |
|
12 |
|
12 |
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
12 |
|
12 |
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
24 |
|
23 |
13 |
Sở Công Thương |
|
74 |
|
72 |
|
Văn phòng Sở |
|
38 |
|
37 |
|
Chi cục Quản lý thị trường |
|
36 |
|
35 |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
441 |
|
429 |
|
Văn phòng Sở |
|
40 |
|
38 |
|
Chi cục Quản lý Chất lượng NLS&TS |
|
12 |
|
12 |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
34 |
|
34 |
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
40 |
|
39 |
|
Chi cục Thuỷ lợi |
|
11 |
|
11 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
14 |
|
12 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
|
278 |
|
271 |
|
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Khu BTTN Ngọc Linh |
|
2 |
|
2 |
|
Kiểm lâm Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy |
|
10 |
|
10 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
|
20 |
|
19 |
16 |
Ban Dân tộc |
|
20 |
|
20 |
|
40 |
|
40 |
||
18 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
34 |
|
31 |
|
Văn phòng Sở |
|
24 |
|
23 |
|
Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường chất lượng |
|
10 |
|
8 |
|
33 |
|
33 |
||
20 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
36 |
|
34 |
21 |
Sở Tài chính |
|
48 |
|
48 |
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
54 |
|
53 |
23 |
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
|
2 |
|
2 |
24 |
Văn phòng Quốc hội tỉnh |
|
7 |
|
7 |
25 |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công chức |
|
4 |
|
4 |
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
|
3 |
|
3 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
|
1 |
|
1 |
II |
CẤP HUYỆN |
|
835 |
|
823 |
1 |
Huyện Ngọc Hồi |
|
87 |
|
87 |
2 |
Huyện Kon Plông |
|
82 |
|
81 |
3 |
Huyện Đăk Hà |
|
86 |
|
85 |
4 |
Huyện Đăk Tô |
|
86 |
|
84 |
5 |
Huyện Kon Rẫy |
|
84 |
|
83 |
6 |
Thành phố Kon Tum |
|
113 |
|
111 |
7 |
Huyện Đăk Glei |
|
87 |
|
82 |
8 |
Huyện Tu Mơ Rông |
|
87 |
|
87 |
9 |
Huyện Sa Thầy |
|
81 |
|
81 |
10 |
Huyện Ia H'Drai |
|
42 |
|
42 |
III |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
|
9 |
|
15 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.