HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2017/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường giản đơn;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-KTNS ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
a) Các chủ dự án được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
b) Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến thu, nộp phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
2. Nội dung thu và mức thu: Theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Đơn vị tổ chức thu:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường;
b) Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Giang.
4. Quản lý và sử dụng nguồn thu phí:
a) Quản lý nguồn thu phí:
Đơn vị thu được trích để lại 80% trên tổng số tiền thu được để phục vụ cho chi phí công tác thu; số thu 20% còn lại được nộp vào ngân sách nhà nước.
b) Sử dụng nguồn thu phí:
- Chi in biên lai thu phí theo quy định.
- Chi thanh toán tiền làm thêm giờ (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức, viên chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ quy định).
- Chi phí văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, công tác phí theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành.
- Sửa chữa thường xuyên trang thiết bị trực tiếp phục vụ cho thu phí.
- Chi cải cách tiền lương.
- Chi lấy mẫu phân tích kiểm chứng, lấy ý kiến phản biện của các chuyên gia.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII - Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2017, có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 5 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động của môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 24
tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Tổng vốn đầu tư (Đơn vị tính: tỷ đồng) |
Mức thu phí đối với nhóm dự án (Đơn vị tính: triệu đồng) |
|||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
Nhóm 6 |
||
I |
Phí thẩm định lần đầu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đến 10 tỷ đồng |
6 |
6 |
6 |
6 |
7 |
4 |
2 |
Trên 10 đến 20 tỷ đồng |
9 |
9 |
9 |
10 |
11 |
6 |
3 |
Trên 20 đến 50 tỷ đồng |
15 |
15 |
16 |
16 |
17 |
11 |
4 |
Trên 50 đến 100 tỷ đồng |
26 |
27 |
27 |
29 |
30 |
19 |
5 |
Trên 100 đến 200 tỷ đồng |
29 |
29 |
30 |
32 |
33 |
21 |
6 |
Trên 200 đến 500 tỷ đồng |
38 |
39 |
39 |
41 |
43 |
27 |
7 |
Trên 500 tỷ đồng tỷ đồng |
43 |
43 |
44 |
46 |
48 |
31 |
II |
Phí thẩm định lại |
Mức phí bằng 50% phí thẩm định lần đầu tại mục I |
Ghi chú:
1. Nhóm dự án
a) Nhóm1. Dự án công trình dân dụng.
b) Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông).
c) Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi.
d) Nhóm 4. Dự án giao thông.
e) Nhóm 5. Dự án công nghiệp
g) Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên).
2. Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.