HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Thông báo số 1227-TB/TU ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Thường vụ Thành ủy về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023;
Xét Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023 và Báo cáo số 390a/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2022 và xây dựng Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 120/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách thành phố
1. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách thành phố
Tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, các quy định hiện hành có liên quan và phù hợp với Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020, tình hình, yêu cầu thực tế của thành phố.
2. Tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố
a) Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện theo đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 và bổ sung cho một số địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố.
b) Thứ tự ưu tiên bố trí cho các dự án của thành phố:
- Thanh toán cho các dự án đã phê duyệt quyết toán và có nợ đọng xây dựng cơ bản; bố trí vốn cho các dự án có dư ứng vốn từ Quỹ phát triển đất.
- Dự án hoàn thành trong năm 2023.
- Dự án chuyển tiếp.
- Dự án khởi công mới.
c) Mức vốn bố trí và thanh toán tối đa:
- Dự án đã quyết toán: 100% giá trị quyết toán được duyệt;
- Dự án hoàn thành trong năm 2023: 80% chi phí xây lắp, 100% chi phí giải phóng mặt bằng theo giá trị được duyệt;
- Dự án chuyển tiếp: 70% chi phí xây lắp, 100% chi phí giải phóng mặt bằng theo giá trị được duyệt;
- Dự án khởi công mới và hoàn thành sau năm 2023: 50% chi phí xây lắp, 70% chi phí giải phóng mặt bằng theo giá trị được duyệt.
Điều 2. Quyết định Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023
1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2023 do thành phố quản lý là 22.335.828 triệu đồng, bao gồm:
a) Các nguồn vốn của Trung ương: |
1.358.970 triệu đồng. |
b) Các nguồn vốn của thành phố: |
20.976.858 triệu đồng. |
2. Phương án bố trí vốn đầu tư công năm 2023
Căn cứ nhu cầu đầu tư cho các chương trình, dự án của thành phố, bố trí vốn đầu tư công năm 2023 như sau:
a) Các nguồn vốn Trung ương: Ủy ban nhân dân thành phố giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn của Trung ương theo đúng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
b) Các nguồn vốn của thành phố:
(1) Ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất: |
1.500.000 triệu đồng; |
(2) Phân cấp cho các quận, huyện: |
3.111.004 triệu đồng; |
(3) Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu: |
3.064.359 triệu đồng; |
(4) Vốn cho công tác quy hoạch: |
10.000 triệu đồng; |
(5) Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng: |
55.200 triệu đồng; |
(6) Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách: |
15.000 triệu đồng; |
(7) Bố trí vốn thực hiện dự án và vốn chuẩn bị đầu tư các dự án của thành phố: |
13.221.295 triệu đồng. |
Trong đó:
- Bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn ODA có vay lại: |
56.800 triệu đồng; |
- Bố trí vốn cho các dự án khác: |
13.164.495 triệu đồng. |
Bao gồm:
+ Bố trí phân bổ vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, khởi công mới đã đủ thủ tục đầu tư và vốn chuẩn bị đầu tư (trong đó: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải bố trí từ nguồn vốn đóng góp của doanh nghiệp: 497.318 triệu đồng): 10.334.387 triệu đồng;
+ Bố trí phân bổ cho các dự án khởi công mới năm 2023 sau khi đủ thủ tục đầu tư và các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư: 2.830.108 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
TỔNG
NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2023 |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG |
22.335.828 |
I |
Nguồn ngân sách Trung ương |
1.358.970 |
1 |
Vốn trong nước |
1.186.300 |
2 |
Vốn nước ngoài |
172.670 |
II |
Nguồn ngân sách thành phố |
20.976.858 |
1 |
Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch (bao gồm cả nguồn vốn vay) |
20.479.540 |
- |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
5.431.940 |
+ |
Trong đó: Nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
1.200.000 |
- |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
13.000.000 |
- |
Nguồn xổ số kiến thiết |
39.000 |
- |
Vốn vay, bao gồm: |
2.008.600 |
+ |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
1.951.800 |
+ |
Vay lại ODA |
56.800 |
2 |
Nguồn đóng góp của các doanh nghiệp |
497.318 |
PHỤ LỤC II:
PHƯƠNG
ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
1 |
2 |
4 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
22.335.828 |
|
I |
Nguồn ngân sách Trung ương |
1.358.970 |
|
1 |
Vốn trong nước |
1.186.300 |
|
2 |
Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) |
172.670 |
|
II |
Vốn đầu tư công của địa phương |
20.976.858 |
|
1 |
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất và tiền thuê đất |
1.500.000 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện và phân cấp cho các quận, huyện |
3.111.004 |
Chi tiết tại Biểu III |
2.1 |
Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP |
1.628.037 |
|
2.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện |
1.302.967 |
|
2.3 |
Bổ sung có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố |
180.000 |
|
- |
Huyện Vĩnh Bảo |
105.000 |
|
- |
Quận Hồng Bàng |
75.000 |
|
3 |
Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu |
3.064.359 |
Chi tiết tại Biểu IV |
4 |
Công tác quy hoạch |
10.000 |
|
- |
Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
10.000 |
|
5 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
55.200 |
|
6 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách |
15.000 |
Chi tiết tại Biểu V |
7 |
Bố trí vốn cho các dự án của thành phố |
13.221.295 |
|
7.1 |
Vay lại ODA |
56.800 |
|
- |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
2.500 |
|
- |
Dự án Hiện đại ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tại Hải Phòng |
54.300 |
|
7.2 |
Các dự án khác |
13.164.495 |
Chi tiết tại Biểu VI |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Vốn phân bổ cho các dự án khởi công mới năm 2023 sau khi đủ thủ tục đầu tư và các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
2.830.108 |
|
PHỤ LỤC III:
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN VÀ PHÂN CẤP
CỦA QUẬN HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Quận, huyện |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
|||||
Tổng số |
Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||||
Số tính toán theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 (sau khi giảm trừ số đã cấp trước) |
Bổ sung có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố |
Tổng số |
Nguồn tiền đất được điều tiết |
Kinh phí bồi thường GPMB và đầu tư CSHT |
|||
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
3.111.004 |
1.628.037 |
180.000 |
1.302.967 |
593.257 |
709.710 |
1 |
Quận Hồng Bàng |
172.626 |
64.026 |
75.000 |
33.600 |
29.100 |
4.500 |
2 |
Quận Ngô Quyền |
103.476 |
87.476 |
0 |
16.000 |
16.000 |
0 |
3 |
Quận Lê Chân |
127.374 |
96.716 |
0 |
30.658 |
19.335 |
11.323 |
4 |
Quận Hải An |
395.889 |
75.105 |
0 |
320.784 |
169.804 |
150.980 |
5 |
Quận Kiến An |
189.985 |
121.321 |
0 |
68.664 |
45.334 |
23.330 |
6 |
Quận Đồ Sơn |
127.919 |
103.999 |
0 |
23.920 |
14.020 |
9.900 |
7 |
Quận Dương Kinh |
120.820 |
104.150 |
0 |
16.670 |
10.833 |
5.837 |
8 |
Huyện Thủy Nguyên |
473.745 |
174.945 |
0 |
298.800 |
162.800 |
136.000 |
9 |
Huyện An Dương |
318.546 |
114.072 |
0 |
204.474 |
42.131 |
162.343 |
10 |
Huyện An Lão |
159.974 |
107.472 |
0 |
52.502 |
10.624 |
41.878 |
11 |
Huyện Kiến Thụy |
244.332 |
137.338 |
0 |
106.994 |
28.251 |
78.743 |
12 |
Huyện Tiên Lãng |
147.500 |
121.391 |
0 |
26.109 |
13.473 |
12.636 |
13 |
Huyện Vĩnh Bảo |
343.824 |
150.032 |
105.000 |
88.792 |
16.552 |
72.240 |
14 |
Huyện Cát Hải |
147.402 |
132.402 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
15 |
Bạch Long Vĩ |
37.592 |
37.592 |
0 |
0 |
0 |
0 |
PHỤ LỤC IV:
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
|||
Tổng số |
30 xã thực hiện từ năm 2022 |
35 xã thực hiện từ năm 2023 |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
|
TỔNG SỐ |
3.064.359 |
1.314.359 |
1.750.000 |
|
I |
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng |
433.068 |
183.068 |
250.000 |
|
|
Xã Toàn Thắng |
Xã Tự Cường |
|||
|
Xã Quang Phục |
Xã Bạch Đằng |
|||
|
Xã Đoàn Lập |
Xã Hùng Thắng |
|||
|
Xã Quyết Tiến |
Xã Vinh Quang |
|||
|
|
Xã Tây Hưng |
|||
II |
Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy |
424.768 |
224.768 |
200.000 |
|
|
Xã Minh Tân |
Xã Ngũ Phúc |
|||
|
Xã Đại Đồng |
Xã Du Lễ |
|||
|
Xã Tân Trào |
Xã Đoàn Xá |
|||
|
Xã Đại Hà |
Xã Hữu Bằng |
|||
III |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo |
743.844 |
343.844 |
400.000 |
|
|
Xã Nhân Hòa |
Xã Hùng Tiến |
|||
|
Xã Hiệp Hòa |
Xã Tam Cường |
|||
|
Xã Lý Học |
Xã Thắng Thủy |
|||
|
Xã Tân Hưng |
Xã Tiền Phong |
|||
|
Xã Liên Am |
Xã Vĩnh An |
|||
|
Xã Vĩnh Long |
Xã Cao Minh |
|||
|
Xã Vĩnh Phong |
Xã Vĩnh Tiến |
|||
|
|
Xã Đồng Minh |
|||
IV |
Ủy ban nhân dân huyện An Dương |
265.967 |
65.967 |
200.000 |
|
|
Xã Hồng Thái |
Xã An Hưng |
|||
|
Xã An Hồng |
Xã Đại Bản |
|||
|
Xã Hồng Phong |
Xã Tân Tiến |
|||
|
Xã Lê Thiện |
Xã Bắc Sơn |
|||
V |
Ủy ban nhân dân huyện An Lão |
348.575 |
148.575 |
200.000 |
|
|
Xã An Thắng |
Xã An Thái |
|||
|
Xã Bát Trang |
Xã An Thọ |
|||
|
Xã An Tiến |
Xã Mỹ Đức |
|||
|
|
Xã Quốc Tuấn |
|||
VI |
Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên |
848.137 |
348.137 |
500.000 |
|
|
Xã Lại Xuân |
Xã Quảng Thanh |
|||
|
Xã Kỳ Sơn |
Xã Mỹ Đồng |
|||
|
Xã An Sơn |
Xã Kiền Bái |
|||
|
Xã Phù Ninh |
Xã Thiên Hương |
|||
|
Xã Chính Mỹ |
Xã Lâm Động |
|||
|
Xã Cao Nhân |
Xã Hoàng Động |
|||
|
Xã Hợp Thành |
Xã Hoa Động |
|||
|
Xã Minh Tân |
Xã Tân Dương |
|||
|
|
Xã Thủy Sơn |
|||
|
|
Xã Đông Sơn |
|||
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Đối với 30 xã thực hiện từ năm 2022, hoàn thành trong năm 2023
- Theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10/12/2022: 40.000 triệu đồng/xã;
- Điều chỉnh tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 và cấp tiếp tại Nghị quyết này: Bố trí đến 80% vốn thực hiện.
2. Đối với 35 xã triển khai từ năm 2023, hoàn thành trong năm 2024: 50.000 triệu đồng/xã.
PHỤ LỤC V:
CẤP
VỐN ĐIỀU LỆ CHO QUỸ TÀI CHÍNH NGOÀI NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên quỹ |
Cơ quan trực tiếp quản lý quỹ |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
15.000 |
1 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
Hội nông dân thành phố |
5.000 |
2 |
Quỹ Trợ vốn công nhân, viên chức, lao động nghèo thành phố |
Liên đoàn lao động thành phố |
5.000 |
3 |
Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển thành phố |
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hải Phòng |
5.000 |
PHỤ LỤC VI:
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CHO CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Số dự án |
Dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư |
Tổng số |
Trđ: NSTP |
||||||
Tổng số |
Trong đó: NS TP |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
69 |
TỔNG SỐ |
|
54.479.400,416 |
44.017.346,520 |
29.366.236,844 |
22.906.748,057 |
10.334.387,000 |
|
A |
5 |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VÀ TRẢ NỢ |
|
450.667,946 |
145.364,946 |
414.004,880 |
108.615,154 |
36.663,064 |
|
I |
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
304.425,379 |
3.872,379 |
302.761,726 |
2.122,000 |
1.663,652 |
|
I.1 |
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
304.425,379 |
3.872,379 |
302.761,726 |
2.122,000 |
1.663,652 |
|
1 |
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Trung tâm dịch vụ hậu cần và phát triển thủy sản Trân Châu, Cát Bà |
54/QĐ-STC ngày 02/11/2017; 3425/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
304.425,379 |
3.872,379 |
302.761,726 |
2.122,000 |
1.663,652 |
|
II |
1 |
Bảo vệ môi trường |
|
13.637,090 |
13.637,090 |
12.000,000 |
12.000,000 |
1.637,090 |
|
1 |
1 |
Công trình cải tạo và xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải rắn Đình Vũ |
2637/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1305/QĐ-UBND ngày 03/6/2019; 27/QĐ-STC ngày 04/10/2022 |
13.637,090 |
13.637,090 |
12.000,000 |
12.000,000 |
1.637,090 |
|
III |
1 |
Y tế |
|
54.917,789 |
54.667,789 |
45.909,289 |
45.659,389 |
9.008,499 |
|
1 |
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Tiên Lãng - Giai đoạn 1 |
1617/QĐ-UBND ngày 01/10/2010; 1969/QĐ-UBND ngày 13/9/2016; 2456/QĐ-UBND ngày 22/9/2017; 38/QĐ-STC ngày 15/11/2022 |
54.917,7885 |
54.667,7885 |
45.909,289 |
45.659,289 |
9.008,499 |
|
IV |
1 |
Văn hóa, thông tin |
|
32.427,785 |
27.927,785 |
15.533,865 |
11.033,865 |
16.893,920 |
|
1 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích Đình Dư Hàng, phường Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
1909/QĐ-UBND ngày 09/11/2010; 2552/QĐ-UBND ngày 24/12/2013; 32/QĐ-STC ngày 14/10/2022 |
32.427,785 |
27.927,785 |
15.533,865 |
11.033,865 |
16.893,920 |
|
V |
1 |
Giáo dục, đào tạo |
|
45.259,903 |
45.259,903 |
37.800,000 |
37.800,000 |
7.459,903 |
|
1 |
1 |
Xây dựng, sửa chữa Trường trung học phổ thông Ngô Quyền |
2566/QĐ-UBND, 25/10/2019; 3135/QĐ-UBND, 16/12/2019; 26/QĐ-STC, 20/9/2022 |
45.259,903 |
45.259,903 |
37.800,000 |
37.800,000 |
7.459,903 |
|
B |
10 |
CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2023 |
|
14.134.434,952 |
12.620.335,952 |
4.161.349,420 |
2.891.695,420 |
4.239.252,400 |
|
B.1 |
7 |
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2023 |
|
7.949.420,384 |
6.447.920,284 |
4.024.774,420 |
2.755.120,420 |
1.788.912,000 |
|
I |
7 |
Các hoạt động kinh tế |
|
7.949.420,284 |
6.447.920,284 |
4.024.774,420 |
2.755.120,420 |
1.788.912,000 |
|
I.1 |
6 |
Giao thông |
|
7.641.200,284 |
6.139.700,284 |
4.022.267,878 |
2.752.613,878 |
1.562.512,000 |
|
1 |
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10, đoạn từ cầu Đá Bạc đến cầu Kiền |
3095/QĐ-UBND ngày 07/10/2020; 2287/QĐ-UBND ngày 13/07/2022 |
1.653.790,261 |
1.653.790,261 |
1.164.030,635 |
1.164.030,635 |
191.938,000 |
|
2 |
1 |
Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 354 qua khu công nghiệp Kiến Thụy đến đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá huyện Kiến Thụy |
2650/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
924.238,000 |
924.238,000 |
301.500,000 |
301.500,000 |
411.230,000 |
|
3 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng nối huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng và thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
3279/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
1.940.931,000 |
835.431,000 |
873.654,000 |
|
257.300,000 |
|
4 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường bộ ven biển (Km1+00) đến ngã ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận Đồ Sơn |
1963/QĐ-UBND ngày 10/7/2020; 61/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 |
832.688,527 |
832.688,527 |
307.910,430 |
307.910,430 |
449.144,000 |
Điều chỉnh CTĐT (tăng TMĐT lên 959,187 tỷ đồng, GPMB 393,446 tỷ đồng) |
5 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường bộ ven biển qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km19+645) |
2513/QĐ-UBND ngày 24/8/2020; 2945/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
946.367,201 |
550.367,201 |
448.150,000 |
52.150,000 |
229.000,000 |
|
6 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển |
2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1183/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 |
1.343.185,295 |
1.343.185,295 |
927.022,812 |
927.022,812 |
23.900,000 |
|
I.2 |
1 |
Công nghệ thông tin |
|
308.220,000 |
308.220,000 |
2.506,542 |
2.506,542 |
226.400,000 |
|
1 |
1 |
Dự án "Thực hiện một số nội dung để xây dựng chính quyền số thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025" |
866/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 |
308.220,000 |
308.220,000 |
2.506,542 |
2.506,542 |
226.400,000 |
|
B.2 |
3 |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023 |
|
6.185.014,668 |
6.172.415,668 |
136.575,000 |
136.575,000 |
2.450.340,400 |
|
I |
1 |
Các hoạt động kinh tế |
|
1.334.876,000 |
1.322.277,000 |
11.175,000 |
11.175,000 |
397.340,400 |
|
I.1 |
1 |
Giao thông |
|
1.334.876,000 |
1.322.277,000 |
11.175,000 |
11.175,000 |
397.340,400 |
|
1 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Lại Xuân và cải tạo, mở rộng đường tỉnh 352 |
2272/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
1.334.876,000 |
1.322.277,000 |
11.175,000 |
11.175,000 |
397.340,400 |
|
II |
2 |
Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước |
|
4.850.138,668 |
4.850.138,668 |
125.400,000 |
125.400,000 |
2.053.000,000 |
|
1 |
1 |
Dự án ĐTXD công trình Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố, hệ thống giao thông và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc sông Cấm |
3103/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 |
2.513.243,000 |
2.513.243,000 |
66.000,000 |
66.000,000 |
1.065.000,000 |
|
2 |
1 |
Dự án ĐTXD công trình Trung tâm Hội nghị - Biểu diễn thành phố và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc sông Cấm |
3104/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 |
2.336.895,668 |
2.336.895,668 |
59.400,000 |
59.400,000 |
988.000,000 |
|
C |
38 |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THÀNH VÀ CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2023 |
|
32.527.956,935 |
27.218.899,039 |
23.776.215,875 |
19.575.500,399 |
3.383.806,449 |
|
I |
31 |
Các hoạt động kinh tế |
|
31.613.410,492 |
26.600.389,491 |
23.308.722,821 |
19.205.941,769 |
3.187.309,449 |
|
I.1 |
6 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
1.883.651,287 |
743.370,785 |
718.910,376 |
226.441,145 |
191.100,000 |
|
1 |
1 |
Kiên cố hóa và điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đê tả Lạch Tray từ cầu An Đồng đến cầu Rào, đoạn K19+000 đến K25+750 |
871/QĐ-UBND ngày 02/6/2010; 2385/QĐ-UBND ngày 19/10/2015; 2895/QĐ-UBND ngày 02/11/2018; 2605/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
199.619,000 |
125.120,000 |
179.706,000 |
48.000,000 |
1.500,000 |
|
2 |
1 |
Dự án Phục hồi và phát triển rừng ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 |
2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 743/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
130.000,287 |
20.066,287 |
113.634,000 |
3.700,000 |
5.000,000 |
Đối ứng ODA |
3 |
1 |
Dự án Hiện đại ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tại Hải Phòng |
2638/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
885.860,000 |
86.960,000 |
107.034,000 |
8.000,000 |
25.000,000 |
Đối ứng ODA |
4 |
1 |
Đầu tư xây dựng công trình bổ sung, cải thiện chất lượng nguồn nước sông Rê |
2259/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
92.260,000 |
92.260,000 |
2.389,210 |
2.389,210 |
63.400,000 |
|
5 |
1 |
Củng cố, bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I K0+000-K11+500 và K17+000-K17+591 |
1843/QĐ-UBND ngày 17/9/2009; 2337/QĐ-UBND ngày 28/12/2012; 1927/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 |
306.753,000 |
154.753,000 |
158.484,451 |
6.689,220 |
50.500,000 |
|
6 |
1 |
Cải tạo mặt đê kết hợp làm đường giao thông đoạn đê hữu sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn), huyện Vĩnh Bảo |
3706/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 4288/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
269.159,000 |
264.211,498 |
157.662,715 |
157.662,715 |
45.700,000 |
|
I.2 |
12 |
Giao thông |
|
14.325.071,298 |
10.483.630,798 |
10.391.023,285 |
6.780.711,464 |
1.790.867,089 |
|
1 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Máng nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại thị trấn Núi Đèo huyện Thủy Nguyên |
2636/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2433/QĐ-UBND ngày 10/10/2019; 652/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
1.035.393,000 |
1.035.393,000 |
412.693,964 |
412.693,964 |
485.000,000 |
|
2 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Đỗ Mười kéo dài đến đường trục VSIP Và phát triển vùng phụ cận |
2262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
1.066.840,000 |
1.066.840,000 |
221.336,343 |
|
670.261,089 |
|
3 |
1 |
Dự án phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng sử dụng vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới và các dự án tái định cư, phục vụ GPMB |
199/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 1242/QĐ-UBND ngày 01/7/2016; 3043/QĐ-UBND ngày 07/12/2016; 1844/QĐ-UBND ngày 07/8/2018; 3474/QĐ-UBND ngày 17/11/2020; 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013; 100/QĐ-UBND ngày 14/01/2015; 2924/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; 3330/QĐ-UBND ngày 28/12/2016; 1865/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; 1728/QĐ-UBND ngày 06/7/2017; 3259/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
5.689.208,000 |
1.927.767,500 |
5.177.297,924 |
1.788.322,445 |
8.500,000 |
Đối ứng ODA |
4 |
1 |
Dự án thành phần xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ di chuyển các đơn vị Hải quân thuộc Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi |
847/QĐ-UBND ngày 24/5/2016; 887/QĐ-UBND ngày 30/3/2020; 2271/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
656.345,765 |
656.345,765 |
216.307,849 |
216.307,849 |
326.806,000 |
|
5 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn 1, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Văn Cao đến đường Lê Lợi |
917/QĐ-UBND, 24/5/2013; 355/QĐ-UBND, 07/3/2016; 152/QĐ-UBND, 17/01/2019; 2329/QĐ-UBND, 17/8/2021 |
1.340.802,840 |
1.340.802,840 |
803.668,846 |
803.668,846 |
43.000,000 |
|
6 |
1 |
Cải tạo nâng cấp đường 359 từ cầu Bính đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên |
2931/QĐ-UBND, 31/10/2017; 3928/QĐ-UBND , 29/12/2020; 3237/QĐ-UBND , 12/11/2021. |
1.819.685,000 |
1.739.685,000 |
1.654.276,611 |
1.654.276,611 |
25.000,000 |
|
7 |
1 |
Cải tạo nâng cấp đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến đường trục giao thông Khu đô thị và công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy Nguyên |
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 1408/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 |
1.245.003,663 |
1.245.003,663 |
1.031.564,260 |
1.031.564,260 |
44.600,000 |
|
8 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT 361) |
3096/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
566.957,000 |
566.957,000 |
372.500,000 |
372.500,000 |
40.100,000 |
|
9 |
1 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Áng Sỏi đến Tổ dân phố số 02, thị trấn Cát Bà) |
2723/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
232.178,137 |
232.178,137 |
100.391,485 |
100.391,485 |
13.900,000 |
|
10 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong Khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải An |
1254/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 |
162.675,332 |
162.675,332 |
80.048,314 |
80.048,314 |
43.300,000 |
|
11 |
1 |
Cải tạo đường thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên |
2930/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 499/QĐ-UBND ngày 17/02/2021; 3515/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
442.692,000 |
442.692,000 |
320.437,690 |
320.437,690 |
40.000,000 |
|
12 |
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thượng Đức, phường Minh Đức, quận Đồ Sơn |
4063/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
67.290,561 |
67.290,561 |
500,000 |
500,000 |
50.400,000 |
|
I.3 |
13 |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
15.404.687,907 |
15.373.387,908 |
12.198.789,160 |
12.198.789,160 |
1.205.342,359 |
|
1 |
1 |
ĐTXD HTKT khu đất tái định cư Dự án ĐTXD tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền |
50/QĐ-UBND ngày 11/01/2012; 54/QĐ-UBND ngày 12/01/2015; 551/QĐ-UBND ngày 14/3/2019; 3885/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
321.565,808 |
321.565,808 |
205.919,097 |
205.919,097 |
57.429,000 |
|
2 |
1 |
Dự án đầu tư chỉnh trang lại sông Tam Bạc từ cầu Lạc Long đến công viên Tam Bạc |
2911/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 584/QĐ-UBND ngày 26/02/2021; 2360/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 |
1.454.349,000 |
1.454.349,000 |
1.250.485,739 |
1.250.485,739 |
35.326,000 |
|
3 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm |
2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2016; 2632/QĐ-UBND ngày 10/10/2018; 455/BC-BQLPTĐT ngày 21/10/2022 và QĐ số 391.1/QĐ-BQLPTĐT ngày 21/10/2022 |
9.899.084,000 |
9.899.084,000 |
8.835.599,369 |
8.835.599,369 |
98.692,559 |
|
4 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đồng Quốc Bình (giai đoạn 1) |
2481/QĐ-UBND ngày 25/9/2017; 3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2020; 686/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 |
744.581,557 |
744.581,557 |
431.219,784 |
431.219,784 |
277.392,000 |
|
5 |
1 |
Đầu tư xây dựng Khu tái định cư đảo Cát Hải - Giai đoạn I (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - diện tích 19,68ha) |
547/QĐ-UBND ngày 14/03/2019; 1705/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
642.878,973 |
642.878,973 |
488.080,250 |
488.080,250 |
30.282,800 |
|
6 |
1 |
Đầu tư xây dựng Công viên cây xanh nút giao Nam cầu Bính |
701/QĐ-UBND ngày 04/3/2022; 14/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 |
133.306,000 |
133.306,000 |
2.481,000 |
2.481,000 |
104.979,000 |
Dự án đã điều chỉnh TMĐT theo NQ số 14/NQ-HĐND , 12/4/2022, TMĐT mới 140,862 tỷ đồng |
7 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc sông Cấm |
2610/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
911.134,213 |
911.134,213 |
634.153,164 |
634.153,164 |
91.566,000 |
|
8 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ dân phố Phương Khê, phường Đồng Hòa, quận Kiến An |
2266/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
86.971,000 |
55.671,000 |
- |
- |
38.473,000 |
|
9 |
1 |
Chỉnh trang sông Tam Bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến cầu Hoàng Văn Thụ |
702/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 |
557.515,432 |
557.515,432 |
206.097,104 |
206.097,104 |
236.302,000 |
|
10 |
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư đảo Cát Hải tại xã Nghĩa Lộ và tuyến đường kết nối khu tái định cư với đường Tân Vũ - Lạch Huyện |
1728/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 |
232.963,488 |
232.963,488 |
40.255,131 |
40.255,131 |
145.600,000 |
|
11 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai, khu 311 Đà Nẵng, phường Cầu tre và U1, U2, U3 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền |
2856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1551/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 |
330.140,039 |
330.140,039 |
99.195,608 |
99.195,608 |
30.000,000 |
|
12 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng, lắp đặt hệ thống lan can bảo vệ dọc tuyến mương hở thoát nước và hồ điều hòa trên địa bàn các quận trung tâm thành phố |
4007/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
66.011,416 |
66.011,416 |
800,000 |
800,000 |
46.350,000 |
|
13 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng điện chiếu sáng, lan can ven hồ Phương Lưu |
39/QĐ-UBND ngày 13/01/2011; 4039/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
24.186,982 |
24.186,982 |
4.502,915 |
4.502,915 |
12.950,000 |
|
II |
2 |
Giáo dục, đào tạo |
|
341.660,554 |
195.056,554 |
252.936,373 |
179.436,374 |
36.897,000 |
|
1 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Trường Đại học Hải Phòng |
1249/QĐ-UBND ngày 09/6/2006; 2359/QĐ-UBND ngày 11/9/2017; 3527/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
165.136,000 |
97.532,000 |
149.836,374 |
149.836,374 |
11.697,000 |
|
2 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Giáo dục thể chất, Trường Đại học Hải Phòng |
1641/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 1723/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 2003/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
176.524,554 |
97.524,554 |
103.099,999 |
29.600,000 |
25.200,000 |
|
III |
1 |
Y tế |
|
105.328,720 |
105.328,720 |
1.583,899 |
1.583,899 |
68.000,000 |
|
1 |
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng Nhà điều trị 7 tầng thuộc Bệnh viện Kiến An |
2288/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
105.328,720 |
105.328,720 |
1.583,899 |
1.583,899 |
68.000,000 |
|
IV |
2 |
Bảo vệ môi trường |
|
201.985,941 |
117.553,146 |
31.636,815 |
7.202391 |
75.700,000 |
|
1 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm điều khiển tích hợp dữ liệu quan trắc môi trường và lắp đặt các trạm quan trắc môi trường tự động giai đoạn 1 |
2281/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
99.715,600 |
99.715,600 |
1.478,723 |
1.478,723 |
72.900,000 |
|
2 |
1 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
2591/QĐ-UBND ngày 05/10/2017; 4007/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
102.270 |
17.837,546 |
30.158,092 |
5.723,668 |
2.800,000 |
Đối ứng ODA |
V |
2 |
Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước |
|
265.571,228 |
200.571,128 |
181.335,967 |
181.335,967 |
15.900,000 |
|
1 |
1 |
ĐTXD Trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền |
3544/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 |
254.175,100 |
189.175,000 |
181.265,967 |
181.265,967 |
6.900,000 |
|
2 |
1 |
Dự án đầu tư GPMB Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường rào |
58/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
11.396,128 |
11.396,128 |
70,000 |
70,000 |
9.000,000 |
|
D |
7 |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2023 |
|
6.692.613,479 |
3.799.302,480 |
1.012.489,369 |
328.759,783 |
2.139.348,000 |
|
I |
5 |
Các hoạt động kinh tế |
|
5.281.629,969 |
2.388.318,970 |
915.958,259 |
232.228,673 |
1.679.348,000 |
|
I.1 |
3 |
Nông nghiệp, Iâm nghiệp |
|
2.526.258,969 |
1.499.487,970 |
192.607,259 |
78.877,673 |
1.224.369,000 |
|
1 |
1 |
Phòng, chống sạt lở núi Thiên Văn, quận Kiến An giai đoạn 1 |
2260/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
111.800,969 |
111.800,970 |
705,000 |
- |
90.000,000 |
|
2 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải |
2584/QĐ-UBND ngày 27/12/2013; 2131/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
2.284.038,000 |
1.257.267,000 |
189.778,799 |
76.754,213 |
1.059.369,000 |
Trong đó Vốn doanh nghiệp đóng góp: - Trong Tổng mức đầu tư: 913.615.000 - Trong Kế hoạch vốn năm 2023: 497.318.000 |
3 |
1 |
Xây dựng tuyến đê mới thay thế tuyến đê Hữu Lạch Tray đoạn từ Km14+350 đến Km16+100, huyện An Lão |
1014/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
130.420,000 |
130.420,000 |
2.123,460 |
2.123,460 |
75.000,000 |
|
I.2 |
2 |
Giao thông |
|
2.755.371,000 |
888.831,000 |
723.351,000 |
15.3351,000 |
454.979,000 |
|
1 |
1 |
Đầu tư xây dựng đường bao phía Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
587/QĐ-UBND ngày 09/04/2009; 1195/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 |
2.066.540,000 |
200.000,000 |
720.000,000 |
150.000,000 |
50.000,000 |
|
2 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông khác mức tại ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5 |
2112/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
688.831,000 |
688.831,000 |
3.351,000 |
3.351,000 |
404.979,000 |
|
II |
1 |
Giáo dục, đào tạo |
|
375.685,246 |
375.685,246 |
5.931,110 |
5.931,110 |
274.500,000 |
|
1 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (giai đoạn 1) |
905/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 |
375.685,246 |
375.685,246 |
5.931,110 |
5.931,110 |
274.500,000 |
|
III |
1 |
Bảo vệ môi trường |
|
1.035.298,264 |
1.035.298,264 |
90.600,000 |
90.600,000 |
185.500,000 |
|
1 |
1 |
Dự án ĐTXD Nhà máy xử lý nước thải, hệ thống tín hiệu giao thông và công viên ven sông từ đường ven sông Cấm đến đường đê tả sông Cấm |
881/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 |
1.035.298,264 |
1.035.298,264 |
90.600,000 |
90.600,000 |
185.500,000 |
|
Đ |
3 |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023, HOÀN THÀNH SAU NĂM 2023 |
|
664.937,361 |
224.654,361 |
2.030,000 |
2.030,000 |
528.659,000 |
|
I |
3 |
Các hoạt động kinh tế |
|
664.937,361 |
224.654,361 |
2.030,000 |
2.030,000 |
528.659,000 |
|
I.1 |
1 |
Công trình công cộng tại các khu đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
440.283,000 |
- |
1.200,000 |
1.200,000 |
387.063,000 |
|
1 |
1 |
Dự án xây dựng khu tái định cư và chỉnh trang đô thị tại khu vực ngõ 226 Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền |
4028/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
440.283,000 |
- |
1.200,000 |
1.200,000 |
387.063,000 |
|
|
2 |
Giao thông |
|
224.654,361 |
224.654,361 |
830,000 |
830,000 |
141.596,000 |
|
1 |
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Hợp Đức, phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn |
4064/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
112.953,116 |
112.953,116 |
500,000 |
500,000 |
60.000,000 |
|
2 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục Đại Thắng (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến tuyến kết nối với đường vào khu tái định cư, mặt cắt ngang đường 25m) phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh |
4068/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
111.701,245 |
111.701,245 |
330,000 |
330,000 |
81.596,000 |
|
E |
6 |
BỐ TRÍ VỐN CHUẨN B| ĐẦU TƯ CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
8.789,743 |
8.789,743 |
147,301 |
147,301 |
6.658,087 |
|
1 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Kênh Dương |
2775/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
1.879,942 |
1.879,942 |
|
|
1.504,000 |
|
2 |
1 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
200/QĐ-KHĐT ngày 14/10/2022 |
1.932,644 |
1.932,644 |
147,301 |
147,301 |
1.200,000 |
|
3 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư và bãi đỗ xe phục vụ chỉnh trang đô thị khu vực bến xe Niệm Nghĩa cũ |
2800/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
1.055,566 |
1.055,566 |
|
|
840,000 |
|
4 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại lô A52 phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân |
2872/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
1.777,911 |
1.777,911 |
|
|
1.420,000 |
|
5 |
1 |
Dự án chỉnh trang đô thị tại khu vực ngõ 47 Lê Lai và ngõ 92 Lê Thánh Tông, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền |
3253/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 |
1.024,668 |
1.024,668 |
|
|
800,000 |
|
6 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân Phi Liệt, huyện Thủy Nguyên |
148/QĐ-KHĐT ngày 25/8/2022 |
1.119,012 |
1.119,012 |
|
|
894,087 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.