HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 8725/TTr-UBND ngày 03/12/2021 và Báo cáo số 232/BC- UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 206/BC- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022
1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 là 5.861,264 tỷ đồng, cụ thể:
a) Nguồn ngân sách địa phương: 4.457,138 tỷ đồng; trong đó: nguồn theo tiêu chí, định mức: 910,838 tỷ đồng; nguồn thu sử dụng đất: 2.267 tỷ đồng (trong đó đưa vào cân đối 948 tỷ đồng); nguồn xổ số kiến thiết: 90 tỷ đồng; nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi: 550 tỷ đồng; nguồn bội chi ngân sách địa phương: 639,300 tỷ đồng.
b) Nguồn ngân sách Trung ương (không bao gồm 03 chương trình mục tiêu Quốc gia): 1.404,126 tỷ đồng; trong đó: vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 839,001 tỷ đồng; vốn nước ngoài: 565,125 tỷ đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022
a) Tuân thủ Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020; Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
b) Việc phân bổ vốn phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các khoản vốn ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).
- Bố trí đủ vốn cho các dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán hoàn thành.
- Bố trí đảm bảo vốn cho các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng; dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022 để phát huy hiệu quả đầu tư.
- Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo tiến độ được phê duyệt.
- Bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ phê duyệt, trong đó phấn đấu giảm thời gian thực hiện và bố trí vốn các dự án nhóm B, nhóm C so với thời gian tối đa được quy định để phát huy hiệu quả đầu tư.
- Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ trên, mới bố trí vốn cho các dự án khởi công mới, trong đó ưu tiên cho các dự án đã có đủ thủ tục đầu tư, được chuẩn bị kỹ để sẵn sàng triển khai thực hiện.
- Riêng vốn nước ngoài dự kiến bố trí theo thứ tự ưu tiên như sau: Dự án đủ thủ tục đầu tư kết thúc Hiệp định trong năm 2022 không có khả năng gia hạn Hiệp định, chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2022; dự án khởi công mới đã ký Hiệp định hoặc dự kiến ký Hiệp định đến ngày 31/12/2021 và có khả năng giải ngân trong năm 2022.
3. Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022
a) Nguồn ngân sách địa phương: 4.457,138 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Dự phòng và đối ứng các dự án ODA: 200 tỷ đồng (dự phòng 50 tỷ đồng; đối ứng các dự án ODA 150 tỷ đồng).
- Bội chi và trả nợ vay đến hạn: 776,400 tỷ đồng (bội chi 639,300 tỷ đồng; trả nợ vay đến hạn 137,100 tỷ đồng).
- Phân bổ cho cấp huyện: 2.212,251 tỷ đồng (theo tiêu chí, định mức vốn ngân sách tập trung: 273,251 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.319 tỷ đồng; thực hiện chương trình Nghị quyết HĐND tỉnh: 620 tỷ đồng).
- Phân bổ cho các dự án cấp tỉnh và hỗ trợ cấp huyện: 1.268,487 tỷ đồng. Theo các nguyên tắc phân bổ nêu tại khoản 2 Điều 1, dự kiến bố trí kế hoạch vốn cho các dự án như sau:
+ Dự án quyết toán hoàn thành và hoàn thành trước năm kế hoạch: 58,789 tỷ đồng.
+ Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch: 109,883 tỷ đồng.
+ Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch: 671,375 tỷ đồng.
+ Dự kiến kế hoạch vốn còn lại để bố trí dự án khởi công mới năm 2022 là 428,440 tỷ đồng.
b) Nguồn ngân sách Trung ương: 1.404,126 tỷ đồng
- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 839,001 tỷ đồng, phân bổ như sau:
+ Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 là 542,240 tỷ đồng.
+ Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 là 296,761 tỷ đồng, trong đó bố trí cho dự án Hoàn thiện đường ven biển 129 (đường Võ Chí Công) là 190,556 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài dự kiến: 565,125 tỷ đồng, phân bổ như sau:
+ Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025: 495 tỷ đồng.
+ Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 70,125 tỷ đồng.
(Chi tiết theo các phụ lục 01, 02, 03, 04, 04.1, 05, 06)
4. Giải pháp thực hiện
a) Tập trung tăng cường các giải pháp huy động tối đa các nguồn vốn cho đầu tư phát triển trong thời gian đến để bổ sung vốn thực hiện chương trình nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2022 đảm bảo thời gian quy định.
b) Phân cấp triệt để trong quản lý đầu tư, giao về cho cấp huyện chịu trách nhiệm thẩm định, quyết định chủ trương, quyết định dự án đầu tư đối với công trình, dự án cấp huyện quản lý (ngân sách tỉnh chỉ hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện dự án).
c) Chỉ đạo quyết liệt các chủ đầu tư, các ngành, địa phương tăng cường phối hợp xác định các hạng mục cần thiết đầu tư, phù hợp với nhu cầu bức thiết của đơn vị sử dụng; đẩy nhanh tiến độ thực hiện các thủ tục đầu tư theo quy định; kiểm soát quy trình, thời hạn thẩm định, tham gia ý kiến của các ngành chuyên môn; quy trách nhiệm, có chế tài xử lý trách nhiệm đối với các cơ quan, đơn vị, cá nhân kéo dài thời hạn giải quyết hồ sơ, thực hiện sai quy trình, thủ tục về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản. Nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định hồ sơ dự án, thiết kế, dự toán, đảm bảo hiệu quả đầu tư.
d) Tiếp tục đẩy mạnh công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tháo gỡ khó khăn cho chủ đầu tư trong quá trình hoàn thiện hồ sơ thủ tục đầu tư theo quy định.
đ) Tăng cường công tác quản lý đầu tư, theo dõi chặt chẽ việc phân bổ, giải ngân vốn đảm bảo thủ tục theo đúng quy định, không để xảy ra tình trạng phân bổ và giải ngân vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt khi chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị, cá nhân sai phạm. Tăng cường thanh tra, kiểm tra hoạt động đấu thầu, giám sát chất lượng công trình và xử lý nghiêm các trường hợp sai phạm.
e) Thực hiện quyết liệt, kịp thời điều chuyển vốn các dự án chậm giải ngân, không có khối lượng cho các dự án khác có nhu cầu để giải ngân 100% kế hoạch vốn được giao. Theo dõi chặt chẽ tiến độ giải ngân của các dự án và xử lý trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân chậm giải ngân vốn đầu tư công.
g) Đẩy nhanh tiến độ quyết toán các dự án hoàn thành, xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi tạm ứng.
h) Thực hiện nghiêm túc Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến thực hiện kế hoạch đầu tư công. Giao các Ban quản lý dự án chuyên ngành làm chủ đầu tư đối với các công trình do cấp tỉnh quản lý; riêng đối với các dự án mua sắm trang thiết bị, giao cho đơn vị trực tiếp sử dụng làm chủ đầu tư.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan. Chỉ đạo triển khai thực hiện các giải pháp thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 nêu tại khoản 4 Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn chi tiết các chương trình, nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, đảm bảo thực hiện đúng mục tiêu của chương trình, nghị quyết đề ra.
2. Chỉ đạo hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án khởi công mới nhóm B (dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh do cấp tỉnh quản lý đầu tư theo phân cấp, dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương). Đối với các dự án đầu tư nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc cần đánh giá kỹ lưỡng hiện trạng công trình, đề xuất quy mô đầu tư phù hợp, tránh lãng phí trong đầu tư.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ kế hoạch vốn cho các dự án khởi công mới năm 2022 chưa đảm bảo thủ tục đầu tư, thống nhất phương án phân bổ với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
4. Thống nhất đưa ra khỏi danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với dự án Xử lý nước thải Khu Công nghiệp Thuận Yên, dự án Đóng mới Tàu Kiểm ngư, dự án Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư đô thị, du lịch dịch vụ Đông Nam Thăng Bình 3, dự án Trụ sở làm việc Huyện ủy Duy Xuyên và hỗ trợ có mục tiêu cho Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên số tiền 7,466 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh để thanh toán kinh phí thực hiện dự án Trụ sở làm việc Huyện ủy Duy Xuyên, hạng mục: Khối nhà làm việc 03 tầng và các hạng mục phụ trợ.
5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
So sánh KH22/ KH21 |
So sánh KH22/ TH21 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
||||||
|
TỔNG SỐ |
5.303.538 |
5.015.484 |
5.861.264 |
111% |
117% |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.034.715 |
3.746.661 |
4.457.138 |
110% |
119% |
|
1 |
Vốn theo tiêu chí, định mức |
856.251 |
856.251 |
910.838 |
106% |
106% |
|
2 |
Nguồn thu sử dụng đất |
1.430.000 |
1.713.456 |
2.267.000 |
159% |
132% |
Chi theo tiến độ thu và thực hiện của các dự án. Đưa vào cân đối 948 tỷ đồng |
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
85.000 |
90.230 |
90.000 |
106% |
100% |
|
4 |
Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
659.563 |
659.563 |
550.000 |
83% |
83% |
|
5 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
75% |
233% |
Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh cam kết vay lại |
6 |
Nguồn vốn khác giao cho các địa phương |
77.159 |
77.159 |
- |
|
|
|
6.1 |
Nguồn thu phí tham quan |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
6.2 |
Chi hỗ trợ từ nguồn thu mới được cấp lại theo cơ chế |
57.159 |
57.159 |
|
|
|
|
7 |
Nguồn thu hồi của ngân sách cấp huyện |
75.142 |
75.142 |
|
|
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.268.823 |
1.268.823 |
1.404.126 |
111% |
111% |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
699.353 |
699.353 |
839.001 |
120% |
120% |
|
(1) |
Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia |
- |
- |
|
|
|
|
(2) |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
699.353 |
699.353 |
839.001 |
120% |
120% |
Biểu số 05 |
1 |
Quốc phòng |
44.045 |
41.045 |
15.364 |
35% |
37% |
|
2 |
Y tế, dân số và gia đình |
14.000 |
4.650 |
14.678 |
105% |
316% |
|
3 |
Văn hóa, thông tin |
95.374 |
86.874 |
5.000 |
5% |
6% |
|
4 |
Các hoạt động kinh tế |
449.404 |
491.150 |
482.190 |
107% |
98% |
|
- |
Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định canh định cư |
170.093 |
202.414 |
140.929 |
83% |
70% |
|
- |
Giao thông đường bộ |
108.060 |
156.246 |
25.211 |
23% |
16% |
|
- |
Công nghiệp |
79.155 |
76.155 |
203.000 |
256% |
267% |
|
- |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
98.000 |
40.239 |
113.050 |
115% |
281% |
|
- |
Công nghệ thông tin |
14.096 |
14.096 |
- |
0% |
0% |
|
- |
Du lịch |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
|
5 |
Đối ứng dự án ODA |
74.530 |
75.634 |
50.000 |
67% |
66% |
|
6 |
Dự phòng phân bổ sau |
|
|
271.769 |
|
|
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
569.470 |
569.470 |
565.125 |
99% |
99% |
Biểu số 06 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
So sánh KH22/ KH21 |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Nguồn NSTT |
Nguồn XSKT |
Nguồn thu sử dụng đất |
Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu |
Nguồn bội chi và khác |
||||||
|
TỔNG SỐ |
3.746.661 |
4.457.138 |
910.838 |
90.000 |
2.267.000 |
550.000 |
639.300 |
119% |
|
A |
DỰ PHÒNG VÀ ĐỐI ỨNG |
207.274 |
200.000 |
170.000 |
- |
30.000 |
- |
- |
96% |
|
1 |
Dự phòng và chuẩn bị đầu tư |
|
50.000 |
20.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
2 |
Đối ứng các dự án ODA |
207.274 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
72% |
Biểu số 06 |
B |
BỘI CHI VÀ TRẢ NỢ VAY |
286.760 |
776.400 |
- |
- |
- |
137.100 |
639.300 |
271% |
|
1 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
274.860 |
639.300 |
|
|
|
|
639.300 |
233% |
Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh vay lại. Biểu số 06 |
2 |
Trả nợ vay đến hạn |
11.900 |
137.100 |
|
|
|
137.100 |
|
1152% |
|
C |
PHÂN BỔ CHO CẤP HUYỆN |
1.747.382 |
2.212.251 |
334.251 |
20.000 |
1.643.000 |
215.000 |
- |
127% |
|
I |
Theo tiêu chí, định mức và nguồn khác |
1.050.576 |
1.592.251 |
273.251 |
- |
1.319.000 |
- |
- |
152% |
Chưa bao gồm các nguồn khác giao cho địa phương |
1 |
Thành phố Tam Kỳ |
271.900 |
384.171 |
13.171 |
|
371.000 |
|
|
141% |
|
2 |
Thành phố Hội An |
156.900 |
337.485 |
12.485 |
|
325.000 |
|
|
215% |
|
3 |
Thị xã Điện Bàn |
174.500 |
340.036 |
15.036 |
|
325.000 |
|
|
195% |
|
4 |
Huyện Đại Lộc |
39.200 |
36.508 |
16.508 |
|
20.000 |
|
|
93% |
|
5 |
Huyện Duy Xuyên |
39.875 |
58.863 |
13.863 |
|
45.000 |
|
|
148% |
|
6 |
Huyện Quế Sơn |
34.600 |
37.104 |
12.104 |
|
25.000 |
|
|
107% |
|
7 |
Huyện Nông Sơn |
16.600 |
16.946 |
14.946 |
|
2.000 |
|
|
102% |
|
8 |
Huyện Thăng Bình |
61.300 |
81.473 |
16.473 |
|
65.000 |
|
|
133% |
|
9 |
Huyện Núi Thành |
70.100 |
100.366 |
16.366 |
|
84.000 |
|
|
143% |
|
10 |
Huyện Phú Ninh |
32.600 |
39.912 |
11.912 |
|
28.000 |
|
|
122% |
|
11 |
Huyện Hiệp Đức |
17.600 |
26.465 |
14.465 |
|
12.000 |
|
|
150% |
|
12 |
Huyện Tiên Phước |
22.935 |
20.765 |
14.765 |
|
6.000 |
|
|
91% |
|
13 |
Huyện Bắc Trà My |
19.100 |
18.543 |
15.543 |
|
3.000 |
|
|
97% |
|
14 |
Huyện Nam Trà My |
19.834 |
18.895 |
17.895 |
|
1.000 |
|
|
95% |
|
15 |
Huyện Phước Sơn |
18.749 |
17.645 |
16.445 |
|
1.200 |
|
|
94% |
|
16 |
Huyện Nam Giang |
19.800 |
21.076 |
18.076 |
|
3.000 |
|
|
106% |
|
17 |
Huyện Đông Giang |
17.700 |
17.639 |
15.039 |
|
2.600 |
|
|
100% |
|
18 |
Huyện Tây Giang |
17.283 |
18.359 |
18.159 |
|
200 |
|
|
106% |
|
II |
Thực hiện các Nghị quyết HĐND tỉnh |
696.806 |
620.000 |
61.000 |
20.000 |
324.000 |
215.000 |
|
89% |
Biểu số 03 |
D |
PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
1.505.245 |
1.268.487 |
406.587 |
70.000 |
594.000 |
197.900 |
- |
84% |
|
I |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
588.600 |
- |
|
|
|
|
|
0% |
|
II |
Phân bổ chi tiết cho các dự án |
916.645 |
1.268.487 |
406.587 |
70.000 |
594.000 |
197.900 |
- |
138% |
Biểu số 04 |
1 |
Quốc phòng |
31.229 |
19.400 |
8.400 |
|
- |
11.000 |
|
62% |
|
2 |
Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
3.017 |
13.800 |
|
9.000 |
4.800 |
- |
|
457% |
|
3 |
Y tế, dân số và gia đình |
39.563 |
115.786 |
22.786 |
61.000 |
32.000 |
- |
|
293% |
|
4 |
Văn hóa, thông tin |
170 |
22.600 |
|
|
- |
22.600 |
|
13294% |
|
5 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
5.000 |
5.000 |
|
- |
|
|
|
|
6 |
Thể dục thể thao |
- |
15.000 |
|
|
15.000 |
- |
|
|
|
7 |
Bảo vệ môi trường |
7.883 |
8.100 |
8.100 |
|
- |
- |
|
103% |
|
8 |
Các hoạt động kinh tế |
762.992 |
632.361 |
344.001 |
- |
152.560 |
135.800 |
- |
83% |
|
- |
Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định canh định cư |
30.312 |
79.800 |
69.800 |
- |
10.000 |
- |
- |
263% |
|
|
Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp |
6.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
117% |
|
|
Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp |
1.319 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
- |
|
76% |
|
|
Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi |
13.937 |
50.800 |
50.800 |
|
- |
- |
|
365% |
|
|
Thủy sản và dịch vụ thủy sản |
1.500 |
17.000 |
7.000 |
|
10.000 |
- |
|
1133% |
|
|
Định canh, định cư và kinh tế mới |
7.557 |
4.000 |
4.000 |
|
- |
- |
|
53% |
|
- |
Giao thông đường bộ |
673.779 |
488.561 |
225.201 |
|
142.560 |
120.800 |
|
73% |
|
- |
Công nghiệp điện năng |
2.779 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công nghiệp khác |
30.963 |
29.000 |
14.000 |
|
- |
15.000 |
|
94% |
|
- |
Cấp, thoát nước |
- |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Công nghệ thông tin |
186 |
5.000 |
5.000 |
|
- |
|
|
2690% |
|
- |
Quy hoạch |
24.973 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
84% |
|
9 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
16.650 |
40.900 |
18.300 |
- |
4.100 |
18.500 |
- |
246% |
|
- |
Quản lý nhà nước |
7.050 |
32.400 |
18.300 |
|
4.100 |
10.000 |
|
460% |
|
- |
Hoạt động của Đảng |
5.400 |
6.500 |
- |
|
- |
6.500 |
|
120% |
|
- |
Hoạt động tổ chức chính trị, xã hội |
4.200 |
2.000 |
- |
|
- |
2.000 |
|
48% |
|
10 |
Bảo đảm xã hội |
11.717 |
10.000 |
- |
|
- |
10.000 |
|
85% |
|
11 |
Dự phòng phân bổ sau |
|
385.540 |
|
|
385.540 |
- |
|
|
Chi tiết các dự án theo biểu số 4.1 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THEO NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục/ dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã số chương |
Mã loại - khoản |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến nay |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|||||||
Số văn bản; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Năm 2021 |
Nguồn NSTT |
Nguồn XSKT |
Nguồn thu sử dụng đất |
Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
11.426.516 |
6.978.460 |
2.649.119 |
696.806 |
620.000 |
61.000 |
20.000 |
324.000 |
215.000 |
|
A |
DANH MỤC CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
3.493.499 |
2.529.300 |
2.401.348 |
449.036 |
234.000 |
61.000 |
- |
65.000 |
108.000 |
|
I |
Nghị quyết về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
|
|
|
|
47/2012- 19/9/2012 |
241.200 |
241.200 |
197.141 |
4.800 |
13.000 |
13.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
19.342 |
18.496 |
15.600 |
600 |
2.358 |
2.358 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trạm y tế phường Phước Hòa |
UBND thành phố Tam Kỳ |
7773120 |
|
132 |
1668-22/3/19 |
4.115 |
4.000 |
3.800 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
2 |
Trạm y tế xã Tiên Hiệp |
UBND huyện Tiên Phước |
7749817 |
|
132 |
330-21/3/19 |
4.348 |
4.000 |
3.500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
3 |
Trạm y tế xã Bình Nam |
UBND huyện Thăng Bình |
7754623 |
|
132 |
954-22/4/19 |
2.500 |
2.500 |
2.100 |
|
362 |
362 |
|
|
|
|
4 |
Trạm y tế xã Đại Minh |
UBND huyện Đại Lộc |
7853191 |
|
132 |
67-08/5/20 |
2.279 |
2.000 |
1.400 |
|
600 |
600 |
|
|
|
|
5 |
Trạm y tế xã Trà Linh |
UBND huyện Nam Trà My |
7823211 |
|
132 |
541-31/3/20 |
1.997 |
1.997 |
1.400 |
|
397 |
397 |
|
|
|
|
6 |
Trạm y tế xã Tam Nghĩa |
UBND huyện Núi Thành |
7849201 |
|
132 |
4715-04/8/20 |
1.999 |
1.999 |
1.400 |
|
399 |
399 |
|
|
|
|
7 |
Trạm y tế xã La ÊÊ |
UBND huyện Nam Giang |
|
|
|
844-01/6/20 |
2.104 |
2.000 |
2.000 |
600 |
- |
- |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
34.002 |
30.000 |
25.528 |
4.200 |
3.272 |
3.272 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trạm y tế xã Điện Phước |
UBND thị xã Điện Bàn |
7850407 |
|
132 |
6433-11/8/20 |
4.000 |
4.000 |
3.547 |
700 |
53 |
53 |
|
|
|
|
2 |
Trạm y tế phường Điện Nam Bắc |
7856673 |
|
132 |
8207-9/9/20 |
4.000 |
4.000 |
3.547 |
700 |
53 |
53 |
|
|
|
|
|
3 |
Trạm y tế xã Duy Thành |
UBND huyện Duy Xuyên |
7853719 |
|
132 |
4336-29/7/20 |
4.400 |
4.000 |
3.547 |
700 |
453 |
453 |
|
|
|
|
4 |
Trạm y tế thị trấn Đông Phú |
UBND huyện Quế Sơn |
7840528 |
|
132 |
608-29/6/20 |
4.516 |
4.000 |
3.547 |
700 |
453 |
453 |
|
|
|
|
5 |
Trạm y tế xã Quế Xuân 1 |
|
7850150 |
|
132 |
761-31/7/20 |
4.707 |
4.000 |
3.547 |
700 |
453 |
453 |
|
|
|
|
6 |
Trạm y tế xã Tam Mỹ Đông |
UBND huyện Núi Thành |
7857385 |
|
132 |
5864-8/9/20 |
4.531 |
4.000 |
2.847 |
|
1.153 |
1.153 |
|
|
|
|
7 |
Trạm y tế thị trấn Tiên Kỳ |
UBND huyện Tiên Phước |
7833731 |
|
132 |
865-25/5/20 |
4.080 |
4.000 |
3.546 |
700 |
54 |
54 |
|
|
|
|
8 |
Trạm y tế xã Cẩm Kim |
UBND thành phố Hội An |
7909962 |
|
132 |
1057-22/7/21 |
3.769 |
2.000 |
1.400 |
|
600 |
600 |
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới (phân bổ sau) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.370 |
7.370 |
|
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị các trạm y tế |
Sở Y tế |
|
|
|
|
14.400 |
14.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nghị quyết số về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
161/2015- 07/7/2015; 08/2020- 17/9/2020 |
87.400 |
87.400 |
82.547 |
4.207 |
7.470 |
7.470 |
- |
- |
- |
|
II.1 |
Đầu tư tu bổ di tích cấp Quốc gia |
|
|
|
|
|
27.276 |
27.276 |
12.379 |
2.307 |
7.470 |
7.470 |
- |
- |
- |
|
1 |
Bảo tồn, tu bố, phục hồi Tháp Bắc và Tháp Giữa thuộc khu di tích Tháp Chăm Khương Mỹ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7729216 |
560 |
161 |
2266-27/7/18 |
12.596 |
12.596 |
10.272 |
200 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
2 |
Bảo tồn, tu bố, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Khương Mỹ; hạng mục: Phần thân tháp và cửa hướng Đông |
|
7930624 |
560 |
161 |
3506- 30/11/21 |
5.972 |
5.972 |
|
|
2.070 |
2.070 |
|
|
|
|
3 |
Bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Trà Kiệu |
Sở VH-TT&DL |
7838278 |
429 |
161 |
107-08/6/20 |
2.245 |
2.245 |
1.607 |
1.607 |
300 |
300 |
|
|
|
|
4 |
Bảo tồn, tu bố, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Chiên Đàn |
7911021 |
429 |
161 |
2178-04/8/21 |
5.481 |
5.481 |
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
5 |
Di tích giếng Nhà Nhì |
7920362 |
429 |
161 |
142-28/9/21 |
982 |
982 |
500 |
500 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
II.2 |
Hỗ trợ các huyện, thị xã, thành phố tu bổ di tích |
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
1.900 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Thị xã Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
- |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Núi Thành |
UBND huyện Núi Thành |
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
- |
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Phú Ninh |
UBND huyện Phú Ninh |
|
|
|
|
|
|
1.400 |
1.000 |
- |
|
|
|
|
|
III |
Nghị quyết số về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025 |
|
|
|
|
48-06/12/2018 |
210.000 |
196.000 |
84.000 |
28.000 |
28.000 |
- |
- |
- |
28.000 |
|
1 |
Huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
36.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
6 xã |
2 |
Huyện T ây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
|
|
|
|
|
|
48.000 |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
16.000 |
8 xã |
IV |
Nghị quyết về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
205/2016-26/4/2016 |
700.000 |
523.000 |
452.735 |
44.735 |
|
|
|
|
|
|
V |
Nghị quyết về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
37/2016-08/12/2016 |
600.000 |
600.000 |
974.171 |
100.000 |
|
- |
|
- |
|
|
VI |
Nghị quyết về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
45/2018-06/12/2018 |
|
|
62.100 |
40.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
Hỗ trợ sau đầu tư |
VII |
Chương trình phát triển kết cấu hạ tầng gắn với phát triển vùng nguyên liệu |
|
|
|
|
|
188.859 |
120.000 |
46.500 |
40.500 |
40.530 |
40.530 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường vào khu sản xuất thôn A Dinh |
UBND huyện Đông Giang |
7855828 |
|
292 |
1613-09/9/20 |
14.996 |
9.930 |
9.000 |
4.000 |
930 |
930 |
|
|
|
|
2 |
Đường từ ĐH7.NS đi Hóc Xoài - Hố Sến |
UBND huyện Nông Sơn |
7879923 |
|
292 |
2635-30/12/20 |
13.991 |
12.600 |
5.000 |
5.000 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
3 |
Đường vào khu sản xuất Na Sơn - Đông Bình |
UBND huyện Hiệp Đức |
7886334 |
|
292 |
343-01/02/21 |
34.883 |
13.500 |
5.800 |
5.800 |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
|
4 |
Đường vào khu sản xuất xã Tiên Châu |
UBND huyện Tiên Phước |
7894521 |
|
292 |
1086-20/4/21 |
19.810 |
13.500 |
4.600 |
4.600 |
4.900 |
4.900 |
|
|
|
|
5 |
Đường vào khu dược liệu xã Trà Giáp |
UBND huyện Bắc Trà My |
7905045 |
|
292 |
1749-28/6/21 |
19.979 |
15.300 |
6.400 |
6.400 |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
6 |
Đường giao thông vào vùng nguyên liệu xã Trà Dơn |
UBND huyện Nam Trà My |
7905678 |
|
292 |
1800-30/6/21 |
18.820 |
14.670 |
4.600 |
4.600 |
5.700 |
5.700 |
|
|
|
|
7 |
Đường giao thông vào vùng dược liệu xã Phước Thành |
UBND huyện Phước Sơn |
7894426 |
|
292 |
450-19/4/21 |
13.580 |
13.050 |
5.400 |
4.400 |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
|
8 |
Đường vào khu nguyên liệu xã Tà Bhing |
UBND huyện Nam Giang |
7915304 |
|
292 |
2398-20/8/21 |
36.300 |
12.600 |
1.000 |
1.000 |
7.800 |
7.800 |
|
|
|
|
9 |
Đường từ H'Juh đi thôn Atu I về thôn Ch'nốc |
UBND huyện Tây Giang |
7903379 |
|
292 |
1624-15/6/21 |
16.500 |
14.850 |
4.700 |
4.700 |
5.700 |
5.700 |
|
|
|
|
VIII |
Nghị quyết về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
30/2018-28/9/2018 |
|
|
23.458 |
4.000 |
- |
|
|
- |
|
|
IX |
Nghị quyết về cơ chế đặc thù thị xã Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
|
36/2016-08/12/2016; 13/2018-19/7/2018 |
64.337 |
60.000 |
66.093 |
4.093 |
- |
|
|
- |
|
|
X |
Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
11/2019-03/10/2019; 15/2021-19/4/2021 |
335.000 |
286.000 |
233.402 |
100.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
80.000 |
|
1 |
Thành phố Tam Kỳ |
UBND thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
|
10.142 |
4.116 |
3.596 |
|
|
|
3.596 |
|
2 |
Thành phố Hội An |
UBND thành phố Hội An |
|
|
|
|
|
|
2.680 |
882 |
868 |
|
|
|
868 |
|
3 |
Thị xã Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
|
|
|
|
45.480 |
15.204 |
12.237 |
|
|
|
12.237 |
|
4 |
Huyện Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
|
|
|
|
|
|
22.700 |
9.972 |
9.972 |
|
|
|
9.972 |
|
5 |
Huyện Duy Xuyên |
UBND huyện Duy Xuyên |
|
|
|
|
|
|
16.920 |
7.470 |
6.390 |
|
|
|
6.390 |
|
6 |
Huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
|
|
39.100 |
17.712 |
- |
|
|
|
- |
|
7 |
Huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
|
|
|
|
|
|
2.220 |
950 |
1.729 |
|
|
|
1.729 |
|
8 |
Huyện Thăng Bình |
UBND huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
|
|
37.500 |
17.262 |
19.098 |
|
|
|
19.098 |
|
9 |
Huyện Núi Thành |
UBND huyện Núi Thành |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
826 |
2.212 |
|
|
|
2.212 |
|
10 |
Huyện Phú Ninh |
UBND huyện Phú Ninh' |
|
|
|
|
|
|
14.420 |
6.606 |
6.570 |
|
|
|
6.570 |
|
11 |
Huyện Hiệp Đức |
UBND huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
|
|
5.920 |
2.831 |
6.137 |
|
|
|
6.137 |
|
12 |
Huyện Tiên Phước |
UBND huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
|
|
10.440 |
4.959 |
3.002 |
|
|
|
3.002 |
|
13 |
Huyện Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
|
|
|
|
|
2.960 |
1.368 |
2.261 |
|
|
|
2.261 |
|
14 |
Huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
|
|
|
|
|
|
860 |
532 |
418 |
|
|
|
418 |
|
15 |
Huyện Phước Sơn |
UBND huyện Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
1.840 |
741 |
798 |
|
|
|
798 |
|
16 |
Huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
9.700 |
4.693 |
1.007 |
|
|
|
1.007 |
|
17 |
Huyện Đông Giang |
UBND huyện Đông Giang |
|
|
|
|
|
|
5.720 |
2.831 |
2.470 |
|
|
|
2.470 |
|
18 |
Huyện T ây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
|
|
|
|
|
|
2.300 |
1.045 |
1.235 |
|
|
|
1.235 |
|
XI |
Nghị quyết về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn |
|
|
|
|
17/2019-17/12/2019 |
100.000 |
100.000 |
16.000 |
16.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Phân bố sau |
XII |
Quyết định về kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2019 - 2020 |
|
|
|
|
114-16/4/2020 |
565.303 |
107.000 |
48.937 |
20.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
Hỗ trợ sau đầu tư |
XIII |
Kế hoạch về hỗ trợ thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
7627-28/12/2018 |
101.400 |
50.700 |
50.700 |
10.700 |
- |
|
|
|
|
|
XIV |
Thông báo số 338-TB/TU ngày 05/6/2018, Thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước |
UBND huyện Tiên Phước |
|
|
|
|
300.000 |
158.000 |
63.564 |
32.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
B |
DANH MỤC MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
7.933.017 |
4.449.160 |
247.771 |
247.771 |
386.000 |
- |
20.000 |
259.000 |
107.000 |
|
I |
Nghị quyết về bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020, trong đó thống nhất bố trí nguồn vốn sửa chữa, hoàn trả các tuyến đường địa phương bị hư hỏng do làm đường công vụ phục vụ thi công cao tốc |
|
|
|
|
15-15/7/2020 |
23.978 |
14.386 |
14.370 |
14.370 |
- |
|
|
|
|
Đã phân bố đủ kế hoạch vốn thực hiện |
II |
Nghị quyết về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện (ĐH) và giao thông nông thôn (GTNT) trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
38-17/9/2020 |
2.804.000 |
1.532.000 |
170.000 |
170.000 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
III |
Nghị quyết về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
33-17/9/2020 |
901.000 |
200.000 |
12.000 |
12.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
20.000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
Sở TT&TT |
|
|
|
|
49.904 |
49.904 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
12.000 |
|
1 |
Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
7911841 |
427 |
314 |
2187-05/8/21 |
19.989 |
19.989 |
8.000 |
8.000 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
2 |
Xây dựng và triển khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và kết nối với người dân, doanh nghiệp |
7920635 |
427 |
314 |
2802-04/10/21 |
29.915 |
29.915 |
4.000 |
4.000 |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
b |
Dự phòng phân bổ sau |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp, triển khai Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số tập trung |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nghị quyết về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
09-17/9/2020 |
84.000 |
42.000 |
5.401 |
5.401 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.401 |
5.401 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng điểm chốt dân quân xã Ch'Ơm, huyện Tây Giang |
BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
5.401 |
5.401 |
- |
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới (phân bổ sau) |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
- |
- |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
1 |
Xây dựng điểm chốt dân quân xã biên giới huyện Nam Giang |
BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Nghị quyết về quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
04/2021-13/01/2021 |
778.800 |
108.010 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Hỗ trợ sau đầu tư |
VI |
Nghị quyết về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020 - 2030 |
|
|
|
|
01/2020-21/4/2020 |
378.000 |
378.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Hỗ trợ sau đầu tư |
VII |
Nghị quyết về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
03/2021-13/01/2021 |
250.000 |
250.000 |
|
|
35.000 |
|
|
35.000 |
|
Phân bố sau |
VIII |
Nghị quyết về hỗ trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2023 |
|
|
|
|
28-19/4/2021 |
34.275 |
19.841 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
Phân bố sau |
IX |
Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
32/2021-29/9/2021 |
100.000 |
100.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
Phân bố sau |
X |
Nghị quyết về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026 |
|
|
|
|
68-29/9/2021 |
203.946 |
100.000 |
|
|
20.000 |
- |
- |
- |
20.000 |
|
1 |
Nghĩa trang liệt sỹ thành phố Hội An; hạng mục: Nâng cấp 1.041 mộ (mộ đá mài) |
UBND thành phố Hội An |
|
|
|
|
7.287 |
6.194 |
|
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
2 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Điện Tiến; hạng mục: Nâng cấp 550 mộ (mộ đá mài), nâng cấp tượng đài, tường rào 04 mặt, sân hành lễ |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
|
|
6.311 |
5.364 |
|
|
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
3 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Chánh; hạng mục: Nâng cấp 100 mộ, cải tạo tượng đài, sân hành lễ |
UBND huyện Thăng Bình |
|
|
|
|
1.183 |
1.183 |
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
4 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Quế Phong; hạng mục: Nâng cấp 556 mộ (mộ gạch men), nâng cấp nền tượng đài; xây mới 02 nhà bia; sân hành lễ |
UBND huyện Quế Sơn |
|
|
|
|
5.816 |
5.816 |
|
|
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
5 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Quế Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 710 mộ |
|
|
|
|
|
2.370 |
2.370 |
|
|
1.300 |
|
|
|
1.300 |
|
6 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hiệp Thuận; hạng mục: Nâng cấp 253 mộ (mộ đá mài), xây mới tượng đài; xây mới 02 nhà bia |
UBND huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
3.846 |
3.846 |
|
|
2.800 |
|
|
|
2.800 |
|
7 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên Châu; hạng mục: Nâng cấp 46 mộ (mộ vôi vữa); xây mới tượng đài; tường rào (03 mặt), sân hành lễ |
UBND huyện T iên Phước |
|
|
|
|
1.933 |
1.933 |
|
|
1.600 |
|
|
|
1.600 |
|
8 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 62 mộ, nâng cấp tượng đài (gồm nhà bia), tường rào, cống ngõ, sân hành lễ, sân nền |
|
|
|
|
|
2.051 |
2.051 |
|
|
1.700 |
|
|
|
1.700 |
|
9 |
Nhà bia ghi tên liệt sĩ (Đài tưởng niệm) huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
|
|
|
|
804 |
804 |
|
|
700 |
|
|
|
700 |
|
XI |
Nghị quyết số về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
59-29/9/2021 |
857.796 |
294.078 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
Phân bố sau |
XII |
Nghị quyết số về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
34/2021-29/9/2021 |
250.000 |
250.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
Phân bố sau |
XIII |
Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
25/2021-22/7/2021 |
133.000 |
46.000 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
Phân bố sau |
XIV |
Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
23/2021-22/7/2021 |
968.222 |
964.845 |
46.000 |
46.000 |
27.000 |
|
|
27.000 |
|
Phân bố sau |
XV |
Nghị quyết về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.000 |
|
20.000 |
|
67.000 |
Phân bố sau |
XVI |
Đối ứng Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2019 về đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
|
|
|
|
|
166.000 |
150.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
|
Phân bố sau |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư/ dự kiến chủ đầu tư (*) |
Mã số dự án |
Mã số chương |
Mã loại - Khoản |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến hết nay |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Nguồn NSTT |
Nguồn XSKT |
Nguồn thu sử dụng đất |
Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Năm 2021 |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
16.299.204 |
12.805.768 |
6.186.237 |
4.117.564 |
873.220 |
1.268.487 |
406.587 |
70.000 |
594.000 |
197.900 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
497.202 |
359.265 |
283.706 |
156.706 |
31.229 |
19.400 |
8.400 |
- |
- |
11.000 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
237.762 |
237.762 |
107.596 |
107.596 |
529 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
237.762 |
237.762 |
107.596 |
107.596 |
529 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Nhà làm việc, nhà ở Đại đội bảo vệ biên giới Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sê Kông |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
7004686 |
560 |
011 |
24-22/02/19 |
6.995 |
6.995 |
6.600 |
6.600 |
143 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 |
Trung tâm Huấn luyện quân dự bị động viên (e885), Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam |
BCH Quân sự tỉnh |
7004686 |
560 |
011 |
1649-10/5/16 |
230.767 |
230.767 |
100.996 |
100.996 |
385 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
175.383 |
37.446 |
155.610 |
28.610 |
10.200 |
3.400 |
3.400 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
149.225 |
17.225 |
137.700 |
10.700 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng |
UBND huyện Nam Trà My |
7555150 |
|
292 |
13-01/02/16 |
149.225 |
17.225 |
137.700 |
10.700 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
26.158 |
20.221 |
17.910 |
17.910 |
10.200 |
1.400 |
1.400 |
- |
- |
- |
|
1 |
Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
7004686 |
560 |
011 |
134-18/11/20 |
2.030 |
2.030 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
400 |
400 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo Doanh trại trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh, Trung đoạn bộ binh 885 |
BCH Quân sự tỉnh |
7004686 |
560 |
011 |
66-25/5/21 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ ngân sách tỉnh cho huyện Nam Giang trong thực hiện mục tiêu sắp xếp dân cư khu vực doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
|
|
|
|
19.128 |
13.191 |
13.710 |
13.710 |
6.000 |
- |
|
|
|
|
Đã bố trí đủ KHV phần NS tỉnh |
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
84.057 |
84.057 |
20.500 |
20.500 |
20.500 |
16.000 |
5.000 |
- |
- |
11.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
84.057 |
84.057 |
20.500 |
20.500 |
20.500 |
16.000 |
5.000 |
- |
- |
11.000 |
|
1 |
Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiếm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khâu cảng Kỳ Hà |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
7004686 |
560 |
011 |
1946-03/6/20 |
35.000 |
35.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án mật danh ST03-QNa2019 |
BCH Quân sự tỉnh |
7004686 |
560 |
011 |
713-18/5/21 |
44.057 |
44.057 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
3 |
Bãi tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành |
|
7004686 |
560 |
011 |
20-29/9/21 |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
- |
|
|
|
|
|
II |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
243.542 |
242.042 |
128.067 |
128.067 |
3.017 |
13.800 |
- |
9.000 |
4.800 |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
32.689 |
32.689 |
30.677 |
30.677 |
2.017 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
32.689 |
32.689 |
30.677 |
30.677 |
2.017 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường THPT Nam Trà My, huyện Nam Trà My; hạng mục Khối nhà ăn, kè chắn đất |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7000507 |
422 |
074 |
2134-17/6/15 |
2.718 |
2.718 |
2.339 |
2.339 |
339 |
- |
|
- |
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 |
Trường THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7731739 |
560 |
074 |
1082-08/4/19 |
29.971 |
29.971 |
28.338 |
28.338 |
1.678 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
89.883 |
89.883 |
76.200 |
76.200 |
1.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
59.993 |
59.993 |
58.300 |
58.300 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7713885 |
560 |
074 |
315-28/01/21 |
59.993 |
59.993 |
58.300 |
58.300 |
1.000 |
- |
- |
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
29.890 |
29.890 |
17.900 |
17.900 |
- |
6.000 |
- |
6.000 |
- |
- |
|
1 |
Trường THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7778511 |
560 |
074 |
2810-05/9/19 |
29.890 |
29.890 |
17.900 |
17.900 |
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
61.106 |
59.606 |
21.190 |
21.190 |
- |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
61.106 |
59.606 |
21.190 |
21.190 |
- |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
|
1 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7783949 |
560 |
074 |
3142-30/9/19 |
61.106 |
59.606 |
21.190 |
21.190 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
59.864 |
59.864 |
- |
- |
- |
4.800 |
- |
- |
4.800 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
59.864 |
59.864 |
- |
- |
- |
4.800 |
- |
- |
4.800 |
- |
|
1 |
Trường THPT Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7928071 |
560 |
074 |
3351-16/11/21 |
59.864 |
59.864 |
|
|
|
4.800 |
|
|
4.800 |
|
|
III |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
|
817.223 |
770.239 |
275.453 |
252.012 |
39.563 |
115.786 |
22.786 |
61.000 |
32.000 |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
29.774 |
5.950 |
29.353 |
5.912 |
549 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
29.774 |
5.950 |
29.353 |
5.912 |
549 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Giang |
Sở Y tế |
7052620 |
423 |
132 |
4410-13/11/15 |
29.774 |
5.950 |
29.353 |
5.912 |
549 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
102.039 |
78.879 |
46.014 |
46.014 |
- |
26.786 |
19.786 |
7.000 |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
72.160 |
49.000 |
29.214 |
29.214 |
- |
19.786 |
19.786 |
- |
- |
- |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành |
Bệnh viện đa khoa tỉnh QN |
7755953 |
423 |
132 |
1163-17/4/19 |
72.160 |
49.000 |
29.214 |
29.214 |
|
19.786 |
19.786 |
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
29.879 |
29.879 |
16.800 |
16.800 |
- |
7.000 |
- |
7.000 |
- |
- |
|
1 |
Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7631735 |
423 |
132 |
3435-30/10/19 |
29.879 |
29.879 |
16.800 |
16.800 |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
685.410 |
685.410 |
200.085 |
200.085 |
39.014 |
89.000 |
3.000 |
54.000 |
32.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
632.546 |
632.546 |
194.772 |
194.772 |
33.701 |
61.000 |
3.000 |
26.000 |
32.000 |
- |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7879921 |
560 |
132 |
3996-31/12/20 |
165.531 |
165.531 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7869524 |
560 |
132 |
3318-26/11/20 |
59.259 |
59.259 |
16.200 |
16.200 |
10.900 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Phước Sơn |
|
7823335 |
560 |
132 |
30-31/01/20 |
59.970 |
59.970 |
21.000 |
21.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện Y học cố truyền tỉnh Quảng Nam |
Sở Y tế |
7481103 |
423 |
132 |
2238-21/7/14 |
142.078 |
142.078 |
14.478 |
14.478 |
801 |
21.000 |
|
|
21.000 |
|
|
5 |
Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc |
|
7487939 |
423 |
132 |
3448-31/10/14 |
145.993 |
145.993 |
79.594 |
79.594 |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
6 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi QNam |
7814222 |
423 |
132 |
393-17/02/19 |
59.715 |
59.715 |
41.500 |
41.500 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
52.864 |
52.864 |
5.313 |
5.313 |
5.313 |
28.000 |
- |
28.000 |
- |
- |
|
1 |
Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam |
Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh QNam |
7923274 |
423 |
132 |
2959-19/10/21 |
24.267 |
24.267 |
4.413 |
4.413 |
4.413 |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7887413 |
560 |
132 |
482-9/02/21 |
28.597 |
28.597 |
900 |
900 |
900 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
IV |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
94.900 |
59.500 |
20.230 |
16.710 |
170 |
22.600 |
- |
- |
- |
22.600 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
94.900 |
59.500 |
20.230 |
16.710 |
170 |
22.600 |
- |
- |
- |
22.600 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
94.900 |
59.500 |
20.230 |
16.710 |
170 |
22.600 |
- |
- |
- |
22.600 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7644608 |
560 |
161 |
109-23/5/17 |
50.000 |
25.000 |
13.160 |
9.640 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan xung quanh lăng mộ bà Đoàn Quý Phi |
UBND huyện Duy Xuyên |
7866498 |
|
161 |
5926-30/10/20 |
14.900 |
13.500 |
6.900 |
6.900 |
|
6.600 |
|
|
|
6.600 |
|
3 |
Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc tại xã Tiên Thọ |
UBND huyện T iên Phước |
7889375 |
|
161 |
565-3/3/21 |
30.000 |
21.000 |
170 |
170 |
170 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
V |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
|
|
|
|
49.915 |
49.915 |
29.500 |
29.500 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
49.915 |
49.915 |
29.500 |
29.500 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
49.915 |
49.915 |
29.500 |
29.500 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Phim trường sản xuất chương trình truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
7790183 |
442 |
201 |
3475-31/10/19 |
49.915 |
49.915 |
29.500 |
29.500 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
VI |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
60.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
- |
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
60.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
60.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
- |
|
1 |
Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tố chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 20212025 |
|
|
|
|
|
60.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
- |
|
|
- Huyện Đông Giang |
UBND huyện Đông Giang |
|
|
|
|
30.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
- Huyện Phước Sơn |
UBND huyện Phước Sơn |
|
|
|
|
30.000 |
10.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
VII |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
64.468 |
54.929 |
22.879 |
22.879 |
7.883 |
8.100 |
8.100 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
4.036 |
4.036 |
2.457 |
2.457 |
383 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
4.036 |
4.036 |
2.457 |
2.457 |
383 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc |
Sở TN&MT |
7700325 |
426 |
261 |
2039-04/7/18 |
4.036 |
4.036 |
2.457 |
2.457 |
383 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
13.800 |
13.800 |
13.422 |
13.422 |
500 |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
13.800 |
13.800 |
13.422 |
13.422 |
500 |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục về môi trường của khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7613294 |
559 |
261 |
3857-31/10/16 |
13.800 |
13.800 |
13.422 |
13.422 |
500 |
100 |
100 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
46.632 |
37.093 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
46.632 |
37.093 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II |
UBND huyện Núi Thành |
7912839 |
|
278 |
2257-09/8/21 |
46.632 |
37.093 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
VIII |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
|
|
|
14.019.611 |
10.905.795 |
5.236.823 |
3.372.243 |
762.992 |
632.361 |
344.001 |
- |
152.560 |
135.800 |
|
VIII.1 |
NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
63.000 |
63.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
63.000 |
63.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
63.000 |
63.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn) |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
7880058 |
599 |
281 |
3910-30/12/20 |
63.000 |
63.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
VIII.2 |
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
16.891 |
13.107 |
10.040 |
10.040 |
1.319 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
1.561 |
1.561 |
1.561 |
1.561 |
339 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
1.561 |
1.561 |
1.561 |
1.561 |
339 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Cắm mốc ranh giới lâm phận rừng phòng hộ Sông Tranh |
UBND huyện Bắc Trà My |
7566395 |
412 |
282 |
|
1.561 |
1.561 |
1.561 |
1.561 |
339 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
15.330 |
11.546 |
8.480 |
8.480 |
980 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
15.330 |
11.546 |
8.480 |
8.480 |
980 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam |
Chi cục Kiểm lâm |
7776845 |
412 |
282 |
2617-16/8/19 |
15.330 |
11.546 |
8.480 |
8.480 |
980 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
VIII.3 |
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
434.811 |
373.566 |
224.523 |
193.007 |
13.937 |
50.800 |
50.800 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
62.692 |
27.692 |
55.923 |
24.407 |
2.537 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
62.692 |
27.692 |
55.923 |
24.407 |
2.537 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Sửa chữa khẩn cấp kè chống sạt lở bờ biển thôn Tân Lập và thôn Thuận An, xã Tam Hải |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
7643204 |
599 |
283 |
3332-13/9/17 |
21.355 |
1.355 |
17.268 |
68 |
68 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 |
Sửa chữa khẩn cấp kè chống sạt lở bờ biển thôn Tân Lập và thôn Thuận An, xã Tam Hải (giai đoạn 2) |
|
7689072 |
599 |
283 |
1842-13/6/18 |
16.411 |
1.411 |
14.356 |
41 |
41 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
3 |
Trạm bơm Tứ Sơn (giai đoạn 2) |
UBND huyện Thăng Bình |
7618805 |
|
283 |
3808-28/10/16 |
24.926 |
24.926 |
24.298 |
24.298 |
2.428 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
68.714 |
59.526 |
35.100 |
35.100 |
2.900 |
14.800 |
14.800 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
68.714 |
59.526 |
35.100 |
35.100 |
2.900 |
14.800 |
14.800 |
- |
- |
- |
|
1 |
Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên) |
Cty TNHH MTV KTTL QNam |
7905483 |
564 |
283 |
289-29/6/21 |
3.439 |
3.439 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
2 |
Kiên cố hệ thống kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ, xã Quế Thọ |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
7704431 |
599 |
283 |
2309-31/7/18 |
21.124 |
21.124 |
15.700 |
15.700 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
3 |
Đập Xai Mưa |
UBND huyện Tiên Phước |
7783842 |
|
283 |
3098-26/9/19 |
29.188 |
20.000 |
16.500 |
16.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
Bố trí đủ phần NS tỉnh theo cam kết |
4 |
Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Sở NN&PTNT |
7900590 |
412 |
283 |
253-31/5/21 |
14.963 |
14.963 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
303.404 |
286.348 |
133.500 |
133.500 |
8.500 |
36.000 |
36.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
204.881 |
201.924 |
96.800 |
96.800 |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Kè sông Trường, huyện Bắc Trà My |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
7852235 |
599 |
283 |
2331-24/8/20 |
94.884 |
91.927 |
42.000 |
42.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
2 |
Hồ Hố Do, huyện Thăng Bình |
7747925 |
599 |
283 |
1623-31/5/19 |
109.997 |
109.997 |
54.800 |
54.800 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
98.523 |
84.424 |
36.700 |
36.700 |
8.500 |
16.000 |
16.000 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An |
UBND huyện Quế Sơn |
7879933 |
|
283 |
3766-23/12/20 |
28.506 |
17.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2 |
Hồ Phước Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
7729063 |
599 |
283 |
3284-31/10/18 |
39.924 |
39.924 |
28.200 |
28.200 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
3 |
Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh |
UBND huyện Nam Trà My |
7900269 |
|
292 |
1439-28/5/21 |
30.093 |
27.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
VIII.4 |
THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
339.565 |
259.565 |
208.597 |
157.697 |
1.500 |
17.000 |
7.000 |
- |
10.000 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
339.565 |
259.565 |
208.597 |
157.697 |
1.500 |
17.000 |
7.000 |
- |
10.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
339.565 |
259.565 |
208.597 |
157.697 |
1.500 |
17.000 |
7.000 |
- |
10.000 |
- |
|
1 |
Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều |
Sở NN&PTNT |
7555419 |
412 |
284 |
1130-29/3/16 |
120.065 |
40.065 |
57.480 |
6.580 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cảng cá T am Quang |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
7627869 |
599 |
284 |
1083-31/3/17 |
121.000 |
121.000 |
102.117 |
102.117 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1) |
|
7747924 |
599 |
284 |
1624-31/5/19 |
98.500 |
98.500 |
49.000 |
49.000 |
|
10.000 |
- |
|
10.000 |
|
|
VIII.5 |
ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI |
|
|
|
|
|
215.225 |
175.225 |
139.503 |
89.503 |
7.557 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
135.225 |
135.225 |
86.418 |
86.418 |
7.557 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
135.225 |
135.225 |
86.418 |
86.418 |
7.557 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
7181142 |
599 |
285 |
100-15/6/12 |
135.225 |
135.225 |
86.418 |
86.418 |
7.557 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
80.000 |
40.000 |
53.085 |
3.085 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
80.000 |
40.000 |
53.085 |
3.085 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu tái định cư di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam |
Sở NN&PTNT |
7545508 |
412 |
285 |
1132- 30/03/16 |
80.000 |
40.000 |
53.085 |
3.085 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
VIII.6 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
12.490.088 |
9.612.211 |
4.436.486 |
2.738.527 |
673.779 |
488.561 |
225.201 |
- |
142.560 |
120.800 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
2.892.181 |
2.054.540 |
1.119.271 |
443.997 |
61.175 |
47.789 |
47.789 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
2.840.356 |
2.018.260 |
1.073.450 |
411.613 |
58.255 |
47.789 |
47.789 |
- |
- |
- |
|
1 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ cứu nạn thành phố Tam Kỳ |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
7194444 |
599 |
292 |
2911-10/9/12 |
1.222.805 |
688.499 |
534.306 |
124.292 |
30.356 |
37.789 |
37.789 |
|
|
|
Quyết toán |
2 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ cứu nạn huyện Núi Thành |
|
7194445 |
599 |
292 |
2847-04/9/12 |
1.160.681 |
1.039.827 |
120.854 |
26.540 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Quyết toán |
3 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khâu phụ Tây Giang |
Sở Giao thông Vận tải |
7543323 |
421 |
292 |
495-02/02/16 |
185.773 |
75.773 |
170.579 |
61.070 |
3.898 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
4 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nang - Quảng Ngãi |
UBND thành phố Tam Kỳ |
7542984 |
|
292 |
1612-31/5/19 |
178.615 |
128.615 |
166.711 |
119.711 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường từ xã Tà Lu - thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc) |
UBND huyện Đông Giang |
7716768 |
|
292 |
2858-19/10/20 |
92.482 |
85.547 |
81.000 |
80.000 |
3.000 |
- |
- |
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
51.825 |
36.280 |
45.820 |
32.384 |
2.921 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo cầu Duy Phước Cẩm Kim và đường giao thông khu vực huyện Duy Xuyên, thành phố Hội An |
Sở Giao thông Vận tải |
7773871 |
421 |
292 |
1101-22/4/21 |
19.001 |
19.001 |
16.784 |
16.784 |
2.217 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót |
UBND huyện Bắc Trà My |
7488172 |
|
292 |
3810-28/10/16 |
32.824 |
17.279 |
29.037 |
15.600 |
704 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
608.176 |
563.576 |
451.266 |
445.829 |
39.514 |
24.997 |
21.997 |
- |
3.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
402.996 |
360.396 |
299.303 |
293.866 |
16.000 |
7.000 |
4.000 |
- |
3.000 |
- |
|
1 |
Cầu Nông Sơn và đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường Đông Trường Sơn |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
7714805 |
599 |
292 |
102-11/01/19 |
128.410 |
127.810 |
108.152 |
108.152 |
6.000 |
- |
|
|
|
- |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7347002 |
560 |
292 |
|
134.586 |
134.586 |
111.514 |
111.514 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3 |
Cầu Hội Khách - Tân Đợi |
UBND huyện Đại Lộc |
7759384 |
|
292 |
1534-27/5/19 |
140.000 |
98.000 |
79.637 |
74.200 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
205.180 |
203.180 |
151.963 |
151.963 |
23.514 |
17.997 |
17.997 |
- |
- |
- |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim |
Sở Giao thông Vận tải |
7729228 |
421 |
292 |
3364-17/11/21 |
52.175 |
52.175 |
33.202 |
33.202 |
2.555 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5 lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
7811913 |
560 |
292 |
2101-29/7/21 |
22.550 |
22.550 |
18.000 |
18.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
3 |
Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613 |
7560451 |
599 |
163 |
46-25/3/16 |
78.969 |
78.969 |
56.148 |
56.148 |
5.646 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Cầu Khe Gai |
UBND huyện Đại Lộc |
7705527 |
|
292 |
2253-27/7/18 |
21.997 |
19.997 |
18.000 |
18.000 |
|
1.997 |
1.997 |
|
|
|
Bố trí đủ phần NS tỉnh theo cam kết |
5 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ xây dựng cầu Bình Đào trên tuyến Quốc lộ 14E |
UBND huyện Thăng Bình |
7097732 |
|
292 |
|
22.613 |
22.613 |
22.613 |
22.613 |
7.313 |
- |
|
|
|
|
|
6 |
Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông |
UBND huyện Tây Giang |
7904873 |
|
292 |
1231-22/6/21 |
6.876 |
6.876 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
8.729.731 |
6.734.095 |
2.863.949 |
1.846.701 |
571.090 |
396.775 |
155.415 |
- |
120.560 |
120.800 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
8.017.162 |
6.099.272 |
2.583.720 |
1.570.221 |
439.981 |
316.816 |
86.456 |
- |
120.560 |
109.800 |
|
1 |
Đường trục chính từ khu công nghiệp T am Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
7638518 |
599 |
292 |
260-20/11/17 |
1.479.000 |
579.000 |
1.187.288 |
287.288 |
42.920 |
22.816 |
|
|
22.816 |
|
|
2 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình |
7719570 |
560 |
292 |
3256-30/10/18 |
144.918 |
144.918 |
94.405 |
94.405 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ) |
7746293 |
599 |
292 |
1619-31/5/19 |
419.999 |
386.999 |
285.951 |
285.951 |
70.723 |
24.000 |
12.256 |
|
11.744 |
|
|
|
4 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khâu phụ Tây Giang (giai đoạn II) |
7742440 |
599 |
292 |
498-26/02/20 |
114.016 |
111.616 |
47.634 |
47.634 |
|
14.000 |
4.200 |
|
|
9.800 |
|
|
5 |
Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
7702885 |
559 |
292 |
3257-30/10/18 |
267.451 |
257.700 |
58.941 |
58.941 |
42.930 |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
6 |
Cầu Nghĩa Tự, thị xã Điện Bàn |
7896602 |
599 |
292 |
24-19/4/21 |
315.000 |
315.000 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường trục chính từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1 |
7896600 |
559 |
ư |
23-19/4/21 |
590.000 |
590.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường Võ Chí Công |
7896601 |
559 |
292 |
23-19/4/21 |
473.000 |
473.000 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cầu Hà Tân tại Km37+800, xã Đại Lãnh thuộc dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7347002 |
560 |
292 |
298-05/11/21 |
60.269 |
60.269 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
10 |
Đường bao Nguyễn Hoàng |
UBND thành phố T am Kỳ |
7858100 |
|
292 |
2039-29/7/20 |
550.978 |
168.000 |
36.000 |
36.000 |
|
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
11 |
Đường và cầu ĐH7 qua sông Vĩnh Điện |
UBND thị xã Điện Bàn |
7841346 |
|
292 |
1770-02/7/20 |
228.000 |
141.000 |
61.500 |
56.500 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
12 |
Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1) |
7625893 |
|
292 |
1043-30/3/17 |
145.769 |
94.095 |
108.491 |
67.795 |
|
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
|
13 |
Đường trục chính đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
7763139 |
|
292 |
5038-31/5/19 |
102.000 |
102.000 |
91.800 |
91.800 |
85.800 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường tránh phía Tây Ái Nghĩa |
UBND huyện Đại Lộc |
7776238 |
|
292 |
2612-15/8/19 |
100.000 |
70.000 |
34.700 |
31.700 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
15 |
Đường tránh lũ kết hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch) |
UBND huyện Duy Xuyên |
7760997 |
|
292 |
1620-31/5/19 |
280.000 |
168.000 |
123.464 |
108.403 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
16 |
Đường nối Quốc lộ 1A đi vùng Đông Duy Xuyên và đường ven biển Việt Nam |
7896598 |
|
292 |
24-19/4/21 |
567.000 |
567.000 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường) |
UBND huyện Quế Sơn |
7880057 |
|
292 |
09-05/01/21 |
93.942 |
84.200 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
18 |
Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
7538360 |
|
292 |
1520-04/6/21 |
126.537 |
90.337 |
63.846 |
33.846 |
|
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
19 |
Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh) |
|
7887071 |
|
292 |
469-08/02/21 |
93.500 |
84.200 |
10.500 |
10.500 |
10.500 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
20 |
Cầu Tam Tiến và đường dẫn |
UBND huyện Núi Thành |
7713650 |
|
292 |
1590-30/5/19 |
220.000 |
187.000 |
64.849 |
57.500 |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
21 |
Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B |
UBND huyện Phú Ninh |
7887183 |
|
292 |
471-08/02/21 |
110.000 |
99.000 |
14.400 |
14.400 |
14.400 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
22 |
Cầu sông Khang và đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước |
UBND huyện Hiệp Đức |
7760706 |
|
292 |
1602-30/5/19 |
130.000 |
91.000 |
60.300 |
56.000 |
10.000 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
23 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui |
UBND huyện Bắc Trà My |
7759328 |
|
292 |
2858-19/10/20 |
120.000 |
84.000 |
42.000 |
42.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
24 |
Các tuyến nội thị thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
7796111 |
|
292 |
3878-28/11/19 |
80.000 |
56.000 |
29.500 |
28.500 |
3.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
25 |
Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao |
|
7870142 |
|
292 |
3295-25/11/20 |
170.000 |
162.000 |
2.000 |
24.908 |
24.908 |
16.000 |
|
|
|
16.000 |
|
26 |
Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh |
UBND huyện Phước Sơn |
7906488 |
|
292 |
1850-02/7/21 |
90.000 |
81.000 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
27 |
Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
7905194 |
|
292 |
1752-28/6/21 |
120.000 |
108.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
19.000 |
|
|
19.000 |
- |
|
28 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Tra Leng (ĐH1.NTM) |
UBND huyện Nam Trà My |
7894723 |
|
292 |
1801-30/6/21 |
150.000 |
140.000 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
29 |
Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM) |
|
7894427 |
|
292 |
1750-28/6/21 |
149.845 |
140.000 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
30 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành) |
UBND huyện Phước Sơn |
7912265 |
|
292 |
2313-12/8/21 |
150.000 |
110.000 |
25.000 |
|
|
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
31 |
Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc) |
7912314 |
|
292 |
2314-12/8/21 |
152.000 |
137.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
32 |
Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc) |
7912184 |
|
292 |
2254-09/8/21 |
90.000 |
90.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
|
33 |
Đường từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương) |
UBND huyện Tây Giang |
7716761 |
|
292 |
2996-05/10/18 |
133.938 |
126.938 |
54.350 |
49.350 |
48.000 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
712.570 |
634.823 |
280.229 |
276.479 |
131.109 |
79.959 |
68.959 |
- |
- |
11.000 |
|
1 |
Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
7893395 |
599 |
292 |
2275-10/8/21 |
40.000 |
40.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2 |
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606 |
7893393 |
599 |
292 |
1661-18/6/21 |
40.000 |
40.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611 |
7893394 |
599 |
292 |
451-12/8/21 |
7.000 |
7.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
4 |
Sửa chữa hoàn trả đoạn Km0+00 - Km3+00 tuyến đường ĐT 609 (cũ) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7774223 |
560 |
292 |
1622-31/5/19 |
40.000 |
37.232 |
21.411 |
21.411 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5 |
Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ |
|
7891747 |
560 |
292 |
812-29/3/21 |
30.000 |
30.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường 773 (giai đoạn I) |
UBND thị xã Điện Bàn |
7751811 |
|
292 |
3285-10/4/19 |
56.411 |
56.411 |
50.800 |
50.800 |
32.109 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
7905046 |
|
292 |
1751-28/6/21 |
59.999 |
54.000 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
8 |
Đường nối ĐH6.DX đi khu TĐC Nồi Rang |
UBND huyện Duy Xuyên |
7818540 |
|
292 |
613-10/3/20 |
20.995 |
20.995 |
12.569 |
12.569 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
9 |
Tuyến nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2) |
7866499 |
|
292 |
2012-28/7/20 |
40.000 |
40.000 |
11.089 |
11.089 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía Bắc thị trấn Tân An |
UBND huyện Hiệp Đức |
7754889 |
|
292 |
1304-04/5/19 |
67.978 |
48.000 |
36.520 |
33.770 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
11 |
Đường tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B |
UBND huyện Tiên Phước |
7756637 |
|
292 |
1186-22/4/19 |
49.878 |
29.000 |
28.041 |
27.041 |
|
1.959 |
1.959 |
|
|
|
Bố trí đủ phần NS tỉnh theo cam kết |
12 |
Cầu Bình Nam 1 và cầu Bình Nam 2 |
UBND huyện Thăng Bình |
7799327 |
|
292 |
4033-11/12/19 |
50.000 |
35.000 |
23.800 |
23.800 |
3.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
13 |
Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu |
UBND huyện Bắc Trà My |
7880219 |
|
292 |
08-05/01/20 |
30.000 |
27.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
14 |
Cầu Xà Ka, xã Phước Công |
UBND huyện Phước Sơn |
7874866 |
|
292 |
3607-15/12/20 |
31.500 |
28.400 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
15 |
Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc |
7906656 |
|
292 |
1865-06/7/21 |
39.985 |
39.985 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng |
UBND huyện Đông Giang |
7871293 |
|
292 |
2127-02/12/20 |
13.823 |
13.300 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
17 |
Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG |
UBND huyện Tây Giang |
7899597 |
|
292 |
1409-26/5/21 |
30.000 |
30.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
18 |
Đường giao thông ATiêng - Dang |
7890142 |
|
292 |
3849-28/12/20 |
25.000 |
22.500 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang |
7903262 |
|
292 |
470-08/02/21 |
40.000 |
36.000 |
500 |
500 |
500 |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
260.000 |
260.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
19.000 |
- |
- |
19.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
260.000 |
260.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
19.000 |
- |
- |
19.000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
7893392 |
599 |
292 |
2937-18/10/21 |
260.000 |
260.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
19.000 |
|
|
19.000 |
|
|
VIII.7 |
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NĂNG |
|
|
|
|
|
17.377 |
4.377 |
15.779 |
2.779 |
2.779 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
17.377 |
4.377 |
15.779 |
2.779 |
2.779 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Cấp điện xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7284230 |
560 |
309 |
24-26/01/11 |
6.046 |
1.266 |
5.159 |
379 |
379 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 |
Cấp điện thôn 3, xã Trà Mai, huyện Nam Trà My |
7284227 |
560 |
309 |
27-18/02/11 |
6.609 |
1.889 |
6.305 |
1.585 |
1.585 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
|
3 |
Cấp điện thôn 5, thôn 6, xã Quế Lâm, huyện Nông Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7280086 |
560 |
309 |
245-27/10/10 |
4.722 |
1.222 |
4.315 |
815 |
815 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
VIII.8 |
CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
|
|
|
|
180.194 |
170.284 |
36.963 |
36.963 |
30.963 |
29.000 |
14.000 |
- |
- |
15.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
180.194 |
170.284 |
36.963 |
36.963 |
30.963 |
29.000 |
14.000 |
- |
- |
15.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
135.284 |
135.284 |
25.963 |
25.963 |
25.963 |
15.000 |
- |
- |
- |
15.000 |
|
1 |
Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai - Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2) |
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh |
7875328 |
599 |
292 |
3640-16/12/20 |
135.284 |
135.284 |
25.963 |
25.963 |
25.963 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
44.910 |
35.000 |
11.000 |
11.000 |
5.000 |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Cụm công nghiệp Quế Thọ 3 |
UBND huyện Hiệp Đức |
7893386 |
|
309 |
3707-21/12/20 |
17.181 |
15.000 |
6.000 |
6.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp T ây An 1 |
UBND huyện Duy Xuyên |
7893386 |
|
309 |
53-08/01/21 |
27.730 |
20.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
VIII.9 |
CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
|
|
|
|
85.869 |
81.869 |
48.154 |
48.154 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
85.869 |
81.869 |
48.154 |
48.154 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
85.869 |
81.869 |
48.154 |
48.154 |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7783507 |
560 |
311 |
3126-30/9/19 |
85.869 |
81.869 |
48.154 |
48.154 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
VIII.10 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
84.072 |
60.072 |
73.455 |
52.250 |
186 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
13.927 |
13.927 |
12.592 |
12.592 |
186 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
13.927 |
13.927 |
12.592 |
12.592 |
186 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
7776239 |
427 |
314 |
2551-09/8/19 |
9.700 |
9.700 |
9.586 |
9.586 |
186 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước |
Sở KH&ĐT |
7785768 |
413 |
314 |
3209-07/10/19 |
4.227 |
4.227 |
3.006 |
3.006 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Đang quyết toán hoàn thành |
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
70.145 |
46.145 |
60.863 |
39.658 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
70.145 |
46.145 |
60.863 |
39.658 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
7567181 |
427 |
314 |
2985-19/8/19 |
70.145 |
46.145 |
60.863 |
39.658 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
VIII.11 |
QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
92.520 |
92.520 |
37.322 |
37.322 |
24.973 |
21.000 |
21.000 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
92.520 |
92.520 |
37.322 |
37.322 |
24.973 |
21.000 |
21.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 20212030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7794942 |
413 |
332 |
1221-11/8/20 |
49.000 |
49.000 |
12.972 |
12.972 |
12.473 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
2 |
Lập hồ sơ thiết kế đô thị (tỷ lệ 1/2.000) tuyến ven biển, tuyến ven sông Cố Cò từ thị xã Điện Bàn đến thành phố Hội An |
Sở Xây dựng |
7842920 |
419 |
332 |
3518-06/11/19 |
495 |
495 |
300 |
300 |
200 |
- |
- |
|
|
|
|
3 |
Quy hoạch chung xây dựng (tỷ lệ 1/10.000) khu vực ven biển huyện Duy Xuyên và huyện Thăng Bình, giai đoạn đến năm 2025 và năm 2030 |
|
7842919 |
419 |
332 |
1332-20/5/20 |
5.289 |
5.289 |
3.200 |
3.200 |
2.400 |
- |
- |
|
|
|
|
4 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu đô thị Chu Lai, khu kinh tế mở Chu Lai |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
7812388 |
599 |
332 |
3236-09/10/19 |
2.630 |
2.630 |
1.800 |
1.800 |
300 |
- |
- |
|
|
|
|
5 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch Tam Hòa - Tam Tiến, khu kinh tế mở Chu Lai |
7812389 |
599 |
332 |
3237-09/10/19 |
4.347 |
4.347 |
3.200 |
3.200 |
600 |
- |
- |
|
|
|
|
|
6 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu phi thuế quan gắn với khu bến cảng Tam Hòa, khu kinh tế mở Chu Lai |
7812390 |
599 |
332 |
3248-10/10/19 |
3.825 |
3.825 |
2.700 |
2.700 |
500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
7 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu phi thuế quan gắn với sân bay Chu Lai, khu kinh tế mở Chu Lai |
7812387 |
599 |
332 |
3302-17/10/19 |
2.348 |
2.348 |
1.600 |
1.600 |
200 |
- |
- |
|
|
|
|
|
8 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu đô thị Tây Bắc sân bay Chu Lai, khu kinh tế mở Chu Lai |
7812386 |
599 |
332 |
3713-13/11/19 |
2.888 |
2.888 |
2.000 |
2.000 |
300 |
- |
- |
|
|
|
|
|
9 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) khu công nghiệp Tam Anh 2, khu kinh tế mở Chu Lai |
7827428 |
599 |
332 |
980-09/4/20 |
2.709 |
2.709 |
1.650 |
1.650 |
1.100 |
- |
- |
|
|
|
|
|
10 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng, khu kinh tế mở Chu Lai |
7827429 |
599 |
332 |
981-09/4/20 |
2.764 |
2.764 |
1.650 |
1.650 |
1.100 |
- |
- |
|
|
|
|
|
11 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) khu công nghiệp công nghệ cao Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
7827430 |
599 |
332 |
982-09/4/20 |
2.383 |
2.383 |
1.550 |
1.550 |
1.100 |
- |
- |
|
|
|
|
12 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai |
7861591 |
599 |
332 |
2562-17/9/20 |
3.123 |
3.123 |
900 |
900 |
900 |
- |
- |
|
|
|
|
|
13 |
Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai |
7860640 |
599 |
332 |
2634-25/9/20 |
4.129 |
4.129 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
- |
- |
|
|
|
|
|
14 |
Khảo sát, lập thiết kế đô thị hai bên đường Võ Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến sân bay Chu Lai |
Sở Xây dựng |
7873974 |
419 |
332 |
3164-12/11/20 |
5.163 |
5.163 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
|
|
|
15 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam tại khu vực Núi Trà, xã T am Nghĩa, huyện Núi Thành |
Sở TN&MT |
7882284 |
426 |
332 |
3750-22/12/20 |
1.425 |
1.425 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
- |
- |
|
|
|
|
IX |
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOAN THỂ |
|
|
|
|
|
274.674 |
211.141 |
118.564 |
107.564 |
16.650 |
40.900 |
18.300 |
- |
4.100 |
18.500 |
|
IX.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
205.958 |
166.601 |
94.801 |
83.801 |
7.050 |
32.400 |
18.300 |
- |
4.100 |
10.000 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
42.664 |
30.497 |
28.992 |
27.992 |
2.068 |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
42.664 |
30.497 |
28.992 |
27.992 |
2.068 |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Sở Công thương (giai đoạn 2) |
Sở Công thương |
7661518 |
416 |
341 |
157- 30/10/17 |
1.593 |
1.593 |
1.444 |
1.444 |
90 |
- |
- |
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở TT&TT |
7703516 |
427 |
341 |
105-26/7/18 |
3.909 |
3.909 |
3.300 |
3.300 |
481 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
7710655 |
414 |
341 |
152-10/8/20 |
5.291 |
5.291 |
4.198 |
4.198 |
1.002 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
4 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm QNam; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng khu vực Quế Sơn |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam |
7643762 |
424 |
341 |
70-31/5/17 |
983 |
983 |
850 |
850 |
95 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
5 |
Sửa chữa Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7813497 |
560 |
341 |
28-11/02/20 |
4.722 |
4.722 |
4.200 |
4.200 |
400 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
6 |
Khu trung tâm giới thiệu, tố chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh |
UBND huyện Nam Trà My |
7747342 |
|
341 |
848-20/3/19 |
26.167 |
14.000 |
15.000 |
14.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
Lập thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án về cơ cấu nguồn vốn |
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
12.870 |
12.870 |
4.982 |
4.982 |
4.982 |
5.300 |
5.300 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
12.870 |
12.870 |
4.982 |
4.982 |
4.982 |
5.300 |
5.300 |
- |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7887180 |
560 |
341 |
14-27/01/21 |
7.000 |
7.000 |
2.522 |
2.522 |
2.522 |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai |
Sở NN&PTNT |
7900837 |
412 |
341 |
68-28/5/21 |
5.870 |
5.870 |
2.460 |
2.460 |
2.460 |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
134.124 |
106.934 |
60.827 |
50.827 |
- |
13.000 |
13.000 |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
134.124 |
106.934 |
60.827 |
50.827 |
- |
13.000 |
13.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7629786 |
560 |
341 |
3474-31/10/19 |
79.434 |
79.434 |
39.800 |
39.800 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
7790280 |
|
341 |
3473-31/10/19 |
54.690 |
27.500 |
21.027 |
11.027 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
16.300 |
16.300 |
- |
- |
- |
4.100 |
- |
- |
4.100 |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
16.300 |
16.300 |
- |
- |
- |
4.100 |
- |
- |
4.100 |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
7004692 |
560 |
341 |
155-27/10/21 |
9.800 |
9.800 |
|
|
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
2 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7927724 |
417 |
341 |
164-08/11/21 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
IX.2 |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
|
|
|
|
57.218 |
33.042 |
15.400 |
15.400 |
5.400 |
6.500 |
- |
- |
- |
6.500 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
8.042 |
8.042 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
1.500 |
- |
- |
- |
1.500 |
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
8.042 |
8.042 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
1.500 |
- |
- |
- |
1.500 |
|
1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7883090 |
560 |
351 |
09-18/01/20 |
4.700 |
4.700 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam |
Văn phòng Tỉnh ủy |
7898289 |
509 |
351 |
59-17/5/21 |
3.342 |
3.342 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
100 |
|
|
|
100 |
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
49.176 |
25.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
49.176 |
25.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
Trụ sở Huyện ủy Bắc Trà My |
UBND huyện Bắc Trà My |
7792829 |
|
351 |
3785-19/11/19 |
49.176 |
25.000 |
10.000 |
10.000 |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
IX.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
11.498 |
11.498 |
8.364 |
8.364 |
4.200 |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
11.498 |
11.498 |
8.364 |
8.364 |
4.200 |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
11.498 |
11.498 |
8.364 |
8.364 |
4.200 |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7865604 |
560 |
361 |
124-03/11/20 |
9.398 |
9.398 |
7.264 |
7.264 |
3.100 |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
2 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh QNam |
7887182 |
560 |
361 |
161-31/12/20 |
2.100 |
2.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
800 |
|
|
|
800 |
|
|
X |
ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
177.669 |
132.942 |
71.016 |
31.883 |
11.717 |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
132.669 |
87.942 |
63.016 |
23.883 |
3.717 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
132.669 |
87.942 |
63.016 |
23.883 |
3.717 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam |
Sở LĐ-TB&XH |
7385977 |
424 |
398 |
3516-31/10/12 |
33.404 |
11.775 |
21.629 |
597 |
597 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
2 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Duy Xuyên |
7350995 |
424 |
398 |
3516-31/10/12 |
78.871 |
56.270 |
23.101 |
5.000 |
1.732 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam |
Cơ sở Cai nghiện ma túy QNam |
7633584 |
424 |
398 |
127-01/8/18 |
5.994 |
5.994 |
5.386 |
5.386 |
393 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
4 |
Nghĩa trang liệt sỹ phường Điện Ngọc |
UBND thị xã Điện Bàn |
7761058 |
|
371 |
4925- 29/5/19 |
5.400 |
5.400 |
4.900 |
4.900 |
286 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
5 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Đại Phong |
UBND huyện Đại Lộc |
7777485 |
|
371 |
256-21/3/19 |
3.502 |
3.502 |
3.200 |
3.200 |
209 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
6 |
Bia tưởng niệm AHLS khu di tích vụ thảm sát Chợ Đàn, xã Quế Châu |
UBND huyện Quế Sơn |
7762794 |
|
371 |
561-30/5/19 |
2.298 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
200 |
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố trí đủ KHV |
7 |
Nghĩa trang liệt sỹ tế xã Tiên An |
UBND huyện T iên Phước |
7749869 |
|
371 |
332-21/3/19 |
3.199 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
300 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7893387 |
560 |
371 |
991-13/4/21 |
45.000 |
45.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
XI |
DỰ PHÒNG PHÂN BỔ SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385.540 |
|
|
385.540 |
|
Chi tiết các dự án theo biểu số 4.1 |
Ghi chú: (*) Dự kiến chủ đầu tư là những dự án chưa được UBND tỉnh giao nhiệm vụ chủ đầu tư.
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG MỚI KẾ HOẠCH NĂM 2022 (PHÂN BỔ SAU)
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư/ dự kiến chủ đầu tư (*) |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến hết nay |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Nguồn NSTT |
Nguồn XSKT |
Nguồn thu sử dụng đất |
Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Năm 2021 |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
3.924.640 |
3.361.743 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
385.540 |
- |
- |
385.540 |
- |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
65.500 |
65.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
65.500 |
65.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm soát Biên phòng cửa Khẩu Nam Giang |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
38.000 |
38.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mở rộng Trường bắn - Thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên phong, huyện Tiên Phước |
BCH Quân sự tỉnh |
|
17.500 |
17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
227.568 |
227.568 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
206.968 |
206.968 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam. |
Công an tỉnh |
|
76.968 |
76.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh |
|
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
20.600 |
20.600 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông |
Công an tỉnh |
|
10.600 |
10.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
Công an tỉnh |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
122.775 |
122.775 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
120.000 |
120.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường THPT Lương Thúc Kỳ |
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
2.775 |
2.775 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
2.775 |
2.775 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
IV |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
460.634 |
460.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
383.000 |
383.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y |
Bệnh viện Đa khoa KV miền núi phía Bắc |
|
69.000 |
69.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viên Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao |
Bệnh viên Đa khoa tỉnh Quảng Nam |
|
144.000 |
144.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Y tế thành phố Hội An |
UBND thành phố Hội An |
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
77.634 |
77.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Da liễu tỉnh QNam |
Sở Y tế |
|
3.163 |
3.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc |
|
2.471 |
2.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
|
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
105.395 |
79.198 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
105.395 |
79.198 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều) |
UBND thành phố Hội An |
|
20.395 |
10.198 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại |
UBND huyện Tiên Phước |
|
25.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
Sở VH-TT&DL |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức) |
UBND huyện Hiệp Đức |
|
5.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh |
UBND huyện Phú Ninh |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
VIII |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
85.000 |
85.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
45.000 |
45.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
45.000 |
45.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp sân vận động Tam Kỳ |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
283.500 |
283.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
256.500 |
256.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý nước thải vùng Đông |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
100.000 |
100.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
|
|
156.500 |
156.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
27.000 |
27.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam |
UBND huyện Núi Thành |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đóng cửa khu chôn lấp rác thải tại xã Đại Hiệp |
Sở TN&MT |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
2.180.468 |
1.726.268 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
X.1 |
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP |
|
|
60.000 |
35.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
60.000 |
35.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2o20 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở NN&PTNT |
|
40.000 |
15.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
Đối ứng thực hiện chương trình NSTW |
2 |
Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái (26km) |
BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.2 |
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
|
193.000 |
161.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
193.000 |
161.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3) |
UBND huyện Quế Sơn |
|
75.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
|
30.000 |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kè sông Trường (đoạn qua xã Phước Hòa và xã Phước Hiệp) |
UBND huyện Phước Sơn |
|
70.000 |
56.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.3 |
THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN |
|
|
440.000 |
140.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
440.000 |
140.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng cá Tam Quang |
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
440.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư |
X.4 |
ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TỂ MỚI |
|
|
128.000 |
128.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
90.000 |
90.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông |
UBND huyện Nam Giang |
|
90.000 |
90.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
38.000 |
38.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình |
Sở TN&MT |
|
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư từ nguồn ứng Quỹ phát triển đất tỉnh và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án |
2 |
Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng |
UBND huyện Đại Lộc |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.5 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1.340.898 |
1.243.698 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
1.215.000 |
1.135.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
340.000 |
340.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609 |
|
125.000 |
125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới) |
|
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
4 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A (Bình Tú) - Đường Võ Chí Công - UBND xã Bình Sa |
UBND huyện Thăng Bình |
|
120.000 |
96.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao |
UBND huyện Đông Giang |
|
280.000 |
224.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
125.898 |
108.698 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu |
UBND huyện Hiệp Đức |
|
46.000 |
36.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cầu Sông Bui |
UBND huyện Bắc Trà My |
|
30.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH4.NS (đoạn từ cầu Nông Sơn đến làng Đại Bình) |
UBND huyện Nông Sơn |
|
49.898 |
47.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.6 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
18.570 |
18.570 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
18.570 |
18.570 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
18.570 |
18.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
189.800 |
129.800 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
XI.1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
94.300 |
64.300 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
94.300 |
64.300 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam |
Thanh tra tỉnh |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc Linh và Dược liệu Quảng Nam tại huyện Nam Trà My |
Sở NN&PTNT |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt |
|
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ |
Ban Dân tộc |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
|
30.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Tây Giang |
UBND huyện Tây Giang |
|
30.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.2 |
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG |
|
|
85.500 |
55.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
60.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc |
UBND huyện Đại Lộc |
|
60.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
25.500 |
25.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.3 |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
|
114.000 |
91.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
58.000 |
40.500 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa trang liệt sỹ thị xã Điện Bàn |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
58.000 |
40.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
56.000 |
51.000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đền liệt sỹ Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
|
15.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam; hạng mục: Khối ký túc xá (cơ sở đào tạo Bắc Quảng Nam) tại phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
|
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Dự kiến chủ đầu tư là những dự án chưa được UBND tỉnh giao nhiệm vụ chủ đầu tư.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục ngành, lĩnh vực/ dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã số chương |
Mã Loại - Khoản |
Mã chương trình |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến hết nay |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Năm 2021 |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
12.703.009 |
9.933.026 |
4.296.413 |
3.399.050 |
699.353 |
839.001 |
|
I |
QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
861.080 |
856.080 |
630.453 |
620.253 |
41.045 |
15.364 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
230.064 |
230.064 |
213.401 |
203.201 |
6.045 |
4.638 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
230.064 |
230.064 |
213.401 |
203.201 |
6.045 |
4.638 |
|
1 |
Đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang (giai đoạn 2) |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
7004686 |
560 |
292 |
0689 |
36-25/3/16 |
80.839 |
80.839 |
76.201 |
76.201 |
5.000 |
4.638 |
|
2 |
Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng |
UBND huyện Nam Trà My |
7555150 |
|
292 |
0689 |
13-01/02/16 |
149.225 |
149.225 |
137.200 |
127.000 |
1.045 |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
631.016 |
626.016 |
417.052 |
417.052 |
35.000 |
10.726 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
631.016 |
626.016 |
417.052 |
417.052 |
35.000 |
10.726 |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng phục vụ an ninh quốc phòng đảo Cù Lao Chàm |
BCH Quân sự tỉnh |
7249825 |
560 |
011 |
0819 |
23-25/2/16 |
490.016 |
490.016 |
415.052 |
415.052 |
33.000 |
10.726 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK |
UBND huyện Nam Trà My |
7896596 |
|
292 |
0689 |
23-19/4/21 |
141.000 |
136.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
|
|
150.274 |
85.000 |
132.723 |
70.313 |
4.650 |
14.678 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
150.274 |
85.000 |
132.723 |
70.313 |
4.650 |
14.678 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
150.274 |
85.000 |
132.723 |
70.313 |
4.650 |
14.678 |
|
1 |
Nâng cấp bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi |
Sở Y tế |
7561525 |
423 |
132 |
0659 |
1167-30/3/16 |
150.274 |
85.000 |
132.723 |
70.313 |
4.650 |
14.678 |
|
III |
VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
461.211 |
275.000 |
419.586 |
253.520 |
86.874 |
5.000 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
411.211 |
250.000 |
406.426 |
250.000 |
85.374 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
411.211 |
250.000 |
406.426 |
250.000 |
85.374 |
- |
|
1 |
Tượng đài bà mẹ Việt Nam anh hùng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7001214 |
560 |
161 |
0729 |
2269-14/7/11 |
411.211 |
250.000 |
406.426 |
250.000 |
85.374 |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
25.000 |
13.160 |
3.520 |
1.500 |
5.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
25.000 |
13.160 |
3.520 |
1.500 |
5.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7644608 |
560 |
161 |
0729 |
109-23/5/17 |
50.000 |
25.000 |
13.160 |
3.520 |
1.500 |
5.000 |
|
IV |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TÉ |
|
|
|
|
|
|
11.230.444 |
8.716.947 |
2.899.631 |
2.340.944 |
491.150 |
482.190 |
|
IV.1 |
NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
2.125.714 |
1.875.979 |
829.308 |
782.754 |
202.414 |
140.929 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
324.596 |
210.000 |
174.830 |
158.666 |
72.351 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
206.746 |
150.000 |
122.874 |
116.874 |
30.558 |
- |
|
1 |
Đường cứu hộ và kè chống sạt lở sông La Ngà (đoạn qua thị trấn Phú Thịnh) |
UBND huyện Phú Ninh |
7296986 |
|
292 |
0639 |
5668-20/10/11 |
126.746 |
80.000 |
47.874 |
46.874 |
29.558 |
|
|
2 |
Phát triển hạ tầng sản xuất giống sâm Ngọc Linh (tuyến đường Tăk Pong - Tăk Ngo) |
UBND huyện Nam Trà My |
7555151 |
|
281 |
0639 |
144-30/3/16 |
80.000 |
70.000 |
75.000 |
70.000 |
1.000 |
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
117.850 |
60.000 |
51.956 |
41.792 |
41.792 |
- |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước An Long, xã Quế Phong |
Sở NN&PTNT |
7421084 |
412 |
283 |
0639 |
3870-12/9/13 |
19.135 |
15.000 |
13.777 |
12.000 |
12.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ma Phan |
UBND huyện Phú Ninh |
7411853 |
|
283 |
0639 |
2384- 26/7/11 |
50.970 |
15.000 |
8.730 |
8.730 |
8.730 |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hố Cái |
UBND huyện Núi Thành |
7423365 |
|
283 |
0639 |
01-02/01/14 |
22.621 |
15.000 |
13.691 |
11.062 |
11.062 |
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo hồ chứa nước Thành Công |
UBND huyện Tiên Phước |
7422356 |
|
283 |
0639 |
3911-13/12/14 |
25.124 |
15.000 |
15.758 |
10.000 |
10.000 |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
1.801.118 |
1.665.979 |
654.478 |
624.088 |
130.064 |
140.929 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1.741.118 |
1.605.979 |
602.478 |
572.088 |
113.064 |
137.929 |
|
1 |
Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 |
Sở NN&PTNT |
7319443 |
412 |
282 |
0629 |
2887-06/9/12 |
635.000 |
635.000 |
75.140 |
75.140 |
10.623 |
28.377 |
|
2 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|
7541413 |
412 |
282 |
0629 |
1133-30/3/16 |
84.481 |
80.000 |
39.350 |
39.200 |
3.200 |
40.800 |
|
3 |
Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều |
Sở NN&PTNT |
7555419 |
412 |
282 |
0639 |
1130-29/3/16 |
120.065 |
80.000 |
60.380 |
51.300 |
|
28.700 |
|
4 |
Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
7845771 |
599 |
283 |
0639 |
2380-28/8/20 |
39.979 |
39.979 |
32.000 |
32.000 |
12.000 |
4.000 |
|
5 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào |
7845772 |
599 |
283 |
0639 |
2402-31/8/20 |
50.000 |
50.000 |
40.000 |
40.000 |
15.000 |
5.000 |
|
|
6 |
Chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại, thành phố Hội An |
7845773 |
599 |
283 |
0639 |
2624-25/9/20 |
300.000 |
300.000 |
200.000 |
200.000 |
|
15.000 |
|
|
7 |
Hồ Suối Thỏ |
7893885 |
599 |
283 |
0639 |
20-16/3/21 |
150.000 |
120.000 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
8 |
Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
7557673 |
412 |
282 |
0629 |
826-07/03/16 |
60.498 |
35.000 |
30.108 |
28.948 |
8.148 |
6.052 |
|
9 |
Kè chống sạt lở bờ sông Thu Bồn khu vực thôn Phú Đa, xã Duy Thu |
UBND huyện Duy Xuyên |
7853334 |
|
283 |
0639 |
2373-28/8/20 |
24.949 |
20.000 |
17.000 |
17.000 |
10.000 |
|
|
10 |
Thủy lợi đa mục tiêu khắc phục thiên tai ngập úng vùng sản xuất màu 3 xã, huyện Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
7618027 |
|
283 |
0959 |
923-22/3/17 |
119.000 |
96.000 |
96.000 |
76.000 |
41.593 |
|
|
11 |
Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An |
7891982 |
|
285 |
0639 |
844-31/3/21 |
57.147 |
50.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
10.000 |
|
|
12 |
Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4 |
UBND huyện Nam Giang |
|
|
285 |
0639 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
52.000 |
52.000 |
17.000 |
3.000 |
|
1 |
Điểm ĐCĐC tập trung thôn 3, xã Trà Leng |
UBND huyện Nam Trà My |
7846209 |
|
285 |
|
2247-14/8/20 |
25.000 |
25.000 |
22.000 |
22.000 |
7.000 |
1.000 |
|
2 |
Điểm ĐCĐC tập trung thôn Dốc Kiền, xã Ba |
UBND huyện Đông Giang |
7846651 |
|
285 |
|
2032-29/7/20 |
35.000 |
35.000 |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
2.000 |
|
IV.3 |
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
6.444.131 |
4.774.000 |
1.230.228 |
787.443 |
156.246 |
25.211 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
443.278 |
305.000 |
413.777 |
298.256 |
21.053 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
443.278 |
305.000 |
413.777 |
298.256 |
21.053 |
- |
|
1 |
Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang |
Sở Giao thông Vận tải |
7543323 |
421 |
292 |
0759 |
495-02/02/16 |
185.773 |
110.000 |
158.825 |
110.000 |
3.902 |
|
|
2 |
Cầu Kỳ Phú 1 và Kỳ Phú 2 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7243471 |
560 |
292 |
0759 |
874-20/3/12 |
257.505 |
195.000 |
254.952 |
188.256 |
17.152 |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
1.103.347 |
620.000 |
671.474 |
369.510 |
36.516 |
20.211 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1.103.347 |
620.000 |
671.474 |
369.510 |
36.516 |
20.211 |
|
1 |
Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) |
Sở Giao thông Vận tải |
7537790 |
421 |
292 |
0759 |
3771-24/10/17 |
193.725 |
70.000 |
175.338 |
70.000 |
6.000 |
|
|
2 |
Cầu Giao Thủy |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7383743 |
560 |
292 |
0759 |
3425-31/10/14 |
823.270 |
500.000 |
437.125 |
255.047 |
30.516 |
14.673 |
|
3 |
Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang |
UBND huyện Nam Giang |
7383743 |
560 |
292 |
0759 |
763-01/3/16 |
86.352 |
50.000 |
59.010 |
44.462 |
|
5.538 |
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
4.897.506 |
3.849.000 |
144.977 |
119.677 |
98.677 |
5.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
4.897.506 |
3.849.000 |
144.977 |
119.677 |
98.677 |
5.000 |
|
1 |
Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn |
UBND huyện Nông Sơn |
7538360 |
|
292 |
0759 |
1781-07/6/18 |
81.746 |
30.000 |
50.300 |
25.000 |
4.000 |
5.000 |
|
2 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (đường Võ Chí Công) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
7890481 |
599 |
292 |
0759 |
22-19/4/21 |
2.056.760 |
1.558.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
3 |
Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B |
7919066 |
599 |
292 |
0759 |
23-19/4/21 |
550.000 |
440.000 |
78.677 |
78.677 |
78.677 |
|
|
|
4 |
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ Chí Công và ĐT613B |
7896599 |
599 |
292 |
0759 |
23-19/4/21 |
646.000 |
517.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
5 |
Cầu Văn Ly và đường dẫn |
7896597 |
599 |
292 |
0759 |
23-19/4/21 |
525.000 |
420.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
6 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
UBND thị xã Điện Bàn |
7896904 |
|
292 |
0759 |
23-19/4/21 |
498.000 |
398.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
7 |
Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang) |
UBND huyện Thăng Bình |
7896715 |
|
292 |
0759 |
20-16/3/21 |
265.000 |
238.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
8 |
Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình |
UBND huyện Hiệp Đức |
7896714 |
|
292 |
0759 |
20-16/3/21 |
275.000 |
247.500 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
IV.2 |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
687.515 |
584.388 |
300.844 |
258.344 |
76.155 |
203.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
687.515 |
584.388 |
300.844 |
258.344 |
76.155 |
203.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
687.515 |
584.388 |
300.844 |
258.344 |
76.155 |
203.000 |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7446520 |
560 |
309 |
0779 |
716- 10/3/14 |
687.515 |
584.388 |
300.844 |
258.344 |
76.155 |
203.000 |
|
IV.4 |
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
1.453.939 |
1.054.580 |
486.825 |
486.635 |
40.239 |
113.050 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
1.453.939 |
1.054.580 |
486.825 |
486.635 |
40.239 |
113.050 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1.453.939 |
1.054.580 |
486.825 |
486.635 |
40.239 |
113.050 |
|
1 |
Đường trục chính; tái định cư khu công nghiệp Tam Quang |
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
7635286 |
599 |
292 |
0789 |
152-29/10/14 |
684.475 |
547.580 |
193.595 |
193.595 |
|
18.834 |
|
2 |
Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng |
|
7635286 |
599 |
292 |
0789 |
244-27/10/17 |
230.000 |
207.000 |
146.864 |
146.864 |
26.000 |
10.000 |
|
3 |
Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2) |
|
7543629 |
599 |
295 |
0789 |
205- 23/8/16 |
199.480 |
150.000 |
141.366 |
141.176 |
9.239 |
69.216 |
|
4 |
Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn |
UBND huyện Quế Sơn |
7895175 |
|
292 |
0789 |
865-31/3/21 |
339.984 |
150.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
15.000 |
|
IV.6 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
319.145 |
248.000 |
50.427 |
23.769 |
14.096 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
70.145 |
24.000 |
47.927 |
21.269 |
11.596 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
70.145 |
24.000 |
47.927 |
21.269 |
11.596 |
- |
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam |
Sở TT&TT |
7567181 |
427 |
314 |
0809 |
2985-19/8/19 |
70.145 |
24.000 |
47.927 |
21.269 |
11.596 |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
249.000 |
224.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
249.000 |
224.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
- |
|
1 |
Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
Sở TT&TT |
7893838 |
427 |
314 |
0809 |
20-16/3/21 |
249.000 |
224.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
IV.7 |
DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
200.000 |
180.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
200.000 |
180.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
200.000 |
180.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
1 |
Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An |
UBND thành phố Hội An |
7893630 |
|
322 |
0799 |
20-16/3/21 |
200.000 |
180.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
V |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
214.020 |
114.020 |
75.634 |
50.000 |
Chi tiết tại Biểu số 06 |
VI |
DỰ PHÒNG PHÂN BỔ SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271.769 |
|
1 |
On định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4 |
UBND huyện Nam Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thiện đường ven biển 129 (đường Võ Chí Công) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ chí Công và ĐT613B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam |
UBND thị xã Điện Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình |
UBND huyện Hiệp Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
Sở TT&TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự |
Mã số chương |
Mã Loại - Khoản |
Quyết định đầu tư |
Dự kiến lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Số quyết ngày, |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát |
NS tỉnh vay lại |
NSTW |
NS tỉnh |
NSTW cấp phát |
NS tỉnh vay lại |
|||||||||||||||||||
NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
8.083.928 |
1.904.765 |
141.008 |
|
5.786.068 |
3.066.269 |
2.719.798 |
2.114.858 |
540.744 |
46.437 |
494.307 |
1.574.114 |
1.139.377 |
434.737 |
1.404.425 |
200.000 |
50.000 |
150.000 |
1.204.425 |
565.125 |
639.300 |
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
6.819.080 |
1.388.610 |
141.008 |
|
5.037.375 |
2.317.576 |
2.719.798 |
1.313.192 |
338.238 |
46.437 |
291.801 |
974.954 |
540.217 |
434.737 |
1.295.425 |
141.000 |
50.000 |
91.000 |
1.154.425 |
515.125 |
639.300 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
2.626.575 |
526.676 |
129.095 |
|
2.099.899 |
480.330 |
1.619.568 |
561.630 |
178.847 |
34.524 |
144.323 |
382.783 |
13.462 |
369.321 |
677.119 |
75.000 |
45.000 |
30.000 |
602.119 |
151.500 |
450.619 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiệp hoàn thanh sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
2.626.575 |
526.676 |
129.095 |
|
2.099.899 |
480.330 |
1.619.568 |
561.630 |
178.847 |
34.524 |
144.323 |
382.783 |
13.462 |
369.321 |
677.119 |
75.000 |
45.000 |
30.000 |
602.119 |
151.500 |
450.619 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
2.626.575 |
526.676 |
129.095 |
|
2.099.899 |
480.330 |
1.619.568 |
561.630 |
178.847 |
34.524 |
144.323 |
382.783 |
13.462 |
369.321 |
677.119 |
75.000 |
45.000 |
30.000 |
602.119 |
151.500 |
450.619 |
|
1 |
Liên kết vùng miền Trang tỉnh Quảng Nam |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
7582908 |
599 |
292 |
546-06/02/18 |
768.075 |
201.176 |
129.095 |
25,474 triệu u SD |
566.899 |
480.330 |
86.568 |
57.255 |
38.024 |
34.524 |
3.500 |
19.231 |
13.462 |
5.769 |
276.429 |
60.000 |
45.000 |
15.000 |
216.429 |
151.500 |
64.929 |
|
2 |
Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An |
7678808 |
599 |
292 |
1356-17/4/15 |
1.858.500 |
325.500 |
|
73 triệu USD |
1.533.000 |
|
1.533.000 |
504.375 |
140.823 |
|
140.823 |
363.552 |
|
363.552 |
400.691 |
15.000 |
|
15.000 |
385.691 |
|
385.691 |
|
|
II |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
1.656.100 |
397.184 |
|
|
865.821 |
802.071 |
63.750 |
486.662 |
98.633 |
|
98.633 |
388.029 |
363.951 |
24.078 |
288.889 |
45.000 |
|
45.000 |
243.889 |
225.000 |
18.889 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiệp hoàn thanh sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
1.656.100 |
397.184 |
|
|
865.821 |
802.071 |
63.750 |
486.662 |
98.633 |
|
98.633 |
388.029 |
363.951 |
24.078 |
288.889 |
45.000 |
|
45.000 |
243.889 |
225.000 |
18.889 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
1.656.100 |
397.184 |
|
|
865.821 |
802.071 |
63.750 |
486.662 |
98.633 |
|
98.633 |
388.029 |
363.951 |
24.078 |
288.889 |
45.000 |
|
45.000 |
243.889 |
225.000 |
18.889 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7027013 |
560 |
311 |
1004-18/3/16; 1141-02/4/18 |
700.728 |
79.312 |
|
9,5 triệu Euro |
228.321 |
228.321 |
|
164.426 |
17.132 |
|
17.132 |
147.294 |
147.294 |
|
65.000 |
10.000 |
|
10.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
2 |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
7545199 |
599 |
311 |
187-09/8/17 |
955.372 |
317.872 |
|
25 triệu Euro |
637.500 |
573.750 |
63.750 |
322.236 |
81.501 |
|
81.501 |
240.735 |
216.657 |
24.078 |
223.889 |
35.000 |
|
35.000 |
188.889 |
170.000 |
18.889 |
|
III |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
2.351.663 |
380.943 |
|
|
1.970.720 |
934.240 |
1.036.480 |
181.665 |
16.314 |
|
16.314 |
165.351 |
124.013 |
41.338 |
268.417 |
10.000 |
|
10.000 |
258.417 |
88.625 |
169.792 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
1.428.520 |
149.527 |
|
|
1.278.993 |
710.495 |
568.498 |
181.665 |
16.314 |
|
16.314 |
165.351 |
124.013 |
41.338 |
29.667 |
5.000 |
|
5.000 |
24.667 |
18.500 |
6.167 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
1.428.520 |
149.527 |
|
|
1.278.993 |
710.495 |
568.498 |
181.665 |
16.314 |
|
16.314 |
165.351 |
124.013 |
41.338 |
29.667 |
5.000 |
|
5.000 |
24.667 |
18.500 |
6.167 |
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
7621244 |
599 |
283 |
3151-22/10/18 |
299.520 |
15.527 |
|
|
283.993 |
212.995 |
70.998 |
174.665 |
9.314 |
|
9.314 |
165.351 |
124.013 |
41.338 |
25.667 |
1.000 |
|
1.000 |
24.667 |
18.500 |
6.167 |
|
2 |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An |
7799320 |
599 |
283 |
1028-15/8/19 |
1.129.000 |
134.000 |
|
|
995.000 |
497.500 |
497.500 |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
Chưa bố trí vốn nước ngoài do chưa ký Hiệp định trước 31/12/2021 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
923.143 |
231.416 |
|
|
691.727 |
223.745 |
467.982 |
|
|
|
|
|
|
|
238.750 |
5.000 |
|
5.000 |
233.750 |
70.125 |
163.625 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
923.143 |
231.416 |
|
|
691.727 |
223.745 |
467.982 |
|
|
|
|
|
|
|
238.750 |
5.000 |
|
5.000 |
233.750 |
70.125 |
163.625 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
7886503 |
599 |
292 |
328 - 29/01/21 |
923.143 |
231.416 |
|
|
691.727 |
223.745 |
467.982 |
|
|
|
|
|
|
|
238.750 |
5.000 |
|
5.000 |
233.750 |
70.125 |
163.625 |
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
107.146 |
26.211 |
11.913 |
|
80.935 |
80.935 |
|
43.610 |
24.819 |
11.913 |
12.906 |
18.791 |
18.791 |
|
56.000 |
6.000 |
5.000 |
1.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
107.146 |
26.211 |
11.913 |
|
80.935 |
80.935 |
|
43.610 |
24.819 |
11.913 |
12.906 |
18.791 |
18.791 |
|
56.000 |
6.000 |
5.000 |
1.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
107.146 |
26.211 |
11.913 |
|
80.935 |
80.935 |
|
43.610 |
24.819 |
11.913 |
12.906 |
18.791 |
18.791 |
|
56.000 |
6.000 |
5.000 |
1.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
1 |
Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam |
SởKH&ĐT |
7384028 |
413 |
139 |
1853-13/7/20 |
107.146 |
26.211 |
11.913 |
3,057 triệu |
80.935 |
80.935 |
|
43.610 |
24.819 |
11.913 |
12.906 |
18.791 |
18.791 |
|
56.000 |
6.000 |
5.000 |
1.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
V |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
77.596 |
57.596 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
39.625 |
19.625 |
|
19.625 |
20.000 |
20.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
77.596 |
57.596 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
39.625 |
19.625 |
|
19.625 |
20.000 |
20.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
77.596 |
57.596 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
39.625 |
19.625 |
|
19.625 |
20.000 |
20.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (GĐ2) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7487079 |
560 |
074 |
2811-05/9/19 |
77.596 |
57.596 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
39.625 |
19.625 |
|
19.625 |
20.000 |
20.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
1.264.848 |
516.155 |
|
|
748.693 |
748.693 |
|
801.666 |
202.507 |
|
202.507 |
599.160 |
599.160 |
|
109.000 |
59.000 |
|
59.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
I |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
141.000 |
21.000 |
|
|
120.000 |
120.000 |
|
62.367 |
7.000 |
|
7.000 |
55.367 |
55.367 |
|
53.000 |
3.000 |
|
3.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
141.000 |
21.000 |
|
|
120.000 |
120.000 |
|
62.367 |
7.000 |
|
7.000 |
55.367 |
55.367 |
|
53.000 |
3.000 |
|
3.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
141.000 |
21.000 |
|
|
120.000 |
120.000 |
|
62.367 |
7.000 |
|
7.000 |
55.367 |
55.367 |
|
53.000 |
3.000 |
|
3.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 20182020 (EU tài trợ) |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7446520 |
560 |
309 |
1423-15/5/19; 1256-26/4/19 |
141.000 |
21.000 |
|
|
120.000 |
120.000 |
|
62.367 |
7.000 |
|
7.000 |
55.367 |
55.367 |
|
53.000 |
3.000 |
|
3.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
II |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
1.123.848 |
495.155 |
|
|
628.693 |
628.693 |
|
739.299 |
195.507 |
|
195.507 |
543.792 |
543.792 |
|
56.000 |
56.000 |
|
56.000 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
1.123.848 |
495.155 |
|
|
628.693 |
628.693 |
|
739.299 |
195.507 |
|
195.507 |
543.792 |
543.792 |
|
56.000 |
56.000 |
|
56.000 |
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
1.123.848 |
495.155 |
|
|
628.693 |
628.693 |
|
739.299 |
195.507 |
|
195.507 |
543.792 |
543.792 |
|
56.000 |
56.000 |
|
56.000 |
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn |
BQL dự án ĐTXD tỉnh |
7699494 |
560 |
283 |
3259-31/10/18 |
291.336 |
130.746 |
|
|
160.590 |
160.590 |
|
185.818 |
56.096 |
|
56.096 |
129.723 |
129.723 |
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
2 |
Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My |
UBND huyện Nam Trà My |
7719731 |
|
282 |
3177-23/10/18 |
150.000 |
23.153 |
|
|
126.847 |
126.847 |
|
83.541 |
10.726 |
|
10.726 |
72.814 |
72.814 |
|
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
3 |
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
7712573 |
560 |
294 |
3259-31/10/18 |
682.512 |
341.256 |
|
|
341.256 |
341.256 |
|
469.940 |
128.685 |
|
128.685 |
341.255 |
341.255 |
|
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.