HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 5 NĂM TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết lập Kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số 669/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 03 năm giai đoạn 2022 - 2024 và xây dựng kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 03 năm 2023 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 221/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025 như sau:
“1. Mục tiêu cụ thể:
a) Phấn đấu thu ngân sách nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025 là 470.442 tỷ đồng.
Trong đó: Thu từ dầu thô là 134.320 tỷ đồng; thu xuất, nhập khẩu là 111.496 tỷ đồng; thu ngân sách nhà nước (phần nội địa) là 224.626 tỷ đồng.
b) Tổng chi ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 05 năm 2021 - 2025 là 140.371 tỷ đồng. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển là 75.862 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 54,0% (75.862 tỷ/140.371) tổng chi ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
- Chi thường xuyên là 54.314 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 38,7% (54.314 tỷ/140.371 tỷ) tổng chi ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
- Dự phòng ngân sách là 2.400 tỷ đồng.
- Chi trả nợ là 500 tỷ đồng.
- Chi phòng, chống dịch Covid-19 và hỗ trợ người dân gặp khó khăn do ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 là 1.039 tỷ đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính là 7 tỷ đồng.
- Nguồn cải cách tiền lương còn lại là 6.249 tỷ đồng.
(Đính kèm biểu mẫu số 02/NĐ31).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và tập trung thực hiện một số nội dung sau:
- Chỉ đạo quyết liệt công tác quản lý thu ngân sách nhà nước; tăng cường quản lý thu, cơ cấu lại nguồn thu bảo đảm tính bền vững; quản lý chặt chẽ hoàn thuế, đảm bảo đúng đối tượng theo quy định của pháp luật; thu đúng, đủ, kịp thời các khoản thuế, phí, lệ phí và thu khác vào ngân sách nhà nước.
- Xác định danh mục bán đấu giá, trong đó ghi rõ hiện trạng, điều kiện đưa ra đấu giá của từng khu đất công, cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh; lộ trình và tiến độ thực hiện thủ tục theo quy định; kế hoạch hằng năm trong các năm 2023, 2024, 2025 và các giải pháp có liên quan để bảo đảm nguồn thu bán đấu giá đất công và cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh theo Kế hoạch tài chính 05 năm đề ra.
- Siết chặt kỷ luật, kỷ cương, tăng cường trách nhiệm người đứng đầu trong quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách; phân bổ và giao dự toán đúng thời hạn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Đẩy mạnh cơ chế khoán chi, đấu thầu, đặt hàng gắn với trách nhiệm giải trình; tăng cường phân cấp, trao quyền tự chủ cho các đơn vị trực thuộc.
- Triệt để thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; công khai, minh bạch; tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành các quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm đúng quy định và hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021- 2025
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
Thực hiện giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 |
|||||
Tổng giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GRDP) TRỪ DẦU THÔ VÀ KHÍ ĐỐT |
Không đặt chỉ tiêu |
507.641.600 |
88.846.300 |
95.065.300 |
101.530.900 |
109.297.100 |
112.902.000 |
702.572.039 |
B |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
Không đặt chỉ tiêu |
382.669.821 |
62.221.718 |
72.051.999 |
85.044.221 |
88.840.581 |
74.511.302 |
470.441.868 |
|
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
15,8% |
18,0% |
4,5% |
-16,1% |
22,9% |
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
75,4% |
70,0% |
75,8% |
83,8% |
81,3% |
66,0% |
67,0% |
I |
Thu nội địa |
173.515.000 |
156.341.383 |
22.724.363 |
25.764.027 |
29.572.922 |
39.780.071 |
38.500.000 |
224.626.233 |
|
Tốc độ tăng thu bình quân hàng năm (%) |
|
-9,9% |
|
13,4% |
14,8% |
34,5% |
-3,2% |
43,7% |
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
40,9% |
36,5% |
35,8% |
34,8% |
44,8% |
51,7% |
47,7% |
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
1.180.000 |
7.183.890 |
564.108 |
835.540 |
1.277.573 |
1.961.668 |
2.545.000 |
11.441.648 |
|
Thu xổ số kiến thiết |
6.429.200 |
6.926.514 |
1.043.692 |
1.198.017 |
1.345.489 |
1.739.316 |
1.600.000 |
8.301.049 |
II |
Thu từ dầu thô (nếu có) |
Không đặt chỉ tiêu |
136.637.637 |
22.485.842 |
28.574.861 |
36.881.801 |
29.095.133 |
19.600.000 |
134.319.638 |
|
Tốc độ tăng thu bình quân hàng năm (%) |
|
|
|
27,1% |
29,1% |
-21,1% |
-32,6% |
-1,7% |
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
35,7% |
36,1% |
39,7% |
43,4% |
32,7% |
26,3% |
28,6% |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có) |
Không đặt chỉ tiêu |
89.171.659 |
16.492.371 |
17.713.111 |
18.589.498 |
19.965.377 |
16.411.302 |
111.495.997 |
|
Tốc độ tăng thu bình quân hàng năm (%) |
|
|
|
7,4% |
4,9% |
7,4% |
-17,8% |
25,0% |
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
23,3% |
26,5% |
24,6% |
21,9% |
22,5% |
22,0% |
23,7% |
IV |
Thu viện trợ (nếu có) |
Không đặt chỉ tiêu |
569.892 |
519.142 |
0 |
0 |
50.750 |
0 |
0 |
|
Tốc độ tăng thu bình quân hàng năm (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
0,1% |
0,8% |
0,0% |
0,0% |
0,1% |
0,0% |
0,0% |
C |
TỔNG THU NSĐP |
Không đặt chỉ tiêu |
89.838.044 |
11.935.923 |
15.411.988 |
17.946.036 |
23.144.107 |
28.336.013 |
140.371.687 |
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Không đặt chỉ tiêu |
85.412.430 |
10.419.478 |
14.805.667 |
16.996.690 |
20.921.750 |
22.268.845 |
119.687.870 |
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
42,1% |
14,8% |
23,1% |
6,4% |
40,1% |
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
95,1% |
87,3% |
96,1% |
94,7% |
90,4% |
78,6% |
85,3% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Không đặt chỉ tiêu |
4.425.614 |
1.516.445 |
606.321 |
949.346 |
423.143 |
828.989 |
770.585 |
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
-60,0% |
56,6% |
-55,4% |
95,9% |
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
4,9% |
12,7% |
3,9% |
5,3% |
1,8% |
2,9% |
0,5% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
4.425.614 |
1.516.445 |
606.321 |
949.346 |
494.513 |
858.989 |
770.585 |
D |
TỔNG CHI NSĐP |
82.092.088 |
84.010.692 |
12.074.726 |
13.914.435 |
15.442.431 |
18.640.685 |
23.938.416 |
140.371.687 |
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|
2,3% |
|
15,2% |
11,0% |
20,7% |
28,4% |
67,1% |
|
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%) |
|
16,5% |
13,6% |
14,6% |
15,2% |
17,1% |
21,2% |
20,0% |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
41.706.100 |
40.987.574 |
5.327.601 |
6.380.531 |
6.946.804 |
9.284.770 |
13.047.868 |
75.862.301 |
|
Tốc độ tăng (%) |
|
-1,7% |
|
19,8% |
8,9% |
33,7% |
40,5% |
85,1% |
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
50,8% |
48,8% |
44,1% |
45,9% |
45,0% |
49,8% |
54,5% |
54,0% |
II |
Chi thường xuyên |
38.344.856 |
42.586.549 |
6.710.187 |
7.243.272 |
8.446.627 |
9.320.915 |
10.865.548 |
54.313.760 |
|
Tốc độ tăng (%) |
|
11,1% |
|
7,9% |
16,6% |
10,4% |
16,6% |
127,5% |
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
46,7% |
50,7% |
55,6% |
52,1% |
54,7% |
50,0% |
45,4% |
38,7% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Không đặt chỉ tiêu |
436.570 |
36.938 |
290.632 |
49.000 |
35.000 |
25.000 |
500.000 |
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
686,8% |
-83,1% |
-28,6% |
-28,6% |
114,5% |
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
0,5% |
0,3% |
2,1% |
0,3% |
0,2% |
0,1% |
0,4% |
E |
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
|
|
3.125.843 |
4.441.700 |
5.099.007 |
6.276.525 |
6.680.653 |
7.591.926 |
II |
Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
|
|
509.000 |
977.000 |
724.000 |
675.000 |
525.000 |
500.000 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
|
16,3% |
22,0% |
14,2% |
10,8% |
7,9% |
6,6% |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
|
0,6% |
1,0% |
0,7% |
0,6% |
0,5% |
0,1% |
III |
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
|
|
32.000 |
253.000 |
49.000 |
150.000 |
25.000 |
500.000 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
32.000 |
253.000 |
49.000 |
150.000 |
25.000 |
500.000 |
IV |
Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
|
|
500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
|
|
977.000 |
724.000 |
675.000 |
525.000 |
500.000 |
0 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
|
9,4% |
4,9% |
4,0% |
2,5% |
2,2% |
0,0% |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
|
1,1% |
0,8% |
0,7% |
0,5% |
0,4% |
0,0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.