HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2013/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013;
Trên cơ sở Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VIII về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4752/TTr-UBND ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 01); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua việc điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 theo Tờ trình số 4752/TTr-UBND ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh (có tờ trình của UBND tỉnh kèm theo). Cụ thể một số nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước:
Tổng dự toán thu NSNN sau khi điều chỉnh: 32.656.000 triệu đồng.
a) Các khoản thu trong cân đối: 30.750.000 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 17.750.000 triệu đồng.
- Thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 13.000.000 triệu đồng.
b) Các khoản thu quản lý qua NSNN: 1.906.000 triệu đồng. Trong đó:
- Thu xổ số kiến thiết: 900.000 triệu đồng.
- Ghi thu học phí: 60.000 triệu đồng.
- Ghi thu viện phí: 946.000 triệu đồng.
2. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2013: 881.338 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Bổ sung từ nguồn ngân sách Trung ương: 185.378 triệu đồng;
b) Bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương: 695.960 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm).
3. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương: 881.338 triệu đồng.
a) Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 774.840 triệu đồng.
Bao gồm:
+ Bổ sung dự toán chi XDCB: 615.166 triệu đồng;
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 159.674 triệu đồng.
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa: 106.498 triệu đồng.
Bao gồm:
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 106.498 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục V và Phụ lục VI đính kèm).
4. Điều chỉnh nhiệm vụ chi ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh: 46.325 triệu đồng.
- Giảm dự toán dự phòng sự nghiệp đào tạo: 4.525 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi khác ngân sách: 24.800 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp quy hoạch: 17.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa: 46.325 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh từ nguồn chi khác ngân sách: 24.800 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa từ nguồn giảm dự toán dự phòng sự nghiệp đào tạo và giảm dự toán sự nghiệp quy hoạch: 21.525 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm).
5. Dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2013 sau điều chỉnh, bổ sung:
a) Dự toán thu ngân sách địa phương: 12.398.655 triệu đồng.
Bao gồm:
- Thu trong cân đối: 10.286.837 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 2.111.818 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách địa phương: 12.398.655 triệu đồng.
Bao gồm:
- Dự toán chi ngân sách trong cân đối: 10.286.837 triệu đồng.
- Dự toán chi ngân sách ngoài cân đối: 2.111.818 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I và III đính kèm).
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12/7/2013./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 (ĐỢT 01)
(Kèm
theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán giao đầu năm 2013 |
Điều chỉnh, bổ sung dự toán năm 2013 (Đợt 01) |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung 2013 (Đợt 01) |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) |
32.456.000 |
200.000 |
32.656.000 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II) |
30.750.000 |
0 |
30.750.000 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
17.750.000 |
0 |
17.750.000 |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất) |
17.350.000 |
0 |
17.350.000 |
1 |
Thu từ các DNNN Trung ương |
2.550.000 |
0 |
2.550.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.280.200 |
|
1.280.200 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.700 |
|
2.700 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.180.000 |
|
1.180.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
60.000 |
|
60.000 |
- |
Thuế môn bài |
600 |
|
600 |
- |
Thu khác |
26.500 |
|
26.500 |
2 |
Thu từ các DNNN địa phương |
2.350.000 |
0 |
2.350.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
622.300 |
|
622.300 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
1.070.000 |
|
1.070.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
45.000 |
|
45.000 |
- |
Thuế môn bài |
700 |
|
700 |
- |
Thu khác |
12.000 |
|
12.000 |
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn ĐTNN |
5.780.000 |
0 |
5.780.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.022.000 |
|
2.022.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
35.000 |
|
35.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.620.000 |
|
3.620.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
500 |
|
500 |
- |
Thuế môn bài |
3.000 |
|
3.000 |
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
20.000 |
|
20.000 |
- |
Thu khác |
79.500 |
|
79.500 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
2.950.000 |
0 |
2.950.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.227.000 |
|
2.227.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
27.000 |
|
27.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
20.000 |
|
20.000 |
- |
Thuế môn bài |
46.000 |
|
46.000 |
- |
Thu khác |
30.000 |
|
30.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
480.000 |
|
480.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
0 |
7 |
Thuế nhà đất - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
50.000 |
|
50.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
2.714.000 |
|
2.714.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
0 |
110.000 |
- |
Trung ương |
67.000 |
|
67.000 |
- |
Địa phương |
43.000 |
|
43.000 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
|
400.000 |
12 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
110.000 |
|
110.000 |
13 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
|
0 |
14 |
Thuế bảo vệ môi trường - Thu phí xăng dầu |
150.000 |
|
150.000 |
15 |
Thu khác ngân sách |
100.000 |
|
100.000 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích … tại xã |
6.000 |
|
6.000 |
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
13.000.000 |
0 |
13.000.000 |
1 |
Thuế XNK, TTĐB hàng nhập khẩu |
2.470.000 |
|
2.470.000 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
10.530.000 |
|
10.530.000 |
B |
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 8 LUẬT NSNN |
|
|
0 |
C |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q. LÝ QUA NS |
1.706.000 |
200.000 |
1.906.000 |
1 |
Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết |
700.000 |
200.000 |
900.000 |
2 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
60.000 |
3 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
946.000 |
|
|
|
|
|
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.517.317 |
881.338 |
12.398.655 |
A |
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.811.317 |
475.520 |
10.286.837 |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
9.692.402 |
0 |
9.692.402 |
- |
Các khoản thu 100% |
1.426.800 |
|
1.426.800 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
8.265.602 |
|
8.265.602 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
43.000 |
|
43.000 |
3 |
Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
75.915 |
6.000 |
81.915 |
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương 06 tháng đầu năm 2013 |
0 |
179.378 |
179.378 |
4.1 |
Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
0 |
110.518 |
110.518 |
- |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
24.191 |
24.191 |
- |
Nguồn vốn thường xuyên |
|
86.327 |
86.327 |
4.2 |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
0 |
68.860 |
68.860 |
* |
Nguồn vốn thường xuyên |
0 |
68.860 |
68.860 |
- |
Chương trình Quốc gia về bình đẳng giới |
|
360 |
360 |
- |
Chương trình Quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
890 |
890 |
- |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
|
180 |
180 |
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
1.130 |
1.130 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
|
5.420 |
5.420 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
|
980 |
980 |
- |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
|
1.700 |
1.700 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật |
|
495 |
495 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương |
|
110 |
110 |
- |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
1.200 |
1.200 |
- |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 03 - 05 tuổi |
|
4.491 |
4.491 |
- |
Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH |
|
32.900 |
32.900 |
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP |
|
18.288 |
18.288 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý I/2013 |
|
358 |
358 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý II/2013 |
|
357 |
357 |
5 |
Từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
0 |
290.142 |
290.142 |
- |
Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán |
0 |
11.405 |
11.405 |
- |
Nguồn tăng thu năm 2012 |
|
151.872 |
151.872 |
- |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) |
|
17.532 |
17.532 |
- |
Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng |
|
6.021 |
6.021 |
- |
Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức |
|
2.767 |
2.767 |
- |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ |
|
100.000 |
100.000 |
|
Nguồn khác |
|
545 |
545 |
B |
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
1.706.000 |
405.818 |
2.111.818 |
1 |
Thu lĩnh vực xổ số kiến thiết |
700.000 |
405.818 |
1.105.818 |
- |
Dự toán giao đầu năm |
700.000 |
|
700.000 |
- |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
|
205.818 |
205.818 |
+ |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 |
|
8.636 |
8.636 |
+ |
Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2012 |
|
197.182 |
197.182 |
- |
Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
|
200.000 |
200.000 |
3 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
60.000 |
4 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
946.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.