HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 11 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Xét Báo cáo số 178/BC-HĐND ngày 02/7/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh về việc giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh (từ tháng 5/2018 đến tháng 6/2018); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Thỏa thuận đối với 03 văn bản của UBND tỉnh đề nghị có liên quan đến lĩnh vực đất đai (đính kèm Phụ lục 1).
- Thỏa thuận đối với 04 văn bản của UBND tỉnh đề nghị về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đính kèm Phụ lục 2).
- Thỏa thuận đối với 06 văn bản của UBND tỉnh đề nghị về bổ sung dự toán cho các sở ngành, bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố năm 2018 (đính kèm Phụ lục 3).
- Thỏa thuận đối với 04 văn bản của UBND tỉnh đề nghị về mức hỗ trợ kinh phí cho các tổ chức tôn giáo (đính kèm Phụ lục 4).
- Thỏa thuận đối với 01 văn bản của UBND tỉnh đề nghị điều chuyển 01 biên chế công chức từ UBND cấp huyện về các Sở, ban ngành tỉnh (đính kèm Phụ lục 5).
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11/7/2018./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI
UBND TỈNH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
1 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1898/UBND-NN ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: Thống nhất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích khoảng 300 m2 sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện Dự án Cửa hàng xăng dầu Đang Tiếp Phương Thạnh; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan, UBND huyện Càng Long cập nhật vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đúng theo quy định của Luật đất đai. |
2 |
158/TB- HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1928/UBND-NN ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: Thống nhất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích khoảng 500 m2 sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thu Sang; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan, UBND huyện Cầu Ngang cập nhật vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đúng theo quy định của Luật đất đai. |
3 |
159/TB- HĐND ngày 25/6/2018 |
Công văn số 2032/UBND-NN ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: - Việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: sau khi UBND tỉnh chuẩn bị đầy đủ các thủ tục theo quy định của Luật Đất đai sẽ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. - Thống nhất bãi bỏ nội dung “Chấp thuận về nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Trà Vinh đối với diện tích khoảng 59.920 m2 (gồm đất ở nông thôn 1.978m2, đất trồng cây lâu năm 31.500m2, đất nuôi trồng thủy sản 2.100m2, đất trồng cây hàng năm khác 22.968m2 và đất chuyên trồng lúa 1.374m2), tọa lạc tại xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp” tại gạch đầu dòng thứ nhất của mục 3 Thông báo số 39/TB-HĐND ngày 26/01/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về ý kiến kết luận của Thường trực tại cuộc họp thỏa thuận với UBND tỉnh về những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh ngày 26/01/2018. - Chấp thuận về nguyên tắc điều chỉnh diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất từ 1.374 m2 lên 5.288 m2 (tăng thêm 3.914 m2) để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất hàng may mặc New Mingda. |
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI
UBND TỈNH VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
1 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công văn số 1561/UBND-KT ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 để thanh toán cho các dự án hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán (đợt 2): thống nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đợt 2) với số tiền 7.953.279.770 đồng để thanh toán các dự án hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán. - Nguồn vốn: + Vốn ngân sách địa phương năm 2018 (vốn phân bổ tại khoản II, mục A của danh mục kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh): 2.592.255.278 đồng; + Vốn xổ số kiến thiết năm 2018 (vốn phân bổ tại mục B của danh mục kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh): 5.361.024 492 đồng. (Đính kèm phụ lục 2a) |
2 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1599/UBND-KT ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch năm 2018, nguồn vốn ngân sách tỉnh (đợt 1) và Công văn số 1949/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc giải trình việc phân bổ bổ sung vốn kế hoạch năm 2018 các dự án vướng Nghị quyết số 70/NQ-CP của Chính phủ: - Về phân bổ bổ sung kế hoạch vốn năm 2018: + Thống nhất phân bổ bổ sung vốn kế hoạch năm 2018 cho 15 dự án với tổng số tiền 89.150 triệu đồng (nguồn ngân sách địa phương 31.000 triệu đồng, bố trí cho 04 dự án; vốn xổ số kiến thiết 58.150 triệu đồng, bố trí cho 11 dự án). (Đính kèm phụ lục 2b) + Đối với Dự án xây dựng hạ tầng thủy sản xã Đông Hải - Long Toàn - Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải với số tiền 04 tỷ đồng; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo kiểm tra lại tính sát thực, hiệu quả của dự án, nếu thật sự cần thiết thì mới trình HĐND tỉnh bổ sung kinh phí; + Đối với dự án Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Kè (bổ sung để thực hiện phần Trang thiết bị y tế) với số tiền 01 tỷ đồng; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo rà soát, sắp xếp, điều chuyển các trang thiết bị y tế cho hợp lý, hiệu quả. Sau khi tiến hành rà soát, nếu các trang thiết bị còn thừa phù hợp với nhu cầu của Cầu Kè thì điều chuyển, còn không phù hợp với nhu cầu thì tiến hành mua sắm nhưng phải đảm bảo có người sử dụng. - Thống nhất phân bổ cho dự án mua sắm trang thiết bị phòng máy vi tính dạy và học, máy photocopy, bàn ghế học sinh, giáo viên trang bị cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016 chưa sử dụng trong năm 2017 chuyển sang năm 2018 với số tiền 9.800 triệu đồng (Đính kèm phụ lục 2c). - Việc tạm ứng kế hoạch năm 2018 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương (nguồn dự phòng bổ sung các dự án bức xúc và công trình thiếu vốn) để bố trí cho 06 dự án sử dụng vốn xổ số kiến thiết với tổng kinh phí 78.025 triệu đồng: theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công thì việc cho ý kiến về tạm ứng kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 là không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
3 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2021/UBND-NN ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh v/v phân bổ chi tiết vốn cho các công trình XDCB các xã thuộc dự án Thích ứng biến đổi khí hậu Trà Vinh (AMD Trà Vinh): thống nhất phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các xã để triển khai thực hiện các công trình thuộc Dự án AMD Trà Vinh với số tiền 3.068 triệu đồng từ nguồn vốn đối ứng các dự án ODA năm 2017 chuyển sang năm 2018 theo Công văn số 2583/BKHĐT-TH ngày 23/4/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể: huyện Trà Cú (02 xã) số tiền 1.210.000.000 đồng, huyện Châu Thành (02 xã) số tiền 747.313.000 đồng, huyện Cầu Kè (01 xã) số tiền 441.001.000 đồng, huyện Càng Long (02 xã) số tiền 669.686.000 đồng (Đính kèm phụ lục 2d). |
4 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1951/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đợt 2): thống nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đợt 2) số tiền 50 tỷ đồng từ nguồn vốn khác năm 2018 (nguồn đấu giá quyền sử dụng đất của Dự án Tuyến đô thị mới Đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại) nộp ngân sách tỉnh) để UBND thành phố Trà Vinh thanh toán cho Dự án Tuyến đô thị mới phía Đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại). (Đính kèm phụ lục 2e) |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm, mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện) |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian |
Quyết định đầu tư dự án |
Vốn đã thanh toán đến thời điểm quyết toán (triệu đồng) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư |
Tổng số (đồng) |
Trong đó: |
||||||||||||||
khởi công |
hoàn thành |
Tổng số: (triệu đồng) |
Trong đó: phần vốn NSNN |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.002.439 |
|
446.996 |
7.953.279.770 |
|
|
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510.835 |
|
170.480 |
2.592.255.278 |
|
|
|
1 |
Văn hóa Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.034 |
|
56.424 |
267.708.000 |
|
|
|
|
Khu tập luyện thể dục, thể thao tỉnh Trà Vinh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7607971 |
161 |
Công trình hạ tầng |
2017 |
2017 |
347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
3.000 |
|
2.500 |
220.160.000 |
|
|
|
|
Đường đua ghe ngo Long Bình thành phố Trà Vinh (từ đường Trần Phú đến cầu Long Bình II) |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7019380 |
161 |
Công trình hạ tầng |
2008 |
2012 |
1621/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 |
58.034 |
|
53.924 |
47.548.000 |
|
|
|
2 |
Hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428.207 |
|
79.S62 |
1.889.310.082 |
|
|
|
|
Quy hoạch phát triển Khu kinh tế tổng hợp Định An, tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 |
huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7192907 |
332 |
Quy hoạch |
2008 |
2008 |
1353/QĐ-TTg ngày 23/9/2008 |
432 |
|
410 |
4.100.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Công nghệ thông tin, mạng máy tính phục vụ công tác điều hành tác nghiệp và lưu chuyển văn bản trên môi trường mạng tại Sở KH & ĐT Trà Vinh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7395092 |
314 |
Mua sắm thiết bị |
2013 |
2013 |
292/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2012 |
399 |
|
349 |
2.652.000 |
|
|
|
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh đến 2020 |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7136081 |
332 |
Quy hoạch |
2008 |
2011 |
962/QĐ-UBND ngày 05/07/2007 |
1.155 |
|
1.130 |
10.927.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2016; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức, tỉnh Trà Vinh. Hạng mục: Hệ thống điện chiếu sáng đường nội bộ giai đoạn II Khu công nghiệp Long Đức |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Công ty Quản lý và Phát triển hạ tầng Khu kinh tế và các Khu Công nghiệp |
7025523 |
312 |
Công trình hạ tầng |
2012 |
2013 |
1664/QĐ-UBND ngày 13/9/2005 |
248.995 |
|
3.088 |
51.923.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng công trình công viên cây xanh tượng đài “Toàn dân nổi dậy đoàn kết lập công” tọa lạc tại phường 8, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
UBND Tp. Trà Vinh |
7053709 |
312 |
Bồi hoàn |
2008 |
2010 |
1641/QĐ-UBND ngày 07/11/2008; 643/QĐ-UBND ngày 23/4/2009; 434/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 |
12.941 |
|
11.801 |
904.578.184 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Tuyến ống cấp nước cho nhà sơ chế rau an toàn ấp Kinh Xáng, xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh Trà vinh |
huyện Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Trà Vinh |
7453741 |
311 |
Công trình hạ tầng |
2015 |
2015 |
125/QĐ-SKHĐT ngày 07/7/2014 |
1.000 |
|
850 |
35.841.702 |
|
|
|
|
Đường Hậu cần Công an tỉnh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
UBND Tp. Trà Vinh |
7425086 |
292 |
Công trình giao thông |
2013 |
2017 |
1741/QĐ-UBND ngày 17/09/2013; |
16.696 |
|
9.451 |
63.267.000 |
|
|
|
|
Đường đan ấp Đức Hiệp, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh (thuộc dự án Làng nghề tiểu thủ công xã Đức Mỹ, huyện Càng Long). |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7077416 |
292 |
Công trình giao thông |
2009 |
2009 |
1905/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
2.981 |
|
2.170 |
28.300.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Xây dựng cầu Ô Bắp và cầu Phú Thọ trên đường tỉnh 91) huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
huyện Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
Sở GTVT |
7638886 |
292 |
Công trình giao thông |
2007 |
2008 |
1802/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 |
9.654 |
|
517 |
103.314.700 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại) |
Huyện Cầu Kè và Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
Sở GTVT |
7683390 |
292 |
Công trình giao thông |
2007 |
2008 |
934/QĐ-UBND ngày 03/7/2007; 1145/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 |
17.293 |
|
0 |
167.377.000 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Nâng cấp mở rộng đường ra Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh, thuộc xã Long Đức, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
TP. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở GTVT |
7683389 |
292 |
Công trình giao thông |
2003 |
2006 |
1665/QĐ-CTT ngày 25/10/2002 |
28.845 |
|
176 |
22.147.800 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Xây dựng các cầu trên đường vào trung tâm các xã Tân Hiệp, Long Hiệp, Ngọc Biên, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (dự án lặp lại) |
Huyện Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
Sở GTVT |
7415588 |
292 |
Công trình giao thông |
2014 |
2016 |
1401/QĐ-UBND ngày 0129/2011; 583/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 |
87.816 |
|
49.620 |
494.881.696 |
|
|
|
3 |
Hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
|
18.884 |
242.091.098 |
|
|
|
|
Mua sắm thiết bị công trình Hội trường khu hành chính tập trung huyện Tiểu Cần và nhà làm việc các Ban Đảng thuộc Huyện ủy Tiểu Cần |
TT. Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần |
KBNN Tiểu Cần |
UBND Tiểu Cần |
7430791 |
341 |
Mua sắm thiết bị |
2014 |
2014 |
358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013 |
2.700 |
|
2.430 |
35.951.000 |
|
|
|
|
Cải tạo, mở rộng. Trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Huyện Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND Cầu Kè |
7486859 |
341 |
Công trình dân dụng |
2015 |
2015 |
281/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2013 |
1.000 |
|
844 |
12.994.000 |
|
|
|
4 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.894 |
|
15.610 |
193.146.098 |
|
|
|
|
Xây dựng Hội trường tuyển quân Ban chỉ huy Quân sự 06 huyện và 01 thị xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Huyện Tiểu Cần, Cầu Ngang, Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành, Trà Cú, TX Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
7004686 |
011 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
590/QĐ-UBND ngày 22/03/2016; 676/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 |
17.894 |
|
15.610 |
193.146.098 |
|
|
|
II |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491.604 |
|
276.51 |
5.361.024.492 |
|
|
|
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295.072 |
|
133.316 |
2.383.315.192 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa Nhiễm - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh |
Tp. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
BV đa khoa tỉnh Trà Vinh |
7572519 |
132 |
Cải tạo sửa chữa |
2016 |
2017 |
56/QĐ-SKHĐT ngày 24/3/2016 |
3.767 |
|
1.858 |
1.029.788.192 |
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Huyện Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7052669 |
132 |
Công trình dân dụng |
2009 |
2013 |
03/QĐ-UBND ngày 02/01/2007; 1564/QĐ-UBND ngày 20/10/2008; 1352/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 |
105.310 |
|
97.340 |
811.769.600 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
Tp. Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7263630 |
132 |
Cải tạo sửa chữa |
2012 |
2014 |
1989/QĐ-UBND ngày 05/11/2010; 2277/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
174.955 |
|
24.686 |
211.573.700 |
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Huyền Hội, huyện Càng Long (dự án lập lại) |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7363861 |
132 |
Công trình dân dụng |
2012 |
2013 |
170/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2012 |
3.500 |
|
3.085 |
132.270.700 |
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Tân An, huyện Càng Long |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7377584 |
132 |
Công trình dân dụng |
2014 |
2015 |
330/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012 |
3.940 |
|
2.993 |
106.865.000 |
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7377594 |
132 |
Công trình dân dụng |
2013 |
2014 |
329/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012; 346/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012 |
3.600 |
|
3.354 |
91.048.000 |
|
|
|
2 |
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196.532 |
|
143.200 |
2.977.709.300 |
|
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Càng Long, tỉnh Trà vinh |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7198967 |
075 |
Công trình dân dụng |
2010 |
2010 |
1359/QĐ-UBND ngày 20/7/2009; 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 |
4.508 |
|
3.370 |
58.839.300 |
|
|
Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 11/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán |
|
Trường Mẫu giáo xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7419553 |
071 |
Công trình dân dụng |
2014 |
2015 |
1624/QĐ-UBND ngày 30/8/2013, 1700/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 |
14.946 |
|
9.652 |
222.595.000 |
|
|
|
|
Trường Mẫu giáo thị trấn Cầu Quan huyện Tiểu Cần (dự án lập lại) |
TT Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
KBNN Tiểu Cần |
UBND huyện Tiểu Cần |
7377427 |
071 |
Công trình dân dụng |
2014 |
2015 |
2042/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
25.200 |
|
22.753 |
129.432.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Dương Quang Đông, huyện Cầu Ngang |
TT Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7608351 |
074 |
Công trình dân dụng |
2017 |
2017 |
350/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016; 74/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2017 |
546 |
|
477 |
6.770.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Trung học phổ thông Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
Huyện Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục - Đào tạo Trà Vinh |
7560224 |
074 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
87/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016 |
4.887 |
|
4.179 |
94.037.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Trung học phổ thông Dương Háo Học, huyện Càng Long |
Huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh |
7607991 |
074 |
Công trình dân dụng |
2017 |
2017 |
328/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2016 |
3.568 |
|
2.989 |
115.442.000 |
|
|
|
|
Trường THPT Hồ Thị Nhâm, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh (DA PT GD THPT 2) |
Huyện Càng Long |
KBKN Trà Vinh |
Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh |
7479598 |
074 |
Công trình dân dụng |
2015 |
2017 |
1667/QĐ-UBND ngày 17/10/2014; 2726/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
22.104 |
|
12.009 |
493.218.000 |
|
|
|
|
Trường THPT Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (DA PT GD THPT 2) |
Huyện Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục - Đào tạo Trà Vinh |
7479604 |
074 |
Công trình dân dụng |
2015 |
2017 |
1666/QĐ-UBND ngày 17/10/2014, 2596/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
18.315 |
|
10.251 |
174.988.600 |
|
|
|
|
Trường THPT Chuyên Trà Vinh, giai đoạn 2 |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục - Đào tạo Trà Vinh |
7377724 |
074 |
Công trình dân dụng |
2014 |
2016 |
1986/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
64.071 |
|
46.302 |
280.353.700 |
|
|
|
|
Trường THPT Hàm Giang, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh |
7560226 |
074 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
654/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
11.074 |
|
8.067 |
884.772.000 |
|
|
|
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non năm tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2) |
Huyện Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Kè |
7608377 |
071 |
Công trình dân dụng |
2017 |
2017 |
2362/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
9.068 |
|
8.093 |
146.872.000 |
|
|
|
|
Xây dựng xóa phòng học tạm bậc mầm non, tiểu học, trung học cơ sở xuống cấp trên địa bàn huyện Cầu Ngang (khối 15 phòng) |
Huyện Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Ngang |
7571832 |
071 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
670/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
7746 |
|
6.217 |
243.051.000 |
|
|
|
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non năm tuổi trên địa bàn huyệt Châu Thành (khối 20 phòng học) |
Huyện Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7571260 |
071 |
Công trình dân dụng |
2016 |
2017 |
669/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
10.499 |
|
8.841 |
127.338.700 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(NGUỒN VỐN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018)
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước |
Kế hoạch vốn giao đầu năm 2018 |
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh bổ sung năm 2018 |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tăng |
Giảm |
Ý khác |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
162.752 |
266.441 |
190.000 |
57.872 |
193.472 |
- |
- |
193.472 |
- |
- |
89.150 |
89.150 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107.018 |
107.018 |
96.000 |
28.409 |
117.722 |
- |
- |
117.712 |
- |
- |
31.000 |
31.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
107.018 |
107.018 |
96.000 |
28.409 |
117.722 |
- |
- |
117.722 |
- |
- |
31.000 |
31.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
75.089 |
75.089 |
69.000 |
26.000 |
- |
- |
- |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
- |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75.089 |
75.089 |
69.000 |
26.000 |
- |
- |
- |
17.000 |
- |
- |
17.000 |
- |
|
1 |
Cầu Ấp Chợ trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông và Vận tải |
7604751 |
220; 223 |
Cấp III |
2016- 2019 |
2353/QĐ- UBND 28/10/2016 |
36.045 |
36.045 |
33.000 |
14.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
Vướng NQ 70 chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (đến cuối năm 2017 giải ngân hết kế hoạch vốn) |
2 |
Xây dựng tuyến đường Bến Kính - Hạnh Mỹ - Mai Hương, xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông và Vận tải |
7607642 |
220, 223 |
Cấp IV |
2016- 2019 |
2398/QĐ- UBND 31/10/2016 |
39.044 |
39.044 |
36.000 |
12.000 |
|
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
|
Vướng NQ 70 chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (đến cuối năm 2017 giải ngân hết kế hoạch vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thông tin, truyền thông và công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
20.000 |
365 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
20.000 |
365 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
|
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các Cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh |
7607837 |
373 |
TTB |
2016- 2019 |
2380/QĐ- UBND, 31/10/2016 |
22.500 |
22.500 |
20.000 |
365 |
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
Vướng NQ 70 chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 |
III |
Công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.429 |
9.429 |
7.000 |
2.044 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.429 |
9.429 |
7.000 |
2.044 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
- |
|
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp điện, cấp thoát nước) bên ngoài hàng rào dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn huyện Duyên Hải (nay là thị xã Duyên Hải) |
TXDH |
KBNN Trà Vinh |
Sở Xây dựng |
7415408 |
|
Cấp IV |
2014- 2018 |
1467/QĐ- UBND 06/8/2013 |
9.429 |
9.429 |
7.000 |
2.044 |
|
|
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng bổ sung các dự án bức xúc và các công trình thiếu vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.722 |
|
|
86.722 |
|
|
|
31.000 |
Sở Tài chính đã trình giảm 40.2 tỷ trả bội thu ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
162.752 |
159.423 |
94.000 |
29.463 |
75.750 |
- |
- |
75.750 |
- |
- |
58.150 |
58.150 |
|
B.1 |
CHUẨN BỊ BẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.400 |
44.400 |
- |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
- |
- |
2.400 |
2.400 |
|
1 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long - Giai đoạn 3 |
Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
|
491 |
cấp III |
2018- 2020 |
690/QĐ- UBND 12/4/2018 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Càng Long - Giai đoạn 3 |
Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
|
491 |
cấp III |
2018- 2020 |
618/QĐ- UBND 02/4/2018 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
3 |
Cải tạo nhà xưởng thực hành - Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
|
|
cấp IV |
2018- 2020 |
620/QĐ- UBND 02/4/2018 |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
4 |
Vốn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
17.600 |
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
118.352 |
115.023 |
94.000 |
29.463 |
55.750 |
- |
- |
55.750 |
- |
- |
55.750 |
55.750 |
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.352 |
103.023 |
84.000 |
29.092 |
3.000 |
- |
- |
53.750 |
- |
- |
53.750 |
3.000 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106.352 |
103.023 |
84.000 |
29.092 |
3.000 |
- |
- |
53.750 |
- |
- |
53.750 |
3.000 |
|
1 |
Trường Trung cấp Pali - Khmer tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7607620 |
493 |
cấp III |
2016- 2019 |
2383/QĐ- UBND 31/10/2016 |
44.987 |
44.987 |
38.000 |
12.172 |
|
|
|
21.750 |
|
|
21.750 |
|
Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (Nhu cầu dự án hoàn thành) |
2 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án, mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú (31 phòng học và 16 phòng chức năng) - giai đoạn 2 |
Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Trà Cú |
7602457 |
491 |
cấp III |
2017- 2019 |
2354/QĐ- UBND, 28/10/2016 |
28.664 |
28.664 |
24.500 |
8.931 |
|
|
|
15.500 |
|
|
15.500 |
|
Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 |
3 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh (Khối 12 phòng học + 30 Phòng chức năng) - Giai đoạn 2 |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND TPTV |
7611815 |
491 |
cấp III |
2017- 2019 |
2389/QĐ- UBND, 31/10/2016 |
25.386 |
25.386 |
21.500 |
7.989 |
|
|
|
13.500 |
|
|
13.500 |
|
Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 |
4 |
Đối ứng các công trình trường có vốn tài trợ và vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.315 |
3.986 |
- |
- |
3.000 |
|
|
3.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
Phân bổ chi tiết |
- |
Trường Tiểu học Phú Cần A (điểm Ô Ét) xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
KBNN Tiểu Cần |
Ban QLDA ĐTXD huyện Tiểu Cần |
7681491 |
072 |
cấp IV |
2018 |
553/QĐ- UBND, 26/3/2018 |
1.270 |
500 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Đôn Xuân A (Điểm Cây Da), xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
KBNN Duyên Hải |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Duyên Hải |
7682273 |
072 |
cấp III |
2018 |
3090/QĐ- UBND, 20/10/2017 |
1.857 |
949 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Long Vĩnh B (điểm Xóm Chùa), xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
KBNN Duyên Hải |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Duyên Hải |
7682272 |
072 |
cấp III |
2018 |
3246/QĐ- UBND, 20/10/2017 |
2.052 |
1.034 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
|
- |
Trường Mẫu giáo Long Vĩnh (điềm Cái Cỏ), xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
KBNN Duyên Hải |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Duyên Hải |
7682274 |
072 |
cấp III |
2018 |
3089/QĐ- UBND, 20/10/2017 |
2.136 |
1.503 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
10.000 |
371 |
52.750 |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
52.750 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
10.000 |
371 |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
|
|
Đầu tư mới, đầu tư nâng cấp đài truyền thanh cấp huyện, trạm truyền thanh cấp xã; bổ sung thiết bị tác nghiệp cho các đài, trạm truyền thanh |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Thông tin và truyền thông |
7607632 |
252 |
TTB |
2017- 2019 |
2379/QĐ- UBND, 31110/2016 |
12.000 |
12.000 |
10.000 |
371 |
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (dự kiến quý II/2018 bàn giao đưa vào sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự phòng đầu tư các dự án cấp bách, ứng phó biến đổi khí hậu, các dự án hoàn thành thiếu vốn thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.750 |
|
|
|
|
|
|
52.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(NGUỒN VƯỢT THU XSKT NĂM 2016 CHƯA SỬ DỤNG TRONG NĂM 2017 CHUYỂN SANG NĂM 2018)
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước |
Kế hoạch vốn bổ sung năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
9.895 |
9.800 |
- |
9.800 |
- |
- |
|
|
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
9.895 |
9.800 |
- |
9.800 |
- |
- |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
9.895 |
9.800 |
- |
9.800 |
- |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
9.895 |
9.800 |
- |
9.800 |
- |
- |
|
|
Dự án mua sắm trang bị phòng máy vi tính dạy và học, máy photocopy, bàn ghế học sinh, giáo viên trang bị cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2017 |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7637643 |
|
TTB |
2016- 2018 |
2391/QĐ-UBND 31/10/2016 |
9.895 |
9.895 |
9.800 |
|
9.800 |
|
|
Đã tổ chức đấu thầu thi công cuối năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
A |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.068.600.000 |
|
|
|
I |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210.000.000 |
|
|
|
1 |
Xã Tân Hiệp |
Xã Tân Hiệp |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hiệp |
7556473 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
565.000.000 |
|
|
|
2 |
Xã Đại An |
Xã Đại An |
KBNN Trà Cú |
Ban Quản lý DA AMD xã Đại An |
7556478 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
645.000.000 |
|
|
|
II |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
747.313.000 |
|
|
|
1 |
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Chánh |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Mỹ Chánh |
7556243 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
322.313.000 |
|
|
|
2 |
Xã Lương Hòa |
Xã Lương Hòa |
KBNN Châu Thành |
Ban Quản lý DA AMD xã Lương Hòa |
7556238 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
425.000.000 |
|
|
|
III |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
441.001.000 |
|
|
|
1 |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Tân |
KBNN Cầu Kè |
Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Tân |
7556133 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
441.001.000 |
|
|
|
VI |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
669.686.000 |
|
|
|
1 |
Xã Bình Phú |
Xã Bình Phú |
KBNN Càng Long |
Ban Quản Lý DA AMD xã Bình Phú |
7555844 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
115.186.000 |
|
|
|
2 |
Xã Phương Thanh |
Xã Phương Thạnh |
KBNN Càng Long |
Ban Quản lý DA AMD xã Phương Thạnh |
7555840 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
554.500.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của DA (chi tiết đến quận, huyện) |
Chủ đầu tư |
Mã số DA đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án (ĐC nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 |
Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm trước |
KH vốn đầu tư năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Số, ngày tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: phần vốn NSNN |
Thu hồi vốn ứng trước |
Trả nợ XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
135.000 |
135.000 |
0 |
61.223 |
50.000 |
- |
- |
|
|
Vốn khác năm 2018 - Nguồn đấu giá quyền sử dụng đất của dự án Tuyến đô thị mới phía Đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại) nộp Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
135.000 |
135.000 |
|
61.223 |
50.000 |
- |
- |
|
|
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
135.000 |
135.000 |
|
61.223 |
50.000 |
|
|
|
|
Tuyến đô thị mới phía đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại) |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND Thành phố Trà Vinh |
7396336 |
312 |
công trình giao thông |
2012- 2017 |
1059/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
135.000 |
135.000 |
Theo NQ số 12/NQ- HĐND, 11/7/2013 |
61.223 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI
UBND TỈNH VỀ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC SỞ NGÀNH, BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
1 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công văn số 1559/UBND-KT ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến bổ sung dự toán cho Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch: Thống nhất bổ sung dự toán cho Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch với số tiền 1.426 triệu đồng để thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương theo Quyết định số 2533/QĐ-BTC ngày 08/12/2017 của Bộ Tài chính đã chuyển nguồn sang năm 2018. |
2 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1874/UBND-KT ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao dự toán cho Ban điều phối dự án AMD Trà Vinh: thống nhất phân bổ dự toán cho Ban Điều phối dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) với số tiền 10.183 triệu đồng từ nguồn vốn vay được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính để thực hiện chuyển vốn cho Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ Phát triển tỉnh Trà Vinh cho vay. |
3 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1950/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí Quy hoạch chung thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh: thống nhất bổ sung có mục tiêu cho UBND huyện Duyên Hải số tiền 1.268.557.639 đồng từ nguồn hỗ trợ công tác quy hoạch đã được phân bổ tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐNĐ tỉnh để thực hiện lập đồ án quy hoạch chung thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải. |
4 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 1957/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các sở, ngành tỉnh và bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã, thành phố (sau cuộc họp UBND tỉnh thay thế bằng Công văn số 2147/UBND-KT ngày 19/6/2018): Thống nhất bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các Sở, ngành tỉnh và bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã, thành phố số tiền 3.620 triệu đồng để Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2018, cụ thể: - Sở, ngành tỉnh: 1.134 triệu đồng, trong đó: Công an tỉnh: 639 triệu đồng, UBMTTQ tỉnh: 50 triệu đồng, Sở Y tế: 30 triệu đồng, Hội Cựu chiến binh: 30 triệu đồng, Hội Nông dân: 15 triệu đồng, Liên đoàn Lao động: 30 triệu đồng, Hội người cao tuổi: 15 triệu đồng, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh: 50 triệu đồng, Tỉnh đoàn: 40 triệu đồng, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch: 160 triệu đồng, Viện Kiểm sát nhân dân: 25 triệu đồng, Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng: 25 triệu đồng, Tòa án nhân dân tỉnh: 25 triệu đồng; - UBND các huyện, thị xã, thành phố (Ban Chỉ đạo phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố): 2.468 triệu đồng; trong đó: UBND thành phố Trà Vinh: 348 triệu đồng, UBND thị xã Duyên Hải: 223 triệu đồng, UBND huyện Càng Long: 287 triệu đồng, UBND huyện Cầu Kè: 257 triệu đồng, UBND huyện Tiểu Cần: 270 triệu đồng, UBND huyện Cầu Ngang: 312 triệu đồng, UBND huyện Trà Cú: 305 triệu đồng, UBND huyện Châu Thành: 285 triệu đồng, UBND huyện Duyên Hải: 199 triệu đồng. - Nguồn kinh phí: + Vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm được giao tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh: 1.360 triệu đồng; + Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương theo Quyết định số 105/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã chuyển nguồn sang năm 2018: 2.260 triệu đồng. |
5 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2030/UBND-KT ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến bổ sung dự toán cho Sở NN&PTNT: thống nhất bổ sung dự toán cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số tiền 12.600 triệu đồng từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ theo Công văn số 6177/BTC-NSNN ngày 28/5/2018 của Bộ Tài chính để thực hiện các công trình khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2017 - 2018 (Đính kèm phụ lục 3a). |
6 |
158/HĐND-VP ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2033/UBND-KT ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ năm 2018: thống nhất bổ sung kinh phí cho Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Trà Vinh số tiền 9.525 triệu đồng từ nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu theo Công văn số 5101/BTC-HCSN ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính để thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ địa phương năm 2018. |
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch phân bổ vốn |
1 |
Nạo vét 03 kênh xã An Quãng Hữu, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
600 |
2 |
Nạo vét 04 kênh các xã Mỹ Chánh, Đa Lộc, Hòa Lợi, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
1.700 |
3 |
Nạo vét 09 kênh các xã Trường Thọ, Hiệp Mỹ Đông, Hiệp Hòa, Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
1.300 |
4 |
Nạo vét 09 kênh các xã Ngãi Hùng, Tập Ngãi, Hiếu Tử, Long Thới, Hùng Hòa, Tân Hùng, thị trấn Cầu Quan, huyện Cầu Ngang |
Tiểu Cần |
2.250 |
5 |
Nạo vét kênh Năm Thước, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2.400 |
6 |
Nạo vét kênh Ô Xây, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
450 |
7 |
Nạo vét kênh Triền 1, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2.175 |
8 |
Nạo vét 10 kênh các xã Phong Thạnh, Tam Ngãi, Hòa Ân, Thông Hòa, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
1.725 |
Tổng cộng |
|
12.600 |
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI
UBND TỈNH VỀ MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÁC CƠ SỞ TÔN GIÁO
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
Ghi chú |
1 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công văn số 1000/UBND-KGVX ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí cho chùa Kom Pong Thmo (Chùa Lò Gạch) tọa lạc tại ấp Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành số tiền 100 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 để xây dựng Trai đường. |
Đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà soát lại việc sửa đổi Nghị quyết số 12/2014/NQ- HĐND ngày 24/10/2014 của HĐND tỉnh (nếu Trung ương sửa đổi Quyết định số 10/2014/QĐ-TTg ngày 24/01/2014 thì chờ Trung ương ban hành mới trình HĐND tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014, nếu Trung ương không sửa đổi thì trình HĐND tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 tại họp giữa năm 2018).
|
2 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công số 1741 /UBND-KGVX ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí cho chùa Phnô OmPune (chùa Long Trường) tọa lạc tại ấp Long Trường, xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú và chùa Cây Xanh tọa lạc tại ép Ngọc Hồ, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè mỗi chùa 100 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 để xây dựng Trai đường. |
|
3 |
129/TB-HĐND ngày 22/5/2018 |
Công văn số 1744/UBND-KGVX ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí chùa Ô Chhuc tọa lạc tại ấp Ngãi Hòa, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần số tiền 200 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 để xây dựng Chánh điện. |
|
4 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2070/UBND-KGVX ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí 100 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 cho Thánh thất Đa Lộc để xây dựng Bửu điện |
CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI
UBND TỈNH VỀ ĐIỀU CHUYỂN BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận |
Nội dung thỏa thuận |
1 |
158/TB-HĐND ngày 20/6/2018 |
Công văn số 2064/UBND-NC ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: thống nhất điều chuyển 01 biên chế công chức từ UBND huyện, thị xã, thành phố về Sở, ban ngành tỉnh, cơ quan trực thuộc Sở, ban ngành tỉnh. Sau khi điều chuyển, số lượng biên chế công chức của Sở, ban, ngành tỉnh, cơ quan trực thuộc Sở, ban ngành tỉnh là 975; số lượng biên chế công chức của UBND huyện, thị xã, thành phố là 802. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.