HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2273/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022 - 2025;
Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 186/BC-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
A- DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN: 2.784.000 triệu đồng
1. Thu nội địa: 2.700.000 triệu đồng
Trong đó: + Thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đồng
+ Điều tiết về ngân sách Trung ương: 368.000 triệu đồng
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 84.000 triệu đồng
II. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 10.912.941 triệu đồng
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.416.000 triệu đồng
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 8.496.941 triệu đồng
Trong đó: - Bổ sung cân đối: 5.634.301 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 2.862.640 triệu đồng
III. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 10.933.141 triệu đồng
1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước: 8.065.820 triệu đồng
1.1. Chi đầu tư phát triển : 1.187.497 triệu đồng
Trong đó: Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi: 20.200 triệu đồng
1.2. Chi thường xuyên: 6.566.840 triệu đồng
Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề: 2.839.158 triệu đồng
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 16.909 triệu đồng
1.3. Chi trả nợ lãi vay của Chính quyền địa phương: 1.546 triệu đồng
1.4. Kinh phí trả gốc vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”: 3.479 triệu đồng
1.5. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng
1.6. Dự phòng ngân sách địa phương: 155.258 triệu đồng
Trong đó: - Dự phòng ngân sách tỉnh: 98.343 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách huyện, thành phố (cả cấp xã): 56.915 triệu đồng
1.7. Trích lập Quỹ phát triển đất : 150.000 triệu đồng
2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 2.867.321 triệu đồng
2.1. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: - triệu đồng
2.2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 2.867.321 triệu đồng
IV. TRẢ NỢ GỐC VAY TRONG NĂM (gồm cả thành phố Tuyên Quang): 5.900 triệu đồng
V. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 20.200 triệu đồng
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
1. Thu ngân sách cấp tỉnh
1.1. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 1.450.000 triệu đồng
Trong đó: Thu nội địa : 1.366.000 triệu đồng
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.040.088 triệu đồng
1.3. Điều tiết về ngân sách Trung ương: 328.694 triệu đồng
1.4. Thu điều tiết từ ngân sách cấp dưới: 143.688 triệu đồng
2. Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp: 1.264.994 triệu đồng
3. Thu ngân sách được để lại trên địa bàn: 6.305.082 triệu đồng
4. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 6.325.282 triệu đồng
4.1. Chi đầu tư phát triển : 874.360 triệu đồng
Trong đó: - Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi: 20.200 triệu đồng
4.2. Chi thường xuyên: 2.486.044 triệu đồng
Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề: 867.196 triệu đồng
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 15.509 triệu đồng
4.3. Chi chương trình mục tiêu không có tính chất xây dựng cơ bản: 62.310 triệu đồng
4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng
4.5. Dự phòng ngân sách tỉnh: 98.343 triệu đồng
4.6. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương: 1.546 triệu đồng
4.7. Kinh phí trả gốc vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”: 3.479 triệu đồng
4.8. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu vốn đầu tư: 2.768.000 triệu đồng
4.9. Trích Quỹ phát triển đất tư nguồn thu tiền sử dụng đất NS cấp tỉnh được hưởng: 30.000 triệu đồng
II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (bao gồm cả cấp xã):
1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn: 1.334.000 triệu đồng
Trong đó: - Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.151.006 triệu đồng
- Điều tiết về ngân sách cấp trên: 182.994 triệu đồng
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện: 3.456.853 triệu đồng
2.1. Bổ sung cân đối : 3.419.842 triệu đồng
2.2. Bổ sung có mục tiêu : 37.011 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: 4.607.859 triệu đồng
(Chi tiết theo các biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.380.745 |
10.650.076 |
10.912.941 |
262.865 |
102,5 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.144.000 |
2.155.835 |
2.416.000 |
260.165 |
112,1 |
1 |
- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100% |
1.108.400 |
984.734 |
1.102.184 |
117.450 |
111,9 |
2 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.035.600 |
1.171.101 |
1.313.816 |
142.715 |
112,2 |
II |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
6.236.745 |
6.228.873 |
8.496.941 |
2.268.068 |
136,4 |
1 |
Thu bổ sung sung cân đối ngân sách |
4.249.211 |
4.249.211 |
5.634.301 |
1.385.090 |
132,6 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.987.534 |
1.979.662 |
2.862.640 |
882.978 |
144,6 |
III |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
79.098 |
|
-79.098 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
98.216 |
|
-98.216 |
|
V |
Thu viện trợ |
|
54.373 |
|
-54.373 |
|
VI |
Thu chuyển nguồn |
|
2.024.832 |
|
-2.024.832 |
|
VII |
Các khoản thu được để lại QL qua NSNN |
|
8.850 |
|
-8.850 |
|
1 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
2 |
Thu huy động XDCSHT |
|
8.850 |
|
-8.850 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.371.545 |
10.575.521 |
10.933.141 |
2.561.596 |
130,6 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
7.046.986 |
8.080.781 |
8.065.820 |
1.018.834 |
114,5 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
806.417 |
1.921.370 |
1.187.497 |
381.080 |
147,3 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.983.696 |
5.815.963 |
6.566.840 |
583.144 |
109,7 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay |
1.700 |
1.094 |
1.546 |
-154 |
90,9 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
133.673 |
133.673 |
155.258 |
21.585 |
116,1 |
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
|
|
|
|
|
7 |
Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
|
1.717 |
3.479 |
3.479 |
|
8 |
Chi viện trợ |
|
54.373 |
|
|
|
9 |
Chi từ nguồn huy động đóng góp |
|
8.850 |
|
|
|
10 |
Trích lập Quỹ phát triển đất |
120.300 |
142.541 |
150.000 |
29.700 |
124,7 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
1.324.559 |
2.494.740 |
2.867.321 |
1.542.762 |
216,5 |
1 |
Chi các Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.324.559 |
2.494.740 |
2.867.321 |
1.542.762 |
216,5 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.100 |
2.121 |
20.200 |
-900 |
95,7 |
D |
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
9.200 |
10.532 |
5.900 |
-3.300 |
64,1 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
9.200 |
10.532 |
5.900 |
-3.300 |
64,1 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi… |
|
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
30.300 |
12.653 |
26.100 |
-4.200 |
86,1 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
21.100 |
2.121 |
20.200 |
-900 |
95,7 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
9.200 |
10.532 |
5.900 |
-3.300 |
64,1 |
Ghi chú: (1) Bao gồm nguồn sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 190.000 triệu đồng; nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ địa phương sản xuất lúa; nguồn tăng thu so với dự toán Bộ Tài chính giao; nguồn sự nghiệp kinh tế.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
Năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG THU NSNN |
2.470.000 |
2.144.000 |
2.530.373 |
2.155.835 |
2.784.000 |
2.416.000 |
I |
Thu nội địa |
2.390.000 |
2.144.000 |
2.396.000 |
2.155.835 |
2.700.000 |
2.416.000 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
340.000 |
340.000 |
260.780 |
260.780 |
325.000 |
325.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
63.000 |
63.000 |
61.000 |
61.000 |
65.000 |
65.000 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
20.000 |
20.000 |
42.242 |
42.242 |
40.000 |
40.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
610.000 |
610.000 |
630.000 |
630.000 |
704.000 |
704.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
130.000 |
130.000 |
150.064 |
150.064 |
162.000 |
162.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.500 |
1.500 |
1.797 |
1.797 |
1.500 |
1.500 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
84.000 |
84.000 |
103.000 |
103.000 |
100.000 |
100.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
290.000 |
107.900 |
320.000 |
153.600 |
350.000 |
168.000 |
10 |
Phí & lệ phí |
69.000 |
54.300 |
70.000 |
54.735 |
67.000 |
59.000 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
401.000 |
401.000 |
475.135 |
475.135 |
500.000 |
500.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
220.000 |
220.000 |
112.693 |
112.693 |
195.000 |
195.000 |
|
- Thu một lần cho cả thời gian cho thuê |
|
|
48.622 |
48.622 |
32.800 |
32.800 |
|
- Thu hằng năm |
|
|
51.920 |
51.920 |
62.200 |
62.200 |
|
- GTGC tiền thuê đất |
130.000 |
130.000 |
12.151 |
12.151 |
100.000 |
100.000 |
13 |
Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc SHHH |
|
|
|
|
|
- |
14 |
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
1.000 |
1.000 |
2.300 |
2.300 |
2.000 |
2.000 |
15 |
Các khoản thu khác |
90.000 |
52.000 |
71.000 |
34.000 |
100.000 |
27.000 |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
44.500 |
33.300 |
71.500 |
50.000 |
65.000 |
44.000 |
16.1 |
Giấy phép do Trung ương cấp |
16.000 |
4.800 |
30.715 |
9.215 |
30.000 |
9.000 |
16.2 |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
28.500 |
28.500 |
40.785 |
40.785 |
35.000 |
35.000 |
17 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã |
4.000 |
4.000 |
4.189 |
4.189 |
3.500 |
3.500 |
18 |
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) |
22.000 |
22.000 |
20.300 |
20.300 |
20.000 |
20.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
80.000 |
|
80.000 |
|
84.000 |
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
54.373 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.380.745 |
10.933.141 |
2.227.457 |
130,5 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
7.056.186 |
8.065.820 |
684.695 |
114,3 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
815.617 |
1.187.497 |
50.420 |
145,6 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
815.617 |
1.187.497 |
50.420 |
145,6 |
1.1 |
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
1.2 |
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
815.617 |
1.187.497 |
50.420 |
145,6 |
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
522.717 |
530.200 |
7.483 |
101,4 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
240.600 |
295.637 |
55.037 |
122,9 |
c |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
20.000 |
-2.000 |
90,9 |
d |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
đ |
Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi |
30.300 |
20.200 |
-10.100 |
|
g |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên (1) |
|
321.460 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.983.696 |
6.566.840 |
583.144 |
109,7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Chi sự giáo dục đào tạo và dậy nghề (2) |
2.507.068 |
2.839.158 |
332.091 |
113,2 |
b |
Chi khoa học và công nghệ |
16.909 |
16.909 |
|
100,0 |
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.700 |
1.546 |
-154 |
90,9 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
133.673 |
155.258 |
21.585 |
116,1 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
VII |
Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
|
3.479 |
|
|
VIII |
Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
120.300 |
150.000 |
29.700 |
124,7 |
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.324.559 |
2.867.321 |
1.542.762 |
216,5 |
I |
Chi các CTMT quốc gia |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.324.559 |
2.867.320,6 |
1.542.762 |
216,5 |
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ |
1.321.089 |
2.768.000 |
1.446.911 |
209,5 |
1.1 |
Vốn nước ngoài |
|
233.600 |
233.600 |
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
1.321.089 |
2.534.400 |
1.213.311 |
191,8 |
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
3.470 |
99.321 |
95.851 |
2.862,3 |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
3.470 |
32.000 |
28.530 |
922,2 |
3.2 |
Vốn trong nước |
|
67.321 |
67.321 |
|
C |
Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm nguồn sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 190.000 triệu đồng; nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ địa phương sản xuất lúa; nguồn tăng thu so với dự toán Bộ Tài chính giao; nguồn sự nghiệp kinh tế.
(2) Tổng nguồn chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 3.029.158 triệu đồng, bao gồm 2.839.158 triệu đồng chi thường xuyên và bổ sung vốn đầu tư 190.000 triệu đồng.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
TỔNG THU |
Trong đó |
||||||||
Thu tại tỉnh |
Tổng thu tại huyện, TP |
Chia ra các huyện, thành phố |
|||||||||
Lâm Bình |
Na Hang |
Chiêm Hoá |
Hàm Yên |
Yên Sơn |
Sơn Dương |
TP TQuang |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+..+10 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.784.000 |
1.450.000 |
1.334.000 |
21.000 |
40.000 |
81.000 |
124.000 |
117.000 |
252.000 |
699.000 |
I |
Thu nội địa |
2.700.000 |
1.366.000 |
1.334.000 |
21.000 |
40.000 |
81.000 |
124.000 |
117.000 |
252.000 |
699.000 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
325.000 |
324.250 |
750 |
|
100 |
50 |
50 |
50 |
300 |
200 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
65.000 |
62.000 |
3.000 |
300 |
300 |
300 |
300 |
100 |
200 |
1.500 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
704.000 |
399.640 |
304.360 |
5.530 |
12.230 |
25.220 |
50.760 |
22.070 |
44.450 |
144.100 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
162.000 |
|
162.000 |
3.500 |
5.500 |
12.000 |
11.000 |
15.000 |
16.000 |
99.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.500 |
|
1.500 |
|
10 |
20 |
40 |
80 |
50 |
1.300 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
100.000 |
52.800 |
47.200 |
800 |
1.400 |
3.300 |
3.500 |
4.100 |
6.600 |
27.500 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí & lệ phí |
67.000 |
35.800 |
31.200 |
1.300 |
1.300 |
4.500 |
4.800 |
2.700 |
8.000 |
8.600 |
|
Trong đó: - Phí, lệ phí ngân sách Trung ương |
8.000 |
5.500 |
2.500 |
50 |
100 |
300 |
500 |
350 |
600 |
600 |
|
- Phí, lệ phí Địa phương |
59.000 |
30.300 |
28.700 |
1.250 |
1.200 |
4.200 |
4.300 |
2.350 |
7.400 |
8.000 |
|
(Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản) |
26.000 |
16.300 |
9.700 |
100 |
200 |
2.000 |
1.400 |
400 |
3.000 |
2.600 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
500.000 |
|
500.000 |
7.000 |
8.000 |
25.000 |
30.000 |
50.000 |
140.000 |
240.000 |
|
- Tiền sử dụng đất NS tỉnh |
100.000 |
|
100.000 |
1.400 |
1.600 |
5.000 |
6.000 |
10.000 |
28.000 |
48.000 |
|
- Tiền sử dụng đất NS huyện, thành phố |
400.000 |
|
400.000 |
5.600 |
6.400 |
20.000 |
24.000 |
40.000 |
112.000 |
192.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
195.000 |
|
195.000 |
280 |
5.220 |
3.000 |
2.000 |
11.000 |
15.500 |
158.000 |
12.1 |
Thu một lần cho cả thời gian cho thuê |
32.800 |
|
32.800 |
|
|
300 |
|
2.000 |
6.500 |
24.000 |
|
- NS cấp tỉnh |
16.400 |
|
16.400 |
|
|
150 |
|
1.000 |
3.250 |
12.000 |
|
- NS cấp huyện |
16.400 |
|
16.400 |
|
|
150 |
|
1.000 |
3.250 |
12.000 |
12.2 |
Thu hằng năm |
62.200 |
|
62.200 |
280 |
5.220 |
1.700 |
2.000 |
4.000 |
9.000 |
40.000 |
12.3 |
GTGC tiền thuê đất |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
1.000 |
|
5.000 |
|
94.000 |
13 |
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Các khoản thu khác |
100.000 |
49.600 |
50.400 |
2.100 |
5.700 |
5.600 |
6.500 |
6.500 |
10.000 |
14.000 |
14.1 |
Thu khác Ngân sách Trung ương |
73.000 |
36.880 |
36.120 |
1.530 |
3.710 |
3.780 |
4.750 |
4.950 |
7.700 |
9.700 |
14.2 |
Thu khác Ngân sách địa phương |
27.000 |
12.720 |
14.280 |
570 |
1.990 |
1.820 |
1.750 |
1.550 |
2.300 |
4.300 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
65.000 |
29.910 |
35.090 |
100 |
190 |
1.400 |
14.500 |
5.100 |
10.000 |
3.800 |
15.1 |
Giấy phép do Trung ương cấp |
30.000 |
29.020 |
980 |
|
|
|
980 |
|
|
|
|
- NS Trung ương |
21.000 |
20.314 |
686 |
|
|
|
686 |
|
|
|
|
- NS tỉnh |
9.000 |
8.706 |
294 |
|
|
|
294 |
|
|
|
15.2 |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
35.000 |
890 |
34.110 |
100 |
190 |
1.400 |
13.520 |
5.100 |
10.000 |
3.800 |
|
- NS cấp tỉnh |
28.000 |
890 |
27.288 |
80 |
152 |
1.120 |
10.816 |
4.080 |
8.000 |
3.040 |
|
- NS cấp huyện |
7.000 |
|
6.822 |
20 |
38 |
280 |
2.704 |
1.020 |
2.000 |
760 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã |
3.500 |
|
3.500 |
90 |
50 |
610 |
550 |
300 |
900 |
1.000 |
17 |
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
84.000 |
84.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG CHI |
Tổng chi Ngân sách địa phương |
Trong đó |
||
Chi NS cấp tỉnh |
Chi tại huyện, TP |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.933.141 |
6.325.282 |
4.607.859 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.065.820 |
3.494.972 |
4.570.848 |
|
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.187.497 |
874.360 |
313.137 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.187.497 |
874.360 |
313.137 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
295.637 |
20.000 |
275.637 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
20.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
6.566.840 |
2.486.044 |
4.080.796 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.839.158 |
867.196 |
1.971.963 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
16.909 |
15.509 |
1.400 |
|
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP |
1.546 |
1.546 |
|
|
IV |
CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
1.200 |
|
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
155.258 |
98.343 |
56.915 |
|
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
VII |
KINH PHÍ TRẢ GỐC CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
3.479 |
3.479 |
|
|
VIII |
TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
150.000 |
30.000 |
120.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.867.321 |
2.830.310 |
37.011 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
1 |
CTMTQG Nông thôn mới |
|
|
|
|
2 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.867.321 |
2.830.310 |
37.011 |
|
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2022 (1.1 +1.2 ) |
2.768.000 |
2.768.000 |
|
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
233.600 |
233.600 |
|
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
2.534.400 |
2.534.400 |
|
|
a |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
2.534.400 |
2.534.400 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
99.321 |
62.310 |
37.011 |
|
3.1 |
Vốn ngoài nước |
32.000 |
32.000 |
|
|
3.2 |
Vốn trong nước |
67.321 |
30.310 |
37.011 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)
|
1.767.099 |
Đơn vị tính: Triệu đồng |
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng chi |
Trong đó |
||||||||||
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC |
Dự phòng NS theo luật |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Chi CTMTQG |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Chi đầu tư PT |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
6.129.775 |
|
2.571.833 |
1.546 |
1.200 |
98.343 |
|
|
|
|
3.456.853 |
|
I |
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH |
1.492.655 |
|
1.492.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
147.271 |
|
147.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
27.751 |
|
27.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
44.139 |
|
44.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
40.931 |
|
40.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
3.208 |
|
3.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
9.203 |
|
9.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11.193 |
|
11.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Văn phòng sở |
9.555 |
|
9.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
1.638 |
|
1.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và MT |
20.658 |
|
20.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Văn phòng sở |
15.260 |
|
15.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
5.398 |
|
5.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
90.659 |
|
90.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
6.657 |
|
6.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
5.375 |
|
5.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.178 |
|
3.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Chi cục Thủy lợi |
2.380 |
|
2.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.740 |
|
2.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.595 |
|
2.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
56.219 |
|
56.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm |
8.322 |
|
8.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2 |
Hạt Kiểm lâm Thành phố |
1.926 |
|
1.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.3 |
Hạt Kiểm lâm Sơn Dương |
6.222 |
|
6.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.4 |
Hạt Kiểm lâm Yên Sơn |
6.151 |
|
6.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.5 |
Hạt Kiểm lâm Hàm Yên |
4.054 |
|
4.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.6 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
4.189 |
|
4.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.7 |
Hạt Kiểm lâm Chiêm Hóa |
5.894 |
|
5.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.8 |
Hạt Kiểm lâm Na Hang |
11.930 |
|
11.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.9 |
Hạt Kiểm lâm Lâm Bình |
5.469 |
|
5.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.10 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng |
2.062 |
|
2.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8 |
Trung tâm Khuyến nông |
3.907 |
|
3.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9 |
Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp |
48 |
|
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
2.449 |
|
2.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
2.118 |
|
2.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
2.993 |
|
2.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.13 |
Trung tâm Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BQL Dự án tăng cường QLTNTN bền vững (SNRM2) |
996 |
|
996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
39.337 |
|
39.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Văn Phòng sở |
34.135 |
|
34.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
5.022 |
|
5.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Bến xe khách Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Văn phòng Ban AT giao thông |
2.543 |
|
2.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
7.646 |
|
7.646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Văn Phòng sở |
6.693 |
|
6.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Thanh tra sở Xây dựng |
953 |
|
953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66.949 |
|
66.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Văn Phòng sở |
18.492 |
|
18.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Thư viện tỉnh |
3.712 |
|
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Trung tâm Văn hoá tỉnh |
2.726 |
|
2.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Bảo tàng tỉnh |
7.674 |
|
7.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
13.923 |
|
13.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
10.605 |
|
10.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
4.485 |
|
4.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
5.332 |
|
5.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Công Thương |
14.459 |
|
14.459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Văn Phòng sở |
11.166 |
|
11.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
3.293 |
|
3.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tư Pháp |
11.080 |
|
11.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Văn Phòng sở |
7.020 |
|
7.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
4.060 |
|
4.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động TBXH |
30.274 |
|
30.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Văn Phòng sở |
16.520 |
|
16.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.491 |
|
1.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Trung tâm công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em |
5.912 |
|
5.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
6.351 |
|
6.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
180.420 |
|
180.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Văn phòng Sở |
10.250 |
|
10.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 |
Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
2.349 |
|
2.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.834 |
|
1.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
14.327 |
|
14.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
2.847 |
|
2.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm |
7.028 |
|
7.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7 |
Trung tâm Giám định y khoa |
921 |
|
921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8 |
Trung tâm Pháp y |
1.635 |
|
1.635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9 |
Trung tâm y tế thành phố |
10.986 |
|
10.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.10 |
Trung tâm y tế huyện Yên Sơn |
23.643 |
|
23.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.11 |
Trung tâm y tế huyện Sơn Dương |
23.726 |
|
23.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.12 |
Trung tâm y tế huyện Na Hang |
17.786 |
|
17.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13 |
Trung tâm y tế huyện Hàm Yên |
20.494 |
|
20.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14 |
Trung tâm y tế huyện Lâm Bình |
16.507 |
|
16.507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.15 |
Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa |
21.173 |
|
21.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.16 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa |
3.341 |
|
3.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.17 |
Bệnh viện đa khoa khu vực ATK Yên Sơn |
785 |
|
785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.18 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên |
788 |
|
788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và truyền thông |
16.448 |
|
16.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Văn Phòng sở |
14.911 |
|
14.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 |
Trung tâm công nghệ TT và Truyền thông |
1.537 |
|
1.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
BQL các khu công nghiệp |
3.606 |
|
3.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
BQL các khu công nghiệp |
2.825 |
|
2.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Trung tâm phát triển hạ tầng khu công nghiệp |
781 |
|
781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.980 |
|
14.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở |
14.980 |
|
14.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài chính |
28.259 |
|
28.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
10.801 |
|
10.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
6.388 |
|
6.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Nội vụ |
28.281 |
|
28.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Văn phòng sở |
17.781 |
|
17.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
8.511 |
|
8.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
1.989 |
|
1.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
417.685 |
|
417.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Văn phòng sở |
127.339 |
|
127.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh |
5.100 |
|
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3 |
Trường PTDTNT ATK Sơn Dương |
15.163 |
|
15.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4 |
Trường THPT Đầm Hồng |
8.463 |
|
8.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5 |
Trường THPT Minh Quang |
9.370 |
|
9.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6 |
Trường THPT Kim Bình |
7.709 |
|
7.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7 |
Trường THPT Hà Lang |
9.745 |
|
9.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8 |
Trường THPT Hòa Phú |
4.893 |
|
4.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9 |
Trường THPT Phù Lưu |
8.283 |
|
8.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10 |
Trường THPT Kháng Nhật |
6.664 |
|
6.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11 |
Trường THPT Kim Xuyên |
8.775 |
|
8.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12 |
Trường THPT Sơn Dương |
11.503 |
|
11.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13 |
Trường THPT Sơn Nam |
10.946 |
|
10.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14 |
Trường THPT Tân Trào |
10.428 |
|
10.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15 |
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
10.971 |
|
10.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Chiêm Hóa |
11.406 |
|
11.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Hàm Yên |
12.513 |
|
12.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18 |
Trường PTDTNT THCS và THPT Na Hang |
13.933 |
|
13.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19 |
Trường THPT Đông Thọ |
5.710 |
|
5.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20 |
Trường THPT ATK Tân Trào |
7.797 |
|
7.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21 |
Trường THPT Lâm Bình |
5.084 |
|
5.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22 |
Trường THCS và THPT Thượng Lâm |
5.008 |
|
5.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23 |
Trường THPT Na Hang |
6.130 |
|
6.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24 |
Trường THPT Yên Hoa |
10.842 |
|
10.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25 |
Trường THPT Chiêm Hóa |
11.337 |
|
11.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26 |
Trường THPT Hàm Yên |
11.944 |
|
11.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27 |
Trường THPT Thái Hoà |
11.215 |
|
11.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28 |
Trường THPT Xuân huy |
8.868 |
|
8.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29 |
Trường THPT Tháng 10 |
7.209 |
|
7.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30 |
Trường THPT Trung sơn |
9.540 |
|
9.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.31 |
Trường THPT Xuân vân |
7.839 |
|
7.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.32 |
Trường THPT Ỷ La |
8.252 |
|
8.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33 |
Trường THPT Sông Lô |
7.706 |
|
7.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc |
8.891 |
|
8.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
BCH Hội Nông dân tỉnh |
10.332 |
|
10.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Văn phòng Hội nông dân tỉnh |
9.121 |
|
9.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2 |
Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
1.211 |
|
1.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
5.883 |
|
5.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
5.630 |
|
5.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2 |
Tổng đội thanh niên xung phong |
253 |
|
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.599 |
|
6.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
3.283 |
|
3.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Chính trị tỉnh |
19.633 |
|
19.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đoạn Quản lý và Sửa chữa đường bộ |
580 |
|
580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh |
6.366 |
|
6.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang |
1.570 |
|
1.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
BQL các khu du lịch tỉnh TQ |
4.856 |
|
4.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trung tâm Văn hoá-Thể thao Thanh thiếu nhi |
3.382 |
|
3.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh |
20.276 |
|
20.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
19.353 |
|
19.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Đại học Tân Trào |
40.729 |
|
40.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.1 |
Trường Đại học Tân Trào |
40.729 |
|
40.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
27.547 |
|
27.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
6.465 |
|
6.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
5.525 |
|
5.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Bệnh viện Phổi |
5.306 |
|
5.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
5.001 |
|
5.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
44.351 |
|
44.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ |
24.522 |
|
24.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
3.137 |
|
3.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
3.637 |
|
3.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông Y tỉnh |
601 |
|
601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.377 |
|
1.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.639 |
|
1.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
1.009 |
|
1.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
438 |
|
438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi |
724 |
|
724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Cựu TN xung phong |
145 |
|
145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội làm vườn |
268 |
|
268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
259 |
|
259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội cựu giáo chức |
228 |
|
228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Khuyến học |
236 |
|
236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội luật gia |
283 |
|
283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đoàn Luật sư |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
183 |
|
183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang |
101 |
|
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2 |
131 |
|
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang |
9.226 |
|
9.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN |
105.801 |
|
105.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
67.931 |
|
67.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
36.972 |
|
36.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi cục Thống kê tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Toà án ND tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cục Thi hành án Dân sự |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cục Quản lý thị trường |
173 |
|
173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
948.855 |
|
948.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đề tài khoa học (theo đơn vị chủ trì) |
10.942 |
|
10.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang) |
109 |
|
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh (Đề tài Nghiên cứu nâng cao chất lượng mỹ thuật, kỹ thuật mẫu mã |
975 |
|
975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí chưa phân bổ năm 2022 |
9.858 |
|
9.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
575.203 |
|
575.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi; cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn; |
378.602 |
|
378.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
51.367 |
|
51.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Ngân hàng chính sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Kinh phí thực hiện các chính sách giáo dục |
53.625 |
|
53.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Tiền điện cho hộ nghèo |
2.861 |
|
2.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Kinh phí thực hiện các chính sách đảm bảo xã hội, y tế |
51.748 |
|
51.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
32.000 |
|
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm |
362.711 |
|
362.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh |
48.460 |
|
48.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch năm 2022 từ thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nguồn tăng thu dự toán ĐP so với dự toán BTC dành để CCTL theo quy định (70% của 87.400 triệu đồng) |
61.180 |
|
61.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
3.479 |
|
3.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Kinh phí thực hiện các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm vụ phát sinh |
136.618 |
|
136.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Nguồn tiết kiệm chi để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm |
92.974 |
|
92.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
1.546 |
|
|
1.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
98.343 |
|
|
|
|
98.343 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.456.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.456.853 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)
Số TT |
CHI TIÊU |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
Tổng chi NSĐP |
||
Thu được hưởng 100% |
Thu phân chia |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
2.784.000 |
2.416.000 |
1.849.090 |
566.910 |
566.910 |
8.496.941 |
|
10.912.941 |
I |
Khối tỉnh |
1.450.000 |
1.264.994 |
1.121.306 |
566.910 |
143.688 |
5.040.088 |
|
6.305.082 |
II |
Huyện, thành phố |
1.334.000 |
1.151.006 |
727.784 |
566.910 |
423.222 |
3.456.853 |
|
4.607.859 |
1 |
Huyện Lâm Bình |
21.000 |
17.940 |
12.320 |
7.100 |
5.620 |
347.990 |
|
365.930 |
2 |
Huyện Na Hang |
40.000 |
34.438 |
28.000 |
8.190 |
6.438 |
362.767 |
|
397.205 |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
81.000 |
70.650 |
50.220 |
26.700 |
20.430 |
633.830 |
|
704.480 |
4 |
Huyện Hàm Yên |
124.000 |
101.248 |
74.544 |
43.520 |
26.704 |
607.877 |
|
709.125 |
5 |
Huyện Yên Sơn |
117.000 |
96.620 |
54.600 |
57.100 |
42.020 |
690.642 |
|
787.262 |
6 |
Huyện Sơn Dương |
252.000 |
204.450 |
87.200 |
156.500 |
117.250 |
689.038 |
|
893.488 |
7 |
TP Tuyên Quang |
699.000 |
625.660 |
420.900 |
267.800 |
204.760 |
124.709 |
|
750.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.