HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 239/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu NSNN trên địa bàn : 15.719.032.811.390 đồng
Bao gồm:
1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động : 837.463.036.285 đồng xuất khẩu và nhập khẩu
2. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước : 14.817.755.653.544 đồng
3. Thu viện trợ : 10.982.880.103 đồng
4. Thu huy động đóng góp : 42.831.241.458 đồng
5. Thu từ quỹ dự trữ tài chính : 10.000.000.000 đồng
II. Quyết toán tổng thu NSĐP : 29.313.366.717.173 đồng
1. Quyết toán thu NSĐP được hưởng : 29.253.043.219.915 đồng
a) Các khoản thu cân đối NSNN : 14.331.194.175.376 đồng
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước : 14.288.362.933.918 đồng
- Thu huy động đóng góp : 42.831.241.458 đồng
b) Thu từ quỹ dự trữ tài chính : 10.000.000.000 đồng
c) Thu kết dư : 42.460.710.991 đồng
d) Thu chuyển nguồn : 6.339.731.565.700 đồng
e) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên : 8.253.138.570.991 đồng
f) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên : 276.518.196.857 đồng
2. Thu vay bù đắp bội chi : 60.323.497.258 đồng
III. Quyết toán chi ngân sách địa phương : 29.241.351.809.633 đồng
Bao gồm:
1. Ngân sách tỉnh : 14.243.394.297.094 đồng
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố : 11.307.652.894.353 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn : 3.690.304.618.186 đồng
IV. Chi trả nợ gốc : 30.771.786.342 đồng
V. Kết dư ngân sách địa phương : 41.243.121.198 đồng
1. Ngân sách tỉnh : 2.653.573.728 đồng
- Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2022 là 2.653.573.728 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 1.326.786.864 đồng và 50% còn lại là 1.326.786.864 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2023 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố : 15.687.729.791 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn : 22.901.817.679 đồng
VII. Xử lý kết dư: Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(Có các phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
17.008.129 |
29.253.043 |
12.244.915 |
171,99 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
10.487.365 |
14.331.194 |
3.843.830 |
136,7 |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
6.475.265 |
9.747.235 |
3.271.970 |
150,5 |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
4.012.100 |
4.583.959 |
571.859 |
114,3 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.400.429 |
8.253.139 |
1.852.710 |
128,9 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.519.466 |
3.519.466 |
- |
100 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.880.963 |
4.733.673 |
1.852.710 |
164,3 |
III |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
276.518 |
276.518 |
|
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
10.000 |
10.000 |
|
V |
Thu kết dư |
|
42.461 |
42.461 |
|
VI |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
120.335 |
6.339.732 |
6.219.397 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
17.581.486 |
29.241.352 |
11.659.866 |
166,3 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
14.004.513 |
18.871.087 |
4.866.574 |
134,8 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.752.625 |
9.493.578 |
3.740.954 |
165,0 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.981.949 |
9.372.402 |
1.390.453 |
117,4 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.138 |
3.747 |
(3.391) |
52,5 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
261.441 |
|
(261.441) |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.576.973 |
2.703.227 |
(873.746) |
75,6 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
442.757 |
209.562 |
(233.195) |
47,3 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.134.216 |
2.493.666 |
(640.550) |
79,6 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
6.710.710 |
6.710.710 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
956.327 |
956.327 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
194.000 |
60.323 |
(133.677) |
31,1 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
31.700 |
30.772 |
(928) |
97,1 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
31.700 |
30.772 |
(928) |
97,1 |
III |
Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay |
|
|
- |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
194.000 |
60.323 |
(133.677) |
31,1 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
162.300 |
60.323 |
(101.977) |
37,2 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
31.700 |
|
(31.700) |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
492.755 |
269.009 |
(223.746) |
54,6 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
18.560.529 |
17.008.129 |
31.303.520 |
29.253.043 |
168,7 |
172,0 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
12.039.765 |
10.487.365 |
15.709.033 |
14.331.194 |
130,5 |
136,7 |
I |
Thu nội địa |
11.134.765 |
10.487.365 |
14.817.756 |
14.288.363 |
133,1 |
136,2 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
350.000 |
350.000 |
442.058 |
442.058 |
126,3 |
126,3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
247.000 |
247.000 |
264.024 |
264.024 |
106,9 |
106,9 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
68.000 |
68.000 |
132.981 |
132.981 |
195,6 |
195,6 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
35.000 |
35.000 |
45.053 |
45.053 |
128,7 |
128,7 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
95.000 |
95.000 |
82.895 |
82.895 |
87,3 |
87,3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
64.500 |
64.500 |
41.629 |
41.629 |
64,5 |
64,5 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.000 |
26.000 |
35.704 |
35.704 |
137,3 |
137,3 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
4 |
4 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
4.500 |
4.500 |
5.559 |
5.559 |
123,5 |
123,5 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
530.000 |
530.000 |
446.910 |
446.910 |
84,3 |
84,3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
130.000 |
130.000 |
150.187 |
150.187 |
115,5 |
115,5 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
400.000 |
400.000 |
296.147 |
296.147 |
74,0 |
74,0 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
110 |
110 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
466 |
466 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.400.000 |
2.400.000 |
2.799.611 |
2799341,38 |
116,7 |
116,6 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.414.000 |
1.414.000 |
1.509.674 |
1509674,27 |
106,8 |
106,8 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
620.000 |
620.000 |
839.052 |
839052,30 |
135,3 |
135,3 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
221.000 |
221.000 |
261.440 |
261170,96 |
118,3 |
118,2 |
|
- Thuế tài nguyên |
145.000 |
145.000 |
189.444 |
189443,87 |
130,7 |
130,7 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
380.000 |
380.000 |
1.026.707 |
1026707,37 |
270,2 |
270,2 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
920.000 |
441.600 |
605.368 |
290.593 |
65,8 |
65,8 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
280.000 |
280.000 |
419.154 |
419.154 |
149,7 |
149,7 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
170.000 |
88.000 |
206.225 |
110.450 |
121,3 |
125,5 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
82.000 |
|
96.570 |
795 |
117,8 |
|
|
- Phí và lệ phí do địa phương thu |
88.000 |
88.000 |
109.655 |
109.655 |
124,6 |
124,6 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
44 |
44 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
20.000 |
20.000 |
30.385 |
30.385 |
151,9 |
151,9 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
567.000 |
567.000 |
491.916 |
491.916 |
86,8 |
86,8 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
4.000.000 |
6.595.560 |
6.595.560 |
164,9 |
164,9 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
3.000 |
3.000 |
64.360 |
64.360 |
2.145,3 |
2.145,3 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
138.365 |
138.365 |
106,4 |
106,4 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
65.000 |
58.000 |
53.499 |
45.543 |
82,3 |
78,5 |
16 |
Thu khác ngân sách |
220.000 |
140.000 |
320.792 |
210.175 |
145,8 |
150,1 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
50.000 |
50.000 |
143.951 |
143.951 |
287,9 |
287,9 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế |
954.765 |
954.765 |
949.956 |
949.956 |
99,5 |
99,5 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
905.000 |
|
837.463 |
|
92,5 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
165.000 |
|
264.892 |
|
160,5 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
||||||
3 |
Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
||||||
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
||||||
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
740.000 |
|
572.571 |
|
77,4 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
10.983 |
|
|
|
V |
Thu huy động đóng góp |
|
|
42.831 |
42.831 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
6.400.429 |
6.400.429 |
9.202.295 |
8.529.657 |
143,8 |
133,3 |
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.400.429 |
6.400.429 |
8.253.139 |
8.253.139 |
128,9 |
128,9 |
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
949.156 |
276.518 |
|
|
D |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
42.461 |
42.461 |
|
|
E |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
120.335 |
120.335 |
6.339.732 |
6.339.732 |
5.268,4 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.581.486 |
29.241.352 |
166,3 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.004.513 |
18.871.087 |
134,8 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.752.625 |
9.493.578 |
165,0 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.692.625 |
9.427.613 |
165,6 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
361.876 |
533.911 |
147,5 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
3.599 |
80.539 |
2237,8 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.908.300 |
5.964.662 |
152,6 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
130.000 |
115.126 |
88,6 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
60.000 |
65.966 |
109,9 |
II |
Chi thường xuyên |
7.981.949 |
9.372.402 |
117,4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.382.292 |
3.344.776 |
98,9 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
62.979 |
45.866 |
72,8 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.138 |
3.747 |
52,5 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
261.441 |
- |
0,0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.576.973 |
2.703.227 |
75,6 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
442.757 |
209.562 |
47,3 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
166.460 |
124.100 |
74,6 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
129.241 |
32.474 |
25,1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
147.056 |
52.988 |
36,0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.134.216 |
2.493.666 |
79,6 |
1 |
Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA |
346.868 |
108.806 |
31,4 |
2 |
Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ sung |
2.448.914 |
2.068.063 |
84,4 |
3 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
29.000 |
29.000 |
100,0 |
4 |
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
200 |
100 |
50,0 |
5 |
Lễ hội văn hóa miền biển |
900 |
1.297 |
144,1 |
6 |
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
864 |
826 |
95,6 |
7 |
Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; |
219.700 |
205.041 |
93,3 |
8 |
Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy) |
2.800 |
- |
0,0 |
9 |
Chi hỗ trợ lại từ nguồn thu dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách |
20.000 |
20.000 |
100,0 |
10 |
Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; |
55.000 |
53.215 |
96,8 |
11 |
Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương |
6.000 |
3.348 |
55,8 |
12 |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương |
3.970 |
3.970 |
100,0 |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
956.327 |
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
6.710.710 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.093.142 |
16.868.395 |
4.775.253 |
139,5 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.629.923 |
2.625.000 |
-4.923 |
99,8 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
9.463.219 |
10.962.002 |
1.498.784 |
115,8 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.198.875 |
6.467.745 |
3.268.871 |
202,2 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.138.875 |
6.401.779 |
3.262.905 |
204,0 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
178.804 |
179.860 |
1.056 |
100,6 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
2.084 |
79.915 |
77.831 |
3.834,7 |
|
- Chi quốc phòng |
41.292 |
51.638 |
10.347 |
125,1 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
125.662 |
106.257 |
-19.405 |
84,6 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
91.003 |
99.042 |
8.039 |
108,8 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
869.205 |
124 |
-869.081 |
|
|
- Chi thể dục thể thao |
10.045 |
16.752 |
6.707 |
166,8 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
169.130 |
207.825 |
38.695 |
122,9 |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
1.454.670 |
5.511.022 |
4.056.351 |
378,9 |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
196.980 |
149.345 |
-47.635 |
75,8 |
|
- Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
60.000 |
65.966 |
5.966 |
109,9 |
II |
Chi thường xuyên |
3.316.946 |
3.809.341 |
492.395 |
114,8 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
653.136 |
639.651 |
-13.485 |
97,9 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
59.939 |
42.222 |
-17.717 |
70,4 |
3 |
Chi quốc phòng |
89.523 |
87.411 |
-2.112 |
97,6 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
15.739 |
12.785 |
-2.954 |
81,2 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
779.316 |
723.939 |
-55.377 |
92,9 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
74.873 |
71.844 |
-3.029 |
96,0 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
31.120 |
26.832 |
-4.288 |
86,22 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
52.041 |
47.323 |
-4.718 |
90,93 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
32.320 |
11.006 |
-21.314 |
34,05 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
487.375 |
1.503.964 |
1.016.589 |
308,58 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
484.406 |
416.988 |
-67.418 |
86,08 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
499.773 |
207.664 |
-292.109 |
41,55 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
57.385 |
17.712 |
-39.673 |
30,87 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.138 |
3.747 |
-3.391 |
52,49 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
114.118 |
|
-114.118 |
|
VI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
679.809 |
679.809 |
|
VII |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.824.782 |
|
-2.824.782 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
3.281.392 |
3.281.392 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
17.581.486 |
9.905.976 |
7.675.510 |
29.241.352 |
14.243.394 |
14.997.958 |
166,3 |
143,8 |
195,4 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
14.004.513 |
6.638.437 |
7.366.076 |
18.871.087 |
8.094.420 |
10.776.667 |
134,8 |
121,9 |
146,3 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.752.625 |
3.198.875 |
2.553.750 |
9.493.578 |
4.318.826 |
5.174.752 |
165,0 |
135,0 |
202,6 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.692.625 |
3.138.875 |
2.553.750 |
9.427.613 |
4.252.861 |
5.174.752 |
165,6 |
135,5 |
202,6 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
361.876 |
178.804 |
183.071 |
533.911 |
179.860 |
354.050 |
147,5 |
100,6 |
193,4 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
3.599 |
2.084 |
1.515 |
80.539 |
79.915 |
624 |
2237,8 |
3834,7 |
41,2 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.908.300 |
1.508.300 |
2.400.000 |
5.964.662 |
2.170.630 |
3.794.032 |
152,6 |
143,9 |
158,1 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
|
115.126 |
115.126 |
- |
88,6 |
88,6 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
60.000 |
60.000 |
|
65.966 |
65.966 |
|
109,9 |
109,9 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.981.949 |
3.316.946 |
4.665.003 |
9.372.402 |
3.770.486 |
5.601.915 |
117,4 |
113,7 |
120,1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.382.292 |
653.136 |
2.729.156 |
3.344.776 |
639.651 |
2.705.126 |
98,9 |
97,9 |
99,1 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
62.979 |
59.939 |
3.040 |
45.866 |
42.222 |
3.644 |
72,8 |
70,4 |
119,9 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.138 |
7.138 |
|
3.747 |
3.747 |
|
52,5 |
52,5 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
1.360 |
1.360 |
|
100,0 |
100,0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
261.441 |
114.118 |
147.323 |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.576.973 |
3.267.539 |
309.434 |
2.703.227 |
2.187.773 |
515.454 |
75,6 |
67,0 |
166,6 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
442.757 |
442.757 |
|
209.562 |
23.581 |
185.981 |
47,3 |
5,3 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
166.460 |
166.460 |
|
124.100 |
1.491 |
122.609 |
74,6 |
0,9 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
129.241 |
129.241 |
|
32.474 |
13.668 |
18.806 |
25,1 |
10,6 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
147.056 |
147.056 |
|
52.988 |
8.422 |
44.566 |
36,0 |
5,7 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.134.216 |
2.824.782 |
309.434 |
2.493.666 |
2.164.193 |
329.473 |
79,6 |
76,6 |
106,5 |
1 |
Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA |
346.868 |
346.868 |
|
108.806 |
108.806 |
- |
31,4 |
31,4 |
|
2 |
Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ sung |
2.448.914 |
2.448.914 |
|
2.068.063 |
2.026.387 |
41.676 |
84,4 |
82,7 |
|
3 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
29.000 |
29.000 |
|
29.000 |
29.000 |
- |
100,0 |
100,0 |
|
4 |
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
200 |
|
200 |
100 |
- |
100 |
50,0 |
|
50,0 |
5 |
Lễ hội văn hóa miền biển |
900 |
|
900 |
1.297 |
|
1.297 |
144,1 |
|
144,1 |
6 |
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
864 |
|
864 |
826 |
- |
826 |
95,6 |
|
95,6 |
7 |
Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch |
219.700 |
|
219.700 |
205.041 |
- |
205.041 |
93,3 |
|
93,3 |
8 |
Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05- NQ/TU của tỉnh ủy) |
2.800 |
|
2.800 |
- |
- |
- |
|
|
|
9 |
Chi hỗ trợ lại từ nguồn thu dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
10 |
Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; |
55.000 |
|
55.000 |
53.215 |
- |
53.215 |
96,8 |
|
96,8 |
11 |
Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương |
6.000 |
|
6.000 |
3.348 |
- |
3.348 |
55,8 |
|
55,8 |
12 |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương |
3.970 |
|
3.970 |
3.970 |
- |
3.970 |
100,0 |
|
100,0 |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
956.327 |
679.809 |
276.518 |
|
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
6.710.710 |
3.281.392 |
3.429.318 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi theo mục tiêu |
Trong đó |
Chi tạo nguồn điều chỉnh lương |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||||
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21=11/1 |
22=12/2 |
23=13/3 |
24=14/4 |
25=15/5 |
26=16/6 |
27=17/7 |
|
TỔNG SỐ |
9.905.976 |
3.198.875 |
3.316.946 |
7.138 |
1.360 |
114.118 |
3.267.539 |
442.757 |
2.824.782 |
|
14.243.394 |
6.454.019 |
3.799.486 |
3.747 |
1.360 |
23.581 |
13.726 |
9.855 |
679.809 |
3.281.392 |
143,8 |
201,8 |
114,5 |
52,5 |
100 |
18,2 |
3,1 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6.570.048 |
3.198.875 |
3.316.946 |
|
|
|
54.228 |
54.228 |
|
|
10.277.086 |
6.454.019 |
3.799.486 |
|
|
23.581 |
13.726 |
9.855 |
|
|
156,4 |
201,8 |
114,5 |
|
|
18,2 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
144.283 |
42.900 |
101.353 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
142.208 |
44.527 |
97.651 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
98,6 |
103,8 |
96,3 |
|
|
100 |
|
2 |
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
35.312 |
22.000 |
13.312 |
|
|
|
|
|
|
|
13.402 |
783 |
12.619 |
|
|
|
|
|
|
|
38,0 |
3,6 |
94,8 |
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
46.395 |
10.000 |
36.395 |
|
|
|
|
|
|
|
44.038 |
8.907 |
35.131 |
|
|
|
|
|
|
|
94,9 |
89,1 |
96,5 |
|
|
|
|
4 |
Sở Du lịch |
9.360 |
100 |
9.171 |
|
|
|
89 |
89 |
|
|
13.883 |
|
13.883 |
|
|
|
|
|
|
|
148,3 |
|
151,4 |
|
|
|
|
5 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
9.633 |
|
9.421 |
|
|
|
212 |
212 |
|
|
7.052 |
|
6.852 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
73,2 |
|
72,7 |
|
|
94,3 |
|
6 |
Công an tỉnh |
22.350 |
10.300 |
11.850 |
|
|
|
200 |
200 |
|
|
45.058 |
16.453 |
28.476 |
|
|
129 |
|
129 |
|
|
201,6 |
159,7 |
240,3 |
|
|
64,6 |
|
7 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
84.337 |
14.424 |
69.913 |
|
|
|
|
|
|
|
110.918 |
36.673 |
74.245 |
|
|
|
|
|
|
|
131,5 |
254,3 |
106,2 |
|
|
|
|
8 |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng |
16.468 |
6.468 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
28.131 |
14.965 |
13.166 |
|
|
|
|
|
|
|
170,8 |
231,4 |
131,7 |
|
|
|
|
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
150.197 |
28.753 |
116.913 |
|
|
|
4.531 |
4.531 |
|
|
168.713 |
52.175 |
113.725 |
|
|
2.813 |
|
2.813 |
|
|
112,3 |
181,5 |
97,3 |
|
|
62,1 |
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26.713 |
17.700 |
8.939 |
|
|
|
74 |
74 |
|
|
9.461 |
167 |
9.263 |
|
|
31 |
|
31 |
|
|
35,4 |
0,9 |
103,6 |
|
|
41,6 |
|
11 |
Sở Tư pháp |
13.637 |
|
13.563 |
|
|
|
74 |
74 |
|
|
30.328 |
17.517 |
12.741 |
|
|
70 |
|
70 |
|
|
222,4 |
|
93,9 |
|
|
95,2 |
|
12 |
Sở Công thương |
17.777 |
100 |
17.332 |
|
|
|
345 |
345 |
|
|
14.982 |
|
14.982 |
|
|
|
|
|
|
|
84,3 |
|
86,4 |
|
|
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43.155 |
5.519 |
37.596 |
|
|
|
40 |
40 |
|
|
109.388 |
79.934 |
29.455 |
|
|
|
|
|
|
|
253,5 |
1.448,4 |
78,3 |
|
|
|
|
14 |
Sở Tài chính |
17.095 |
|
17.024 |
|
|
|
71 |
71 |
|
|
14.363 |
|
14.347 |
|
|
16 |
|
16 |
|
|
84,0 |
|
84,3 |
|
|
22,3 |
|
15 |
Sở Xây dựng |
12.787 |
|
12.752 |
|
|
|
35 |
35 |
|
|
21.571 |
|
21.536 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
168,7 |
|
168,9 |
|
|
99,2 |
|
16 |
Sở Giao thông vận tải |
284.936 |
14.787 |
270.149 |
|
|
|
|
|
|
|
633.966 |
109.203 |
524.764 |
|
|
|
|
|
|
|
222,5 |
738,5 |
194,2 |
|
|
|
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
606.273 |
21.200 |
580.479 |
|
|
|
4.594 |
4.594 |
|
|
592.959 |
22.461 |
567.498 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
97,8 |
105,9 |
97,8 |
|
|
|
|
18 |
Sở Y tế |
381.760 |
24.377 |
356.855 |
|
|
|
528 |
528 |
|
|
439.102 |
19.010 |
419.602 |
|
|
490 |
|
490 |
|
|
115,0 |
78,0 |
117,6 |
|
|
92,8 |
|
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
90.435 |
3.748 |
75.563 |
|
|
|
11.124 |
11.124 |
|
|
110.817 |
148 |
107.933 |
|
|
2.737 |
|
2.737 |
|
|
122,5 |
3,9 |
142,8 |
|
|
24,6 |
|
20 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
118.741 |
24.677 |
91.899 |
|
|
|
2.165 |
2.165 |
|
|
134.606 |
39.902 |
94.704 |
|
|
|
|
|
|
|
113,4 |
161,7 |
103,1 |
|
|
|
|
21 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
311.909 |
271.967 |
39.907 |
|
|
|
35 |
35 |
|
|
325.912 |
299.697 |
26.179 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
104,5 |
110,2 |
65,6 |
|
|
100,0 |
|
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
61.207 |
10.000 |
50.625 |
|
|
|
582 |
582 |
|
|
35.877 |
19.767 |
15.809 |
|
|
301 |
|
301 |
|
|
58,6 |
197,7 |
31,2 |
|
|
51,7 |
|
23 |
Sở Nội vụ |
40.586 |
10.800 |
29.786 |
|
|
|
|
|
|
|
34.782 |
4.930 |
29.852 |
|
|
|
|
|
|
|
85,7 |
45,7 |
100,2 |
|
|
|
|
24 |
Sở Ngoại vụ |
4.825 |
|
4.825 |
|
|
|
|
|
|
|
5.546 |
|
5.546 |
|
|
|
|
|
|
|
114,9 |
|
114,9 |
|
|
|
|
25 |
Thanh tra tỉnh |
9.873 |
|
9.873 |
|
|
|
|
|
|
|
9.743 |
|
9.743 |
|
|
|
|
|
|
|
98,7 |
|
98,7 |
|
|
|
|
26 |
Ban Dân tộc tỉnh |
9.986 |
|
6.675 |
|
|
|
3.311 |
3.311 |
|
|
6.759 |
|
6.279 |
|
|
480 |
|
480 |
|
|
67,7 |
|
94,1 |
|
|
14,5 |
|
27 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
75.768 |
58.665 |
17.103 |
|
|
|
|
|
|
|
248.150 |
225.209 |
22.941 |
|
|
|
|
|
|
|
327,5 |
383,9 |
134,1 |
|
|
|
|
28 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
7.457 |
|
6.469 |
|
|
|
988 |
988 |
|
|
7.079 |
|
6.131 |
|
|
948 |
|
948 |
|
|
94,9 |
|
94,8 |
|
|
96 |
|
29 |
Tỉnh Đoàn Bình Định |
17.662 |
1.624 |
15.726 |
|
|
|
312 |
312 |
|
|
17.607 |
1.624 |
15.672 |
|
|
312 |
|
312 |
|
|
99,7 |
100,0 |
99,7 |
|
|
100 |
|
30 |
Hội Nông dân |
7.860 |
|
7.533 |
|
|
|
327 |
327 |
|
|
6.759 |
|
6.759 |
|
|
|
|
|
|
|
86,0 |
|
89,7 |
|
|
|
|
31 |
Hội Cựu Chiến binh |
3.672 |
|
3.672 |
|
|
|
|
|
|
|
3.727 |
|
3.727 |
|
|
|
|
|
|
|
101,5 |
|
101,5 |
|
|
|
|
32 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn |
53.139 |
15.000 |
25.866 |
|
|
|
12.273 |
12.273 |
|
|
43.325 |
3.787 |
39.461 |
|
|
77 |
|
77 |
|
|
81,5 |
25,2 |
152,6 |
|
|
0,6 |
|
33 |
Trường cao đẳng y tế Bình Định |
21.184 |
3.000 |
6.226 |
|
|
|
11.958 |
11.958 |
|
|
26.145 |
4.087 |
10.211 |
|
|
11.847 |
10.726 |
1.121 |
|
|
123,4 |
136,2 |
164,0 |
|
|
9,4 |
|
34 |
Trường Chính trị |
8.885 |
3.500 |
5.385 |
|
|
|
|
|
|
|
4.565 |
|
4.565 |
|
|
|
|
|
|
|
51,4 |
|
84,8 |
|
|
|
|
35 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
156.354 |
153.413 |
2.941 |
|
|
|
|
|
|
|
335.343 |
331.612 |
3.731 |
|
|
|
|
|
|
|
214,5 |
216,2 |
126,9 |
|
|
|
|
36 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
30.650 |
1.500 |
29.120 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
26.986 |
124 |
26.832 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
88,0 |
8,3 |
92,1 |
|
|
100 |
|
37 |
Văn phòng điều phối và biến đổi khí hậu |
1.138 |
|
1.138 |
|
|
|
|
|
|
|
1.436 |
|
1.436 |
|
|
|
|
|
|
|
126,2 |
|
126,2 |
|
|
|
|
38 |
Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
4.248 |
|
4.248 |
|
|
|
|
|
|
|
3.795 |
|
3.795 |
|
|
|
|
|
|
|
89,3 |
|
89,3 |
|
|
|
|
39 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định |
239.462 |
239.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
276.204 |
274.579 |
1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
115,3 |
114,7 |
|
|
|
|
|
40 |
Ban an toàn giao thông |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40.080 |
|
40.080 |
|
|
|
|
|
|
|
572,6 |
|
572,6 |
|
|
|
|
41 |
Liên minh hợp tác xã |
5.579 |
3.000 |
2.279 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
2.233 |
|
2.233 |
|
|
|
|
|
|
|
40,0 |
|
98,0 |
|
|
|
|
42 |
Liên hiệp các hội KHKT |
3.465 |
|
3.465 |
|
|
|
|
|
|
|
3.438 |
|
3.438 |
|
|
|
|
|
|
|
99,2 |
|
99,2 |
|
|
|
|
43 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
797 |
|
797 |
|
|
|
|
|
|
|
846 |
|
846 |
|
|
|
|
|
|
|
106,2 |
|
106,2 |
|
|
|
|
44 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.707 |
|
3.707 |
|
|
|
|
|
|
|
4.467 |
|
4.467 |
|
|
|
|
|
|
|
120,5 |
|
120,5 |
|
|
|
|
45 |
Hội Nhà báo |
1.725 |
|
1.725 |
|
|
|
|
|
|
|
1.789 |
|
1.789 |
|
|
|
|
|
|
|
103,7 |
|
103,7 |
|
|
|
|
46 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.637 |
|
2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
3.140 |
|
3.140 |
|
|
|
|
|
|
|
119,1 |
|
119,1 |
|
|
|
|
47 |
Hội Luật gia |
410 |
|
410 |
|
|
|
|
|
|
|
390 |
|
390 |
|
|
|
|
|
|
|
95,1 |
|
95,1 |
|
|
|
|
48 |
Hội Người mù |
789 |
|
789 |
|
|
|
|
|
|
|
673 |
|
673 |
|
|
|
|
|
|
|
85,3 |
|
85,3 |
|
|
|
|
49 |
Hội Đông y |
476 |
|
476 |
|
|
|
|
|
|
|
626 |
|
626 |
|
|
|
|
|
|
|
131,4 |
|
131,4 |
|
|
|
|
50 |
Hội nạn nhân chất độc và da cam |
587 |
|
587 |
|
|
|
|
|
|
|
494 |
|
494 |
|
|
|
|
|
|
|
84,2 |
|
84,2 |
|
|
|
|
51 |
Hội Cựu Thanh niên Xung phong |
984 |
|
984 |
|
|
|
|
|
|
|
953 |
|
953 |
|
|
|
|
|
|
|
96,8 |
|
96,8 |
|
|
|
|
52 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định |
439 |
|
439 |
|
|
|
|
|
|
|
447 |
|
447 |
|
|
|
|
|
|
|
101,8 |
|
101,8 |
|
|
|
|
53 |
Hội Khuyến học Bình Định |
562 |
|
562 |
|
|
|
|
|
|
|
742 |
|
742 |
|
|
|
|
|
|
|
132,0 |
|
132,0 |
|
|
|
|
54 |
Hội Cựu tù chính trị |
413 |
|
413 |
|
|
|
|
|
|
|
391 |
|
391 |
|
|
|
|
|
|
|
94,7 |
|
94,7 |
|
|
|
|
55 |
Hội Người Cao tuổi |
751 |
|
751 |
|
|
|
|
|
|
|
725 |
|
725 |
|
|
|
|
|
|
|
96,5 |
|
96,5 |
|
|
|
|
56 |
Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo |
409 |
|
409 |
|
|
|
|
|
|
|
394 |
|
394 |
|
|
|
|
|
|
|
96,3 |
|
96,3 |
|
|
|
|
57 |
Trích Qũy khám chữa bệnh người nghèo |
7.280 |
|
7.280 |
|
|
|
|
|
|
|
4.494 |
|
4.494 |
|
|
|
|
|
|
|
61,7 |
|
61,7 |
|
|
|
|
58 |
Hội làm vườn |
415 |
|
415 |
|
|
|
|
|
|
|
374 |
|
374 |
|
|
|
|
|
|
|
90,1 |
|
90,1 |
|
|
|
|
59 |
Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
125,0 |
|
125,0 |
|
|
|
|
60 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
400.747 |
|
400.747 |
|
|
|
|
|
|
|
309.330 |
|
309.330 |
|
|
|
|
|
|
|
77,2 |
|
77,2 |
|
|
|
|
61 |
Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc artemisinin tỉnh Bình Định |
487 |
|
487 |
|
|
|
|
|
|
|
435 |
|
435 |
|
|
|
|
|
|
|
89,2 |
|
89,2 |
|
|
|
|
62 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35.812 |
35.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
179,1 |
179,1 |
|
|
|
|
|
63 |
BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
343.444 |
343.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
926.798 |
926.796 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
269,9 |
269,9 |
|
|
|
|
|
64 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
1.343.488 |
1.343.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.581.837 |
2.581.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
192,2 |
192,2 |
|
|
|
|
|
65 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
39.613 |
39.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.468 |
17.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44,1 |
44,1 |
|
|
|
|
|
66 |
UBND thị xã An Nhơn |
55.535 |
55.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81.140 |
81.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146,1 |
146,1 |
|
|
|
|
|
67 |
UBND huyện Tuy Phước |
16.899 |
16.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
183.981 |
183.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.088,7 |
1.088,7 |
|
|
|
|
|
68 |
UBND huyện Tây Sơn |
32.291 |
32.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.135 |
100.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
310,1 |
310,1 |
|
|
|
|
|
69 |
UBND huyện Phù Cát |
30.395 |
30.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84.986 |
84.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
279,6 |
279,6 |
|
|
|
|
|
70 |
UBND huyện Phù Mỹ |
44.995 |
44.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
154.705 |
154.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
343,8 |
343,8 |
|
|
|
|
|
71 |
UBND huyện Hoài Ân |
47.625 |
47.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108.736 |
108.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
228,3 |
228,3 |
|
|
|
|
|
72 |
UBND huyện Hoài Nhơn |
74.956 |
74.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
345.457 |
345.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
460,9 |
460,9 |
|
|
|
|
|
73 |
UBND huyện Vân Canh |
6.925 |
6.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.874 |
17.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
258,1 |
258,1 |
|
|
|
|
|
74 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
9.507 |
9.507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.345 |
9.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,3 |
98,3 |
|
|
|
|
|
75 |
UBND huyện An Lão |
14.718 |
14.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.729 |
20.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
140,8 |
140,8 |
|
|
|
|
|
78 |
Công ty cổ phần BICEM |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65.966 |
65.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
109,9 |
109,9 |
|
|
|
|
|
79 |
Công ty TNHH Khai thác CTTL Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.496 |
3.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.316 |
87.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Chi trích các quỹ |
87.125 |
|
87.125 |
|
|
|
|
|
|
|
10.520 |
|
10.520 |
|
|
|
|
|
|
|
12,1 |
|
12,1 |
|
|
|
|
82 |
Chi khác ngân sách |
699.365 |
39.500 |
659.865 |
|
|
|
|
|
|
|
952.140 |
|
952.140 |
|
|
|
|
|
|
|
136,1 |
|
144,3 |
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
7.138 |
|
|
7.138 |
|
|
|
|
|
|
3.747 |
|
|
3.747 |
|
|
|
|
|
|
52,5 |
|
|
52,5 |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.360 |
|
|
|
1.360 |
|
|
|
|
|
1.360 |
|
|
|
1.360 |
|
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
100,0 |
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
114.118 |
|
|
|
|
114.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.213.311 |
|
|
|
|
|
3.213.311 |
388.529 |
2.824.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
679.809 |
|
|
|
|
|
|
|
679.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.281.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.281.392 |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi theo mục tiêu |
Dự phòng chi |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi theo mục tiêu |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi theo mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20=8/1 |
21=9/2 |
22=12/3 |
23=15/4 |
24 |
25=17/6 |
26 |
|
TỔNG SỐ |
7.675.510 |
2.553.750 |
4.665.003 |
309.434 |
|
309.434 |
147.323 |
14.997.958 |
5.216.428 |
354.050 |
624 |
5.601.915 |
2.705.126 |
3.644 |
473.778 |
295.413 |
178.365 |
276.518 |
3.429.318 |
195,4 |
204,3 |
120,1 |
153,1 |
|
57,6 |
|
1 |
Quy Nhơn |
1.309.491 |
539.290 |
728.925 |
15.394 |
|
15.394 |
25.882 |
2.642.857 |
762.690 |
48.360 |
|
888.139 |
346.171 |
630 |
15.667 |
2.354 |
13.313 |
31.431 |
944.930 |
201,8 |
141,4 |
121,8 |
101,8 |
|
86,5 |
|
2 |
An Nhơn |
1.143.493 |
612.240 |
461.480 |
47.860 |
|
47.860 |
21.913 |
2.652.444 |
1.410.805 |
20.315 |
|
620.361 |
269.624 |
275 |
52.463 |
47.134 |
5.329 |
2.468 |
566.347 |
232,0 |
230,4 |
134,4 |
109,6 |
|
11,1 |
|
3 |
Tuy Phước |
810.106 |
311.770 |
457.434 |
25.204 |
|
25.204 |
15.698 |
1.497.614 |
598.947 |
84.130 |
|
569.068 |
274.385 |
225 |
31.155 |
8.624 |
22.531 |
20.645 |
277.799 |
184,9 |
192,1 |
124,4 |
123,6 |
|
89,4 |
|
4 |
Tây Sơn |
552.496 |
110.590 |
405.756 |
25.612 |
|
25.612 |
10.538 |
1.045.116 |
356.480 |
42.638 |
|
438.558 |
244.486 |
79 |
46.295 |
36.197 |
10.098 |
4.386 |
199.398 |
189,2 |
322,3 |
108,1 |
180,8 |
|
39,4 |
|
5 |
Phù Cát |
861.033 |
262.420 |
556.645 |
25.252 |
|
25.252 |
16.716 |
1.745.159 |
674.340 |
50.900 |
|
673.002 |
349.391 |
229 |
44.141 |
33.854 |
10.287 |
12.277 |
341.398 |
202,7 |
257,0 |
120,9 |
174,8 |
|
40,7 |
|
6 |
Phù Mỹ |
760.321 |
162.240 |
538.502 |
45.278 |
|
45.278 |
14.301 |
1.281.760 |
342.238 |
23.045 |
|
609.273 |
307.742 |
240 |
57.154 |
44.991 |
12.162 |
1.928 |
271.167 |
168,6 |
210,9 |
113,1 |
126,2 |
|
26,9 |
|
7 |
Hoài Ân |
431.568 |
60.130 |
332.368 |
31.060 |
|
31.060 |
8.010 |
847.743 |
247.117 |
22.747 |
|
379.162 |
206.816 |
1.201 |
63.274 |
41.805 |
21.469 |
8.031 |
150.159 |
196,4 |
411,0 |
114,1 |
203,7 |
|
69,1 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
1.058.944 |
438.440 |
564.731 |
35.300 |
|
35.300 |
20.473 |
1.890.236 |
648.332 |
35.496 |
224 |
703.729 |
333.902 |
181 |
42.756 |
32.088 |
10.668 |
176.222 |
319.197 |
178,5 |
147,9 |
124,6 |
121,1 |
|
30,2 |
|
9 |
Vân Canh |
221.474 |
15.250 |
178.864 |
23.398 |
|
23.398 |
3.962 |
381.374 |
38.305 |
9.552 |
400 |
206.445 |
103.678 |
145 |
39.196 |
17.825 |
21.371 |
11.084 |
86.344 |
172,2 |
251,2 |
115,4 |
167,5 |
|
91,3 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
254.330 |
20.570 |
212.958 |
16.036 |
|
16.036 |
4.766 |
445.918 |
60.458 |
9.019 |
|
244.850 |
131.297 |
160 |
39.720 |
16.487 |
23.233 |
218 |
100.671 |
175,3 |
293,9 |
115,0 |
247,7 |
|
144,9 |
|
11 |
An Lão |
272.254 |
20.810 |
227.340 |
19.040 |
|
19.040 |
5.064 |
567.737 |
76.716 |
7.847 |
|
269.327 |
137.633 |
280 |
41.958 |
14.054 |
27.904 |
7.828 |
171.907 |
208,5 |
368,7 |
118,5 |
220,4 |
|
146,6 |
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
3.181.907 |
2.629.923 |
551.984 |
- |
551.984 |
- |
551.984 |
- |
4.609.241 |
2.625.000 |
1.984.241 |
- |
1.984.241 |
517.510 |
1.069.602 |
397.128 |
144,9 |
99,8 |
359,5 |
|
359,5 |
|
193,8 |
|
1 |
Quy Nhơn |
50.138 |
8.744 |
41.394 |
|
41.394 |
|
41.394 |
|
151.599 |
8.744 |
142.855 |
|
142.855 |
3.160 |
132.995 |
6.701 |
302,4 |
100,0 |
345,1 |
|
345,1 |
|
321,3 |
|
2 |
An Nhơn |
249.463 |
175.703 |
73.760 |
|
73.760 |
|
73.760 |
|
381.309 |
172.107 |
209.202 |
|
209.202 |
45.551 |
150.823 |
12.828 |
152,9 |
98,0 |
283,6 |
|
283,6 |
|
204,5 |
|
3 |
Tuy Phước |
309.936 |
262.582 |
47.354 |
|
47.354 |
|
47.354 |
|
397.213 |
262.582 |
134.631 |
|
134.631 |
4.563 |
116.060 |
14.008 |
128,2 |
100,0 |
284,3 |
|
284,3 |
|
245,1 |
|
4 |
Tây Sơn |
359.806 |
312.044 |
47.762 |
|
47.762 |
|
47.762 |
|
434.808 |
312.044 |
122.764 |
|
122.764 |
22.880 |
65.311 |
34.573 |
120,8 |
100,0 |
257,0 |
|
257,0 |
|
136,7 |
|
5 |
Phù Cát |
448.833 |
397.131 |
51.702 |
|
51.702 |
|
51.702 |
|
603.040 |
397.131 |
205.909 |
|
205.909 |
30.386 |
155.639 |
19.884 |
134,4 |
100,0 |
398,3 |
|
398,3 |
|
301,0 |
|
6 |
Phù Mỹ |
422.631 |
352.353 |
70.278 |
|
70.278 |
|
70.278 |
|
558.604 |
351.784 |
206.819 |
|
206.819 |
80.398 |
97.443 |
28.979 |
132,2 |
99,8 |
294,3 |
|
294,3 |
|
138,7 |
|
7 |
Hoài Ân |
340.703 |
282.043 |
58.660 |
|
58.660 |
|
58.660 |
|
447.128 |
281.996 |
165.132 |
|
165.132 |
42.377 |
77.390 |
45.365 |
131,2 |
100,0 |
281,5 |
|
281,5 |
|
131,9 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
408.334 |
347.734 |
60.600 |
|
60.600 |
|
60.600 |
|
677.768 |
347.734 |
330.034 |
|
330.034 |
200.828 |
120.720 |
8.485 |
166,0 |
100,0 |
544,6 |
|
544,6 |
|
199,2 |
|
9 |
Vân Canh |
161.874 |
124.476 |
37.398 |
|
37.398 |
|
37.398 |
|
252.577 |
124.476 |
128.101 |
|
128.101 |
33.235 |
48.680 |
46.186 |
156,0 |
100,0 |
342,5 |
|
342,5 |
|
130,2 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
190.060 |
160.024 |
30.036 |
|
30.036 |
|
30.036 |
|
292.025 |
159.313 |
132.712 |
|
132.712 |
25.226 |
52.663 |
54.823 |
153,6 |
99,6 |
441,8 |
|
441,8 |
|
175,3 |
|
11 |
An Lão |
240.129 |
207.089 |
33.040 |
|
33.040 |
|
33.040 |
|
413.170 |
207.089 |
206.081 |
|
206.081 |
28.907 |
51.878 |
125.296 |
172,1 |
100,0 |
623,7 |
|
623,7 |
|
157,0 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước |
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
16=17+18 |
17 |
18 |
19=20+21 |
20 |
21 |
22=23+24 |
23 |
24 |
25=13/1 |
26=14/2 |
27=15/3 |
28=16/4 |
29=17/5 |
30=18/6 |
31=19/7 |
32=20/8 |
33=21/9 |
34=22/10 |
35=23/11 |
36=24/12 |
|
TỔNG SỐ |
442.757 |
305.055 |
137.702 |
129.241 |
84.449 |
44.792 |
147.056 |
84.116 |
62.940 |
166.460 |
136.490 |
29.970 |
209.562 |
140.636 |
68.926 |
32.474 |
14.638 |
17.836 |
52.988 |
18.660 |
34.328 |
124.100 |
107.337 |
16.762 |
47,3 |
46,1 |
50,1 |
25,1 |
17,3 |
39,8 |
36,0 |
22,2 |
54,5 |
74,6 |
78,6 |
55,9 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
54.228 |
28.513 |
25.715 |
32.680 |
22.830 |
9.850 |
17.028 |
5.683 |
11.345 |
4.521 |
|
4.521 |
23.581 |
13.726 |
9.855 |
13.668 |
10.726 |
2.942 |
8.422 |
3.000 |
5.422 |
1.491 |
|
1.491 |
43,5 |
48,1 |
38,3 |
41,8 |
47,0 |
29,9 |
49,5 |
52,8 |
47,8 |
33,0 |
|
33,0 |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
582 |
|
582 |
516 |
|
516 |
66 |
|
66 |
|
|
|
301 |
|
301 |
301 |
|
301 |
|
|
|
|
|
|
51,7 |
|
51,7 |
58,3 |
|
58,3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
11.124 |
1.095 |
10.029 |
7.686 |
1.095 |
6.591 |
1.438 |
|
1.438 |
2.000 |
|
2.000 |
2.737 |
|
2.737 |
1.375 |
|
1.375 |
694 |
|
694 |
668 |
|
668 |
24,6 |
|
27,3 |
17,9 |
|
20,9 |
48,2 |
|
48,2 |
33,4 |
|
33,4 |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNN |
4.531 |
|
4.531 |
137 |
|
137 |
3.014 |
|
3.014 |
1.381 |
|
1.381 |
2.813 |
|
2.813 |
4 |
|
4 |
2.809 |
|
2.809 |
|
|
|
62,1 |
|
62,1 |
3,0 |
|
3,0 |
93,2 |
|
93,2 |
|
|
|
4 |
Ban Dân tộc |
3.311 |
370 |
2.941 |
|
|
|
3.311 |
370 |
2.941 |
|
|
|
480 |
|
480 |
|
|
|
480 |
|
480 |
|
|
|
14,5 |
|
16,3 |
|
|
|
14,5 |
|
16,3 |
|
|
|
5 |
Hội Nông dân |
327 |
|
327 |
|
|
|
127 |
|
127 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
988 |
|
988 |
|
|
|
788 |
|
788 |
200 |
|
200 |
948 |
|
948 |
|
|
|
748 |
|
748 |
200 |
|
200 |
96,0 |
|
96,0 |
|
|
|
94,9 |
|
94,9 |
100,0 |
|
100,0 |
6 |
Sở Xây dựng |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
35 |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
35 |
99,2 |
|
99,2 |
|
|
|
|
|
|
99,2 |
|
99,2 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
35 |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
|
|
35 |
|
35 |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
8 |
Sở Tài chính |
71 |
|
71 |
30 |
|
30 |
6 |
|
6 |
35 |
|
35 |
16 |
|
16 |
8 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
8 |
22,3 |
|
22,3 |
25,8 |
|
25,8 |
|
|
|
23,1 |
|
23,1 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74 |
|
74 |
30 |
|
30 |
9 |
|
9 |
35 |
|
35 |
31 |
|
31 |
6 |
|
6 |
9 |
|
9 |
16 |
|
16 |
41,6 |
|
41,6 |
19,7 |
|
19,7 |
97,8 |
|
97,8 |
45,9 |
|
45,9 |
10 |
Công an tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
129 |
|
129 |
|
|
|
|
|
|
129 |
|
129 |
64,6 |
|
64,6 |
|
|
|
|
|
|
64,6 |
|
64,6 |
11 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Uỷ ban MTTQ Việt Nam |
212 |
|
212 |
|
|
|
12 |
|
12 |
200 |
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
94,3 |
|
94,3 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.594 |
3.420 |
1.174 |
|
|
|
4.594 |
3.420 |
1.174 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
65,3 |
87,7 |
|
|
|
|
65,3 |
87,7 |
|
|
|
|
14 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2.165 |
1.708 |
457 |
|
|
|
2.165 |
1.708 |
457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Liên minh Hợp tác xã |
300 |
185 |
115 |
|
|
|
300 |
185 |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
11.958 |
10.726 |
1.232 |
11.958 |
10.726 |
1.232 |
|
|
|
|
|
|
11.847 |
10.726 |
1.121 |
11.847 |
10.726 |
1.121 |
|
|
|
|
|
|
99,1 |
100,0 |
91,0 |
99,1 |
100,0 |
91,0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn |
12.273 |
11.009 |
1.264 |
12.273 |
11.009 |
1.264 |
|
|
|
|
|
|
77 |
|
77 |
77 |
|
77 |
|
|
|
|
|
|
0,6 |
|
6,1 |
0,6 |
|
6,1 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Du lịch |
89 |
|
89 |
|
|
|
89 |
|
89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Tư pháp |
74 |
|
74 |
|
|
|
74 |
|
74 |
|
|
|
70 |
|
70 |
|
|
|
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
528 |
|
528 |
50 |
|
50 |
478 |
|
478 |
|
|
|
490 |
|
490 |
50 |
|
50 |
440 |
|
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Văn Phòng Tỉnh ủy |
30 |
|
30 |
|
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40 |
|
40 |
|
|
|
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
30 |
|
30 |
|
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Công Thương |
345 |
|
345 |
|
|
|
345 |
|
345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
312 |
|
312 |
|
|
|
112 |
|
112 |
200 |
|
200 |
312 |
|
312 |
|
|
|
112 |
|
112 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Các khoản chờ phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
388.529 |
276.542 |
111.987 |
96.561 |
61.619 |
34.942 |
130.028 |
78.433 |
51.595 |
161.939 |
136.490 |
25.449 |
185.981 |
126.909 |
59.072 |
18.806 |
3.912 |
14.894 |
44.566 |
15.660 |
28.906 |
122.609 |
107.337 |
15.271 |
47,9 |
45,9 |
52,7 |
19,5 |
6,3 |
42,6 |
34,3 |
20,0 |
56,0 |
75,7 |
78,6 |
60,0 |
1 |
Quy Nhơn |
6.701 |
3.138 |
3.562 |
2.785 |
|
2.785 |
|
|
|
3.916 |
3.138 |
777 |
3.304 |
2.354 |
950 |
242 |
|
242 |
|
|
|
3.062 |
2.354 |
709 |
49,3 |
75,0 |
26,7 |
8,7 |
|
8,7 |
|
|
|
78,2 |
75,0 |
91,2 |
2 |
An Nhơn |
12.828 |
7.846 |
4.982 |
2.817 |
|
2.817 |
|
|
|
10.011 |
7.846 |
2.165 |
10.866 |
7.846 |
3.020 |
910 |
|
910 |
|
|
|
9.956 |
7.846 |
2.110 |
84,7 |
100,0 |
60,6 |
32,3 |
|
32,3 |
|
|
|
99,4 |
100,0 |
97,5 |
3 |
Tuy Phước |
14.020 |
8.631 |
5.389 |
2.817 |
|
2.817 |
|
|
|
11.203 |
8.631 |
2.572 |
10.100 |
6.761 |
3.338 |
588 |
|
588 |
|
|
|
9.511 |
6.761 |
2.750 |
72,0 |
78,3 |
61,9 |
20,9 |
|
20,9 |
|
|
|
84,9 |
78,3 |
106,9 |
4 |
Tây Sơn |
34.614 |
22.587 |
12.027 |
3.172 |
|
3.172 |
10.223 |
5.285 |
4.938 |
21.219 |
17.302 |
3.917 |
22.022 |
17.707 |
4.314 |
469 |
|
469 |
6.330 |
3.601 |
2.729 |
15.223 |
14.106 |
1.117 |
63,6 |
78,4 |
35,9 |
14,8 |
|
14,8 |
61,9 |
68,1 |
55,3 |
71,7 |
81,5 |
28,5 |
5 |
Phù Cát |
19.884 |
12.554 |
7.331 |
3.302 |
|
3.302 |
|
|
|
16.582 |
12.554 |
4.029 |
16.978 |
12.554 |
4.425 |
940 |
|
940 |
|
|
|
16.038 |
12.554 |
3.484 |
85,4 |
100,0 |
60,4 |
28,5 |
|
28,5 |
|
|
|
96,7 |
100,0 |
86,5 |
6 |
Phù Mỹ |
28.774 |
20.638 |
8.136 |
3.077 |
|
3.077 |
|
|
|
25.697 |
20.638 |
5.059 |
20.682 |
15.303 |
5.379 |
2.842 |
|
2.842 |
|
|
|
17.840 |
15.303 |
2.537 |
71,9 |
74,2 |
66,1 |
92,4 |
|
92,4 |
|
|
|
69,4 |
74,2 |
50,2 |
7 |
Hoài Ân |
44.697 |
31.795 |
12.902 |
3.172 |
|
3.172 |
20.534 |
13.596 |
6.938 |
20.991 |
18.199 |
2.791 |
28.890 |
21.645 |
7.246 |
1.507 |
|
1.507 |
10.699 |
5.899 |
4.800 |
16.684 |
15.746 |
938 |
64,6 |
68,1 |
56,2 |
47,5 |
|
47,5 |
52,1 |
43,4 |
69,2 |
79,5 |
86,5 |
33,6 |
8 |
Hoài Nhơn |
8.485 |
4.708 |
3.778 |
3.077 |
|
3.077 |
|
|
|
5.408 |
4.708 |
701 |
5.534 |
4.708 |
827 |
126 |
|
126 |
|
|
|
5.408 |
4.708 |
701 |
65,2 |
100,0 |
21,9 |
4,1 |
|
4,1 |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
9 |
Vân Canh |
43.610 |
27.416 |
16.195 |
2.636 |
|
2.636 |
29.277 |
16.629 |
12.648 |
11.698 |
10.787 |
911 |
16.246 |
7.491 |
8.755 |
2.311 |
|
2.311 |
5.950 |
|
5.950 |
7.984 |
7.491 |
494 |
37,3 |
27,3 |
54,1 |
87,7 |
|
87,7 |
20,3 |
|
47,0 |
68,3 |
69,4 |
54,2 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
52.248 |
35.585 |
16.663 |
2.813 |
|
2.813 |
31.796 |
19.763 |
12.033 |
17.639 |
15.822 |
1.817 |
23.667 |
16.487 |
7.180 |
841 |
|
841 |
10.732 |
4.601 |
6.131 |
12.094 |
11.885 |
209 |
45,3 |
46,3 |
43,1 |
29,9 |
|
29,9 |
33,8 |
23,3 |
51,0 |
68,6 |
75,1 |
11,5 |
11 |
An Lão |
122.668 |
101.645 |
21.023 |
66.893 |
61.619 |
5.274 |
38.198 |
23.160 |
15.038 |
17.577 |
16.866 |
711 |
27.691 |
14.054 |
13.637 |
8.030 |
3.912 |
4.118 |
10.855 |
1.559 |
9.296 |
8.807 |
8.584 |
223 |
22,6 |
13,8 |
64,9 |
12,0 |
6,3 |
78,1 |
28,4 |
6,7 |
61,8 |
50,1 |
50,9 |
31,4 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.