HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVM, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1542/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; số1613/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 về việc bổ sung công trình, dự án đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để thực hiện 17 công trình, dự án, với tổng diện tích rừng được chuyển mục đích sử dụng là 376.535,2 m2, gồm: 90.425,8 m2 rừng thuộc quy hoạch là rừng sản xuất, 286.109,4 m2 rừng ngoài quy hoạch (theo quy hoạch 3 loại rừng của tỉnh).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC 17 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 03/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
TT |
Tên công trình, dự án |
Cơ quan/đơn vị đề nghị chuyển MĐSDR |
Tổng diện tích thực hiện (m2) |
Diện tích, loại rừng (m2) |
Vị trí trên bản đồ quy hoạch 3 loại rừng; đơn vị hành chính |
||||
Diện tích có rừng trồng chuyển mục đích sử dụng |
Theo Quy hoạch 3 loại rừng hiện hành (Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình) |
Diện tích không có rừng |
|||||||
Rừng thuộc quy hoạch là rừng phòng hộ |
Rừng thuộc quy hoạch là rừng sản xuất |
Rừng ngoài quy hoạch |
|||||||
|
Tổng cộng |
|
994.645,8 |
376.535,2 |
|
90.425,8 |
286.109,4 |
618.110,6 |
|
1 |
Nhà máy sản xuất Vôi công nghiệp Mai Thanh |
Công ty Cổ phần Mai Thanh Group |
48.980,0 |
44.670,0 |
|
|
44.670,0 |
4.310,0 |
Khoảnh 1-NTK, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2 |
Hạ tầng tuyến đường chính từ trung tâm huyện Quảng Trạch kết nối với tỉnh lộ 22 |
UBND huyện Quảng Trạch |
83.470,2 |
28.971,1 |
|
19.128,8 |
9.842,3 |
54.499,1 |
Khoảnh 69A- Tiểu khu 169D; Khoảnh 69D, 76B, 76C - Tiểu khu 184D, Khoảnh 1 - NTK, xã Quảng Tiến; Khoảnh 1 - Tiểu khu 186, Khoảnh 1 - Tiểu khu 187A xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch |
3 |
Xây dựng Khu nghỉ dưỡng Chày Lập Riverside Homestay |
Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Việt Nam Tour Quảng Bình |
16.513,2 |
16.513,2 |
|
|
16.513,2 |
|
Khoảnh 1-NTK xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
4 |
Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông Khu Công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu - Giai đoạn 3 (bổ sung) |
Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình |
29.760,0 |
8.780,0 |
|
|
8.780,0 |
20.980,0 |
Khoảnh 1-NTK xã Lương Ninh; khoảnh 1 - NTK xã Vĩnh Ninh và khoảnh 1 - NTK thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh |
5 |
Khu đô thị HADALAND Bảo Ninh Green City |
Liên danh Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển HADALAND và Tổng công ty Xây dựng số 1 - CTCP |
258.320,3 |
61.091,0 |
|
8.543,5 |
52.547,5 |
197.229,3 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 359, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới. |
6 |
Hạ tầng Khu Công nghiệp Bắc Đồng Hới (mở rộng) |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình |
56.318,8 |
11.388,5 |
|
|
11.388,5 |
44.930,3 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 352B phường Bắc Lý, khoảnh 3 - Tiểu khu 352A xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới |
7 |
Nhà máy sản xuất chế biến đồ gỗ FUNITURE |
Công ty Cổ phần Nội thất Minh Tuấn |
38.599,1 |
457,0 |
|
|
457,0 |
38.142,1 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 352B phường Bắc Lý và khoảnh 3 - Tiểu khu 352A xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới |
8 |
Nhà máy sản xuất cơ khí Thịnh Phát |
Công ty Cổ phần phát triển Thịnh Phát Quảng Bình |
32.070,6 |
16.018,8 |
|
|
16.018,8 |
16.051,8 |
Khoảnh 3 - Tiểu khu 352A xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới |
9 |
Nhà máy sản xuất đá Đăng Phúc |
Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Đăng Phúc |
20.761,0 |
6.311,6 |
|
|
6.311,6 |
14.449,4 |
Khoảnh 1- Tiểu khu 352B phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới |
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở và tái định cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười |
UBND huyện Quảng Ninh |
15.900,0 |
12.190,0 |
|
|
12.190,0 |
3.710,0 |
Khoảnh 1 - NTK, xã Gia Ninh; Khoảnh 1 - NTK, xã Võ Ninh huyện Quảng Ninh |
11 |
Đường Dinh Mười đi thôn Tiền Vinh |
BQL Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh |
23.110,0 |
21.040,0 |
|
14.980,0 |
6.060,0 |
2.070,0 |
Khoảnh 1, 3 - Tiểu khu 368 xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Ninh 3 (Giai đoạn 1) |
BQL Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh |
30.000,0 |
23.840,0 |
|
300,0 |
23.540,0 |
6.160,0 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 361, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
13 |
Đầu tư xây dựng Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế Hòn La |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình |
119.970 |
5.104 |
|
|
5.104 |
114.866 |
Khoảnh 4, 6- Tiểu khu 150, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
14 |
Khu đất ở Đông Hưng, xã Quảng Đông, khu kinh tế Hòn La |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình |
120.174 |
50.570 |
|
|
50.570 |
69.604 |
Khoảnh 2- Tiểu khu 165A, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
15 |
Nhà máy Bê tông thương phẩm và vật liệu không nung Hà Phát Quảng Bình |
Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây dựng Hà Phát |
19.950,0 |
19.950,0 |
|
|
19.950,0 |
|
Khoảnh 3 - Tiểu khu 363, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh |
16 |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn thịt công nghệ cao tại thôn Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch |
Công ty TNHH Chăn nuôi Bình Chi Nam Hưng |
46.344,0 |
46.344,0 |
|
46.344,0 |
|
|
Khoảnh 3 - Tiểu khu 161, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch. |
17 |
Dự án thành phần 2: Sửa chữa hồ Nước sốt và hồ Khe Mái huyện Quảng Trạch thuộc Dự án sửa chữa nâng cấp các hồ, đập xung yếu tỉnh Quảng Bình |
UBND huyện Quảng Trạch |
34.404,6 |
3.296,0 |
|
1.129,5 |
2.166,5 |
31.108,6 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 184B, xã Quảng Lưu; Khoảnh 76C - Tiểu khu 184D, Khoảnh 1 - NTK (ngoài giải thửa tiểu khu), xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.