HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2021/UBTVQH15 ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 8624/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2021 và xây dựng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; Tờ trình số 8725/TTr- UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022 và các Báo cáo thẩm tra số 190/BC-HĐND ngày
03 tháng 12 năm 2021, số 206/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước và thu cân đối ngân sách địa phương năm 2022, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 23.700.000 triệu đồng.
(Hai mươi ba ngàn, bảy trăm tỷ đồng)
a) Thu nội địa: 19.000.000 triệu đồng.
- Thu tiền sử dụng đất: 1.910.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 90.000 triệu đồng.
- Thu nội địa (không bao gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết): 17.000.000 triệu đồng.
b) Thu xuất nhập khẩu: 4.700.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 23.022.611 triệu đồng.
(Hai mươi ba ngàn, không trăm hai mươi hai tỷ, sáu trăm mười một triệu đồng)
Thu nội địa ngân sách địa phương được hưởng: 16.284.512 triệu đồng.
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 1.496.099 triệu đồng.
Thu chuyển nguồn ngân sách: 5.242.000 triệu đồng.
Trong đó:
Nguồn cải cách tiền lương (CCTL) là: 3.400.000 triệu đồng.
Nguồn vượt thu năm 2021 là: 265.500 triệu đồng.
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 là: 1.219.500 triệu đồng.
Tiền sử dụng đất năm 2021 là: 357.000 triệu đồng.
Điều 2. Nguyên tắc phân bổ và dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022
1. Nguyên tắc phân bổ
a) Dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh, huyện, xã năm 2022 được xác định trên cơ sở định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và định mức phân bổ vốn đầu tư theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Nguồn thu nội địa không kể tiền sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết tăng so dự toán năm 2022 Trung ương giao, được trích 70% tạo nguồn CCTL, 30% còn lại bố trí vốn đầu tư.
c) Nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới; trong đó, dành tối thiểu 10%/tổng số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 191/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
d) Hội đồng nhân dân cấp huyện quy định tỷ lệ phân bổ lại tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý phát sinh trên địa bàn các xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới theo quy định tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ cho phù hợp với tình hình thực tế ở từng địa phương.
d) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết được sử dụng đầu tư phát triển, trong đó ưu tiên cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề (bao gồm cả đầu tư mua sắm thiết bị dạy và học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông), lĩnh vực y tế; phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu, nông thôn mới và đầu tư khác theo quy định.
e) Bố trí nguồn bội chi theo số giao của Chính phủ.
g) Phân bổ chi thường xuyên đảm bảo kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng, kinh phí phòng tránh, khắc phục hậu quả thiên tai, phòng chống dịch bệnh, đặc biệt là dịch bệnh Covid-19; đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia, lãi, phí vay đến hạn; kinh phí thực hiện các Nghị quyết về phát triển kinh tế - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh (bao gồm dự nguồn cho các Nghị quyết sẽ được thông qua kỳ họp cuối năm 2021 và trong năm 2022) và bố trí tăng chi cho sự nghiệp giáo dục, sự nghiệp khoa học công nghệ...theo định hướng của Trung ương.
h) Bố trí Quỹ dự trữ tài chính, trả nợ lãi, phí vay đến hạn và dự phòng theo đúng quy định.
i) Về tạo và quản lý nguồn cải cách tiền lương.
Nguồn cải cách tiền lương chưa sử dụng năm 2021 chuyển sang.
Các cấp ngân sách sử dụng 70% nguồn tăng thu dự toán năm 2021 để bổ sung nguồn CCTL.
Số tăng thu năm 2022 so dự toán Trung ương giao trích 70% tạo nguồn CCTL.
Các đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) của dự toán năm 2022 (trừ các đơn vị sự nghiệp ngân sách phân bổ chi thường xuyên theo cơ chế Nhà nước đặt hàng).
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp đã tính số thu vào tổng nhu cầu chi thường xuyên) thực hiện trích tối thiểu 40% nguồn thu được để lại theo quy định.
Đối với đơn vị sự nghiệp đã tính số thu vào tổng nhu cầu chi thì thực hiện trích tối thiểu 40% đối với các khoản thu được để lại theo quy định mà vượt dự toán cấp có thẩm quyền giao (đối với đơn vị sự nghiệp y tế trích tối thiểu 35% sau khi trừ thuốc, máu, dịch truyền,…).
k) Nguồn CCTL được quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố thực hiện trích lập và nộp về ngân sách tỉnh nguồn cải cách tiền lương theo quy định.
l) Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định danh mục nguồn thu mới và lớn phát sinh trong năm 2022.
Đối với khoản thu phân chia từ nguồn thu mới và lớn được thực hiện điều tiết theo tỷ lệ quy định tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ngân sách cấp huyện (bao gồm cấp xã) nộp về ngân sách cấp tỉnh phần điều tiết được hưởng; nguồn thu mới và lớn nộp về ngân sách cấp tỉnh sau khi trích 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương, số còn lại xem như 100% bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện bằng 30% để đầu tư cơ sở hạ tầng.
2. Phân bổ dự toán chi theo nhiệm vụ chi
2.1. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022 là: 23.661.911 triệu đồng.
(Hai mươi ba ngàn, sáu trăm sáu mươi mốt tỷ, chín trăm mười một triệu đồng)
a) Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 22.165.812 triệu đồng.
Chi đầu tư phát triển là: 4.573.138 triệu đồng.
Chi thường xuyên là: 12.905.259 triệu đồng.
Chi trả lãi do chính quyền địa phương vay là: 35.806 triệu đồng.
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 4.300.159 triệu đồng.
Chi dự phòng ngân sách: 350.000 triệu đồng.
b) Tổng chi các chương trình mục tiêu: 1.496.099 triệu đồng.
2.2. Bội chi ngân sách địa phương (3-2): 639.300 triệu đồng.
3. Phân bổ dự toán chi theo cấp ngân sách.
3.1. Ngân sách tỉnh trực tiếp chi: 12.830.138 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách: 11.421.349 triệu đồng.
Chi đầu tư phát triển: 2.790.717 triệu đồng.
Chi thường xuyên: 4.120.437 triệu đồng.
Chi trả nợ lãi các khoản vay: 35.806 triệu đồng.
Chi lập Quỹ dự trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.
Dự phòng ngân sách: 172.780 triệu đồng.
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 4.300.159 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục tiêu: 1.408.789 triệu đồng.
3.2. Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 5.400.803 triệu đồng.
Bổ sung cân đối ngân sách: 3.430.077 triệu đồng.
Bổ sung có mục tiêu: 1.970.726 triệu đồng.
3.3. Ngân sách huyện (bao gồm NS cấp xã) trực tiếp chi: 10.831.772 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách: 10.744.462 triệu đồng.
Chi đầu tư phát triển: 1.782.421 triệu đồng.
Chi thường xuyên: 8.784.821 triệu đồng.
Dự phòng ngân sách: 117.220 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục tiêu: 87.310 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu mẫu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, giao chi tiết nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương; chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2021 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; triển khai thực hiện dự toán và quản lý điều hành ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
b) Căn cứ vào Quyết định giao kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia của Thủ tướng Chính phủ trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phương án phân bổ để triển khai thực hiện.
c) Lập dự toán riêng và xây dựng phương án sử dụng từ nguồn thu học phí, giá dịch vụ y tế và các khoản thu dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại điểm h khoản 2 Điều 10 Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính gửi cấp có thẩm quyền xem xét theo quy định.
d) Tiếp tục triển khai đề án chống thất thu đã ban hành và tập trung chỉ đạo quyết liệt công tác thu ngân sách ngay từ đầu năm. Tổ chức rà soát lại các khoản thu hiện có, tăng cường các biện pháp quản lý, nuôi dưỡng nguồn thu.
e) Quản lý chi ngân sách chặt chẽ, hiệu quả; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tổ chức điều hành chi ngân sách theo tiến độ thu và bám sát dự toán chi, định kỳ hằng quý đánh giá khả năng thu ngân sách để chủ động điều hành chi. Kiểm soát chặt chẽ việc tạm ứng cho nhà thầu và hoàn trả vốn theo đúng thời gian, định mức quy định. Thực hiện nghiêm quy định về ứng trước dự toán năm sau theo Điều 57 Luật Ngân sách nhà nước và Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ; định kỳ tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. Đồng thời, chỉ đạo phối hợp rà soát số dư kinh phí tạm ứng, ứng trước vốn Trung ương báo cáo bộ, ngành Trung ương, sớm xử lý hoàn trả vốn ứng trước.
f) Trong quá trình chỉ đạo điều hành, trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung dự toán, kế hoạch vốn, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, đề nghị Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét chủ trương thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
Biểu số 01. CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
TÔNG NGUỒN THU NSĐP |
19.225.030 |
33.388.229 |
23.022.611 |
(10.365.618) |
69% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
14.119.623 |
15.597.343 |
16.284.512 |
687.169 |
104% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.971.007 |
3.929.230 |
3.685.873 |
(243.357) |
94% |
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.148.616 |
11.668.113 |
12.598.639 |
930.526 |
108% |
|
Trong đó: Thu cân đối NSĐP không bao gồm nguồn thu sử dụng đất, XSKT |
12.604.623 |
13.482.343 |
14.284.512 |
802.169 |
106% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.705.844 |
2.911.953 |
1.496.099 |
(1.415.854) |
51% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.089.738 |
1.089.738 |
- |
(1.089.738) |
0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.616.106 |
1.822.215 |
1.496.099 |
(326.116) |
82% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
|
- |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
372.926 |
|
(372.926) |
0% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.399.563 |
14.506.007 |
5.242.000 |
(9.264.007) |
36% |
B |
TÔNG CHI NSĐP |
20.076.630 |
33.663.090 |
23.661.911 |
(10.001.179) |
70% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
18.460.524 |
25.866.856 |
22.165.812 |
(3.701.044) |
86% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.115.715 |
10.790.463 |
4.573.138 |
(6.217.325) |
42% |
2 |
Chi thường xuyên |
12.204.588 |
14.471.993 |
12.905.259 |
(1.566.734) |
89% |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
23.272 |
17.435 |
35.806 |
18.371 |
205% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
1.450 |
- |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
585.515 |
585.515 |
350.000 |
(235.515) |
60% |
6 |
Chi tạo nguồn CCTL |
1.529.984 |
|
4.300.159 |
4.300.159 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.616.106 |
2.554.234 |
1.496.099 |
(1.058.135) |
59% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
285.153 |
|
(285.153) |
0% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.616.106 |
2.269.081 |
1.496.099 |
(772.982) |
66% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
5.242.000 |
|
(5.242.000) |
0% |
C |
BỘI CHI NSĐP |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
364.440 |
233% |
D |
CHI trả nợ Gốc của NSĐP |
11.900 |
11.601 |
137.100 |
125.499 |
1182% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
|
|
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
11.900 |
11.601 |
137.100 |
125.499 |
1182% |
E |
TÔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
364.440 |
233% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
364.440 |
233% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
|
Biểu số 02. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG |
Ước thực hiện 2021 |
Dự toán 2022 |
So sánh % DT2022/ƯTH2021 |
|||
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) |
21.153.700 |
15.597.343 |
23.700.000 |
16.284.512 |
112,04 |
104,41 |
I. THU NỘI ĐỊA |
17.518.700 |
15.597.343 |
19.000.000 |
16.284.512 |
108,46 |
104,41 |
Trong đó: Thu nội địa loại trừ tiền đất và xổ số kiến thiết |
15.403.700 |
13.482.343 |
17.000.000 |
14.284.512 |
110,36 |
105,95 |
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
590.000 |
557.964 |
620.000 |
566.796 |
105,08 |
101,58 |
- Thuế giá trị gia tăng |
304.640 |
274.176 |
364.610 |
313.565 |
119,69 |
114,37 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.720 |
14.148 |
15.420 |
13.261 |
98,09 |
93,73 |
- Thuế tài nguyên |
269.640 |
269.640 |
239.970 |
239.970 |
89,00 |
89,00 |
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
135.000 |
122.577 |
110.000 |
96.203 |
81,48 |
78,48 |
- Thuế giá trị gia tăng |
49.690 |
44.721 |
70.630 |
60.742 |
142,14 |
135,82 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
74.540 |
67.086 |
27.920 |
24.011 |
37,46 |
35,79 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
0 |
|
0 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
10.770 |
10.770 |
11.450 |
11.450 |
106,31 |
106,31 |
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.295.000 |
1.165.709 |
1.500.000 |
1.290.304 |
115,83 |
110,69 |
- Thuế giá trị gia tăng |
266.210 |
239.589 |
294.390 |
253.175 |
110,59 |
105,67 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
190.060 |
171.054 |
219.390 |
188.675 |
115,43 |
110,30 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
836.640 |
752.976 |
984.050 |
846.283 |
117,62 |
112,39 |
- Thuế tài nguyên |
2.090 |
2.090 |
2.170 |
2.170 |
103,83 |
103,83 |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
10.693.100 |
9.563.257 |
12.109.000 |
10.370.271 |
113,24 |
108,44 |
- Thuế giá trị gia tăng |
2.296.310 |
2.066.679 |
2.624.440 |
2.257.018 |
114,29 |
109,21 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
510.070 |
459.063 |
482.560 |
415.002 |
94,61 |
90,40 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
7.592.050 |
6.742.845 |
8.698.210 |
7.394.461 |
114,57 |
109,66 |
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
100.000 |
|
100.000 |
|
100,00 |
|
- Thuế tài nguyên |
294.670 |
294.670 |
303.790 |
303.790 |
103,09 |
103,09 |
5. Lệ phí trước bạ |
296.100 |
296.100 |
340.000 |
340.000 |
114,83 |
114,83 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.080 |
13.080 |
18.000 |
18.000 |
137,61 |
137,61 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
698.000 |
628.200 |
715.000 |
614.900 |
102,44 |
97,88 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
620.000 |
207.576 |
680.000 |
217.546 |
109,68 |
104,80 |
+ Thu từ hàng nhập khẩu |
389.360 |
|
427.040 |
|
109,68 |
|
+ Thu từ hàng SX trong nước |
230.640 |
207.576 |
252.960 |
217.546 |
109,68 |
104,80 |
9. Thu phí, lệ phí |
154.900 |
119.200 |
166.000 |
130.300 |
107,17 |
109,31 |
- Phí, lệ phí trung ương |
35.700 |
|
35.700 |
|
100,00 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
119.200 |
119.200 |
130.300 |
130.300 |
109,31 |
109,31 |
10. Tiền sử dụng đất |
2.040.000 |
2.040.000 |
1.910.000 |
1.910.000 |
93,63 |
93,63 |
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
459.700 |
459.700 |
430.000 |
430.000 |
93,54 |
93,54 |
12. Thu tiền bán, thuê nhà SHNN |
3.220 |
3.220 |
|
|
0,00 |
|
13. Thu khác ngân sách |
300.100 |
250.100 |
200.000 |
150.000 |
66,64 |
59,98 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
+ Thu khác ngân sách trung ương |
50.000 |
|
50.000 |
|
100,00 |
|
14. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
100,00 |
100,00 |
15. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
94.000 |
44.160 |
94.000 |
42.193 |
100,00 |
95,55 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
+ Trung ương cấp giấy phép |
71.200 |
21.360 |
74.010 |
22.203 |
103,95 |
103,95 |
+ Địa phương cấp giấy phép |
22.800 |
22.800 |
19.990 |
19.990 |
87,68 |
87,68 |
16. Thu xổ số kiến thiết |
75.000 |
75.000 |
90.000 |
90.000 |
120,00 |
120,00 |
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
39.500 |
39.500 |
6.000 |
6.000 |
15,19 |
15,19 |
II. THU XUẤT, NHẬP KHẨU |
3.635.000 |
0 |
4.700.000 |
0 |
129,30 |
|
- Thuế xuất khẩu |
8.000 |
|
6.000 |
|
75,00 |
|
- Thuế nhập khẩu |
500.000 |
|
900.000 |
|
180,00 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
3.127.000 |
|
3.793.500 |
|
121,31 |
|
- Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
500 |
|
|
|
Biểu số 03. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
20.076.630 |
23.661.911 |
3.585.281 |
118% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
18.460.524 |
22.165.812 |
3.705.288 |
120% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.115.715 |
4.573.138 |
457.423 |
111% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.034.715 |
4.457.138 |
422.423 |
110% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
- |
|
- |
|
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
856.251 |
910.838 |
54.587 |
106% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.430.000 |
2.267.000 |
837.000 |
159% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
85.000 |
90.000 |
5.000 |
106% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan |
20.000 |
|
(20.000) |
0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi |
734.705 |
550.000 |
(184.705) |
75% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu mới được cấp lại |
57.159 |
|
(57.159) |
0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
851.600 |
639.300 |
(212.300) |
75% |
2 |
Chi cấp vốn Điều lệ các Quỹ |
81.000 |
116.000 |
35.000 |
143% |
II |
Chi thường xuyên |
12.204.588 |
12.905.259 |
700.671 |
106% |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
1 |
Chi quốc phòng |
207.894 |
230.423 |
22.529 |
111% |
2 |
Chi An ninh |
76.074 |
84.875 |
8.801 |
112% |
3 |
Chi SN giáo dục, ĐT và dạy nghề |
4.560.973 |
4.563.056 |
2.083 |
100% |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
1.094.104 |
969.789 |
(124.315) |
89% |
5 |
Chi SN Khoa học công nghệ |
41.940 |
41.672 |
(268) |
99% |
6 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin |
210.731 |
218.264 |
7.533 |
104% |
7 |
Chi SN Phát thanh, truyền hình |
58.051 |
72.153 |
14.102 |
124% |
8 |
Chi Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
96.473 |
103.220 |
6.747 |
107% |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.070.813 |
1.288.543 |
217.730 |
120% |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.190.492 |
2.563.623 |
373.131 |
117% |
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
162.038 |
119.722 |
(42.316) |
74% |
12 |
Chi QLNN, Đảng, đoàn thể |
2.367.373 |
2.607.345 |
239.972 |
110% |
13 |
Chi khác |
67.632 |
42.573 |
(25.059) |
63% |
III |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
23.272 |
35.806 |
12.534 |
154% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
- |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
585.515 |
350.000 |
(235.515) |
60% |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
1.529.984 |
4.300.159 |
2.770.175 |
281% |
B |
CHI Các chương trình mục tiêu |
1.616.106 |
1.496.099 |
(120.007) |
93% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.616.106 |
1.496.099 |
(120.007) |
93% |
1 |
Vốn đầu tư |
1.268.823 |
1.404.126 |
135.303 |
111% |
|
Vốn nước ngoài |
569.470 |
565.125 |
(4.345) |
99% |
|
Vốn trong nước |
699.353 |
839.001 |
139.648 |
120% |
2 |
Vốn sự nghiệp |
347.283 |
91.973 |
(255.310) |
26% |
2.1 |
Các chương trình, mục tiêu khác |
79.533 |
77.973 |
(1.560) |
98% |
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
58.235 |
54.973 |
(3.262) |
94% |
|
Nguồn kinh phí đảm bảo TTATGT |
21.298 |
23.000 |
1.702 |
108% |
2.2 |
Các chính sách khác |
223.500 |
|
(223.500) |
0% |
2.3 |
Vốn nước ngoài |
44.250 |
14.000 |
(30.250) |
32% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Biểu số 04. BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
DT năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
Ghi chú |
A |
B |
|
1 |
2 |
3=2-1 |
|
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.225.030 |
33.388.229 |
23.022.611 |
(10.365.618) |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
20.076.630 |
33.452.624 |
23.661.911 |
(9.790.713) |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
851.600 |
437.321 |
639.300 |
201.979 |
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
4.235.887 |
4.679.203 |
4.885.354 |
206.151 |
|
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
I |
TỔNG DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
|
|
1 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
307.678 |
307.249 |
570.508 |
263.259 |
|
- |
Quản lý tài sản đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
54.380 |
54.380 |
54.991 |
611 |
|
- |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai Núi Thành |
4.074 |
4.074 |
15.761 |
11.687 |
|
- |
Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam |
142.226 |
141.424 |
368.024 |
226.600 |
|
- |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
25.256 |
21.347 |
39.939 |
18.592 |
|
- |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần kết dư |
81.742 |
86.024 |
86.024 |
0 |
|
- |
Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
|
|
5.769 |
5.769 |
|
II |
TRẢ NỢ GỐC VAY TRONG NĂM |
11.900 |
11.601 |
137.100 |
125.499 |
|
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
11.900 |
11.601 |
137.100 |
125.499 |
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
11.900 |
11.601 |
137.100 |
125.499 |
|
- |
Quản lý tài sản đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
977 |
1.880 |
3.760 |
1.880 |
|
- |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai Núi Thành |
6.100 |
8.313 |
7.249 |
(1.064) |
|
- |
Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam |
0 |
0 |
118.672 |
118.672 |
|
- |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
522 |
1.408 |
3.119 |
1.711 |
|
- |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần kết dư |
4.301 |
0 |
4.301 |
4.301 |
|
2 |
Nguồn trả nợ |
11.900 |
11.601 |
137.100 |
125.499 |
|
- |
Từ nguồn vay |
|
|
|
|
|
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
11.900 |
11.601 |
137.100 |
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
III |
TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
364.440 |
|
1 |
Theo mục đích vay |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
364.440 |
|
- |
Vay bù đắp bội chi |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
364.440 |
|
- |
Vay trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
364.440 |
|
2.1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
2.2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
364.440 |
|
- |
Quản lý tài sản đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
4.000 |
2.491 |
0 |
(2.491) |
|
- |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai Núi Thành |
50.000 |
20.000 |
18.889 |
(1.111) |
|
- |
Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam |
614.600 |
226.600 |
385.691 |
159.091 |
|
- |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
35.000 |
20.000 |
6.167 |
(13.833) |
|
- |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần kết dư |
|
|
|
0 |
|
- |
Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
18.000 |
5.769 |
64.929 |
59.160 |
|
- |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An |
130.000 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
|
|
163.625 |
163.625 |
|
IV |
TỔNG DƯ NỢ CUỐI NĂM |
1.147.378 |
570.508 |
1.072.708 |
502.200 |
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
1.147.378 |
570.508 |
1.072.708 |
502.200 |
|
- |
Quản lý tài sản đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương |
57.403 |
54.991 |
51.231 |
(3.760) |
|
- |
Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai Núi Thành |
47.974 |
15.761 |
27.401 |
11.640 |
|
- |
Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam |
756.826 |
368.024 |
635.043 |
267.019 |
|
- |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
59.734 |
39.939 |
42.987 |
3.048 |
|
- |
Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần kết dư |
77.441 |
86.024 |
81.723 |
(4.301) |
|
- |
Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
18.000 |
5.769 |
70.698 |
64.929 |
|
- |
Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An |
130.000 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
0 |
0 |
163.625 |
163.625 |
|
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
23.272 |
17.435 |
35.806 |
18.372 |
|
Biểu số 05. CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3/2 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.551.028 |
23.117.768 |
17.591.642 |
(5.526.126) |
76% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
10.445.621 |
11.570.438 |
10.853.543 |
(716.895) |
94% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.705.844 |
2.911.953 |
1.496.099 |
(1.415.854) |
51% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.089.738 |
1.089.738 |
|
(1.089.738) |
0% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.616.106 |
1.822.215 |
1.496.099 |
(326.116) |
82% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
|
- |
|
4 |
Thu kết dư |
- |
41.133 |
|
(41.133) |
0% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.399.563 |
8.594.245 |
5.242.000 |
(3.352.245) |
61% |
II |
Chi ngân sách |
16.402.628 |
23.392.628 |
18.230.942 |
(5.161.686) |
78% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
10.384.135 |
10.809.223 |
12.502.306 |
1.693.083 |
116% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
6.018.495 |
7.341.405 |
5.728.635 |
(1.612.770) |
78% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.889.036 |
2.889.036 |
3.430.077 |
541.041 |
119% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
3.129.459 |
4.452.369 |
2.298.558 |
(2.153.811) |
52% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
5.242.000 |
|
(5.242.000) |
0% |
III |
Bội chi NSĐP |
851.600 |
274.860 |
639.300 |
364.440 |
233% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
- |
|
|
- |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.692.495 |
17.611.866 |
11.159.604 |
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.674.002 |
4.026.905 |
5.430.969 |
1.404.064 |
135% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.018.494 |
7.341.405 |
5.728.635 |
(1.612.770) |
78% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.889.036 |
2.889.036 |
3.430.077 |
541.041 |
119% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.129.459 |
4.452.369 |
2.298.558 |
(2.153.811) |
52% |
3 |
Thu kết dư |
- |
331.793 |
|
(331.793) |
0% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
5.911.763 |
|
(5.911.763) |
0% |
II |
Chi ngân sách |
9.692.495 |
17.611.866 |
11.159.604 |
(6.452.262) |
63% |
Biểu số 06. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO ĐỊA BÀN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Tam Kỳ |
Hội An |
Điện Bàn |
Núi Thành |
Duy Xuyên |
Đại Lộc |
Thăng Bình |
Phú Ninh |
Quế Sơn |
Nông Sơn |
Tiên Phước |
Hiệp Đức |
Nam Giang |
Phước Sơn |
Đông Giang |
Tây Giang |
Bắc Trà My |
Nam Trà My |
||
TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
23.700.000 |
2.000.540 |
985.020 |
2.892.220 |
15.184.260 |
608.670 |
238.210 |
291.460 |
157.070 |
137.750 |
63.090 |
88.140 |
56.560 |
237.230 |
357.960 |
218.340 |
27.460 |
111.800 |
44.220 |
A. THU NỘI ĐỊA |
19.000.000 |
1.998.540 |
985.020 |
2.562.220 |
10.826.260 |
608.670 |
238.210 |
291.460 |
157.070 |
137.750 |
63.090 |
88.140 |
56.560 |
227.230 |
357.960 |
218.340 |
27.460 |
111.800 |
44.220 |
I. Cục Thuế quản lý thu |
16.652.000 |
1.415.740 |
526.020 |
2.200.820 |
10.638.860 |
462.170 |
117.210 |
144.660 |
97.070 |
53.950 |
49.810 |
53.040 |
35.790 |
207.030 |
333.710 |
198.990 |
16.880 |
79.930 |
20.320 |
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương |
620.000 |
160.190 |
4.050 |
27.230 |
22.100 |
1.030 |
10.430 |
440 |
7.030 |
10.410 |
35.170 |
350 |
200 |
98.860 |
240 |
151.100 |
10.200 |
66.450 |
14.520 |
Thuế GTGT |
364.610 |
155.800 |
3.430 |
26.310 |
12.550 |
1.030 |
5.510 |
430 |
6.710 |
10.410 |
10.170 |
350 |
200 |
34.350 |
240 |
73.510 |
140 |
23.330 |
140 |
Thuế TTĐB |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thuế TNDN |
15.420 |
840 |
620 |
910 |
550 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
Thuế tài nguyên |
239.970 |
3.550 |
0 |
10 |
9.000 |
0 |
4.920 |
10 |
320 |
0 |
24.500 |
0 |
0 |
64.510 |
0 |
65.590 |
10.060 |
43.120 |
14.380 |
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương |
110.000 |
54.130 |
35.250 |
6.680 |
11.610 |
2.330 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thuế GTGT |
70.630 |
39.790 |
20.600 |
300 |
9.610 |
330 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thuế TTĐB |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN |
27.920 |
14.090 |
5.450 |
6.380 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thuế tài nguyên |
11.450 |
250 |
9.200 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.500.000 |
22.290 |
18.390 |
1.177.370 |
67.270 |
196.200 |
4.210 |
7.880 |
0 |
5.560 |
0 |
0 |
330 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thuế GTGT |
294.390 |
9.500 |
14.700 |
165.190 |
33.060 |
65.000 |
700 |
4.350 |
0 |
1.490 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thuế TTĐB |
984.050 |
0 |
10 |
884.040 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thuế TNDN |
219.390 |
12.790 |
3.680 |
126.830 |
33.380 |
31.200 |
3.510 |
3.500 |
0 |
4.070 |
0 |
0 |
130 |
300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thuế tài nguyên |
2.170 |
0 |
0 |
1.310 |
830 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
11.308.000 |
60.830 |
135.950 |
222.370 |
10.220.320 |
34.950 |
79.360 |
49.160 |
11.420 |
15.000 |
3.800 |
48.760 |
22.930 |
68.270 |
290.440 |
30.670 |
4.400 |
6.930 |
2.440 |
Thuế GTGT |
1.931.460 |
41.590 |
75.130 |
154.540 |
1.324.220 |
24.280 |
59.410 |
29.710 |
9.470 |
12.100 |
200 |
30.700 |
8.370 |
36.840 |
103.380 |
13.280 |
1.800 |
5.570 |
870 |
Thuế TTĐB |
8.695.860 |
460 |
0 |
5.400 |
8.687.500 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
100.000 |
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN |
408.170 |
18.000 |
60.520 |
61.610 |
204.650 |
6.270 |
11.070 |
3.950 |
960 |
2.130 |
0 |
1.560 |
560 |
7.100 |
22.600 |
7.180 |
0 |
10 |
0 |
Thuế tài nguyên |
272.510 |
780 |
300 |
820 |
3.950 |
4.400 |
8.880 |
13.000 |
990 |
770 |
3.600 |
16.500 |
14.000 |
24.330 |
164.460 |
10.210 |
2.600 |
1.350 |
1.570 |
Trong đó: Thuế tài nguyên từ khai thác vàng |
68.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.000 |
|
|
|
|
5. Thuế thu nhập cá nhân |
472.200 |
93.840 |
18.520 |
59.430 |
86.800 |
155.920 |
15.260 |
24.110 |
740 |
910 |
600 |
750 |
330 |
9.650 |
3.300 |
1.900 |
10 |
100 |
30 |
6. Thuế bảo vệ môi trường |
663.000 |
556.200 |
0 |
0 |
42.000 |
0 |
0 |
4.500 |
56.000 |
0 |
4.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Thu từ hàng nhập khẩu |
416.364 |
349.294 |
0 |
0 |
26.376 |
0 |
0 |
2.826 |
35.168 |
0 |
2.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Thu từ hàng sản xuất trong nước |
246.636 |
206.906 |
0 |
0 |
15.624 |
0 |
0 |
1.674 |
20.832 |
0 |
1.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7. Phí lệ phí |
91.500 |
38.860 |
1.110 |
1.110 |
14.950 |
1.700 |
1.750 |
3.370 |
630 |
740 |
1.920 |
70 |
80 |
3.920 |
20.670 |
60 |
60 |
30 |
470 |
Trong đó: - Phí trung ương |
17.280 |
9.600 |
30 |
0 |
7.610 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Lệ phí môn bài |
2.642 |
678 |
328 |
270 |
276 |
140 |
200 |
200 |
30 |
140 |
10 |
50 |
80 |
60 |
50 |
30 |
10 |
30 |
60 |
- Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
34.400 |
320 |
0 |
380 |
5.220 |
300 |
1.520 |
1.360 |
600 |
430 |
1.400 |
20 |
0 |
3.860 |
18.510 |
30 |
40 |
0 |
410 |
8. Thu tiền cho thuê đất |
414.700 |
8.000 |
60.000 |
250.000 |
70.000 |
19.790 |
900 |
4.100 |
500 |
140 |
300 |
80 |
80 |
300 |
250 |
200 |
20 |
20 |
20 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê đất nộp một lần |
377.000 |
0 |
50.000 |
235.000 |
70.000 |
18.000 |
0 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Tiền thuê đất hằng năm |
37.700 |
8.000 |
10.000 |
15.000 |
0 |
1.790 |
900 |
100 |
500 |
140 |
300 |
80 |
80 |
300 |
250 |
200 |
20 |
20 |
20 |
9. Tiền sử dụng đất |
1.192.000 |
242.000 |
250.000 |
450.000 |
100.000 |
50.000 |
0 |
50.000 |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10. Thu xổ số kiến thiết |
90.000 |
90.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
89.400 |
400 |
0 |
1.430 |
920 |
0 |
5.000 |
850 |
700 |
1.000 |
3.720 |
3.000 |
1.800 |
25.380 |
18.790 |
15.040 |
2.180 |
6.390 |
2.800 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp phép |
73.660 |
0 |
0 |
200 |
470 |
0 |
0 |
280 |
0 |
750 |
3.720 |
3.000 |
1.800 |
22.180 |
15.850 |
15.040 |
2.180 |
6.140 |
2.050 |
+ Tài nguyên khoáng sản |
12.130 |
0 |
0 |
0 |
470 |
0 |
0 |
280 |
0 |
750 |
3.230 |
0 |
0 |
7.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Tài nguyên nước |
61.530 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
490 |
3.000 |
1.800 |
14.780 |
15.850 |
15.040 |
2.180 |
6.140 |
2.050 |
- Địa phương cấp phép |
15.740 |
400 |
0 |
1.230 |
450 |
0 |
5.000 |
570 |
700 |
250 |
0 |
0 |
0 |
3.200 |
2.940 |
0 |
0 |
250 |
750 |
+ Tài nguyên khoáng sản |
13.570 |
300 |
0 |
0 |
450 |
0 |
5.000 |
0 |
630 |
250 |
0 |
0 |
0 |
3.200 |
2.740 |
0 |
0 |
250 |
750 |
+ Tài nguyên nước |
2.170 |
100 |
0 |
1.230 |
0 |
0 |
0 |
570 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
6.000 |
4.500 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13. Thu khác |
95.200 |
84.500 |
2.750 |
5.200 |
1.390 |
250 |
300 |
250 |
50 |
190 |
0 |
30 |
40 |
150 |
20 |
20 |
10 |
10 |
40 |
Trong đó: - Thu khác NSTW |
15.340 |
9.260 |
2.370 |
1.790 |
1.080 |
190 |
80 |
210 |
30 |
110 |
0 |
0 |
40 |
140 |
|
0 |
0 |
0 |
40 |
II. Chi cục Thuế quản lý thu |
2.348.000 |
582.800 |
459.000 |
361.400 |
187.400 |
146.500 |
121.000 |
146.800 |
60.000 |
83.800 |
13.280 |
35.100 |
20.770 |
20.200 |
24.250 |
19.350 |
10.580 |
31.870 |
23.900 |
1. Thu từ khu vực kinh tế NQD |
801.000 |
170.000 |
115.000 |
100.000 |
75.700 |
70.000 |
50.000 |
54.000 |
19.000 |
40.200 |
4.200 |
14.500 |
8.900 |
10.500 |
13.100 |
12.000 |
7.500 |
18.900 |
17.500 |
1.1. Thu từ các DN NQD |
717.300 |
153.000 |
105.000 |
90.000 |
67.700 |
63.000 |
44.000 |
46.500 |
17.400 |
35.200 |
3.500 |
13.000 |
7.200 |
8.900 |
11.000 |
10.900 |
6.600 |
17.500 |
16.900 |
Thuế GTGT |
611.510 |
130.800 |
93.190 |
74.950 |
61.640 |
53.500 |
34.100 |
39.500 |
14.800 |
23.200 |
3.200 |
12.200 |
6.500 |
7.800 |
8.100 |
10.100 |
6.180 |
16.650 |
15.100 |
Thuế TTĐB |
1.010 |
50 |
300 |
50 |
10 |
0 |
100 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thuế TNDN |
74.390 |
20.650 |
11.500 |
12.000 |
3.500 |
8.000 |
4.800 |
6.000 |
1.200 |
2.800 |
200 |
500 |
300 |
800 |
400 |
500 |
240 |
500 |
500 |
Thuế tài nguyên |
30.390 |
1.500 |
10 |
3.000 |
2.550 |
1.500 |
5.000 |
500 |
1.400 |
9.200 |
100 |
300 |
400 |
300 |
2.500 |
300 |
180 |
350 |
1.300 |
1.2. Thu từ hộ sản xuất kinh doanh |
83.700 |
17.000 |
10.000 |
10.000 |
8.000 |
7.000 |
6.000 |
7.500 |
1.600 |
5.000 |
700 |
1.500 |
1.700 |
1.600 |
2.100 |
1.100 |
900 |
1.400 |
600 |
Thuế GTGT |
81.470 |
16.750 |
9.850 |
9.770 |
7.930 |
6.850 |
5.900 |
7.370 |
1.580 |
4.940 |
700 |
1.480 |
1.670 |
1.570 |
1.580 |
1.100 |
830 |
1.100 |
500 |
Thuế TTĐB |
1.340 |
250 |
150 |
200 |
70 |
150 |
100 |
90 |
10 |
60 |
0 |
20 |
30 |
20 |
20 |
0 |
70 |
100 |
0 |
Thuế tài nguyên |
890 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
40 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
500 |
0 |
0 |
200 |
100 |
2. Thuế thu nhập cá nhân |
242.800 |
57.900 |
55.000 |
68.000 |
12.000 |
10.000 |
9.200 |
12.000 |
4.000 |
4.800 |
600 |
1.400 |
1.300 |
1.500 |
1.500 |
900 |
600 |
1.500 |
600 |
3. Thuế bảo vệ môi trường |
17.000 |
0 |
0 |
4.000 |
7.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Thu từ hàng nhập khẩu |
10.676 |
0 |
0 |
2.512 |
4.396 |
2.512 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.256 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Thu từ hàng sản xuất trong nước |
6.324 |
0 |
0 |
1.488 |
2.604 |
1.488 |
0 |
0 |
0 |
0 |
744 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Lệ phí trước bạ |
340.000 |
71.000 |
40.400 |
58.200 |
39.000 |
26.000 |
22.000 |
27.000 |
13.000 |
12.500 |
2.100 |
8.000 |
5.000 |
2.200 |
3.300 |
1.900 |
800 |
5.400 |
2.200 |
5. Phí, lệ phí |
74.500 |
9.600 |
15.000 |
13.000 |
6.200 |
5.000 |
4.900 |
4.200 |
2.500 |
6.500 |
750 |
1.300 |
1.300 |
500 |
1.400 |
650 |
300 |
1.000 |
400 |
Trong đó: - Phí trung ương |
18.420 |
800 |
1.870 |
3.520 |
2.320 |
1.720 |
2.050 |
2.210 |
810 |
1.160 |
290 |
480 |
510 |
90 |
60 |
210 |
20 |
250 |
50 |
- Lệ phí môn bài |
20.700 |
4.400 |
4.100 |
2.600 |
1.700 |
1.350 |
1.370 |
1.450 |
650 |
920 |
200 |
400 |
350 |
200 |
270 |
140 |
130 |
280 |
190 |
- Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
8.040 |
100 |
0 |
700 |
1.000 |
350 |
800 |
170 |
350 |
3.300 |
100 |
70 |
100 |
50 |
700 |
100 |
70 |
80 |
0 |
- Phí tham quan |
6.000 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
18.000 |
5.400 |
6.100 |
3.000 |
400 |
1.000 |
900 |
500 |
100 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7. Tiền thuê đất |
15.300 |
1.600 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
500 |
1.100 |
700 |
150 |
700 |
30 |
500 |
70 |
0 |
250 |
100 |
30 |
70 |
0 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê đất nộp một lần |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Tiền thuê đất hằng năm |
15.300 |
1.600 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
500 |
1.100 |
700 |
150 |
700 |
30 |
500 |
70 |
0 |
250 |
100 |
30 |
70 |
0 |
8. Thu tiền sử dụng đất |
718.000 |
250.000 |
200.000 |
100.000 |
34.000 |
20.000 |
20.000 |
40.000 |
18.000 |
15.000 |
2.000 |
6.000 |
2.000 |
3.000 |
1.200 |
2.600 |
200 |
3.000 |
1.000 |
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
4.600 |
0 |
0 |
0 |
300 |
400 |
1.700 |
100 |
550 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
150 |
0 |
400 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp phép |
350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
350 |
+ Tài nguyên khoáng sản |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên nước |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
- Địa phương cấp phép |
4.250 |
0 |
0 |
0 |
300 |
400 |
1.700 |
100 |
550 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
150 |
0 |
50 |
+ Tài nguyên khoáng sản |
4.140 |
|
|
|
300 |
290 |
1.700 |
100 |
550 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
150 |
|
50 |
+ Tài nguyên nước |
110 |
|
|
|
|
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách |
104.800 |
15.000 |
22.000 |
10.000 |
11.000 |
7.500 |
9.000 |
7.500 |
1.900 |
3.000 |
1.400 |
3.300 |
2.200 |
2.500 |
2.500 |
1.200 |
1.000 |
2.000 |
1.800 |
Trong đó: - Thu khác NSTW |
34.660 |
1.780 |
2.450 |
4.630 |
3.210 |
3.750 |
5.580 |
2.590 |
1.470 |
1.650 |
800 |
1.380 |
800 |
1.800 |
1.180 |
200 |
220 |
800 |
370 |
11. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã |
12.000 |
2.300 |
500 |
2.200 |
300 |
2.100 |
2.200 |
800 |
800 |
500 |
200 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
B. THU XUẤT NHẬP KHẨU |
4.700.000 |
2.000 |
0 |
330.000 |
4.358.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Thuế xuất khẩu |
6.000 |
|
|
2.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
900.000 |
1.500 |
|
50.000 |
848.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
3.793.500 |
500 |
|
277.800 |
3.505.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT hàng nhập khẩu |
500 |
|
|
200 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Địa phương |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Nội địa |
Bao gồm: |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
Bao gồm: |
|||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
9. Thu phí, lệ phí |
10. Tiền sử dụng đất |
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
12. Thu khác ngân sách |
13. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã |
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
16. thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của nhà nước |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
3. Thuế BVMT hàng nhập khẩu |
|||||
TỔNG SỐ |
23.700.000 |
19.000.000 |
620.000 |
110.000 |
1.500.000 |
12.109.000 |
340.000 |
18.000 |
715.000 |
680.000 |
166.000 |
1.910.000 |
430.000 |
200.000 |
12.000 |
94.000 |
90.000 |
6.000 |
4.700.000 |
3.793.500 |
906.000 |
500 |
|
1 |
Tam Kỳ |
2.000.540 |
1.998.540 |
160.190 |
54.130 |
22.290 |
230.830 |
71.000 |
5.400 |
151.740 |
556.200 |
48.460 |
492.000 |
9.600 |
99.500 |
2.300 |
400 |
90.000 |
4.500 |
2.000 |
500 |
1.500 |
0 |
2 |
Hội An |
985.020 |
985.020 |
4.050 |
35.250 |
18.390 |
250.950 |
40.400 |
6.100 |
73.520 |
0 |
16.110 |
450.000 |
65.000 |
24.750 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Điện Bàn |
2.892.220 |
2.562.220 |
27.230 |
6.680 |
1.177.370 |
322.370 |
58.200 |
3.000 |
127.430 |
4.000 |
14.110 |
550.000 |
253.000 |
15.200 |
2.200 |
1.430 |
0 |
0 |
330.000 |
277.800 |
52.000 |
200 |
4 |
Núi Thành |
15.184.260 |
10.826.260 |
22.100 |
11.610 |
67.270 |
10.296.020 |
39.000 |
400 |
98.800 |
49.000 |
21.150 |
134.000 |
71.500 |
12.390 |
300 |
1.220 |
0 |
1.500 |
4.358.000 |
3.505.200 |
852.500 |
300 |
5 |
Duy Xuyên |
608.670 |
608.670 |
1.030 |
2.330 |
196.200 |
104.950 |
26.000 |
1.000 |
165.920 |
4.000 |
6.700 |
70.000 |
20.290 |
7.750 |
2.100 |
400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Đại Lộc |
238.210 |
238.210 |
10.430 |
0 |
4.210 |
129.360 |
22.000 |
900 |
24.460 |
0 |
6.650 |
20.000 |
2.000 |
9.300 |
2.200 |
6.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Thăng Bình |
291.460 |
291.460 |
440 |
0 |
7.880 |
103.160 |
27.000 |
500 |
36.110 |
4.500 |
7.570 |
90.000 |
4.800 |
7.750 |
800 |
950 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Phú Ninh |
157.070 |
157.070 |
7.030 |
0 |
0 |
30.420 |
13.000 |
100 |
4.740 |
56.000 |
3.130 |
38.000 |
650 |
1.950 |
800 |
1.250 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Quế Sơn |
137.750 |
137.750 |
10.410 |
0 |
5.560 |
55.200 |
12.500 |
600 |
5.710 |
0 |
7.240 |
35.000 |
840 |
3.190 |
500 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Nông Sơn |
63.090 |
63.090 |
35.170 |
0 |
0 |
8.000 |
2.100 |
0 |
1.200 |
6.300 |
2.670 |
2.000 |
330 |
1.400 |
200 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Tiên Phước |
77.350 |
77.350 |
350 |
0 |
0 |
52.470 |
8.000 |
0 |
2.150 |
0 |
1.370 |
6.000 |
580 |
3.330 |
100 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Hiệp Đức |
61.580 |
61.580 |
200 |
0 |
330 |
36.850 |
5.000 |
0 |
1.630 |
0 |
1.380 |
12.000 |
150 |
2.240 |
0 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Nam Giang |
237.230 |
227.230 |
98.860 |
0 |
500 |
78.770 |
2.200 |
0 |
11.150 |
0 |
4.420 |
3.000 |
300 |
2.650 |
0 |
25.380 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
14 |
Phước Sơn |
357.960 |
357.960 |
240 |
0 |
0 |
303.540 |
3.300 |
0 |
4.800 |
0 |
22.070 |
1.200 |
500 |
2.520 |
0 |
19.790 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Đông Giang |
218.340 |
218.340 |
151.100 |
0 |
0 |
42.670 |
1.900 |
0 |
2.800 |
0 |
710 |
2.600 |
300 |
1.220 |
0 |
15.040 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Tây Giang |
27.460 |
27.460 |
10.200 |
0 |
0 |
11.900 |
800 |
0 |
610 |
0 |
360 |
200 |
50 |
1.010 |
0 |
2.330 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Bắc Trà My |
117.570 |
117.570 |
66.450 |
0 |
0 |
31.600 |
5.400 |
0 |
1.600 |
0 |
1.030 |
3.000 |
90 |
2.010 |
0 |
6.390 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Nam Trà My |
44.220 |
44.220 |
14.520 |
0 |
0 |
19.940 |
2.200 |
0 |
630 |
0 |
870 |
1.000 |
20 |
1.840 |
0 |
3.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Biểu số 08. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
23.661.911 |
12.502.306 |
11.159.604 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
22.165.812 |
11.050.303 |
11.115.508 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.573.138 |
2.419.671 |
2.153.467 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.457.138 |
2.303.671 |
2.153.467 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
910.838 |
438.971 |
471.867 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.267.000 |
850.000 |
1.417.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
90.000 |
90.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan |
|
- |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi |
550.000 |
285.400 |
264.600 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu mới được cấp lại |
|
- |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
639.300 |
639.300 |
|
2 |
Chi cấp vốn Điều lệ các Quỹ |
116.000 |
116.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
12.905.259 |
4.120.437 |
8.784.821 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
230.423 |
98.485 |
131.938 |
2 |
Chi An ninh |
84.875 |
36.481 |
48.394 |
3 |
Chi SN giáo dục, ĐT và dạy nghề |
4.563.056 |
983.912 |
3.579.144 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
969.789 |
852.125 |
117.664 |
5 |
Chi SN Khoa học công nghệ |
41.672 |
41.672 |
- |
6 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin |
218.264 |
110.285 |
107.979 |
7 |
Chi SN Phát thanh, truyền hình |
72.153 |
31.324 |
40.829 |
8 |
Chi Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
103.220 |
71.963 |
31.257 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.288.543 |
362.345 |
926.198 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.563.623 |
876.254 |
1.687.369 |
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
119.722 |
43.372 |
76.350 |
12 |
Chi QLNN, Đảng, đoàn thể |
2.607.345 |
604.785 |
2.002.560 |
13 |
Chi khác |
42.573 |
7.434 |
35.139 |
III |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
35.806 |
35.806 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
350.000 |
172.780 |
177.220 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
4.300.159 |
4.300.159 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.496.099 |
1.452.003 |
44.096 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.496.099 |
1.452.003 |
44.096 |
1 |
Vốn đầu tư |
1.404.126 |
1.365.588 |
38.538 |
|
Vốn nước ngoài |
565.125 |
565.125 |
|
|
Vốn trong nước |
839.001 |
800.463 |
38.538 |
2 |
Vốn sự nghiệp |
91.973 |
86.415 |
5.558 |
2.1 |
Các chương trình, mục tiêu khác |
77.973 |
72.415 |
5.558 |
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
54.973 |
54.973 |
|
|
Nguồn kinh phí đảm bảo TTATGT |
23.000 |
17.442 |
5.558 |
2.3 |
Vốn nước ngoài |
14.000 |
14.000 |
|
Biểu số 10. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
14.786.864 |
4.385.013 |
5.891.656 |
35.806 |
1.450 |
172.780 |
4.300.159 |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
7.978.111 |
3.785.259 |
4.192.852 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
20.065 |
|
20.065 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
36.880 |
|
36.880 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
109.835 |
|
109.835 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
144.970 |
|
144.970 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh |
2.772 |
|
2.772 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
135.553 |
|
135.553 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Ban quản lý các Khu KT và Khu CN |
18.213 |
|
18.213 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
12.430 |
|
12.430 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50.614 |
|
50.614 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Sở Y tế |
493.613 |
|
493.613 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
107.355 |
|
107.355 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
654.986 |
|
654.986 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Sở Nội vụ |
32.769 |
|
32.769 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
38.992 |
|
38.992 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Sở Công thương |
26.784 |
|
26.784 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Sở Tài chính |
15.893 |
|
15.893 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
138.811 |
|
138.811 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.422 |
|
18.422 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
19 |
Sở Tư pháp |
13.763 |
|
13.763 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
8.140 |
|
8.140 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
11.604 |
|
11.604 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21.492 |
|
21.492 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
23 |
Ban Dân tộc |
6.383 |
|
6.383 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
24 |
Tỉnh đoàn |
10.301 |
|
10.301 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
25 |
Hội Nông dân |
6.937 |
|
6.937 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
26 |
UBMT Tổ Quốc tỉnh |
10.628 |
|
10.628 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.358 |
|
5.358 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
28 |
Hội cựu chiến binh |
3.567 |
|
3.567 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
29 |
Ban PCTT và TKCN |
1.040 |
|
1.040 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
30 |
Trường Đại học Q.Nam |
26.323 |
|
26.323 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng y tế |
16.632 |
|
16.632 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
32 |
Trường Cao đẳng Qnam |
90.668 |
|
90.668 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
33 |
Trường Chính trị |
10.109 |
|
10.109 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
34 |
Đài Phát thanh TH |
29.324 |
|
29.324 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
35 |
Cục Thuế tỉnh |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
36 |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
17.185 |
|
17.185 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
37 |
BCH Quân sự tỉnh |
52.705 |
|
52.705 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
38 |
Công an tỉnh |
36.628 |
|
36.628 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
39 |
Cục Thống kê tỉnh |
480 |
|
480 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
375.000 |
|
375.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
41 |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam |
46.724 |
|
46.724 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
42 |
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo |
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
43 |
Quỹ Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
44 |
Quỹ Khuyến học |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
45 |
Quỹ Phòng chống tội phạm tỉnh Quảng Nam |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
46 |
Các tổ chức Hội |
20.776 |
|
20.776 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
46.1 |
Các tổ chức có tính đặc thù |
20.011 |
|
20.011 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
3.019 |
|
3.019 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội Người mù |
890 |
|
890 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội Luật gia |
826 |
|
826 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam |
473 |
|
473 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Ban Đại diện người cao tuổi |
1.146 |
|
1.146 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong |
582 |
|
582 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội Nhà báo |
795 |
|
795 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1.514 |
|
1.514 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
1.642 |
|
1.642 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền TE &BN nghèo |
587 |
|
587 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội Đông y |
858 |
|
858 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật |
1.643 |
|
1.643 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
783 |
|
783 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
5.252 |
|
5.252 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
46.2 |
Các tổ chức không đặc thù |
765 |
|
765 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Hội nghề cá |
75 |
|
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn Luật sư |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Liên Đoàn cầu lông tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Ban Chỉ đạo 389 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
47 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ |
116.000 |
116.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Quỹ Đầu tư phát triển (Quỹ Hỗ trợ Ngư dân tỉnh Quảng Nam) |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Quỹ Đầu tư phát triển (Bổ sung vốn điều lệ) |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam |
75.000 |
75.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
48 |
Dự nguồn thực hiện các chế độ, chính sách, các Nghị quyết của HĐND tỉnh; đề án, kế hoạch của UBND tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh khác |
1.293.628 |
|
1.293.628 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
35.806 |
|
|
35.806 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.450 |
|
|
|
1.450 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
172.780 |
|
|
|
|
172.780 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
4.300.159 |
|
|
|
|
|
4.300.159 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.298.558 |
599.754 |
1.698.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 11. DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị, Ngành |
Tổng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh |
Trong đó |
Cấp vốn điều lệ |
Trung ương bổ sung mục tiêu |
|||||||||||||
Tổng chi thường xuyên |
Chi hoạt đông của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi khoa học công nghệ |
Chi VHTT, TDTT, PTTH |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi khác |
|||||||
Giáo dục |
Đào tạo và dạy nghề |
Công |
||||||||||||||||
A |
B |
1=2+16+17 |
2=3+6+7...+15 |
3 |
4 |
5 |
6=4+5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng cộng |
4.308.852 |
4.120.437 |
604.785 |
826.636 |
157.276 |
983.912 |
852.125 |
41.672 |
213.573 |
362.345 |
876.254 |
43.372 |
98.485 |
36.481 |
7.434 |
116.000 |
72.415 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
20.065 |
20.065 |
20.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
36.880 |
36.880 |
34.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.430 |
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
109.835 |
109.835 |
80.057 |
|
|
|
|
|
29.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
144.970 |
144.970 |
95.318 |
|
|
|
|
|
|
|
49.652 |
|
|
|
|
|
|
5 |
BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh |
2.772 |
2.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.772 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
135.553 |
135.553 |
10.513 |
|
|
|
|
|
|
125.040 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban quản lý các Khu KT và Khu CN |
18.213 |
18.213 |
12.266 |
|
|
|
|
|
|
|
5.347 |
600 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
12.430 |
12.430 |
10.634 |
|
|
|
|
|
|
|
1.795 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50.614 |
50.614 |
13.037 |
|
|
|
|
|
|
|
5.839 |
31.738 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Y tế |
493.613 |
493.613 |
12.188 |
|
|
|
481.125 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
107.355 |
50.427 |
13.806 |
|
|
|
|
|
|
|
36.621 |
|
|
|
|
|
56.928 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
654.986 |
654.896 |
7.823 |
647.073 |
|
647.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
13 |
Sở Nội vụ |
32.769 |
32.769 |
30.253 |
|
|
|
|
|
|
|
2.516 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
38.992 |
38.992 |
6.596 |
|
575 |
575 |
|
31.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Công thương |
26.784 |
26.784 |
10.824 |
|
|
|
|
|
|
|
15.959 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tài chính |
15.893 |
15.893 |
15.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
138.811 |
138.811 |
10.856 |
|
|
|
|
|
114.668 |
|
10.372 |
2.914 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.422 |
18.422 |
12.158 |
|
|
|
|
|
|
|
6.265 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Tư pháp |
13.763 |
13.763 |
7.128 |
|
|
|
|
|
|
5.838 |
797 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
8.140 |
8.140 |
8.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
11.604 |
11.604 |
11.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21.492 |
21.492 |
4.580 |
|
|
|
|
|
16.802 |
|
|
110 |
|
|
|
|
|
23 |
Ban Dân tộc |
6.383 |
6.383 |
5.883 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tỉnh đoàn |
10.301 |
10.221 |
7.637 |
|
1.358 |
1.358 |
|
250 |
|
|
947 |
30 |
|
|
|
|
80 |
25 |
Hội Nông dân |
6.937 |
6.837 |
5.607 |
|
1.205 |
1.205 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
100 |
26 |
UBMT Tổ Quốc tỉnh |
10.628 |
10.528 |
10.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
100 |
27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
5.358 |
5.258 |
5.138 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
100 |
28 |
Hội cựu chiến binh |
3.567 |
3.497 |
3.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
70 |
29 |
Ban PCTT và TKCN |
1.040 |
1.040 |
1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Đại học Q.Nam |
26.323 |
26.323 |
|
|
26.323 |
26.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng y tế |
16.632 |
16.632 |
|
|
16.632 |
16.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Cao đẳng Qnam |
90.668 |
90.668 |
|
|
90.668 |
90.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Chính trị |
10.109 |
10.109 |
|
|
10.109 |
10.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đài Phát thanh TH |
29.324 |
29.324 |
|
|
|
|
|
|
29.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Cục Thuế tỉnh |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
36 |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
17.185 |
17.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
16.185 |
|
|
|
|
37 |
BCH Quân sự tỉnh |
52.705 |
52.705 |
|
|
10.405 |
10.405 |
|
|
|
|
|
|
42.300 |
|
|
|
|
38 |
Công an tỉnh |
36.628 |
21.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
21.281 |
|
|
14.947 |
39 |
Cục Thống kê tỉnh |
480 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
375.000 |
375.000 |
|
|
|
|
350.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam |
46.724 |
46.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46.724 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Quỹ Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Quỹ Khuyến học |
300 |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Quỹ Phòng chống tội phạm tỉnh Quảng Nam |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
46 |
Các tổ chức Hội |
20.776 |
20.776 |
16.811 |
|
|
|
|
|
|
|
3.140 |
60 |
|
|
765 |
|
|
46.1 |
Các tổ chức có tính đặc thù |
20.011 |
20.011 |
16.811 |
|
|
|
|
|
|
|
3.140 |
60 |
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
3.019 |
3.019 |
3.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Người mù |
890 |
890 |
890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia |
826 |
826 |
826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam |
473 |
473 |
473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Đại diện người cao tuổi |
1.146 |
1.146 |
1.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong |
582 |
582 |
582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Tù yêu nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo |
795 |
795 |
795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1.514 |
1.514 |
1.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
1.642 |
1.642 |
1.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền TE &BN nghèo |
587 |
587 |
587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Từ thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y |
858 |
858 |
858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật |
1.643 |
1.643 |
1.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
783 |
783 |
783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
5.252 |
5.252 |
2.092 |
|
|
|
|
|
|
|
3.140 |
20 |
|
|
|
|
|
46.2 |
Các tổ chức không đặc thù |
765 |
765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765 |
|
|
|
Hội nghề cá |
75 |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
Đoàn Luật sư |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
Liên Đoàn cầu lông tỉnh |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
Ban Chỉ đạo 389 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
47 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ |
116.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116.000 |
|
|
Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
Quỹ Đầu tư phát triển (Quỹ Hỗ trợ Ngư dân tỉnh Quảng Nam) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
Quỹ Đầu tư phát triển (Bổ sung vốn điều lệ) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam |
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
|
48 |
Dự nguồn thực hiện các chế độ, chính sách, các Nghị quyết của HĐND tỉnh; đề án, kế hoạch của UBND tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh khác |
1.293.628 |
1.293.628 |
120.500 |
179.263 |
|
179.263 |
5.000 |
9.200 |
23.000 |
205.967 |
685.529 |
5.000 |
40.000 |
15.000 |
5.169 |
|
|
Biểu số 12. DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Địa phương |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp |
Trong đó: |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh |
Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh |
Tổng chi cân đối ngân sách cấp huyện, xã |
|
Thu được hưởng 100% |
Thu được hưởng theo tỷ lệ % |
|||||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2+5+6 |
TỔNG CỘNG: |
23.700.000 |
5.430.969 |
2.813.835 |
2.617.134 |
3.430.077 |
2.298.558 |
11.159.604 |
|
1 |
Tam Kỳ |
2.000.540 |
942.836 |
488.798 |
454.038 |
0 |
77.458 |
1.020.294 |
2 |
Hội An |
985.020 |
785.826 |
479.518 |
306.308 |
0 |
55.434 |
841.260 |
3 |
Điện Bàn |
2.892.220 |
1.032.298 |
663.360 |
368.938 |
0 |
201.976 |
1.234.274 |
4 |
Núi Thành |
15.184.260 |
652.117 |
229.587 |
422.530 |
0 |
135.930 |
788.047 |
5 |
Duy Xuyên |
608.670 |
434.973 |
110.160 |
324.813 |
89.410 |
178.245 |
702.628 |
6 |
Đại Lộc |
238.210 |
185.352 |
80.590 |
104.762 |
397.815 |
178.292 |
761.459 |
7 |
Thăng Bình |
291.460 |
215.873 |
120.894 |
94.979 |
495.291 |
198.181 |
909.345 |
8 |
Phú Ninh |
157.070 |
91.481 |
49.270 |
42.211 |
269.224 |
86.948 |
447.653 |
9 |
Quế Sơn |
137.750 |
103.982 |
57.145 |
46.837 |
309.341 |
174.214 |
587.537 |
10 |
Nông Sơn |
63.090 |
52.338 |
36.416 |
15.922 |
167.024 |
68.322 |
287.684 |
11 |
Tiên Phước |
77.350 |
67.094 |
28.600 |
38.494 |
335.627 |
120.303 |
523.024 |
12 |
Hiệp Đức |
61.580 |
55.639 |
35.180 |
20.459 |
251.363 |
93.901 |
400.903 |
13 |
Nam Giang |
237.230 |
195.646 |
109.534 |
86.112 |
131.051 |
128.950 |
455.647 |
14 |
Phước Sơn |
357.960 |
255.738 |
134.375 |
121.363 |
38.906 |
136.066 |
430.710 |
15 |
Đông Giang |
218.340 |
190.516 |
86.912 |
103.604 |
98.184 |
103.417 |
392.117 |
16 |
Tây Giang |
27.460 |
24.292 |
15.804 |
8.488 |
284.539 |
114.273 |
423.104 |
17 |
Bắc Trà My |
117.570 |
105.372 |
63.352 |
42.020 |
273.074 |
126.298 |
504.744 |
18 |
Nam Trà My |
44.220 |
39.596 |
24.340 |
15.256 |
289.228 |
120.350 |
449.174 |
Biểu số 13. TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Địa phương |
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước do trung ương cấp phép |
Thu tiền sử dụng đất các dự án do doanh nghiệp làm chủ đầu tư |
1 |
Tam Kỳ |
55% |
55% |
57% |
55% |
55% |
30% |
50% |
2 |
Hội An |
82% |
82% |
83% |
82% |
82% |
30% |
50% |
3 |
Điện Bàn |
23% |
22% |
22% |
22% |
22% |
30% |
50% |
4 |
Núi Thành |
18% |
21% |
21% |
21% |
1% |
30% |
50% |
5 |
Duy Xuyên |
70% |
70% |
70% |
70% |
70% |
30% |
50% |
6 |
Đại Lộc |
70% |
70% |
70% |
70% |
70% |
30% |
50% |
7 |
Thăng Bình |
70% |
70% |
70% |
70% |
70% |
30% |
50% |
8 |
Phú Ninh |
70% |
70% |
70% |
70% |
70% |
30% |
50% |
9 |
Quế Sơn |
70% |
70% |
70% |
70% |
70% |
30% |
50% |
10 |
Nông Sơn |
86% |
86% |
86% |
86% |
86% |
30% |
100% |
11 |
Tiên Phước |
86% |
86% |
86% |
86% |
86% |
30% |
100% |
12 |
Hiệp Đức |
86% |
86% |
86% |
86% |
86% |
30% |
100% |
13 |
Nam Giang |
86% |
86% |
86% |
86% |
86% |
30% |
100% |
14 |
Phước Sơn |
86% |
86% |
86% |
86% |
86% |
30% |
100% |
15 |
Đông Giang |
86% |
86% |
86% |
86% |
86% |
30% |
100% |
16 |
Tây Giang |
86% |
86% |
86% |
86% |
86% |
30% |
100% |
17 |
Bắc Trà My |
86% |
86% |
86% |
86% |
86% |
30% |
100% |
18 |
Nam Trà My |
86% |
86% |
86% |
86% |
86% |
30% |
100% |
Ghi chú: Ủy quyền cho HĐND cấp huyện quy định tỷ lệ điều tiết cho ngân sách xã, phường, thị trấn phù hợp để không vượt quá nhiệm vụ chi.
Biểu số 14. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (bao gồm cấp xã) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng chi ngân sách cấp huyện (bao gồm xã) |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu khác (phí tham quan) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi ứng dụng khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
TỔNG SỐ |
11.159.604 |
8.861.046 |
1.592.251 |
- |
- |
273.251 |
- |
1.319.000 |
7.091.575 |
3.276.016 |
- |
- |
177.220 |
- |
2.298.558 |
599.754 |
1.698.804 |
- |
- |
|
1 |
Tam Kỳ |
1.020.294 |
942.836 |
384.171 |
|
|
13.171 |
|
371.000 |
539.808 |
208.073 |
|
|
18.857 |
|
77.458 |
9.696 |
67.762 |
|
|
2 |
Hội An |
841.260 |
785.826 |
337.485 |
|
|
12.485 |
|
325.000 |
432.624 |
170.996 |
|
|
15.717 |
|
55.434 |
5.468 |
49.966 |
|
|
3 |
Điện Bàn |
1.234.274 |
1.032.298 |
340.036 |
|
|
15.036 |
|
325.000 |
671.616 |
378.499 |
|
|
20.646 |
|
201.976 |
29.843 |
172.133 |
|
|
4 |
Núi Thành |
788.047 |
652.117 |
100.366 |
|
|
16.366 |
|
84.000 |
538.709 |
281.380 |
|
|
13.042 |
|
135.930 |
19.764 |
116.166 |
|
|
5 |
Duy Xuyên |
702.628 |
524.383 |
58.863 |
|
|
13.863 |
|
45.000 |
455.032 |
233.732 |
|
|
10.488 |
|
178.245 |
40.443 |
137.802 |
|
|
6 |
Đại Lộc |
761.459 |
583.167 |
36.508 |
|
|
16.508 |
|
20.000 |
534.996 |
285.082 |
|
|
11.663 |
|
178.292 |
35.569 |
142.723 |
|
|
7 |
Quế Sơn |
586.882 |
413.323 |
37.104 |
|
|
12.104 |
|
25.000 |
367.953 |
165.584 |
|
|
8.266 |
|
173.559 |
54.706 |
118.853 |
|
|
8 |
Thăng Bình |
909.345 |
711.164 |
81.473 |
|
|
16.473 |
|
65.000 |
615.468 |
334.003 |
|
|
14.223 |
|
198.181 |
24.360 |
173.821 |
|
|
9 |
Phú Ninh |
447.653 |
360.705 |
39.912 |
|
|
11.912 |
|
28.000 |
313.579 |
142.273 |
|
|
7.214 |
|
86.948 |
16.570 |
70.378 |
|
|
10 |
Nông Sơn |
287.684 |
219.362 |
16.946 |
|
|
14.946 |
|
2.000 |
198.029 |
66.122 |
|
|
4.387 |
|
68.322 |
23.529 |
44.793 |
|
|
11 |
Hiệp Đức |
400.903 |
307.002 |
26.465 |
|
|
14.465 |
|
12.000 |
274.397 |
111.063 |
|
|
6.140 |
|
93.901 |
25.637 |
68.264 |
|
|
12 |
Tiên Phước |
523.024 |
402.721 |
20.765 |
|
|
14.765 |
|
6.000 |
373.902 |
174.853 |
|
|
8.054 |
|
120.303 |
38.215 |
82.088 |
|
|
13 |
Bắc Trà My |
504.744 |
378.446 |
18.543 |
|
|
15.543 |
|
3.000 |
352.334 |
165.883 |
|
|
7.569 |
|
126.298 |
19.561 |
106.737 |
|
|
14 |
Nam Giang |
456.302 |
326.697 |
21.076 |
|
|
18.076 |
|
3.000 |
299.087 |
117.501 |
|
|
6.534 |
|
129.605 |
45.345 |
84.260 |
|
|
15 |
Phước Sơn |
430.710 |
294.644 |
17.645 |
|
|
16.445 |
|
1.200 |
271.106 |
102.242 |
|
|
5.893 |
|
136.066 |
77.498 |
58.568 |
|
|
16 |
Đông Giang |
392.117 |
288.700 |
17.639 |
|
|
15.039 |
|
2.600 |
265.287 |
102.031 |
|
|
5.774 |
|
103.417 |
39.400 |
64.017 |
|
|
17 |
Nam Trà My |
449.174 |
328.824 |
18.895 |
|
|
17.895 |
|
1.000 |
303.353 |
136.189 |
|
|
6.576 |
|
120.350 |
39.515 |
80.835 |
|
|
18 |
Tây Giang |
423.104 |
308.831 |
18.359 |
|
|
18.159 |
|
200 |
284.295 |
100.510 |
|
|
6.177 |
|
114.273 |
54.635 |
59.638 |
|
|
Biểu số 15. DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
TỔNG SỐ |
2.298.558 |
599.754 |
1.698.804 |
- |
|
1 |
Tam Kỳ |
77.458 |
9.696 |
67.762 |
- |
2 |
Hội An |
55.434 |
5.468 |
49.966 |
- |
3 |
Điện Bàn |
201.976 |
29.843 |
172.133 |
- |
4 |
Duy Xuyên |
178.245 |
40.443 |
137.802 |
- |
5 |
Đại Lộc |
178.292 |
35.569 |
142.723 |
- |
6 |
Núi Thành |
135.930 |
19.764 |
116.166 |
- |
7 |
Thăng Bình |
198.181 |
24.360 |
173.821 |
- |
8 |
Phú Ninh |
86.948 |
16.570 |
70.378 |
- |
9 |
Quế Sơn |
173.559 |
54.706 |
118.853 |
- |
10 |
Nông Sơn |
68.322 |
23.529 |
44.793 |
- |
11 |
Tiên Phước |
120.303 |
38.215 |
82.088 |
- |
12 |
Hiệp Đức |
93.901 |
25.637 |
68.264 |
- |
13 |
Nam Giang |
129.605 |
45.345 |
84.260 |
- |
14 |
Phước Sơn |
136.066 |
77.498 |
58.568 |
- |
15 |
Đông Giang |
103.417 |
39.400 |
64.017 |
- |
16 |
Tây Giang |
114.273 |
54.635 |
59.638 |
- |
17 |
Bắc Trà My |
126.298 |
19.561 |
106.737 |
- |
18 |
Nam Trà My |
120.350 |
39.515 |
80.835 |
- |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.